ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1727/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ
THỰC HIỆN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ
điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 142 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công
(DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:
- Danh mục 14 DVC trực tuyến
toàn trình (10 DVC cấp tỉnh, 04 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 128 DVC trực tuyến
một phần (91 DVC cấp tỉnh, 36 DVC cấp huyện, 01 DVC cấp xã) tại Phụ lục
II đính kèm.
Bãi bỏ 24 DVC trực tuyến toàn
trình tại Phần 1, Mục XI thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (số thứ tự 484 và
485) và Mục I thuộc Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp (số thứ tự
29 và 30); tại Phần 2, Mục I thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 01 đến số 06) và từ
thứ tự số 145 đến số 149 và từ thứ tự số 151 đến số 158, Mục VIII; tại Phần 3
thuộc cấp xã (số thứ tự 67) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và 84 DVC trực tuyến một phần tại Phần 1, Mục
X thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (từ thứ tự số 335 đến số 410); tại Phần 2,
Mục I thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 01 đến số 08 của Phụ lục II, Quyết định số
1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền
thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu
cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà
soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên
Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết
định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chỉ đạo công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và
trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành
(bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình)
để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết
định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo
dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng
quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để
triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình, một phần theo quy
định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc
quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
* Tên TTHC: “Gia hạn Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ” và “Điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ” có chung mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H47
được công bố tại Quyết định số 622/QĐ-STNMT ngày 17/10/2023 của Sở Tài nguyên
và Môi trường là: “Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ”; mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H47
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.012500.000.00.00.H47
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
2
|
1.012502.000.00.00.H47
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
3
|
1.012505.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
4
|
1.012501.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
5
|
1.012503.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
6
|
1.012504.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
7
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
8
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
9
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
10
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
11
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.011516.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
13
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
14
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
15
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
16
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
17
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
18
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
19
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
20
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian giao khu
vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
22
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
23
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
24
|
1.005189.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
25
|
2.000472.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
26
|
1.000969.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
27
|
1.000942.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
28
|
2.000444.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
29
|
1.005181.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
30
|
1.000705.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
32
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
33
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
34
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
35
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai
|
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
36
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
37
|
1.010200.000.00.00.H47
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
38
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
39
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
40
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
41
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
42
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
43
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
44
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
45
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
46
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
47
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
48
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
49
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không
phải dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
50
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
51
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
52
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
53
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
54
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
55
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
56
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
57
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
58
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
59
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
60
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
61
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
62
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
63
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
64
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
65
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
66
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
67
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
68
|
1.004083.000.00.00.H47
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
69
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
70
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
71
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
72
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
73
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
74
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
75
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
76
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
77
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
78
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
79
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
80
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
81
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
82
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
83
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
84
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
85
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
86
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
87
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
88
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
89
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
90
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
91
|
1.004237.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Tổng hợp
|
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
Tổng cộng
|
91 thủ tục hành chính
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.009483.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
2
|
1.009482.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
3
|
1.009484.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian giao khu
vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
4
|
1.009485.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
5
|
1.009486.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
6
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
7
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
8
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
9
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
10
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
11
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
13
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
14
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
15
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
16
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
17
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
18
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
19
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
20
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
22
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
23
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
24
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
25
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
26
|
1.004206.000.00.00.H47
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
27
|
1.001982.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng
loạt)
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
28
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
29
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
30
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
32
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
33
|
1.010723.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
34
|
1.010724.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
35
|
1.010725.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
36
|
1.010726.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
Tổng cộng
|
36 thủ tục hành chính
|