Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống
Quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ có trách
nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh
điện tử tại Quyết định này.
TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã định danh
(theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg)
|
Mã định danh
(theo QCVN 102:2016/BTTTT)
|
Địa chỉ
|
1
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
G02.01
|
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
2
|
Ủy ban Cạnh tranh quốc gia
|
|
|
G02.02
|
|
25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
2.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.02.01
|
|
|
2.2
|
|
Ban Bảo vệ người tiêu dùng
|
|
G02.02.02
|
|
|
2.3
|
|
Ban Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
|
G02.02.03
|
|
|
2.4
|
|
Ban Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
|
G02.02.04
|
|
|
2.5
|
|
Cơ quan điều tra các vụ việc cạnh tranh
|
|
G02.02.05
|
|
|
2.6
|
|
Ban Giám sát cạnh tranh
|
|
G02.02.06
|
|
|
2.7
|
|
Ban Thư ký các Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
G02.02.07
|
|
|
2.8
|
|
Trung tâm Thông tin, tư vấn và đào tạo
|
|
G02.02.08
|
|
|
3
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
G02.03
|
000.00.03.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
4
|
Vụ Thị trường châu Á - châu Phi
|
|
|
G02.04
|
000.00.04.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
4.1
|
|
Phòng Đông Bắc Á và Nam Thái Bình Dương
|
|
G02.04.01
|
000.01.04.G02
|
|
4.2
|
|
Phòng Đông Nam Á, Nam Á và Hợp tác khu vực
|
|
G02.04.02
|
000.02.04.G02
|
|
4.3
|
|
Phòng Tây Á, Châu Phi
|
|
G02.04.03
|
000.03.04.G02
|
|
5
|
Vụ Thị trường châu Âu - châu Mỹ
|
|
|
G02.05
|
000.00.05.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
5.1
|
|
Phòng Tổng hợp
|
|
G02.05.01
|
000.01.05.G02
|
|
5.2
|
|
Phòng Châu Âu
|
|
G02.05.02
|
000.02.05.G02
|
|
5.3
|
|
Phòng Châu Mỹ
|
|
G02.05.03
|
000.03.05.G02
|
|
6
|
Vụ Chính sách thương mại đa biên
|
|
|
G02.06
|
000.00.06.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
6.1
|
|
Phòng ASEAN
|
|
G02.06.01
|
000.01.06.G02
|
|
6.2
|
|
Phòng WTO và đàm phán thương mại
|
|
G02.06.02
|
000.02.06.G02
|
|
6.3
|
|
Phòng APEC và hợp tác kinh tế quốc tế
|
|
G02.06.03
|
000.03.06.G02
|
|
7
|
Vụ Thị trường trong nước
|
|
|
G02.07
|
000.00.07.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
8
|
Vụ Dầu khí và Than
|
|
|
G02.08
|
000.00.08.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
9
|
Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững
|
|
|
G02.09
|
000.00.09.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
10
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
G02.10
|
000.00.10.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
11
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
G02.11
|
000.00.11.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
12
|
Thanh tra Bộ
|
|
|
G02.12
|
000.00.12.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
12.1
|
|
Phòng thanh tra Kinh tế Xã hội và Kiểm toán nội bộ
|
|
G02.12.01
|
000.01.12.G02
|
|
12.2
|
|
Phòng thanh tra chuyên ngành
|
|
G02.12.02
|
000.02.12.G02
|
|
12.3
|
|
Phòng Xử lý sau thanh tra
|
|
G02.12.03
|
000.06.12.G02
|
|
12.4
|
|
Phòng Kế hoạch và Phòng, chống tham nhũng
|
|
G02.12.04
|
000.04.12.G02
|
|
12.5
|
|
Phòng Xử lý đơn thư và tiếp công dân
|
|
G302.12.05
|
000.05.12.G02
|
|
13
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
G02.13
|
000.00.13.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
13.1
|
|
Phòng Thư ký - Tổng hợp
|
|
G02.13.01
|
000.01.13.G02
|
|
13.2
|
|
Phòng Cải cách hành chính - Kiểm soát thủ tục
hành chính
|
|
G02.13.02
|
|
|
13.3
|
|
Phòng Hành chính - Lưu trữ
|
|
G02.13.03
|
000.02.13.G02
|
|
13.4
|
|
Phòng Kế toán - Tài chính
|
|
G02.13.04
|
000.06.13.G02
|
|
13.5
|
|
Phòng Quốc phòng - An ninh
|
|
G02.13.05
|
000.08.13.G02
|
|
13.6
|
|
Phòng Lễ tân
|
|
G02.13.06
|
000.07.13.G02
|
|
13.7
|
|
Phòng Quản trị
|
|
G02.13.07
|
000.05.13.G02
|
|
13.8
|
|
Phòng Thông tin - Truyền thông
|
|
G02.13.08
|
000.03.13.G02
|
|
13.9
|
|
Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Trung
|
|
G02.13.09
|
000.10.13.G02
|
|
13.10
|
|
Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Nam
|
|
G02.13.10
|
|
|
13.11
|
|
Đoàn xe
|
|
G02.13.11
|
000.09.13.G02
|
|
14
|
Tổng cục Quản lý thị trường
|
|
|
G02.14
|
000.00.14.G02
|
91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
14.1
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G02.14.01
|
|
|
14.2
|
|
Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính
|
|
G02.14.02
|
|
|
14.3
|
|
Vụ Chính sách - Pháp chế
|
|
G02.14.03
|
|
|
14.4
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G02.14.04
|
|
|
14.5
|
|
Vụ Thanh tra - Kiểm tra
|
|
G02.14.05
|
|
|
14.6
|
|
Cục Nghiệp vụ QLTT
|
|
G02.14.06
|
|
|
14.7
|
|
Cục QLTT tỉnh An Giang
|
|
G02.14.07
|
|
|
14.8
|
|
Cục QLTT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
G02.14.08
|
|
|
14.9
|
|
Cục QLTT tỉnh Bắc Giang
|
|
G02.14.09
|
|
|
14.10
|
|
Cục QLTT tỉnh Bắc Kạn
|
|
G02.14.10
|
|
|
14.11
|
|
Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu
|
|
G02.14.11
|
|
|
14.12
|
|
Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh
|
|
G02.14.12
|
|
|
14.13
|
|
Cục QLTT tỉnh Bến Tre
|
|
G02.14.13
|
|
|
14.14
|
|
Cục QLTT tỉnh Bình Định
|
|
G02.14.14
|
|
|
14.15
|
|
Cục QLTT tỉnh Bình Dương
|
|
G02.14.15
|
|
|
14.16
|
|
Cục QLTT tỉnh Bình Phước
|
|
G02.14.16
|
|
|
14.17
|
|
Cục QLTT tỉnh Bình Thuận
|
|
G02.14.17
|
|
|
14.18
|
|
Cục QLTT tỉnh Cà Mau
|
|
G02.14.18
|
|
|
14.19
|
|
Cục QLTT thành phố cần Thơ
|
|
G02.14.19
|
|
|
14.20
|
|
Cục QLTT tỉnh Cao Bằng
|
|
G02.14.20
|
|
|
14.21
|
|
Cục QLTT thành phố Đà Nẵng
|
|
G02.14.21
|
|
|
14.22
|
|
Cục QLTT tỉnh Đắk Lắk
|
|
G02.14.22
|
|
|
14.23
|
|
Cục QLTT tỉnh Đắk Nông
|
|
G02.14.23
|
|
|
14.24
|
|
Cục QLTT tỉnh Điện Biên
|
|
G02.14.24
|
|
|
14.25
|
|
Cục QLTT tỉnh Đồng Nai
|
|
G02.14.25
|
|
|
14.26
|
|
Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp
|
|
G02.14.26
|
|
|
14.27
|
|
Cục QLTT tỉnh Gia Lai
|
|
G02.14.27
|
|
|
14.28
|
|
Cục QLTT tỉnh Hà Giang
|
|
G02.14.28
|
|
|
14.29
|
|
Cục QLTT tỉnh Hà Nam
|
|
G02.14.29
|
|
|
14.30
|
|
Cục QLTT thành phố Hà Nội
|
|
G02.14 30
|
|
|
14.31
|
|
Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh
|
|
G02.14.31
|
|
|
14.32
|
|
Cục QLTT tỉnh Hải Dương
|
|
G02.14.32
|
|
|
14.33
|
|
Cục QLTT thành phố Hải Phòng
|
|
G02.14.33
|
|
|
14.34
|
|
Cục QLTT tỉnh Hậu Giang
|
|
G02.14.34
|
|
|
14.35
|
|
Cục QLTT thành phố Hồ Chí Minh
|
|
G02.14.35
|
|
|
14.36
|
|
Cục QLTT tỉnh Hòa Bình
|
|
G02.14.36
|
|
|
14.37
|
|
Cục QLTT tỉnh Hưng Yên
|
|
G02.14.37
|
|
|
14.38
|
|
Cục QLTT tỉnh Khánh Hòa
|
|
G02.14.38
|
|
|
14.39
|
|
Cục QLTT tỉnh Kiên Giang
|
|
G02.14.39
|
|
|
14.40
|
|
Cục QLTT tỉnh Kon Tum
|
|
G02.14.40
|
|
|
14.41
|
|
Cực QLTT tỉnh Lai Châu
|
|
G02.14.41
|
|
|
14.42
|
|
Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng
|
|
G02.14.42
|
|
|
14.43
|
|
Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn
|
|
G02.14.43
|
|
|
14.44
|
|
Cục QLTT tỉnh Lào Cai
|
|
G02.14.44
|
|
|
14.45
|
|
Cục QLTT tỉnh Long An
|
|
G02.14.45
|
|
|
14.46
|
|
Cục QLTT tỉnh Nam Định
|
|
G02.14.46
|
|
|
14.47
|
|
Cục QLTT tỉnh Nghệ An
|
|
G02.14.47
|
|
|
14.48
|
|
Cục QLTT tỉnh Ninh Bình
|
|
G02.14.48
|
|
|
14.49
|
|
Cục QLTT tỉnh Ninh Thuận
|
|
G02.14.49
|
|
|
14.50
|
|
Cục QLTT tỉnh Phú Thọ
|
|
G02.14.50
|
|
|
14.51
|
|
Cục QLTT tỉnh Phú Yên
|
|
G02.14.51
|
|
|
14.52
|
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Bình
|
|
G02.14.52
|
|
|
14.53
|
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Nam
|
|
G02.14.53
|
|
|
14.54
|
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi
|
|
G02.14.54
|
|
|
14.55
|
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Ninh
|
|
G02.14.55
|
|
|
14.56
|
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Trị
|
|
G02.14.56
|
|
|
14.57
|
|
Cục QLTT tỉnh Sóc Trăng
|
|
G02.14.57
|
|
|
14.58
|
|
Cục QLTT tỉnh Sơn La
|
|
G02.14.58
|
|
|
14.59
|
|
Cục QLTT tỉnh Tây Ninh
|
|
G02.14.59
|
|
|
14.60
|
|
Cục QLTT tỉnh Thái Bình
|
|
G02.14.60
|
|
|
14.61
|
|
Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên
|
|
G02.14.61
|
|
|
14.62
|
|
Cục QLTT tỉnh Thanh Hóa
|
|
G02.14.62
|
|
|
14.63
|
|
Cục QLTT tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
G02.14.63
|
|
|
14.64
|
|
Cục QLTT tỉnh Tiền Giang
|
|
G02.14.64
|
|
|
14.65
|
|
Cục QLTT tỉnh Trà Vinh
|
|
G02.14.65
|
|
|
14.66
|
|
Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang
|
|
G02.14.66
|
|
|
14.67
|
|
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long
|
|
G02.14.67
|
|
|
14.68
|
|
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
G02.14.68
|
|
|
14.69
|
|
Cục QLTT tỉnh Yên Bái
|
|
G02.14.69
|
|
|
15
|
Đảng ủy CQ bộ
|
|
|
G02.15
|
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
16
|
Cục Điều tiết điện lực
|
|
|
G02.16
|
000.00.16.G02
|
D10 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
|
16.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.16.01
|
000.01.16.G02
|
|
16.2
|
|
Phòng Pháp chế
|
|
G02.16.02
|
000.02.16.G02
|
|
16.3
|
|
Phòng Giá điện và Phí
|
|
G02.16.03
|
000.03.16.G02
|
|
16.4
|
|
Phòng Thị trường điện
|
|
G02.16.04
|
000.04.16.G02
|
|
16.5
|
|
Phòng Hệ thống điện
|
|
G02.16.05
|
000.05.16.G02
|
|
16.6
|
|
Phòng Cấp phép và Quan hệ công chúng
|
|
G02.16.06
|
000.06.16.G02
|
|
16.7
|
|
Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực
và Đào tạo
|
|
G02.16.07
|
000.07.16.G02
|
|
17
|
Cục Công nghiệp
|
|
|
G02.17
|
000.00.17.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
17.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.17.01
|
000.01.17.G02
|
|
17.2
|
|
Phòng Khoáng sản, luyện kim
|
|
G02.17.02
|
000.02.17.G02
|
|
17.3
|
|
Phòng Công nghiệp chế tạo
|
|
G02.17.03
|
000.03.17.G02
|
|
17.4
|
|
Phòng Công nghiệp tiêu dùng, thực phẩm
|
|
G02.17.04
|
000.04.17.G02
|
|
17.5
|
|
Phòng Công nghiệp hỗ trợ
|
|
G02.17.05
|
000.05.17.G02
|
|
17.6
|
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghiệp
|
|
G02.17.06
|
|
|
17.7
|
|
Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp
khu vực phía Nam
|
|
G02.17.07
|
|
|
18
|
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
|
|
|
G02.18
|
000.00.18.G02
|
23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
18.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.18.01
|
000.01.18.G02
|
|
18.2
|
|
Phòng Kế hoạch và Quy hoạch
|
|
G02.18.02
|
000.02.18.G02
|
|
18.3
|
|
Phòng Nhiệt điện và Điện hạt nhân
|
|
G02.18.03
|
000.03.18.G02
|
|
18.4
|
|
Phòng Thủy điện
|
|
G02.18.04
|
000.04.18.G02
|
|
18.5
|
|
Phòng Năng lượng tái tạo
|
|
G02.18.05
|
000.05.18.G02
|
|
18.6
|
|
Phòng Lưới điện và Điện nông thôn
|
|
G02.18.06
|
000.06.18.G02
|
|
18.7
|
|
Phòng Quản lý đầu tư BOT điện
|
|
G02.18.07
|
000.07.18.G02
|
|
…
|
…………………….
|
………………………
|
…………
|
……………
|
…………..
|
………………….
|
20.2
|
|
Phòng Điều tra bán phá giá và trợ cấp
|
|
G02.20.02
|
000.02.20.G02
|
|
20.3
|
|
Phòng Điều tra thiệt hại và tự vệ
|
|
G02.20.03
|
000.03.20.G02
|
|
20.4
|
|
Phòng Xử lý phòng vệ thương mại nước ngoài
|
|
G02.20.04
|
000.04.20.G02
|
|
20.5
|
|
Phòng Pháp chế
|
|
G02.20.05
|
000.05.20.G02
|
|
20.6
|
|
Trung tâm Thông tin và Cảnh báo
|
|
G02.20.06
|
000.06.20.G02
|
|
21
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
|
|
G02.21
|
000.00.21.G02
|
20 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
21.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.21.01
|
000.01.21.G02
|
|
21.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G02.21.02
|
000.02.21.G02
|
|
21.3
|
|
Phòng Pháp chế và Quản lý Xúc tiến thương mại
|
|
G02.21.03
|
|
|
21.4
|
|
Phòng Chính sách xúc tiến thương mại
|
|
G02.21.04
|
|
|
21.5
|
|
Phòng Phát triển năng lực xúc tiến thương mại
|
|
G02.21.05
|
|
|
21.6
|
|
Phòng Phòng Quan hệ quốc tế
|
|
G02.21.06
|
000.07.21.G02
|
|
21.7
|
|
Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
|
G02.21.07
|
000.08.21.G02
|
|
21.8
|
|
Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố
Đà Nẵng
|
|
G02.21.08
|
000.09.21.G02
|
|
21.9
|
|
Trung tâm Truyền hình - Truyền hình Công Thương
|
|
G02.21.09
|
000.10.21.G02
|
|
21.10
|
|
Trung tâm Hỗ trợ xuất khẩu
|
|
G02.21.10
|
000.11.21.G02
|
|
21.11
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương
|
|
G02.21.11
|
000.12.21.G02
|
|
21.12
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin và Chuyển
đổi số trong xúc tiến thương mại
|
|
G02.21.12
|
000.13.21.G02
|
|
21.13
|
|
Trung tâm Giới thiệu sản phẩm Việt Nam tại New
York
|
|
G02.21.13
|
000.14.21.G02
|
|
22
|
Cục Công Thương địa phương
|
|
|
G02.22
|
000.00.22.G02
|
25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
22.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.22.01
|
000.01.22.G02
|
|
22.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
|
G02.22.02
|
000.02.22.G02
|
|
22.3
|
|
Phòng Quản lý khuyến công
|
|
G02.22.03
|
000.03.22.G02
|
|
22.4
|
|
Phòng Quản lý cụm công nghiệp
|
|
G02.22.04
|
000.04.22.G02
|
|
22.5
|
|
Phòng Phát triển tiểu thủ công nghiệp và doanh
nghiệp
|
|
G02.22.05
|
000.05.22.G02
|
|
22.6
|
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp 1
|
|
G02.22.06
|
000.06.22.G02
|
|
23
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
|
|
G02.23
|
000.00.23.G02
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
23.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.23.01
|
000.01.23.G02
|
|
23.2
|
|
Phòng Tổng hợp chính sách
|
|
G02.23.02
|
000.02.23.G02
|
|
23.3
|
|
Phòng Xuất xứ hàng hóa
|
|
002.23.03
|
000.03.23.G02
|
|
23.4
|
|
Phòng Xuất nhập khẩu hàng Công nghiệp
|
|
G02.23.04
|
000.04.23.G02
|
|
23.5
|
|
Phòng Xuất nhập khẩu hàng Nông - Lâm - Thủy sản
|
|
G02.23.05
|
000.05.23.G02
|
|
23.6
|
|
Phòng Thương mại quốc tế
|
|
G02.23.06
|
000.06.23.G02
|
|
23.7
|
|
Phòng Thuận lợi hóa thương mại
|
|
G02.23.07
|
000.07.23.G02
|
|
23.8
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội
|
|
G02.23.08
|
000.08.23.G02
|
|
23.9
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ
Chí Minh
|
|
G02.23.09
|
000.09.23.G02
|
|
23.10
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng
|
|
G02.23.10
|
000.10.23.G02
|
|
23.11
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai
|
|
G02.23.11
|
000.11.23.G02
|
|
23.12
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương
|
|
G02.23.12
|
000.12.23.G02
|
|
23.13
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn
|
|
G02.23.13
|
000.13.23.G02
|
|
23.14
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh
|
|
G02.23.14
|
000.14.23.G02
|
|
23.15
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai
|
|
G02.23.15
|
000.15.23.G02
|
|
23.16
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa
|
|
G02.23.16
|
000.16.23.G02
|
|
23.17
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An
|
|
G02.23.17
|
000.17.23.G02
|
|
23.18
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình
|
|
G02.23.18
|
000.18.23 .G02
|
|
23.19
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị
Thiên
|
|
G02.23.19
|
000.19.23.G02
|
|
23.20
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa
|
|
G02.23.20
|
000.20.23.G02
|
|
23.21
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương
|
|
G02.23.21
|
000.21.23.G02
|
|
23.22
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu
|
|
G02.23.22
|
000.22.23.G02
|
|
23.23
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ
|
|
G02.23.23
|
000.23.23.G02
|
|
23.24
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang
|
|
G02.23.24
|
000.24.23.G02
|
|
23.25
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh
|
|
G02.23.25
|
000.25.23.G02
|
|
23.26
|
|
Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình
|
|
G02.23.26
|
000.26.23.G02
|
|
24
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
|
|
G02.24
|
000.00.24.G02
|
25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
24.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.24.01
|
000.01.24.G02
|
|
|
|
Phòng An toàn điện và đập
|
|
G02.24.02
|
000.02.24.G02
|
|
24.2
|
|
Phòng An toàn công nghiệp
|
|
G02.24.03
|
000.03.24.G02
|
|
24.3
|
|
Phòng An toàn khoáng sản và vật liệu nổ công nghiệp
|
|
G02.24.04
|
000.04.24.G02
|
|
24.4
|
|
Phòng Bảo vệ môi trường công thương
|
|
G02.24.05
|
000.05.24.G02
|
|
24.5
|
|
Phòng Công nghiệp môi trường
|
|
G02.24.06
|
000.06.24.G02
|
|
24.6
|
|
Trung tâm Kiểm định công nghiệp I
|
|
G02.24.07
|
000.07.24.G02
|
|
24.7
|
|
Trung tâm Kiểm định công nghiệp II
|
|
G02.24.08
|
000.08.24.G02
|
|
24.8
|
|
Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch
|
|
G02.24.09
|
000.09.24.G02
|
|
24.9
|
|
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp
|
|
G02.24.10
|
000.10.24.G02
|
|
25
|
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số
|
|
|
G02.25
|
000.00.25.G02
|
25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
25.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.25.01
|
000.01.25.G02
|
|
25.2
|
|
Phòng Chính sách
|
|
G02.25.02
|
000.02.25.G02
|
|
25.3
|
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
|
G02.25.03
|
000.03.25.G02
|
|
25.4
|
|
Phòng Quản lý hoạt động thương mại điện tử
|
|
G02.25.04
|
000.04.25.G02
|
|
25.5
|
|
Phòng Kinh tế số
|
|
G02.25.05
|
000.05.25.G02
|
|
25.6
|
|
Phòng Chính phủ số
|
|
G02.25.06
|
000.06.25.G02
|
|
25.7
|
|
Trung tâm Phát triển thương mại điện tử
|
|
G02.25.07
|
000.07.25.G02
|
|
25.8
|
|
Trung tâm Tin học và Công nghệ số
|
|
G02.25.08
|
000.08.25.G02
|
|
26
|
Cục Hóa chất
|
|
|
G02.26
|
000.00.26.G02
|
21 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
26.1
|
|
Văn phòng
|
|
G02.26.01
|
000.01.26.G02
|
|
26.2
|
|
Phòng Phát triển công nghiệp hóa chất
|
|
G0226.02
|
000.02.26.G02
|
|
26.3
|
|
Phòng Quản lý hóa chất
|
|
G02.26.03
|
000.03.26.G02
|
|
26.4
|
|
Trung tâm Ứng phó sự cố và An toàn hóa chất
|
|
G02.26.04
|
000.04.26.G02
|
|
27
|
Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công
Thương
|
|
|
G02.27
|
000.00.27.G02
|
17 Yết Kiêu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
27.1
|
|
Văn phòng Viện
|
|
G02.27.01
|
|
|
27.2
|
|
Phòng Quản lý khoa học và Đào tạo
|
|
G02.27.02
|
|
|
27.3
|
|
Phòng Nghiên cứu công nghiệp và Năng lượng
|
|
G02.27.03
|
|
|
27.4
|
|
Phòng Nghiên cứu chiến lược, chính sách thương mại
|
|
G02.27.04
|
|
|
27.5
|
|
Phòng Nghiên cứu và Dự báo thị trường
|
|
G02.27.05
|
|
|
27.6
|
|
Phòng Môi trường và phát triển bền vững
|
|
G02.27.06
|
|
|
27.7
|
|
Phòng Thông tin và xúc tiến thương mại
|
|
G02.27.07
|
|
|
27.8
|
|
Phòng Nghiên cứu kinh tế số và Đổi mới sáng tạo
|
|
G02.27.08
|
|
|
27.9
|
|
Trung tâm tham vấn WTO và FTAs
|
|
G02.27.09
|
|
|
27.10
|
|
Tạp chí Nghiên cứu công nghiệp và thương mại
|
|
G02.27.10
|
|
|
28
|
Báo Công Thương
|
|
|
G02.28
|
000.00.28.G02
|
655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
28.1
|
|
Văn phòng Báo
|
|
G02.28.01
|
|
|
28.2
|
|
Ban Báo điện tử
|
|
G02.28.02
|
000.02.28.G02
|
|
28.3
|
|
Ban Thời sự - Kinh tế
|
|
G02.28.03
|
000.01.28.G02
|
|
28.4
|
|
Ban Bạn đọc
|
|
G02.28.04
|
|
|
28.5
|
|
Ban Thư ký tòa soạn
|
|
G02.28.05
|
000.03.28.G02
|
|
28.6
|
|
Ban Thông tin kinh tế
|
|
G02.28.06
|
|
|
28.7
|
|
Ban Truyền thông - Sự kiện
|
|
G02.28.07
|
|
|
28.8
|
|
Ban Tài chính - Kế toán
|
|
G02.28.08
|
000.05.28.G02
|
|
28.9
|
|
Trung tâm đa phương tiện và nội dung số Công
Thương
|
|
G02.28.09
|
000.06.28.G02
|
|
28.10
|
|
Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại phía Nam
|
|
G02.28.10
|
000.11.28.G02
|
|
28.11
|
|
Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại miền Trung
|
|
G02.28.11
|
000.12.28.G02
|
|
29
|
Tạp chí Công Thương
|
|
|
G02.29
|
000.00.29.G02
|
655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
29.1
|
|
Ban Thư ký - Xuất bản
|
|
G02.29.01
|
000.03.29.G02
|
|
29.2
|
|
Ban Biên tập
|
|
G02.29.02
|
|
|
29.3
|
|
Ban Phóng viên
|
|
G02.29.03
|
|
|
29.4
|
|
Ban Trị sự
|
|
G02.29.04
|
000.04.29.G02
|
|
29.5
|
|
Ban Tài chính - Kế toán
|
|
G02.29.05
|
000.05.29.G02
|
|
29.6
|
|
Ban Chuyên đề và Xúc tiến thương mại
|
|
G02.29.06
|
|
|
29.7
|
|
Ban Truyền thông
|
|
G02.29.07
|
|
|
29.8
|
|
Trung tâm Thông tin đa phương tiện
|
|
G02.29.08
|
000.10.29.G02
|
|
29.9
|
|
Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại phía
Nam
|
|
G02.29.09
|
000.11.29.G02
|
|
29.10
|
|
Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại miền
Trung
|
|
G02.29.10
|
000.12.29.G02
|
|
30
|
Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc
tế về kinh tế
|
|
|
G02.30
|
|
25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
31
|
Văn phòng Ban chỉ đạo quốc gia về Phát triển
điện lực
|
|
|
G02.31
|
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
32
|
Nhà xuất bản Công Thương
|
|
|
G02.32
|
|
655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
33
|
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại
|
|
|
G02.33
|
|
655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
34
|
Công đoàn Bộ Công Thương
|
|
|
G02.34
|
|
54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|