Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1714/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Huế
Số hiệu:
1714/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
14/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số : 1714 /QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 18 tháng
6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 1581/TTr-LĐTBXH ngày 01 tháng 7 năm 2020 và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông
từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh trong lĩnh vực
Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Quy trình đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã có trách nhiệm thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ
biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP
HUYỆN VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó:
05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày
làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người
thực hiện
Nội dung công
việc
Th ờ i gian thực hiện
Bước 1.1
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến) ,
chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 1.2
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy
định trình lãnh đạo UBND cấp xã
24 giờ làm việc
Bước 1.3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký duyệt các văn bản gửi Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện
08 giờ làm việc
Bước 1.4
Công chức của UBND cấp xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
04 giờ làm việc
Bước 2.1
Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
04 giờ làm việc
Bước 2.2
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
08 giờ làm việc
Bước 2.3
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
56 giờ làm việc
Bước 2.4
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
08 giờ làm việc
Bước 2.5
Văn thư của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
02 giờ làm việc
Bước 3.1
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ- TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
04 giờ làm việc
Bước 3.2
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
08 giờ làm việc
Bước 3.3
Chuyên viên Phòng Người có công
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định
48 giờ làm việc
Bước 3.4
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo
trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
08 giờ làm việc
Bước 3.4
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
Ký duyệt các văn bản
08 giờ làm việc
Bước 3.5
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 3.6
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
... giờ làm việc
Bước 4
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
Tổng thời gian giải quyết TTHC
200 giờ làm vi ệ c
2. Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người
thực hiện
Nội dung công
việc
Th ờ i gian thực hiện
Bước 1.1
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến) ,
chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 1.2
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy
định trình lãnh đạo UBND cấp xã
Không quy định
Bước 1.3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký duyệt các văn bản gửi Phòng LĐ-TB&XH cấp
huyện
Không quy định
Bước 1.4
Công chức của UBND cấp xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
04 giờ làm việc
Bước 2.1
Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
04 giờ làm việc
Bước 2.2
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
Không quy định
Bước 2.3
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
Không quy định
Bước 2.4
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
Không quy định
Bước 2.5
Văn thư của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 3.1
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
04 giờ làm việc
Bước 3.2
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
Không quy định
Bước 3.3
Chuyên viên Phòng Người có công
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định
Không quy định
Bước 3.4
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo
trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
Không quy định
Bước 3.4
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
Ký duyệt các văn bản
Không quy định
Bước 3.5
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 3.6
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Bước 4
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã.
Bước 5
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
3. Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó:
05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày
làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND
tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người
thực hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1.1
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến) ,
chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 1.2
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy
định trình lãnh đạo UBND cấp xã
24 giờ làm việc
Bước 1.3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký duyệt các văn bản gửi Chủ tịch UBND cấp huyện
(qua Phòng LĐ-TB&XH)
08 giờ làm việc
Bước 1.4
Công chức của UBND cấp xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
04 giờ làm việc
Bước 2.1
Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
04 giờ làm việc
Bước 2.2
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
08 giờ làm việc
Bước 2.3
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
40 giờ làm việc
Bước 2.4
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
Xem xét, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
08 giờ làm việc
Bước 2.5
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký duyệt các văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh (qua
Sở LĐ-TB&XH)
16 giờ làm việc
Bước 2.6
Văn thư của UBND cấp huyện
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ,
văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của
Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
02 giờ làm việc
Bước 3.1
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
04 giờ làm việc
Bước 3.2
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 3.3
Chuyên viên Phòng Người có công
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo
quy định
16 giờ làm việc
Bước 3.4
Lãnh đạo Phòng Người có công
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo
trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
04 giờ làm việc
Bước 3.5
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
Ký duyệt các văn bản
08 giờ làm việc
Bước 3.6
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 3.7
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bước 4.1
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản
giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
04 giờ làm việc
Bước 4.2
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
24 giờ làm việc
Bước 4.3
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh
đạo UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 4.4
Lãnh đạo UBND tỉnh
Ký Quyết định
04 giờ làm việc
Bước 4.5
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Xác nhận trên phần mềm;
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 6
Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã.
02 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
Tổng th ờ i gian
giải quyết TTHC
200 giờ làm việc
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1714/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
797
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng