|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 31
tháng 5 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC HỦY BỎ DỰ ÁN TRONG DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA, CHẤP THUẬN BỔ
SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, phê duyệt
bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định và điều chỉnh tên chủ đầu
tư trong danh mục đã được HĐND tỉnh chấp thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ dự án mở rộng cơ sở kinh doanh của Công ty cổ phần
Quang Hưng Star tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy với tổng diện tích 1,0 ha
trong danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017.
(Chi tiết theo biểu
số 01 đính kèm)
Điều 2. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 24 công trình, dự án với tổng diện
tích 87,35 ha, gồm: 66,43 ha đất nông nghiệp (có 51,91 ha đất trồng lúa);
20,92 ha đất phi nông nghiệp, trong đó:
- Các dự án đã quá 3 năm kế hoạch chưa thực hiện
xong đề nghị được chuyển tiếp sang năm 2019 để thực hiện, bao gồm: Có 12 công
trình, dự án với diện tích 74,91 ha, gồm 57,41 ha đất nông nghiệp (trong đó
sử dụng đất trồng lúa là 45,53 ha); 17,50 ha đất phi nông nghiệp.
- Các dự án đăng ký bổ sung mới năm 2019, bao gồm:
Có 12 công trình, dự án với tổng diện tích 12,44 ha, bao gồm: 9,02 ha đất nông
nghiệp (trong đó có 6,38 ha đất trồng lúa); 3,42 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu
số 02 đính kèm)
Điều 3. Phê duyệt bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm
17 công trình, dự án, tổng diện tích 45,05 ha, gồm: 41,95 ha đất nông nghiệp
(có 34,66 ha đất trồng lúa), 3,10 ha đất phi nông nghiệp, trong đó:
- Các dự án đã quá 3 năm kế hoạch chưa thực hiện
xong đề nghị được chuyển tiếp sang năm 2019 để thực hiện, bao gồm: 07 công
trình dự án với diện tích 18,20 ha, gồm: 17,31 ha đất nông nghiệp (trong đó
có 17,29 ha đất trồng lúa); 0,89 ha đất phi nông nghiệp.
- Các dự án đăng ký bổ sung mới năm 2019, bao gồm:
9 công trình, dự án với diện tích 18,65 ha, gồm: 16,84 ha đất nông nghiệp (trong
đó có 9,57 ha đất trồng lúa); 1,81 ha đất phi nông nghiệp.
- Dự án điều chỉnh tên chủ đầu tư trong danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Thường
trực HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung năm 2018 với diện tích 8,20 ha, gồm: 7,80 ha
đất nông nghiệp (trong đó có 7,80 ha đất trồng lúa); 0,40 ha đất phi
nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
khoá XVIII, kỳ họp thứ tám (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 31 tháng 5 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 4, Điều 5;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Lưu: VT VPHĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
|
Biểu
số 01
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BỊ HỦY
BỎ
(Kèm theo Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
I
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh của Công ty cổ phần
Quang Hưng Star
|
Xã Giao Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Do Công ty không còn nhu cầu (Đã có trong Nghị
quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Nhu cầu diện tích sử dụng
|
Các văn bản pháp lý của dự án
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
DT đã giao
|
DT đã GPMB
|
DT đang GPMB
|
DT chưa GPMB
|
I
|
CHUYỂN TIẾP DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN XONG SANG NĂM 2019.
|
|
74,91
|
57,41
|
45,53
|
17,50
|
-
|
-
|
23,21
|
3,30
|
11,85
|
|
|
1.1
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
46,33
|
41,81
|
35,98
|
4,52
|
-
|
-
|
10,45
|
-
|
-
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
46,33
|
41,81
|
35,98
|
4,52
|
-
|
-
|
10,45
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị mới
phía Nam Sông Đào
|
Cửa Nam, Xã Nam Vân
|
46,33
|
41,81
|
35,98
|
4,52
|
-
|
|
10,45
|
|
|
Quyết định thu hồi
số 934 đến 1220/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND thành phố Nam Định; Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư số 1819/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh.
|
Văn bản số
261/HĐND-TT ngày 25/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất giao
thông
|
|
25,42
|
15,47
|
9,48
|
9,95
|
-
|
-
|
8,46
|
3,30
|
11,33
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
14,09
|
8,00
|
7,00
|
6,09
|
-
|
-
|
8,46
|
3,30
|
-
|
|
|
|
|
|
11,76
|
8,00
|
7,00
|
3,76
|
-
|
|
8,46
|
3,30
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam
|
4,70
|
3,40
|
3,00
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến
đường trục phía nam Thành phố
|
Nam Phong
|
7,96
|
4,60
|
4,00
|
3,36
|
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất
từ số 145 đến số 204/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 và Từ số 657 đến số 761/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018; Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 phê duyệt dự án đầu
tư của UBND tỉnh.
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tai Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
2
|
Đường kết nối Khu
đô thị Dệt may với đường Hoàng Hoa Thám
|
Trần Đăng Ninh
|
2,33
|
|
|
2,33
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
11,33
|
7,47
|
2,48
|
3,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,33
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng, cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 487B tỉnh Nam Định (đường Trắng)
|
Nam Hồng, Nam Hoa, Bình Minh, Đồng Sơn
|
5,37
|
3,50
|
1,64
|
1,87
|
|
|
|
|
5,37
|
Dự án đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
2
|
Dự án mở rộng, cải
tạo, nâng cấp đường An Thắng (Huyện Lộ)
|
Nghĩa An, Nam Toàn, Hồng Quang, Điền Xá, Nam Thắng
|
5,87
|
3,88
|
0,75
|
1,99
|
|
|
|
|
5,87
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án tại Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2016
|
3
|
Đường giao thông: làm
đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II)
|
TT Nam Giang
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
-
|
|
|
|
|
0,09
|
Công trình đã được
UBND thị trấn Nam Giang phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật công trình tại
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2017
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
0,78
|
0,03
|
0,03
|
0,75
|
-
|
-
|
2,28
|
-
|
-
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,78
|
0,03
|
0,03
|
0,75
|
-
|
-
|
2,28
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Công trình hoàn trả
đất thủy lợi cho công ty công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB nâng cấp cải tạo
QL38B
|
Lộc Hòa
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định thu hồi
đất từ số 1933 đến 1934/QĐ-UBND ngày 21/4/2017.
|
Văn bản số
265/HĐND-TT ngày 19/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Kè hồ Hàng Nan và
đường dạo ven hồ
|
Lộc Vượng, Cửa Bắc, Bà Triệu
|
0,75
|
-
|
-
|
0,75
|
|
|
0,58
|
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 5650/QĐ-UBND ngày 30/11/2018; Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Đã được HĐND tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
1.4
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
|
1,72
|
0,02
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
0,20
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
1,70
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường tiểu
học trong khu đô thị Hòa Vượng
|
Lộc Vương
|
1,70
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
Đề nghị thực hiện
tiếp để làm thủ tục giao đất cho trường Trần Nhân Tông.
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
1
|
Trường THCS Mỹ Hưng
|
Mỹ Hưng
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
|
|
0,20
|
Đang đo đạc, lập thủ
tục GPMB, đề nghị chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015
|
1.5
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
0,64
|
0,06
|
0,04
|
0,58
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
0,32
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,64
|
0,06
|
0,04
|
0,58
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
0,32
|
|
|
1
|
Khu trung tâm lễ hội
thuộc khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần
|
Lộc Vượng
|
0,64
|
0,06
|
0,04
|
0,58
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
0,32
|
Quyết định thu hồi
đất từ số 2757 đến 2763/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 và 2830 đến 2836/QĐ-UBND ngày
24/7/2018; Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Nam Định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm lễ hội thuộc Khu di tích lịch sử -
văn hóa Trần
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
1.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa khu
Đông An
|
Trần Quang Khải
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
II
|
BỔ SUNG DANH MỤC
NĂM 2019
|
|
12,44
|
9,02
|
6,38
|
3,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
2,80
|
2,44
|
2,37
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
2,80
|
2,44
|
2,37
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng khu TĐC phường Lộc Vượng (Khu vực trường Đại học Lương Thế
Vinh)
|
Lộc Vượng
|
2,80
|
2,44
|
2,37
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thông báo số
35/TB-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh v/v lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
|
2.2
|
Đất ở nông
thôn
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu TĐC tập
trung phục vụ dự án xây dựng tuyến đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển
tỉnh Nam Định với cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình
|
Nghĩa Sơn
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
-
|
|
|
|
|
|
Đã có Quyết định số
1710/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án đầu tư xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh
Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
|
2
|
Khu TĐC dự án xây dựng
đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu
Giẽ - Ninh Bình
|
Nghĩa Trung
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
-
|
|
|
|
|
|
Đã có Quyết định số
1710/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án đầu tư xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh
Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
|
2.3
|
Đất giao
thông
|
|
4,91
|
2,14
|
2,00
|
2,77
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
4,90
|
2,14
|
2,00
|
2,76
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom Quốc lộ
10, đoạn từ đường trục Lộc Vượng đến đường Phù Nghĩa
|
Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ
|
4,10
|
1,54
|
1,40
|
2,56
|
|
|
|
|
|
Thông báo số
02/TB-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh v/v lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
|
2
|
Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (Khu vực trường
Đại học Lương Thế Vinh)
|
Lộc Vượng
|
0,80
|
0,60
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Thông báo số
35/TB-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh v/v lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu dân
cư tập trung (thôn Cao Lộng)
|
Tân Thịnh
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đã được UBND tỉnh
phê duyệt quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 23/01/2019. Bổ sung thêm 0,01 ha cho
phù hợp với quy hoạch chi tiết 1/500
|
|
2.4
|
Đất thủy lợi
|
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Trạm bơm
(xóm Quyết Tiến)
|
Nam Thanh
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
|
Đã được UBND tỉnh
nhất trí chủ trương tại Văn bản số 553/UBND-VP5 ngày 03/8/2018 di chuyển trạm
bơm xóm Quyết Tiến để phục vụ GPMB đường trục trung tâm phía Nam TP Nam Định
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm bơm cấp
I (công trình thu cấp nước cho nhà máy nước sạch KCN dệt may Rạng Đông)
|
Nghĩa Lạc
|
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 880/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh vị trí, địa điểm dự
án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nghĩa Hưng.
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Dự án mở rộng Trường
tiểu học Mỹ Tân
|
Mỹ Tân
|
0,02
|
|
-
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Đã trình UBND tỉnh
điều chỉnh quy mô, diện tích số lượng dự án, công trình trong ĐCQHSDĐ đến năm
2020 huyện Mỹ Lộc
|
|
2.6
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thắng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
Đã trình UBND tỉnh
điều chỉnh quy mô, diện tích số lượng dự án, công trình trong ĐCQHSDĐ đến năm
2020 huyện Mỹ Lộc
|
|
1
|
Dự án cải tạo ĐZ 110KV
từ TBA 110 kv Mỹ Lộc - VT10
|
Mỹ Phúc
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
2,50
|
2,43
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
2,50
|
2,43
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật bãi tắm thị trấn Quất Lâm
|
TT Quất Lâm
|
2,50
|
2,43
|
-
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Đã có Quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư số 3267/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 và Quyết định phê
duyệt báo cáo KTKT xây dựng, thiết kế dự toán công trình số 5101/QĐ-UBND ngày
29/12/2017.
|
Đã lập thủ tục
trình UBND tỉnh điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu sử dụng đất
|
2.8
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý chất thải
(Khu nhúng rửa tập trung và hồ sinh học - khắc phục ô nhiễm làng nghề Bình
Yên)
|
Nam Thanh
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
|
Tổng cộng
|
|
87,35
|
66,43
|
51,91
|
20,92
|
-
|
-
|
23,21
|
3,30
|
11,85
|
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Tổng số
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Tình hình thực hiện và GPMB
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
DT đã giao
|
DT đã GPMB
|
DT đang GPMB
|
DT chưa GPMB
|
Tổng số
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
I
|
CHUYỂN TIẾP DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN XONG SANG NĂM 2019.
|
|
18,20
|
17,31
|
17,29
|
0,89
|
|
|
7,85
|
9,05
|
1,30
|
|
|
1.1
|
Đất thương mại
- dịch vụ
|
|
15,20
|
14,46
|
14,44
|
0,74
|
|
|
4,85
|
9,05
|
1,30
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
1,58
|
1,34
|
1,32
|
0,24
|
|
|
0,35
|
1,23
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ
sở làm việc, cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản phẩm Công ty cổ phần xây dựng
Hoàng Nam
|
Lộc Vượng
|
1,05
|
0,83
|
0,83
|
0,22
|
|
|
0,3
|
0,75
|
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh
Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tội Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
2
|
Dự án xây dựng trụ
sở văn phòng và khu dịch vụ thương mại của Công ty CP 519
|
Lộc Vượng
|
0,53
|
0,51
|
0,49
|
0,02
|
|
|
0,05
|
0,48
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 46/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017
|
Văn bản số
255/HĐND-TT ngày 17/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
9,00
|
8,50
|
8,50
|
0,50
|
|
|
4,50
|
4,50
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 993/QĐ-UBND
ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh
|
Văn bản số
233/HĐND-TT ngày 19/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
1
|
Dự án xây dựng tổ hợp
nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp của Công ty CP đầu tư và thương mại Mạnh Hải
|
|
9,00
|
8,50
|
8,50
|
0,50
|
|
|
4,50
|
4,50
|
|
Mỹ Hưng
|
4,50
|
4,35
|
4,35
|
0,15
|
|
|
4,50
|
|
|
Mỹ Thắng
|
4,50
|
4,15
|
4,15
|
0,35
|
|
|
|
4,50
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
3,20
|
1,30
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở
gia công và kinh doanh kính an toàn Giai đoạn 1 (Công ty TNHH An Mỹ Phát)
|
Nghĩa An
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
1,20
|
0,30
|
Đã có Quyết định chủ trương đầu tư số 1112/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015
|
2
|
Dự án xây dựng
trung tâm kinh doanh DVTM tổng hợp (Công ty TNHH xuất nhập khẩu Phát Quảng)
|
Nghĩa An
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
2,00
|
1,00
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 2192/QĐ-UBND ngày 04/10/2016.
|
Văn bản số
148/HĐND-TT ngày 24/8/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cửa
hàng mua bán vật tư phân bón giống cây trồng, thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ
thực vật và hoạt động dịch vụ trồng trọt của HTX sản xuất kinh doanh dịch vụ
nông nghiệp Xuân Tiến
|
Xuân Tiến
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Đã có Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
tại văn bản số 92/UBND-XTĐT ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh.
|
Văn bản số
68/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
3,00
|
2,85
|
2,85
|
0,15
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,00
|
2,85
|
2,85
|
0,15
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng xây
dựng khu sản xuất lúa giống của Công ty TNHH Cường Tân
|
Mỹ Thuận
|
3,00
|
2,85
|
2,85
|
0,15
|
|
|
3,00
|
|
|
Đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 335/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh;
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
II
|
BỔ SUNG DANH MỤC
NĂM 2019
|
|
18,65
|
16,84
|
9,57
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
|
2,75
|
2,45
|
2,45
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2.75
|
2,45
|
2,45
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
công an huyện
|
Thị trấn Gôi
|
2,75
|
2,45
|
2,45
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương 8031/QĐ- BCA-H01 ngày
17/12/2018.
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất cho nhân
dân làm nhà ở
|
Giao Lạc
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại
- dịch vụ
|
|
6,50
|
6,30
|
6,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyên Giao Thủy
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở kinh doanh phụ
tùng ô tô của Công ty TNHH thiết bị - phụ tùng Hoà Bình
|
Giao Tiến
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 81/UBND-XTĐT
ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh
|
Thay thế dự án Dự
án mở cơ sở kinh doanh của Công ty cổ phần Quang Hưng Star đã được HĐND thông
qua tại NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
2,00
|
1,80
|
1,80
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dịch vụ
trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy
móc chuyên dụng và kho vận cho doanh nghiệp của Công ty Sông Đà Hà Nội.
|
TT Mỹ Lộc
|
2,00
|
1,80
|
1,80
|
0,2
|
|
|
|
|
|
Văn bản đồng ý chủ trương đầu tư số 89/UBND-XTĐT ngày
05/3/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3,40
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy của Công ty TNHH Lộc Thịnh.
|
Nghĩa An
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 169/UBND-XTĐT ngày
03/5/2019 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
Dự án đầu tư mở rộng
cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Nam Hải Minh của Công ty CP Nam Hải
Minh
|
Nghĩa An
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 168/UBND-XTĐT ngày
03/5/2019 của UBND tỉnh.
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lý bán lẻ xăng
dầu của Doanh nghiệp tư nhân Đăng Kha
|
Yên Mỹ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đã được UBND huyện Ý Yên ra Thông báo số 3985/TB-UBND
ngày 13/10/2010 thông báo địa điểm, diện tích cho hộ ông Trần Đăng Kha. Đã có
quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 08/U/201Q của UBND tỉnh phê duyệt đơn giá
thuê đất nộp tiền hàng năm cho hộ Trần Đăng Kha
|
Điều chỉnh từ hộ Trần
Đăng Kha thành DNTN Đăng Kha.
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
9,15
|
7,84
|
0,57
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
8,50
|
7,24
|
0,07
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may, sản xuất
sợi của Công ty cổ phần phát triển và Đầu tư Duy Minh.
|
Trực Nội
|
8,50
|
7,24
|
0,07
|
1,26
|
|
|
|
|
|
Đã có Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy số 712-TB/TU
và Văn bản đồng ý chủ trương của UBND tỉnh số 139/UBND-XTĐT ngày 12/4/2019.
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,65
|
0,60
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng đầu
tư xây dựng sản xuất, kinh doanh hàng may mặc của Công ty cổ phần dệt may Đức
Anh
|
Đại An
|
0,65
|
0,60
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Được đồng ý chủ trương tại Thông báo Kết luận của
Lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 02/5/2019.
|
|
III
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
|
8,20
|
7,80
|
7,80
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
8,20
|
7,80
|
7,80
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu sản xuất may xuất khẩu của Công ty cổ phần may sông Hồng - Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Phong
|
8,20
|
7,80
|
7,80
|
0,4
|
|
|
|
|
|
Đã được UBND tỉnh chấp thuận số 112/UBND-XTĐT ngày
25/3/2019.
|
Điều chỉnh tên
"Công ty cổ phần may Sông Hồng Nam Định" Tại Văn bản số 223/HĐND-TT
ngày 26/10/2018 của Thường trực HĐND thành "Công ty cổ phần may sông Hồng
- Nghĩa Hưng".
|
|
Tổng
|
|
45,05
|
41,95
|
34,66
|
3,10
|
|
|
7,85
|
9,05
|
1,30
|
|
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về hủy bỏ dự án trong danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về hủy bỏ dự án trong danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha ngày 31/05/2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|