|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1224/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
1224/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1224/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 13 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục 107 thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Danh mục 27 thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. UBND các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm niêm yết danh mục này và thực hiện tiếp nhận
theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(bản điện tử);
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ- UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
2
|
Đăng ký kết
hôn
|
|
3
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
6
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu dộng
|
|
7
|
7
|
Đăng ký
kết hôn lưu động
|
|
8
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
9
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
|
10
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
11
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
12
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
13
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
14
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
16
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
17
|
17
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
18
|
1
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
19
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND cấp xã
|
|
20
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
21
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
22
|
5
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
|
23
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
24
|
7
|
Chứng thực di
chúc
|
|
25
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
26
|
9
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
|
27
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
28
|
11
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày
05/02/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
Ill
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
|
|
|
29
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết định số
1946/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
30
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
31
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
32
|
4
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
33
|
1
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số
1151/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
34
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
35
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày
31/01/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
36
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
|
|
37
|
1
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
04/3/2019 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
VII
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
|
38
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày
07/4/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
VIII
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
39
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định số
2125/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
40
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
|
41
|
3
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
|
IX
|
Lĩnh
vực thư viện
|
|
|
|
42
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500
bản đến dưới 1.000 bản
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày
07/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
X
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
43
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
44
|
2
|
Xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
45
|
3
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
46
|
4
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
47
|
5
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày
24/5/2018
|
|
XI
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
48
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày
05/10/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
XII
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
49
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
50
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
|
|
51
|
3
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
|
|
|
52
|
4
|
Đăng ký hoạt động
nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm
non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
|
|
|
XIII
|
Lĩnh
vực thi đua khen thưởng
|
|
|
|
53
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
54
|
2
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
|
55
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
|
|
56
|
4
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
|
|
57
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo
|
|
|
|
58
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
UBND cấp xã
|
|
59
|
2
|
Thủ tục Đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
60
|
3
|
Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
61
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
62
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
63
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
64
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
|
65
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bản xã khác
|
|
|
|
66
|
9
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
|
|
67
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
68
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
69
|
2
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
|
70
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số
715/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
71
|
2
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
72
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
|
|
73
|
4
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
|
74
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
|
75
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có
hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
XVII
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã
hội
|
|
|
|
76
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
77
|
2
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực giảm nghèo
|
|
|
|
78
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày
17/12/2018
|
UBND cấp xã
|
|
79
|
1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
|
XIX
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
|
|
80
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày
15/5/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
81
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
82
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy
cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
83
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
|
|
84
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
|
|
85
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã
hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
|
XX
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
|
|
86
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày
14/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực phòng chống tham nhũng
|
|
|
|
87
|
1
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày
14/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
88
|
2
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
|
89
|
3
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
|
90
|
4
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
91
|
5
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
|
XXII
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
|
|
92
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
nt
|
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực khiếu nại
|
|
|
|
93
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
nt
|
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực tố cáo
|
|
|
|
94
|
|
Giải quyết tố cáo
tại cấp xã
|
nt
|
|
|
XXV
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
|
|
95
|
1
|
Tuyển dụng những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
26/3/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
XXVI
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
96
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày
14/7/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
97
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
98
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
99
|
4
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
100
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
101
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
102
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
|
103
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
104
|
9
|
Xóa Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày
27/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
|
105
|
1
|
Thủ tục đăng
ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc
trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày
19/7/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
106
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân
sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho
UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực dân số
|
|
|
|
107
|
1
|
Xét hưởng
chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ- UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Tên
cơ quan liên thông 1
|
Tên
cơ quan liên thông 2
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Liên thông các thủ tục đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2389/QĐ- UBND ngày
10/10/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã: đăng ký khai sinh;
BHXH cấp huyện: cấp thẻ BHYT
|
UBND cấp xã
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
2
|
2
|
Liên thông các thủ tục Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã: đăng ký khai sinh;
Công an: đăng ký thường trú; BHXH
cấp huyện: cấp thẻ BHYT
|
UBND cấp xã
|
Công an thị xã/thành phố, Bảo hiểm
xã hội cấp huyện
|
3
|
3
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
Quyết định số 634/QĐ- UBND ngày
26/4/2019 của UBND tỉnh
|
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; Công
an: xóa Đăng ký thường trú; UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH:
chế độ tử tuất, mai táng phí
|
UBND cấp xã
|
Công an thị xã/thành phố: UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH
|
4
|
4
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; Công
an: xóa đăng ký thường trú
|
UBND cấp xã
|
Công an thị xã/thành phố
|
5
|
5
|
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp
mai táng)/hỗ trợ chi phí mai
táng/hưởng mai táng phí
|
UBND cấp xã: đăng ký khai tử; UBND cấp huyện, Sở Lao động- TBXH: chế độ tử tuất, mai táng phí
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện, Sở Lao động-TBXH
|
II
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
6
|
1
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định số 1007/QĐ-
UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai cấp huyện, UBND cấp xã
|
Chi cục Thuế
|
7
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
8
|
3
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
9
|
4
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 1007/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai cấp huyện, UBND cấp xã
|
Chi cục Thuế
|
10
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
11
|
6
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
12
|
7
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
13
|
8
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
14
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
III
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
Quyết định số 1479/QĐ- UBND ngày
01/7/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
IV
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày
15/5/2018 của UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
17
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
|
|
18
|
3
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Quyết định số 1479/QĐ- UBND ngày
01/7/2016 của UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
19
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20
|
5
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
21
|
6
|
Hỗ trợ kinh
phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
22
|
7
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao
gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
23
|
8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng
|
24
|
9
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội
|
|
|
|
|
25
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
nt
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
Lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
|
26
|
1
|
Thủ tục công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Quyết định số 1958/QĐ- UBND ngày
12/10/2018 của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện;
Ban Dân tộc
|
27
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1224/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
2.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|