HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 158/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2021;
ĐIỂM B KHOẢN 1, ĐIỂM B KHOẢN 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 72/NQ-HĐND NGÀY 22/9/2022 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023
của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ phục dựng mô
hình công binh xưởng và hiện vật trưng bày tại Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ
Trần Đại Nghĩa;
Căn cứ Công văn số 5057/UBND-KGVX ngày
08/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc đóng góp kinh phí xây dựng
công trình Bia truyền thống cách mạng tại ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 5655/UBND-CNXD ngày
14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc chuyển kinh phí vận động
đóng góp xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều
1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; điểm b Khoản
1, điểm b Khoản 2 Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021-2025, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
a) Sửa đổi nguồn vốn:
“(8) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 138.250 triệu đồng
(giảm 1.245 triệu đồng)”.
b) Bổ sung nguồn vốn:
(21) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình
Vĩnh Long: 1.240.000 triệu đồng.
(22) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu
đồng.
(23) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ:
3.000 triệu đồng.
(24) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ
trợ: 1.000 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
a) Sửa đổi Phương án phân bổ
thực hiện các nhiệm vụ, dự án
“h) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 138.250 triệu đồng.
Trong đó:
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020:
Bố trí thực hiện 10 dự án khởi công mới với số vốn
46.000 triệu đồng.
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 92.250 triệu đồng.
+ Bố trí hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh theo kết luận
của Kiểm toán Nhà nước là 91.050 triệu đồng.
+ Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới với số vốn
là 1.200 triệu đồng.
(Có Phụ lục 1 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
“m) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 1.945.426
triệu đồng.
- Bố trí thực hiện dự án: 04 dự án với số vốn
1.945.426 triệu đồng. Trong đó:
+ Bố trí thực hiện 03 dự án chuyển tiếp, số vốn
471.839 triệu đồng.
+ Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới, số vốn
1.473.587 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
b) Bổ sung Phương án phân bổ
thực hiện các nhiệm vụ, dự án:
(1) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình
Vĩnh Long: 1.240.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực
công trình công cộng tại các đô thị với số vốn là 1.240.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 3 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(2) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
Bố trí cho các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông (theo
Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số
1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) với số vốn là
1.300 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(3) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ:
3.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực
văn hóa với số vốn là 3.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 5 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(4) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ:
1.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực
văn hóa với số vốn là 1.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 6 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022
(16) Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết: 146.222
triệu đồng (tăng 77.554 triệu đồng).
4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022
“- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết: 146.222 triệu
đồng. Trong đó:
+ Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác
xã: 13.000 triệu đồng (theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày
31/3/2021 của Chính phủ).
+ Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế
biến sản phẩm đối với Hợp tác xã Nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh:
28.554 triệu đồng (theo Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND
tỉnh).
Đối với số vốn Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ
chi tiết khi các công trình đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư
công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh cập nhật vào Nghị quyết.
+ Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao: 01 dự án khởi công mới,
số vốn là 10.000 triệu đồng.
+ Bố trí trực hiện dự án lĩnh vực giao thông, giáo
dục - đào tạo và y tế với số vốn là 94.668 triệu đồng.
(Có Phụ lục 7 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của HĐND
tỉnh.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2024 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tăng/Giảm (+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST + NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
93.495
|
92.250
|
-1.245
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
93.495
|
91.050
|
-2.445
|
|
1
|
Bố trí thanh
toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
93.495
|
91.050
|
-2.445
|
Điều chỉnh giảm
do đã bố trí đủ vốn
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
I
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
I.1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
a
|
Lĩnh vực An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
Nhà truyền thống Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ấp Tân An, xã Tân Hạnh,
huyện Long Hồ
|
C
|
431,92 m2
|
2024-2026
|
447/QĐ-UBND ngày 12/3/2024
|
1.378
|
1.378
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tăng/Giảm (+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, vốn vay lại:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
5.042.239
|
1.569.386
|
1.569.386
|
1.569.386
|
-
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
1.484.730
|
1.473.587
|
-11.143
|
|
I
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
1.484.730
|
1.473.587
|
-11.143
|
|
I.1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
1.484.730
|
1.473.587
|
-11.143
|
|
a
|
Lĩnh vực Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
1.484.730
|
1.473.587
|
-11.143
|
|
1
|
Phát triển đô thị
và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh Long
|
A
|
04 hợp phần
|
2021-2025
|
785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 3306/QĐ-UBND ngày
09/12/2020
|
4.731.480
|
1.484.730
|
1.484.730
|
1.473.587
|
-11.143
|
Dự án đang cấu trúc
lại quy mô dự án (giảm quy mô đối với các hạng mục sử dụng vốn vay)
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
84.656
|
95.799
|
11.143
|
|
I
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
84.656
|
95.799
|
11.143
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
84.656
|
95.799
|
11.143
|
|
a
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
84.656
|
95.799
|
11.143
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo
|
Phường 4, thành phố Vĩnh Long
|
B
|
Thiết bị
|
2019-2024
|
943/QĐ-TTg ngày 04/7/2017;
2234/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 109/NQ-HĐND ngày 16/6/2023;
163/NQ-HĐND ngày 22/4/2024
|
310.759
|
84.656
|
84.656
|
95.799
|
11.143
|
Bổ sung vốn để
thanh toán phần tăng tỷ giá đồng EUR/VNĐ.
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN MƯỢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ
TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng/Giảm (+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Đài PTTH hỗ trợ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
-
|
1.240.000
|
1.240.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
-
|
1.240.000
|
1.240.000
|
|
|
Lĩnh vực Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
-
|
1.240.000
|
1.240.000
|
|
1
|
Phát triển đô thị
và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh Long
|
A
|
04 hợp phần
|
2021-2025
|
785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 2304/QĐ-UBND ngày
09/11/2022
|
4.731.480
|
-
|
-
|
1.240.000
|
1.240.000
|
- Bổ sung vốn để đẩy
nhanh tiến độ thực hiện GPMB, mời thầu các gói thầu xây lắp.
- Đài Phát thanh và
Truyền hình Vĩnh Long thống nhất tại văn bản số 158/PTTH ngày 21/02/2024.
|
PHỤ LỤC 4
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị dự án
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST + NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.303
|
1.303
|
1.300
|
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1.303
|
1.303
|
1.300
|
|
1
|
Gia cố chống sạt lở
bờ sông Cái Cao (đoạn từ cầu Kinh Mới đến cầu Cả Nguyên; đoạn từ hộ ông Bùi
Văn Phước đến hộ ông Nguyễn Văn Nho), xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh
Long
|
Xã Phú Đức, huyện Long Hồ
|
|
|
2024-2025
|
2123/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 323/QĐ-BQLDANN&PTNT
ngày 11/10/2023
|
880
|
880
|
880
|
Các dự án khẩn cấp,
sạt lở bờ sông theo Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND
ngày 12/6/2023 và số 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long
|
2
|
Gia cố chống sạt lở
bờ sông Trà Ôn (đoạn từ trước chợ Tích Thiện đến trường Trung học cơ sở Tích
Thiện), xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn
|
Xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn
|
|
|
2024-2025
|
2125/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 380/QĐ-BQLDANN&PTNT
ngày 11/10/2023
|
423
|
423
|
420
|
PHỤ LỤC 5
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN VẬN ĐỘNG CỦA TỈNH TRÀ VINH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, NST:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
8.150
|
4.000
|
3.000
|
|
|
Bố trí thực hiện
|
|
|
|
|
|
8.150
|
4.000
|
3.000
|
|
|
Lĩnh vực Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
8.150
|
4.000
|
3.000
|
|
1
|
Bia truyền thống
cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
Xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Bia, hàng rào...
|
2023-2025
|
86/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; 21/QĐ-UBND ngày
08/01/2024
|
8.150
|
4.000
|
3.000
|
Phân bổ theo văn bản
số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2023 và văn bản số 5655/UBND-CNXD ngày
14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
PHỤ LỤC 6
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN VỐN TỔNG CỤC CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung vốn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, NST:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
9.774
|
8.774
|
1.000
|
|
|
Bố trí thực hiện
|
|
|
|
|
|
9.774
|
8.774
|
1.000
|
|
|
Lĩnh vực Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
9.774
|
8.774
|
1.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
2326/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 1266/QĐ-UBND ngày
30/5/2023
|
9.774
|
8.774
|
1.000
|
Phân bổ theo công
văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng
|
PHỤ LỤC 7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tăng/Giảm (+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST + NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
208.777
|
168.554
|
-
|
77.554
|
77.554
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
208.777
|
168.554
|
-
|
77.554
|
77.554
|
|
I
|
Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
Bổ sung vốn theo quy
định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ và theo đề
nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 340/STC-QLNS ngày 05/01/2024.
|
II
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu
hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã Nông nghiệp giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
30.000
|
28.554
|
|
28.554
|
28.554
|
Bổ sung vốn theo
quy định tại Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
III
|
Đầu tư các công
trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, nông thôn
mới nâng cao
|
|
|
|
|
|
18.777
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
III.1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
18.777
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
18.777
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Đường liên ấp Thành
Quý - Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân
|
Xã Thành Trung, huyện Bình Tân
|
B
|
|
2023-2025
|
2317/QĐ-UBND ngày 31/8/2022; 338/QĐ-UBND ngày
27/02/2024
|
18.777
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
Kết nối giao thông
trong khu vực và Khu Công nghiệp Gilimex
|
IV
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
140.000
|
110.000
|
-
|
26.000
|
26.000
|
|
IV.l
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
140.000
|
110.000
|
-
|
26.000
|
26.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
140.000
|
110.000
|
-
|
26.000
|
26.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Văn Năm (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến dường Nguyễn Văn Thành), phường
Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
Phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
B
|
1.060m
|
2021-2025
|
2081/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 717/QĐ-UBND ngày
12/4/2024
|
140.000
|
110.000
|
-
|
26.000
|
26.000
|
- Vốn ngân sách tỉnh
hỗ trợ chi phí xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (110 tỷ
đồng).
- Trung hạn đã bố
trí: Nguồn XSKT 73,913 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn đủ vốn
hỗ trợ
|
Ghi chú:
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết được thông
qua kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022
với số tiền là 68,668 tỷ đồng.
- Nguồn vốn được xác định bổ sung tại công văn số
340/STC-QLNS ngày 05/01/2024 với số tiền là 77,554 tỷ đồng từ nguồn vượt thu xổ
số kiến thiết năm 2023