Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2497/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Nam Hưng
Ngày ban hành: 22/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2497/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4145/TTr-SGTVT ngày 17/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT), đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có Bảng phân loại đường bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Đ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Nam Hưng


PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên đường

Địa phận huyện, TX, TP

Từ km đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐT.603

Ngã ba Tứ Câu - Điện Ngọc

4,3

4,3

Điểm đầu Km0 nối vào Km942/QL.1 tại ngã ba Tứ Câu giáp TP.Đà Nẵng; điểm cuối Km4+270 tại Doanh trại quân đội, phường Điện Ngọc; giao cắt với tuyến ĐT.607 tại ngã tư Điện Ngọc Km3+870

Điện Bàn

000 - 004+270

4,3

4,3

2

ĐT.603B

Điện Ngọc - Ngã ba Cửa Đại

11,9

11,9

Điểm đầu Km0 nối tiếp điểm cuối đường Trường Sa/TP. Đà Nẵng), điểm cuối Km11+931 nối vào Km3+120/QL.14H tại ngã ba Cửa Đại TP. Hội An; giao với cuối tuyến ĐT.607B tại ngã ba Thống Nhất Km4+431, giao với điểm đầu ĐT.619 (đường Võ Chí Công) tại Km10+070

Điện Bàn

000 - 007+150

7,2

7,2

Hội An

007+150 - 010+759

3,6

3,6

010+759 - 011+831

1,2

1,2

3

ĐT.605

Điện Hòa - Điện Hồng

7,7

7,7

Điểm đầu Km0 tại cầu Đỏ; ranh giới giữa TP.Đà Nẵng -Quảng Nam tại Km6+200; điểm cuối Km13+911 nối vào Km10+380/ĐT.609; giao cắt khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km8+780

Điện Bàn

006+200 - 013+911

7,7

7,7

4

ĐT.606 (N/ba Azứt-Cửa khẩu phụ T.Giang)

69,4

5,0

64,4

Điểm đầu Km0 nối vào Km425+500 nhánh Tây đường HCM tại Azứt, xã Bhalêê; điểm cuối Km69+350 tại cửa khẩu phụ Tây Giang, xã Ch'ơm; tuyến đi qua trung tâm huyện Tây Giang từ Km12+400 đến Km14, ngã ba xã Lăng tại Km18, trung tâm xã Tr'hy tại Km40, xã Axan tại Km52+600

Tây Giang

00 - 64+350

64,4

64,4

64+350 - 69+350

5,0

5,0

Đoạn cuối Km64+350-Km69+350 dài 5km đã nghiệm thu đưa vào quản lý, vận hành khai thác và bảo trì từ tháng 10/2023 (Biên bản bàn giao lập ngày 20/10/2023 giữa Ban Quản lý ĐTXD các CTGT tỉnh, Sở Giao thông vận tải và các đơn vị có liên quan).

5

ĐT.607

Điện Ngọc - TP. Hội An

15,3

15,3

Điểm đầu Km0 nối tiếp điểm cuối đường Lê Văn Hiến/TP. Đà Nẵng), điểm cuối Km15+260 tại ngã tư Nguyễn Trường Tộ; giao với tuyến ĐT.603 tại ngã tư Điện Ngọc Km1+874, giao với đầu tuyến ĐH8.ĐB tại Km6+879 và giao với tuyến ĐT.607B tại ngã tư Thương Tín Km10+480

Điện Bàn

000+000 - 006+880

6,88

6,9

006+880 - 010+480

3,60

3,6

Hội An

010+480 - 015+260

4,78

4,8

6

ĐT.607B

Ngã ba Lai Nghi - N/ ba Thống Nhất

5,8

5,8

Điểm đầu Km0 nối vào Km4+714/ ĐT.608 tại ngã ba Lai Nghi, điểm cuối Km5+750 nối vào ĐT.603B tại ngã ba Thống Nhất Km4+431; giao cắt với ĐT.607 tại ngã tư Thương Tín Km1+545

Điện Bàn

000 - 005+750

5,8

5,8

7

ĐT.608

Vĩnh Điện -Ngã 4 Thanh Hà

8,0

8,0

Điểm đầu Km0 nối vào Km949+ 050/QL.1 thuộc tuyến tránh Vĩnh Điện, điểm cuối Km7+956 nối vào Km10+520/QL.14H tại ngã tư Thanh Hà, TP Hội An; giao với QL.1 tại cầu vượt ĐT.608/Km1+438 và giao với đầu tuyến ĐT.607B tại ngã ba Lai Nghi Km4+714; đoạn Km0-Km1 dài 734m

Điện Bàn

000+000 - 004+714

4,71

4,7

Hội An

004+714 - 007+956

3,24

3,2

8

ĐT.609

TT. Vĩnh Điện - An Điềm

74,0

20,4

25,8

0,0

Điểm đầu Km0 nối vào Km948+150/QL.1 (cũ) tại ngã ba khối phố chợ Vĩnh Điện, điểm cuối Km46+ 250 nối vào đường An Điềm (Đại Lộc) -A Sờ (Đông Giang);

Điện Bàn

000+000 - 008+360

8,36

8,36

008+360 - 013+581

5,22

5,22

013+581 - 020+440

6,86

6,86

020+440 - 037+000

16,56

16,56

Đại Lộc

037+000 - 046+250

9,25

9,25

Giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Phong Thử Km9+050, giao với tuyến ĐT.609B tại ngã tư Ái Nghĩa Km15+250, giao khác mức với tuyến QL.14B tại cầu vượt Hà Nha Km29+870; đi qua Hà Tân Km38, trại giam An Điềm Km45+300

Đông Giang

046+250-074+013

27,76

Bổ sung tuyến ĐT.609 (đoạn từ km46+250 - km74+013) theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; Hiện nay tuyến đang thi công nên chưa xếp loại

9

ĐT.609B

Ngã ba Đại Hiệp - Ngã ba Kiểm Lâm

11,9

11,9

Điểm đầu Km0 nối vào Km32+447/ QL.14B tại N/ba Đại Hiệp, điểm cuối Km11+874 nối vào Km36+900/QL.14H tại N/ba Kiểm Lâm; giao với ĐH2.ĐL tại N/tư Hoà Đông Km4+730, giao với tuyến ĐT.609 tại N/tư Ái Nghĩa Km6+580, giao với đầu tuyến ĐT.609C (ĐH.3ĐL cũ) tại Quảng Huế Km9+120, cầu Giao Thuỷ Km10+889, dài 1.023m

Đại Lộc

000 - 010+889

10,9

10,9

Duy Xuyên

010+889 - 011+874

1,0

1,0

10

ĐT.609C

Ngã ba Quảng Huế - Đại Hồng

15,8

15,8

Điểm đầu Km0 nối vào Km9+120/ĐT.609B tại ngã ba Quảng Huế, điểm cuối Km15+800 nối vào Km51+230/QL.14B, xã Đại Hồng (phía Nam cầu Hà Nha); cầu Quảng Huế Km2+374, cầu Bầu Lừ Km10+667, ngã ba Đại Phong Km11+696

Đại Lộc

000 - 015+800

15,8

15,8

11

ĐT.610B

Ngã ba Đình An - Vân Ly

14,8

14,8

Điểm đầu Km0 nối vào Km954+500/QL.1 (cũ) tại ngã ba Đình An, TT. Nam Phước, điểm cuối Km14+840 giáp với bờ kè sông Thu Bồn, xã Điện Quang; giao khác mức với đường sắt Thống nhất tại cầu vượt Km9+093 và với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km9+300

Duy Xuyên

000 - 002+200

2,2

2,2

Điện Bàn

002+200 - 014+840

12,6

12,6

12

ĐT.611

N/ba Hương An - N/ba Trung Phước

37,7

27,6

10,1

0,0

Điểm đầu Km0 nối vào Km964+700/QL.1 tại ngã ba Hương An, điểm cuối Km37+650 nối vào tuyến ĐH14.NS tại ngã ba Trung Phước; tuyến giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km5+270, giao với đầu tuyến ĐT.611B tại ngã ba Đông Phú Km18+100, đoạn qua đèo Le từ Km22+538 đến Km29+100, giao khác mức với QL.14H tại cầu vượt Km37+100

Quế Sơn

000 - 019+012

19,0

19,0

019+012 - 022+538

3,5

3,5

022+538 - 025+850

3,3

3,3

0,0

Nông Sơn

025+850 - 029+100

3,3

3,3

0,0

029+100 - 037+650

8,6

8,6

0,0

13

ĐT.611B

TT. Đông Phú - Ngã ba Phú Bình

7,8

7,8

Điểm đầu Km0 nối vào Km18+100/ĐT.611 tại ngã ba Đông Phú, điểm cuối Km7+795 nối vào Km35+750/QL.14E tại ngã ba Phú Bình; cầu Liêu Km1+255

Quế Sơn

000 - 006+800

6,8

6,8

Hiệp Đức

006+800 - 007+795

1,0

1,0

14

ĐT.612

Bình Quý - Tiên Sơn

20,4

11,6

8,9

Điểm đầu Km0 nối vào Km15+270/QL.14E tại ngã tư Bình Quý, điểm cuối Km20+400 nối vào tuyến ĐT.614 tại ngã ba Tiên Sơn Km12+550

Thăng Bình

000 - 011+550

11,6

11,6

011+550 - 017+680

6,1

6,1

Tiên Phước

017+680 - 020+400

2,7

2,7

15

ĐT.613

Ngã ba Bình Nguyên - Bình Minh

15,2

7,9

7,2

Điểm đầu Km0 nối vào Km967+450/QL.1 tại ngã ba Bình Nguyên, điểm cuối Km16+540 nối vào Km0+730/QL.14E kéo dài tại ngã ba Bình Minh; tuyến qua trung tâm sát hạch lái xe Km0+647, ngã tư Bình Dương Km6+675, giao với đường ĐT.619 tại Km9+215

Thăng Bình

000 - 009+315

7,9

7,9

009+315 - 016+540

7,2

7,2

16

ĐT.613B

Ngã tư Bình Minh-Bến đò Tam Hải

40,2

40,2

Điểm đầu Km0 nối vào Km0/QL.14E kéo dài tại ngã tư Bình Minh, điểm cuối Km40+153 tại bến đò Tam Hải

Thăng Bình

000 - 017+440

17,4

17,4

Tam Kỳ

017+440 - 025+610

8,2

8,2

Núi Thành

025+610 - 040+153

14,5

14,5

17

ĐT.614

TT. Tiên Kỳ - Ngã ba Việt An

25,3

14,9

10,4

Điểm đầu Km0 nối vào Km34+049/QL.40B tại ngã tư Tiên Kỳ, điểm cuối nối vào Km32+860/QL.14E tại ngã ba Việt An; đoạn Km0-Km0+637 đi trùng đường nội thị; đoạn Km0-Km1 dài 1.236m; giao với cuối tuyến ĐT.615 tại ngã tư Sơn Cẩm Hà Km9+00, giao với cuối tuyến ĐT.612 tại Km12+550

Tiên Phước

000 - 009

9,2

9,2

009 - 019+407

10,4

10,4

Hiệp Đức

019+407 - 025+096

5,7

5,7

18

ĐT.615

Tam Thăng - QL14E xã Quế Thọ

49,8

7,3

10,8

31,7

Điểm đầu Km0 giáp đường dẫn vào cầu Tĩnh Thủy, điểm cuối Km49+800 tại Km40+230/QL14E xã Quế Thọ giao cắt ĐT.614 tại Km9+000; giao cắt với đường ĐT.619 tại Km2+100, giao với tuyến QL.1 tại ngã tư Kỳ Lý Km8+495, giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km14+100; cầu Kênh Phú Ninh Km18+125, đỉnh Eo Gió Km25+950 và bổ sung đoạn từ ngã 4 Tiên Cẩm đi QL14E (QĐ số số 846/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam), điểm cuối Km49+821 giao Km40+230/Quốc lộ 14E tại xã Quế Thọ, huyện Hiệp Đức.

Tam Kỳ

000 - 008

8,0

8,0

Phú Ninh

008 - 010+797

2,8

2,8

010+787 - 018+125

7,3

7,3

018+125 - 025+950

7,8

7,8

Tiên Phước

025+950 - 029+921

4,0

4,0

029+921 - 040+121

10,2

10,2

Hiệp Đức

040+121 - 049+800

9,7

9,7

19

ĐT.615B

QL40B xã Tiên Hiệp - QL14E thị trấn Tân Bình

39,1

0,0

0,0

0,0

12,0

27,1

Tiên Phước

000+000 - 012+000

12,0

12,0

Điểm đầu Km0 nối vào Quốc lộ 40B tại Km44+580, xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước và điểm cuối Km39+120 nối vào Quốc lộ 14E tại Km48+800, thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức; có tổng chiều dài 39,12 Km (theo QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

012+000 - 018+320

6,3

6,3

Hiệp Đức

018+320 - 048+800

20,8

20,8

20

ĐT.616

Tam Kỳ - Phú Ninh - Tiên Phước

14,2

14,2

Điểm đầu Km0 giao với đường Phan Bội Châu tại ngã tư Bưu điện, TP. Tam Kỳ, điểm cuối Km14+240 giao với đường ĐH.1TP tại xã T/Phong, huyện Tiên Phước

Tam Kỳ

000 - 003+600

3,6

3,6

Phú Ninh

003+600 - 012+970

9,4

9,4

Tiên Phước

012+970 - 014+240

1,3

1,3

21

ĐT.617

Ngã ba Tam Hiệp - Tam Trà

22,3

5,8

5,2

11,3

Điểm đầu Km0 nối vào Km1014+800/QL.1 tại ngã ba Tam Hiệp, điểm cuối Km22+335 giáp với ngầm Sông Mùi, xã Tam Trà; giao khác mức với đường cao tốc ĐN-QN tại cầu vượt Km2+800, qua dốc Kiểm Lâm Km11, cầu Sông Quán Km14+050, ngầm Sông Ngang Km14+907

Núi Thành

000 - 005+846

5,8

5,8

005+846 - 011

5,2

5,2

011 - 022+335

11,3

11,3

22

ĐT.618

Cảng Kỳ Hà - QL.1

5,8

5,8

Điểm đầu Km0 tại cảng Kỳ Hà ; điểm cuối Km5+291 nối vào QL.1 tại Km1019+250, huyện Núi Thành

Núi Thành

000 - 005+800

5,8

5,8

23

ĐT.619

Hội An - Núi Thành

69,4

42,9

26,5

Điểm đầu Km0 giao với ĐT.603B tại Km10+070, TP Hội An, điểm cuối Km69+350 tại nút giao giữa đường ĐT.620 và đường trục chính vào sân bay Chu Lai, huyện Núi Thành; giao cắt với Km1+900/ QL.40B tại Km42+850; + Điều chỉnh xếp loại đường đoạn từ Km0+00 – Km42+850 do đoạn tuyến đã hoàn thành thi công giai đoạn 2 và hoàn thiện toàn bộ công trình. + Bổ sung xếp loại đường đoạn từ Km42+850 – Km69+350 do giai đoạn 1 đã hoàn thành đưa vào sử dụng.

Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ và Núi Thành

000 - 42+850

42,9

42,9

42+850 - 69+350

26,5

26,5

24

ĐT.620

Cảng Kỳ Hà-Sân bay Chu Lai-QL.1

7,8

3,4

4,4

Điểm đầu Km0 tại cảng Kỳ Hà, điểm cuối Km7+836 nối vào Km1020+040/QL.1; giao với đường đi cảng Dung Quất, Quảng Ngãi tại Km4+436, giao với đường trục chính vào sân bay Chu Lai tại Km5+850

Núi Thành

000 - 004+436

4,4

4,4

004+436 - 007+836

3,4

3,4

Tổng cộng

593,7

42,9

77,5

167,2

124,7

153,7

27,76km đoạn km46+250- km74+013 tuyến ĐT.609 chưa xếp loại

PHỤ LỤC II

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐH VÀ ĐĐT NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên đường

Số hiệu

Từ km đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

ĐH + ĐĐT

I

TP. Tam Kỳ

ĐĐT

135,2

94,7

22,4

5,9

12,2

0,0

Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023

1

Đường Trần Quí Cáp

-

000 - 002+341

2,3

2,3

2

Đường Trần Phú

-

000 - 002+400

2,4

2,4

3

Đường Trần Hưng Đạo

-

000 - 001+548

1,5

1,5

4

Đường Trưng Nữ Vương

-

000 - 002+030

2,0

2,0

5

Đường Nguyễn Tất Thành

ĐH2.TK

000 - 010+432

10,4

10,4

6

Đường Trường Xuân - Phú Ninh

ĐH1.TK

000 - 005+500

5,5

5,5

7

Chợ Kim Thành, xã Tam Thăng - Xã Tam Tiến, Núi Thành

ĐH3.TK

000 - 006+000

6,0

6,0

8

Đường Nguyễn Văn Trỗi, phương An Phú - xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

ĐH4.TK

000 - 006+200

6,2

6,2

9

Đường Huỳnh Thúc Kháng

ĐĐT

000 - 001+400

1,4

1,4

10

Đường Trần Cao Vân

-

000 - 002+456

2,5

2,5

11

Đường Duy Tân

ĐH1.TK

000 - 003+277

3,3

3,3

12

Đường Nguyễn Thái Học

ĐĐT

000 - 000+939

0,9

0,9

13

Đường Trần Văn Dư

-

000 - 000+947

0,9

0,9

14

Đường Tiểu La

-

000 - 000+600

0,6

0,6

15

Đường Nguyễn Văn Trỗi

-

000 - 003+116

3,1

3,1

16

Đường Bạch Đằng

-

000 - 002+688

2,7

2,7

17

Đường Phan Đình Phùng

-

000 - 000+800

0,8

0,8

18

Đường Phan Châu Trinh

-

000 - 004+100

4,1

4,1

19

Đường Phan Bội Châu

-

000 - 002+400

2,4

2,4

20

Đường Nguyễn Chí Thanh

-

000 - 001+200

1,2

1,2

21

Đường Hùng Vương

-

000 - 005+240

5,2

5,2

22

Đường Nguyễn Du

-

000 - 000+950

1,0

1,0

23

Đường Lý Thường Kiệt

-

000 - 002+300

2,3

2,3

24

Đường Tôn Đức Thắng

-

000 - 002+450

2,5

2,5

25

Đường Nguyễn Đình Chiểu

-

000 - 000+750

0,8

0,8

26

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 000+750

0,8

0,8

27

Đường Trương Định

-

000 - 000+750

0,8

0,8

28

Đường Phan Thành Tài

-

000 - 000+510

0,5

0,5

29

Đường Nguyễn Hiền

-

000 - 000+510

0,5

0,5

30

Đường Hồ Xuân Hương

-

000 - 000+500

0,5

0,5

31

Đường Lê Lợi

-

000 - 001+100

1,1

1,1

32

Đường Lê Thánh Tông

-

000 - 005+825

5,8

5,8

33

Đường Trương Chí Cương

-

000 - 000+590

0,6

0,6

34

Đường Trần Đại Nghĩa

-

000 - 000+535

0,5

0,5

35

Đường Thái Phiên

-

000 - 001+500

1,5

1,5

36

Đường Hà Huy Tập

-

000 - 003

3,0

3,0

37

Đường Ông Ích Khiêm

-

000 - 001

1,0

1,0

38

Đường Nguyễn Phong Sắc

-

000 - 000+600

0,6

0,6

39

Đường Chu Văn An

-

000 - 001+700

1,7

1,7

40

Đường Đoàn Thị Điểm

-

000 - 000+618

0,6

0,6

41

Đường Lê Đình Thám

-

000 - 000+557

0,6

0,6

42

Đường Phan Bá Phiến

-

000 - 000+528

0,5

0,5

43

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

-

000 - 003+300

3,3

3,3

44

Đường Lam Sơn

-

000 - 000+610

0,6

0,6

45

Đường Tam Kỳ - Tam Thanh

ĐH1.TK

000 - 008+500

8,5

8,5

45

Hồ Nghinh

ĐĐT

000 - 000+810

0,8

0,8

46

Đường Trần Thủ Độ

-

000 - 000+620

0,6

0,6

47

Đường Trần Nhật Duật

-

000 - 000+513

0,5

0,5

48

Đường Nguyễn Phúc Chu

-

000 - 000+800

0,8

0,8

49

Đường Đinh Núp

-

000 - 000+870

0,9

0,9

50

Đường Đặng Văn Ngữ

-

000 - 000+581

0,6

0,6

51

Đường Trương Quang Giao

-

000 - 000+500

0,5

0,5

52

Đường Trần Thuyết

-

000 - 000+500

0,5

0,5

53

Đường N24

-

000 - 001

1,0

1,0

54

Đường N10

-

000 - 001

1,0

1,0

55

Đường Nguyễn Thái Bình

-

000 - 000+500

0,5

0,5

56

Đường Lý Tự Trọng

-

000 - 000+530

0,5

0,5

57

Đường Thân Nhân Trung

-

000 - 000+655

0,7

0,7

58

Đường Đỗ Thế Chấp

-

000 - 000+890

0,9

0,9

59

Đường Nguyễn Trác

-

000 - 000+648

0,6

0,6

60

Đường Trần Nguyên Hãn

-

000 - 000+670

0,7

0,7

61

Đường Lê Tấn Trung

-

000 - 002

2,0

2,0

62

Đường Nguyễn Gia Thiều

-

000 - 000+670

0,7

0,7

63

Đường Lê Quý Đôn

-

000 - 000+700

0,7

0,7

64

Đường Phan Khôi

-

000 - 000+546

0,5

0,5

65

Đường Trân Nguyên Đán

-

000 - 000+560

0,6

0,6

66

Đường Nguyễn Thị Định

-

000 - 000+620

0,6

0,6

67

Đường Trần Tống

-

000 - 000+600

0,6

0,6

68

Đường Lê Nhân Tông

-

000 - 001+870

1,9

1,9

69

Đường Đặng Huy Trứ

-

000 - 000+620

0,6

0,6

70

Đường Lê Duẩn

-

000 - 001+400

1,4

1,4

71

Đường Lê Huy Lưu

-

000 - 001+500

1,5

1,5

72

Đường Vũ Trọng Hoàng

-

000 - 000+500

0,5

0,5

73

Đường Hương Trà

-

000 - 003+000

3,0

3,0

74

Đường Hồng Lư

-

000 - 000+500

0,5

0,5

75

Đường Đoan Trai

-

000 - 000+700

0,7

0,7

76

Đường Đà Nẳng

-

000 - 003+240

3,2

3,2

II

TP. Hội An

89,2

0,0

70,4

18,2

0,7

0,0

0,0

Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023

1

Đường Lý Thường. Kiệt

ĐĐT

000 - 001+070

1,1

1,1

2

Đường Duy Tân

-

000 - 000+656

0,7

0,7

3

Đường Lê Quý Đôn

-

000 - 000+590

0,6

0,6

4

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 001+970

2,0

2,0

5

Đường Điện Biên Phủ

-

000 - 001+925

2,0

2,0

6

Đường Nguyễn Trường Tộ

-

000 - 000+580

0,6

0,6

7

Đường Hai Bà Trưng

-

000 - 000+550

0,6

0,6

000 - 000+900

0,9

0,9

000 - 002+344

2,3

2,3

000 - 000+570

0,6

0,6

8

Đường Bà Triệu

-

000 - 000+570

0,6

0,6

9

Đường 18/8

-

000 - 000+500

0,5

0,5

10

Đường 28/3

-

000 - 001+625

1,6

1,6

11

Đường Tôn Đức Thắng (ĐH.33)

-

000 - 001+271

1,3

1,3

12

Nguyễn Văn Cừ

-

000 - 000+520

0,5

0,5

13

Đường Phạm Văn Đồng

-

000 - 000+940

0,9

0,9

14

Đường Lý Thái Tổ

-

000 - 001+310

1,3

1,3

15

Đường Lê Hồng Phong

-

000 - 001+248

1,2

1,2

16

Đường Thanh Hóa

-

000 - 000+607

0,6

0,6

17

Đường Huỳnh Thúc Kháng

-

000 - 000+570

0,6

0,6

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

-

000 - 002+030

2,0

2,0

19

Đường Trần Nhân Tông (608 -C.Chài)

-

000 - 000+973

1,0

1,0

20

Đường Lê Thánh Tông (An Mỹ)

-

000 - 001+180

1,2

1,2

21

Đường nhánh ĐH.33

-

000 - 000+570

0,6

0,6

22

Đường Trường Chinh

-

000 - 000+950

1,0

1,0

23

Đường Khu dân cư Bến Trễ

-

000 - 001+613

1,6

1,6

24

Đường Khu dân cư Bắc Sơn Phong

-

000 - 000+704

0,7

0,7

25

Đường Khu Làng Chài

-

000 - 008+662

8,7

8,7

26

Đường Khu tái định cư Cẩm Thanh

-

000 - 001+482

1,5

1,5

27

Đường Khu Sơn Phô 1

-

000 - 000+650

0,7

0,7

28

Đường khu dân cư Hói Lạc

-

000 - 000+547

0,5

0,5

29

Đường Khu tái định cư Làng Chài 4

-

000 - 000+650

0,7

0,7

30

Đường Khu Tân Định - Tân Mỹ

-

000 - 002+600

2,6

2,6

31

Đường Khu Phước Trạch - Phước Hải

-

000 - 005+500

5,5

5,5

32

Đường Tống Văn Sương

-

000 - 002+328

2,3

2,3

33

Đường Trần Nhật Duật

-

000 - 000+560

0,6

0,6

34

Đường Trần Quang Khải

-

000 - 000+975

1,0

1,0

35

Đường Phù Đổng Thiên Vương

-

000 - 001+230

1,2

1,2

000 - 001+100

1,1

1,1

36

Đường Nguyễn Phúc Chu

-

000 - 000+548

0,5

0,5

37

Đường Nguyễn Phúc Tần

-

000 - 000+600

0,6

0,6

38

Đường Ngô Quyền

-

000 - 000+800

0,8

0,8

39

Đường Nguyễn Du

-

000 - 001+900

1,9

1,9

40

Đường Huỳnh Thị Lựu

-

000 - 001+470

1,5

1,5

41

Đường ĐX.16 (Cẩm Thanh)

-

000 - 001+089

1,1

1,1

42

Đường Nguyễn Tri Phương

-

000 - 003+200

3,2

3,2

43

Đường Cẩm Kim - Duy Vinh

-

000 - 002+517

2,5

2,5

44

Đường Văn Tiến Dũng

-

000 - 001+100

1,1

1,1

45

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

-

000 - 001+100

1,1

1,1

46

Đường Khu dân cư Trảng Kèo

ĐH

000 - 005+000

5,0

5,0

47

Đường ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2)

-

000 - 002+529

2,5

2,5

48

Đường Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22

-

000 - 000+611

0,6

0,6

49

Đường ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B)

-

000 - 001+123

1,1

1,1

50

Đường Thôn 1 Cẩm Hà

-

000 - 000+824

0,8

0,8

51

Đường Thôn 2B Cẩm Hà

-

000 - 001+226

1,2

1,2

52

Đường ĐX.29 Cẩm Hà

-

000 - 001+735

1,7

1,7

53

Đường ĐX.30 Cẩm Hà

-

000 - 000+704

0,7

0,7

54

Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà)

ĐĐT

000 - 001+314

1,3

1,3

55

Đường ĐX.32 Cẩm Hà

ĐH

000 - 000+770

0,8

0,8

56

Đường Vạn Đức - Điện Dương

ĐĐT

000 - 001+264

1,3

1,3

57

Đường Nghĩa trang Nhân dân

-

000 - 001+030

1,0

1,0

58

Đường ĐX.18 Cẩm Thanh

ĐH

000 - 001+459

1,5

1,5

59

Đường ĐX.19 Cẩm Thanh

-

000 - 000+660

0,7

0,7

III

TX. Điện Bàn

68,9

6,4

2,8

0,0

36,5

14,0

9,2

Số liệu phân loại đường không thay đổi so số liệu phê duyệt năm 2023

1

Lầu Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609)

ĐH.1ĐB

000 - 002+100

2,1

2,1

002+100 - 002+900

0,8

0,8

002+900 - 009+600

6,7

6,7

2

C.Mống (QL.1) - Cống Đá (ĐT.608)

ĐH.2ĐB

000 - 001+600

1,6

1,6

001+600 - 002+100

0,5

0,5

002+100 - 002+500

0,4

0,4

002+500 - 003+649

1,2

1,2

3

Bình Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB)

ĐH.3ĐB

000 - 002+000

2,0

2,0

002+00 - 007+373

5,4

5,4

4

Ng.Tam (QL.1) - Bình Long (ĐT.609)

ĐH.4ĐB

000 - 006+100

6,1

6,1

5

N.trang Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa)

ĐH.5ĐB

000 - 002+100

2,1

2,1

6

Bằng An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc)

ĐH.6ĐB

000 - 006+600

6,6

6,6

7

N.trang Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607)

ĐH.7ĐB

000 - 003+500

3,5

3,5

8

B.xe Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607)

ĐH.8ĐB

000 - 002+830

2,8

2,8

9

Tân Mỹ - Điện Nam (ĐT.607)

ĐH.9ĐB

000 - 003+500

3,5

3,5

10

Điện Phong - Điện Quang

ĐH.10ĐB

000 - 008

8,0

8,0

11

Lạc Thành (ĐT.609) - Vân Ly

ĐH.11ĐB

000 - 003+000

3,0

3,0

003 - 004+500

1,5

1,5

12

Điện Tiến - Hòa Tiến

ĐH.12ĐB

000 - 004+100

4,1

4,1

13

Điện Minh - Điện Phương

ĐH.13ĐB

000 - 001+200

1,2

1,2

001+200 - 002+500

1,3

1,3

14

Điện Minh - Điện An

ĐH.14ĐB

000 - 001+928

1,9

1,9

15

QL.1 - Điện Thắng Nam

ĐH.15ĐB

000 - 001+100

1,1

1,1

001+100 - 002+100

1,0

1,0

002+100 - 002+600

0,5

0,5

16

Điện Thọ - Điện Tiến

ĐH.16ĐB

000 - 002+300

0,0

0,0

IV

Huyện Đại Lộc

85,9

0,0

0,0

3,1

81,4

0,0

0,0

1

Ngã ba Ái Nghĩa - Ngã ba Hòa Đông

ĐH.1ĐL

000 - 001+786

1,8

1,8

Không thay đổi so với năm 2023

2

Ngã ba Hòa Đông - QL.14B

ĐH.2ĐL

000 - 001+951

2,0

2,0

3

Bến đò ông Đốc (giáp TX Đ.Bàn) - đường ĐT609C (Trường mầm non xã Đại An)

ĐH.3ĐL

000 - 003+600

3,6

3,6

4

B.đò P.Thuận (Đ.Thắng) - CCN Mỹ An

ĐH.4ĐL

000 - 005+300

5,3

5,3

Điều chỉnh giảm từ 8,2km xuống còn 5,3km, lý do: Trước đây, tuyến đường ĐH4.ĐL được quy hoạch từ Bến đò Phú Thuận (Đại Thắng) – CCN Mỹ An dài 8,2km, trên tuyến có cầu An Bình qua tuyến đường này. Tuy nhiên, Cầu An Bình xây dựng theo hướng tuyến khác của dự án Đường nối từ ĐT609C đến Quốc lộ 14B huyện Đại Lộc. Vì vậy, cần điều chỉnh chiều dài tuyến đường ĐH4.ĐL từ Bến đò Phú Thuận (Đại Thắng) - Ngã 4 Đại Minh - giáp sông, dài 5,3km để quản lý, bảo trì.

5

Ng.3 Phú An (Đ.Thắng) - Kh.Tân (Đ.Chánh)

ĐH.5ĐL

000 - 008+235

8,2

8,2

Không thay đổi so với năm 2023

6

Cầu Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận

ĐH.6ĐL

000 - 004+500

4,5

4,5

7

Ng.3 X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh)

ĐH.7ĐL

000 - 007+600

7,6

7,6

8

Truông Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân

ĐH.8ĐL

000 - 006+804

6,8

6,8

9

A.Thinh (Đ.Chánh) - Bến Dầu (Đ.Thạnh)

ĐH.9ĐL

000 - 002+087

2,1

2,1

10

ĐH.5(Đ.Chánh - C.Đ.Chồng (ĐH.11) - Trà Đức (Đại Tân)

ĐH.10ĐL

000 - 006+200

6,2

6,2

11

Ngã ba Đại Phong - Đại Tân

ĐH.11ĐL

000 - 009+807

9,8

9,8

12

Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn)

ĐH.12ĐL

000 - 008+371

8,4

8,4

Điều chỉnh tăng từ 5,6km tăng lên 8,371km. Trước đây, tuyến đường ĐH12.ĐL được quy hoạch từ Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) dài 5,6km. Nay dự án cầu Hội khách – Tân Đợi đã hoàn thành. Vì vậy, cần điều chỉnh chiều dài tuyến đường ĐH12.ĐL từ Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) - QL14B dài 8,371km để quản lý.

13

Hà Tân (Đ.Lãnh) - C.Trúc Hà (A.Điềm)

ĐH.13ĐL

000 - 006+690

6,7

6,7

Không thay đổi so với năm 2023

14

Th.14 Chấn Sơn - C.Thái Sơn (Đ.Hưng)

ĐH.14ĐL

000 - 006+300

6,3

6,3

15

C.H.Thạch - KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B)

ĐH.15ĐL

000 - 003+300

16

ĐH.3 (Bàu Tròn) - ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An)

ĐH.16ĐL

000 - 001+200

17

UBND Đại Minh - Trạm y tế Đ.An)

ĐH.17ĐL

000 - 006+500

15

Trạm BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1)

ĐH.18ĐL

000 - 001+400

1,4

Tuyến đường ĐH18.ĐL không đưa vào quản lý, bảo trì vì tuyến đường này nằm trùng dự án Đường nối từ ĐT609C đến Quốc lộ 14B huyện Đại Lộc đang thi công.

16

ĐT.609 (Bàu Tân) - QL.14B (Suối Mơ)

ĐH.19ĐL

000 - 002+200

2,2

2,2

Không thay đổi so với năm 2023

17

QL.14B (K.Lim, Đ.Hồng) - N3 T.Đức, Đ.Lãnh

ĐH.20ĐL

000 - 001+100

17

Đường Phạm Văn Đồng

ĐĐT

000 - 000+445

0,4

0,4

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

ĐĐT

000 - 000+690

0,7

0,7

19

Đường nội thị (Ven sông Vu Gia)

ĐĐT

000 - 000+994

1,0

1,0

20

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 000+208

0,2

0,2

21

Đường Trần Cao Vân

-

000 - 000+240

0,2

0,2

22

Đường nội thị (Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Phạm Văn Đồng)

-

000 - 000+148

0,1

0,1

23

Đường nội thị (Từ Hùng Vương - Nhà Bà Liên)

-

000 - 000+200

0,2

0,2

24

Đường Trần Tống

-

000 - 000+176

0,2

0,2

V

Huyện Duy Xuyên

135,0

0,0

0,0

12,2

122,8

0,0

0,0

Không thay đổi so với năm 2023

1

Km25+500/QL.14H - T.điện Duy Sơn

ĐH.1DX

000 - 005+400

5,4

5,4

2

Km45/QL.14H - Thánh điạ Mỹ Sơn

ĐH.2DX

000 - 003+700

3,7

3,7

3

QL.14H - ĐH.5DX

ĐH.3DX

000 - 003+000

3,0

3,0

4

Bàn Thạch - Cẩm Kim

ĐH.4DX

000 - 008+000

8,0

8,0

5

Km957+450/QL.1 -C.đập Duy Thành

ĐH.5DX

000 - 006

6,0

6,0

6

Giáp Thăng Bình - đường TN ven biển

ĐH.6DX

000 - 018+500

18,5

18,5

7

Km22+500/QL.14H - Duy Trung

ĐH.7DX

000 - 003+500

3,5

3,5

003+500-007+800

4,3

4,3

8

Km25/QL.14H - Mỹ Sơn

ĐH.8DX

000 - 015+600

15,6

15,6

9

Km36+300/QL.14H - Quế Trung

ĐH.10DX

000 - 018

18,0

18,0

10

Phú Đa - An Hòa

ĐH.11DX

000 - 002+600

2,6

2,6

11

QL.14H - Đập Vĩnh Trinh

ĐH.12DX

000 - 003+500

3,5

3,5

12

Duy Hòa - Tân Phong

ĐH.13DX

000 - 003

3,0

3,0

13

QL.14H - Vạn Buồng

ĐH.14DX

000 - 002

2,0

2,0

14

ĐH.7 - Duy Sơn

ĐH.15DX

000 - 003

3,0

3,0

15

QL.14H - ĐH.21DX

ĐH.16DX

000 - 002+000

2,0

2,0

16

Duy Tân - Duy Phú

ĐH.17DX

000 - 005

5,0

5,0

17

Công viên - QL.14H

ĐH.18DX

000 - 002

2,0

2,0

18

QL.1 - ĐT.610B

ĐH.19DX

000 - 006+600

6,6

6,6

19

QL.1 - Cầu Gò Nổi

ĐH.20DX

000 - 001+800

1,8

1,8

20

QL.1 - Cẩm Kim

ĐH.21DX

000 - 005+550

5,5

5,5

21

ĐH.23DX

000 - 003+500

3,5

3,5

22

ĐH.24DX

000 - 002+500

2,5

2,5

23

ĐH.25DX

000 - 004+500

4,5

4,5

24

ĐH.26DX

000 - 001+500

1,5

1,5

VI

Huyện Quế Sơn

193,0

0,0

0,0

0,0

27,5

123,5

42,0

Không thay đổi so với năm 2023

1

Quế Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long

ĐH.1QS

000 - 022

22,0

22,0

2

Quế Xuân 2 - Quế Phú

ĐH.2QS

000 - 007

7,0

7,0

3

Quế Phú (QL.1) - Quế Cường

ĐH.3QS

000 - 005+300

5,3

5,3

4

TT. Hương An

ĐH.4QS

000 - 005+800

5,8

5,8

5

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.5QS

000 - 003+500

3,5

3,5

6

Quế Thuận - Phú Thọ

ĐH.6QS

000 - 007+800

7,8

7,8

7

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.7QS

000 - 006+700

6,7

6,7

8

TT. Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh

ĐH.8QS

000 - 006+400

6,4

6,4

9

TT. Đông Phú - Quế Long - Quế Phong

ĐH.9QS

000 - 009+500

9,5

9,5

10

Quế Long (ĐT.611) - Quế Phong

ĐH.10QS

000 - 004+840

4,8

4,8

11

Quế An - Quế Minh

ĐH.11QS

000 - 003+500

3,5

3,5

12

Quế Thuận - Quế Châu

ĐH.12QS

000 - 003+700

3,7

3,7

13

Quế Phú - Quế Xuân 2

ĐH.13QS

000 - 003+500

3,5

3,5

14

Quế Xuân 1 - Quế Xuân 2

ĐH.14QS

000 - 007+560

7,6

7,6

15

Phú Thọ - Hà Lam

ĐH.15QS

000 - 007

7,0

7,0

16

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.16QS

000 - 006+300

6,3

6,3

17

TT. Đông Phú - Quế Hiệp

ĐH.17QS

000 - 007+100

7,1

7,1

18

Thôn 3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu

ĐH.18QS

000 - 003+500

3,5

3,5

19

TT. Đông Phú - Quế Minh

ĐH.19QS

000 - 003

3,0

3,0

20

TT. Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu

ĐH.20QS

000 - 007

7,0

7,0

21

Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An

ĐH.21QS

000 - 018

18,0

18,0

22

Quế An (ĐT.611B) - Quế Minh

ĐH.22QS

000 - 003+200

3,2

3,2

23

Phú Thọ - Quế Thuận

ĐH.23QS

000 - 003+100

3,1

3,1

003+100 - 007+200

4,1

4,1

24

UBND Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu

ĐH.24QS

000 - 005+500

5,5

5,5

25

TT. Hương An - Quế Phú

ĐH.25QS

000 - 007+500

7,5

7,5

26

Thôn P.Long - T.An Long 1 Quế Phong

ĐH.26QS

000 - 003+500

3,5

3,5

27

Quế Thuận (ĐT.611) - Quế Châu

ĐH.27QS

000 - 004+100

4,1

4,1

28

Quế Minh - Quế Phong

ĐH.28QS

000 - 005+700

5,7

5,7

29

Quế An - Quế Minh

ĐH.29QS

000 - 002+700

2,7

2,7

30

Quế Phú - TT. Hương An

ĐH.30QS

000 - 002+100

2,1

2,1

31

Phú Thọ - Bình Định Bắc

ĐH.31QS

000 - 002+500

2,5

2,5

VII

Huyện Nông Sơn

67,2

0,0

0,9

1,6

4,0

57,8

3,0

Không thay đổi so với năm 2023

1

Quế Trung - Ninh Phước - Quế Lâm

ĐH.1NS

000 - 015

15,0

15,0

2

Quế Lâm

ĐH.2NS

000 - 002

2,0

2,0

3

Ninh Phước - Quế Lâm

ĐH.3NS

000 - 009

9,0

9,0

4

Quế Trung

ĐH.4NS

000 - 004

4,0

4,0

5

Quế Lâm

ĐH.5NS

000 - 005+500

5,5

5,5

6

Sơn Viên

ĐH.6NS

000 - 008+500

8,5

8,5

7

Quế Trung - Ninh Phước

ĐH.7NS

000 - 008

8,0

8,0

8

Phước Ninh

ĐH.10NS

000 - 003

3,0

3,0

9

Quế Lộc - Chợ Thơm

ĐH.11NS

000 - 004

4,0

4,0

10

Sơn Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình

ĐH.12NS

000 - 001+800

1,8

1,8

11

Nông Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H

ĐH.14NS

000 - 004

4,0

4,0

12

Đường tránh lũ Quế Trung

ĐĐT

000 - 000+379

0,4

0,4

13

Đường trục chính Quế Trung

ĐĐT

000 - 000+850

0,9

0,9

14

Đường nội thị

ĐĐT

000 - 001+200

1,2

1,2

VIII

Huyện Thăng Bình

262,4

2,8

2,0

7,9

95,7

126,6

27,4

1

Bình Giang - Bình Nam

ĐH.1TB

000 - 030

30,0

30,0

Không thay đổi so với năm 2023

2

Bình Dương - Bình Đào - Bình Hải

ĐH.2TB

000 - 007+200

7,2

7,2

007+200 - 020

12,8

12,8

3

Bình An - Bình Nam

ĐH.3TB

000 - 009

9,0

9,0

4

Bình An - Bình Quế

ĐH.4TB

000 - 007

7,0

7,0

007 - 012

5,0

5,0

5

Kế Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa

ĐH.5TB

000 - 007+500

7,5

7,5

6

Bình Trung - Hà Châu

ĐH.6TB

000 - 006

6,0

6,0

7

Bình Phú - Bình Lãnh

ĐH.7TB

000 - 014+500

14,5

14,5

8

Bình Tú - Bình Minh

ĐH.9TB

000 - 005

5,0

5,0

005 - 010+500

5,5

5,5

9

Ngọc Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị)

ĐH.10TB

000 - 012

12,0

12,0

10

Bình Nguyên - Bình Giang

ĐH.11TB

000 - 005

5,0

5,0

11

Quế Phú - Chợ Bà

ĐH.12TB

000 - 002

2,0

2,0

12

Bình Trung - Bình Phú (ĐH.4)

ĐH.13TB

000 - 006

6,0

6,0

13

Bình Sa - Bình Hải

ĐH.14TB

000 - 003+500

3,5

3,5

14

Bình Trị - Tiên Sơn

ĐH.15TB

000 - 005

5,0

5,0

15

Hà Lam - Bình Nguyên

ĐH.16TB

000 - 003+400

3,4

3,4

16

Bình Tú - Tam Thăng

ĐH.17TB

000 - 012+500

12,5

12,5

17

Bình Định Bắc - Bình Định Nam

ĐH.18TB

000 - 009+100

9,1

9,1

18

Bình Phục - Bình Quý

ĐH.19TB

000 - 010

10,0

10,0

19

Bình Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú

ĐH.20TB

000 - 009+700

9,7

9,7

20

Hà Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế

ĐH.21TB

000 - 020

20,0

20,0

21

Cầu Đôi - Cây Đa

ĐH.22TB

000 - 002

2,0

2,0

22

Bình Nguyên - Quế Cường

ĐH.23TB

000 - 002

2,0

2,0

23

Bình Nguyên - Bình Trị

ĐH.24TB

000 - 002

2,0

2,0

24

Bình Trung - Bình Quế

ĐH.25TB

000 - 011+200

11,2

11,2

25

Bình Định Bắc - Bình Trị

ĐH.26TB

000 - 005

5,0

5,0

26

Bình Lãnh - Quế Sơn

ĐH.28TB

000 - 002

2,0

2,0

27

Bình Chánh - Bình Quế

ĐH.29TB

000 - 006

6,0

6,0

28

Đường Tiểu La

ĐĐT

000 - 002

2,0

2,0

Điều chỉnh theo Công văn số 986/UBND-KTHT ngày 08/5/2024 của UBND huyện Thăng Bình

002 - 003

1,0

1,0

29

Đường Nguyễn Hoàng

-

000 - 002+800

2,8

2,8

Không thay đổi so với năm 2023

30

Đường Huỳnh Thúc Kháng

-

000 - 003+100

3,1

3,1

31

Đường Lý Tự Trọng

-

000 - 001+300

1,3

1,3

32

Đường Trần Phú

-

000 - 000+900

0,9

0,9

33

Đường Thái Phiên

-

000 - 000+500

0,5

0,5

34

Đường Nguyễn Thuật

-

000 - 003+100

3,1

3,1

35

Đường 3 tháng 2

-

000 - 001+800

1,8

1,8

36

Đường Phan Tình

-

000 - 000+600

0,6

0,6

37

Đường Trần Thị Lý

-

000 - 000+500

0,5

0,5

38

Đường Nguyễn Văn Trỗi

-

000 - 000+650

0,7

0,7

39

Đường Nguyễn Hiền

-

000 - 000+500

0,5

0,5

40

Đường Trần Cao Vân

-

000 - 001+500

1,5

1,5

41

Đường Duy Tân

-

000 - 000+600

0,6

0,6

42

Đường Xuân Diệu

-

000 - 000+250

0,3

0,3

43

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 000+365

0,4

0,4

44

Đường Phạm Phú Thứ

-

000 - 001+500

1,5

1,5

45

Đường Đông Sơn

-

000 - 002+100

46

Đường Đoàn Bưởng

-

000 - 000+205

0,2

0,2

47

Đường Trần Hớn

-

000 - 000+175

0,2

0,2

48

Đường Truương Thị Xáng

-

000 - 000+175

0,2

0,2

49

Đường Phạm Nhu

-

000 - 000+175

0,2

0,2

50

Đường Nguyễn Văn Hiệu

-

000 - 000+175

0,2

0,2

51

Đường Dương Thị Xuân Quý

-

000 - 000+150

0,2

0,2

52

Đường Định Đạt

-

000 - 000+210

0,2

0,2

53

Đường Huỳnh Thị Nhuận

-

000 - 000+286

0,3

0,3

III

Huyện Hiệp Đức

88,6

3,3

0,0

4,1

19,5

61,8

0,0

1

Quế Thọ (QL.14E) - Tân Bình

ĐH.1HĐ

000 - 009

9,0

9,0

Không thay đổi so với năm 2023

2

Quế Lưu (QL.14E) - Phước Gia

ĐH.2HĐ

000 - 018

0,0

0,0

3

Sông Trà (QL.14E) - Phước Trà

ĐH.3HĐ

000 - 008+500

8,5

2,5

6,0

4

Quế Thọ - Bình Sơn

ĐH.4HĐ

006+230 - 009

2,8

2,8

5

Tân Bình - Trường Sơn Đông

ĐH.5HĐ

000 - 021

21,0

21,0

6

Tân Bình - Quế Lưu

ĐH.6HĐ

000 - 003+500

0,0

0,0

7

Việt An - An Tráng

ĐH.7HĐ

000 - 007+500

7,5

7,5

8

Quế Thọ (QL.14E) - Thăng Phước

ĐH.8HĐ

001+770 - 004

2,3

2,3

9

Hiệp Thuận - Khe Cái

ĐH.9HĐ

000 - 006

6,0

6,0

10

Thăng Phước - Na Sơn

ĐH.10HĐ

000 - 010

10,0

10,0

11

Ng.3 Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm

ĐH.11HĐ

000 - 003+700

3,7

3,7

12

Quế Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1)

ĐH.12HĐ

000 - 002+500

2,5

2,5

13

Thăng Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4)

ĐH.13HĐ

000 - 003

3,0

3,0

Điều chỉnh theo Công văn số 353/UBND-KTHT ngày 22/5/2024 UBND huyện Hiệp Đức

003 - 008

5,0

5,0

14

Quế Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9)

ĐH.14HĐ

000 - 002+500

2,5

2,5

Không thay đổi so với năm 2023

15

Đường Hùng Vương

ĐĐT

000 - 002+500

2,5

2,5

16

Đường Phan Bội Châu

ĐĐT

000 - 001+600

1,6

1,6

17

Đường Võ Nguyên Giáp

ĐĐT

000 - 000+770

0,8

0,8

IV

Huyện Phú Ninh

121,0

6,0

0,5

11,1

97,6

5,8

0,0

1

Tam Thành - Tam Phước - Phú Thịnh

ĐH.1PN

000 - 004+500

4,5

4,5

004+500 - 006+250

1,8

1,8

2

Phú Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại

ĐH.2PN

000 - 003+000

3,0

3,0

003+000 - 007+710

4,7

4,7

3

Tam Đàn - Phú Thịnh

ĐH.3PN

000 - 004+360

4,4

4,4

Không thay đổi so với năm 2023

4

Tam Dân (QL.40B) - Tam Lãnh

ĐH.4PN

000 - 020+890

20,9

20,9

5

Tam An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc

ĐH.5PN

000 - 011+360

11,4

11,4

6

Tam Đàn (ĐT.615) - ĐH.3

ĐH.6PN

000 - 003+460

3,5

3,5

7

Tam An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3)

ĐH.7PN

000 - 004+100

4,1

4,1

8

Tam Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh

ĐH.8PN

000 - 003+080

3,1

3,1

9

Tam Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B)

ĐH.9PN

000 - 010+650

10,7

10,7

10

Tam An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc

ĐH.10PN

000 - 012+200

12,2

12,2

11

Tam Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh

ĐH.11PN

000 - 009+400

9,4

9,4

009+400 - 011+900

2,5

2,5

12

Tam Thành

ĐH.12PN

000 - 001+800

1,8

1,8

13

Tam Lãnh

ĐH.13PN

000 - 005+750

5,8

5,8

14

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT

0+0.00 - 0+367

0,367

0,367

Bổ dung 18 tuyến ĐĐT theo Báo cáo số 126/UBND ngày 02/5/2024 của UBND huyện Phú Ninh

15

Phan Châu Trinh

-

0+0.00 - 2+760

0,760

0,760

16

Huỳnh Thúc Kháng

-

0+0.00 - 3+047

3,047

3,047

17

Lê Văn Long

-

0+0.00 - 0+546

0,546

0,546

18

Võ Nguyên Giáp

-

0+0.00 - 1+386

1,386

1,386

19

Đường 24 tháng 3

-

0+0.00 - 0+705

0,705

0,705

20

Phan Tấn Vinh

-

0+0.00 - 0+593

0,593

0,593

21

Đỗ Thế Chấp

-

0+0.00 - 1+587

1,587

1,587

22

Trần Hoán

-

0+0.00 - 0+570

0,570

0,570

23

Triệu Sơn

-

0+0.00 - 0+407

0,407

0,407

24

Chu Văn An

-

0+0.00 - 1+078

1,078

1,078

25

Trần Văn Dư

-

0+0.00 - 0+501

0,501

0,501

26

Võ Chí Công

-

0+0.00 - 2+479

2,479

2,479

27

Chiên Đàn

-

0+0.00 - 0+972

0,972

0,972

28

Đống Tỵ

-

0+0.00 - 0+708

0,708

0,708

29

Võ Thị Sáu

-

0+0.00 - 0+941

0,941

0,941

30

Đường 26 tháng 3

-

0+0.00 - 0+190

0,190

0,19

31

Hà Đông

-

0+0.00 - 0+614

0,614

0,614

V

Huyện Tiên Phước

108,7

0,0

0,0

0,0

50,1

55,0

3,6

1

Tiên Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân)

ĐH.1TP

000 - 012+300

12,3

12,3

Không thay đổi so với năm 2023

2

Ngã 3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B)

ĐH.2TP

000 - 012+800

12,8

12,8

012+800-019+500

6,7

6,7

3

N3 Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ

ĐH.3TP

000 - 001+500

1,5

1,5

001+500 - 005+050

3,5

3,5

Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2567/QĐ- UBND ngày 13/9/2021; QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

4

Ngã 3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An

ĐH.4TP

000 - 007+220

7,2

7,2

Không thay đổi so với năm 2023

5

Ngã 3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An

ĐH.5TP

000 - 003+600

3,6

3,6

Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2994/QĐ- UBND ngày 11/8/2022; QĐ số 2995/QĐ-UBND ngày 11/8/2022; QĐ số 2996/QĐ-UBND ngày 11/8/2022

6

Ngã 3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh

ĐH.6TP

000 - 012

0,0

0,0

Không thay đổi so với năm 2023

012 - 017

0,0

0,0

7

Ngã 3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập

ĐH.7TP

000 - 006+700

6,7

6,7

8

Ngã 3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM

ĐH.8TP

000 - 003+800

3,8

3,8

003+800 - 008+800

008+800 - 010+400

1,6

1,6

010+400 - 014

3,6

3,6

9

N3 ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà

ĐH.9TP

000 - 013+300

13,3

13,3

10

Tiên Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc

ĐH.10TP

000 - 009+700

9,7

9,7

Đã nâng cấp mặt đường theo QĐ số 2310/QĐ- UBND ngày 20/8/2021; QĐ số 2568/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

11

Ngã 3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu

ĐH.11TP

000 - 005+200

5,2

5,2

Không thay đổi so với năm 2023

005+200 - 010+200

5,0

5,0

12

Ngã 3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn

ĐH.12TP

000 - 07+500

7,5

7,5

13

Tiên Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà

ĐH.13TP

000 - 007+300

14

Tiên Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh)

ĐH.14TP

000 - 004+680

4,7

4,7

15

Ngã tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà

ĐH.15TP

000 - 005+600

0,0

0,0

VI

Huyện Núi Thành

88,1

0,0

0,0

3,4

66,0

17,0

1,8

1

Cầu Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh

ĐH.1NT

000 - 006+570

6,6

6,6

Chuẩn xác lại chiều dài tuyến

2

Cầu Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa

ĐH.2NT

000 - 004+200

4,2

4,2

Không thay đổi so với năm 2023

3

Chợ Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn

ĐH.3NT

000 - 001+780

1,78

1,78

Chuẩn xác lại các đoạn mới đầu tư nâng cấp, mở rộng

001+780 - 003+550

1,77

1,77

003+550 - 004+600

1,05

1,05

004+600 - 019+500

14,90

14,90

4

Ngã 4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa

ĐH.4NT

004 - 590

4,6

4,6

Chuẩn xác lại chiều dài tuyến

5

Tam Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617)

ĐH.5NT

000 - 004+580

4,6

4,6

Chuẩn xác lại chiều dài tuyến

6

N.Thành (QL.1) -Tam Quang -Tam Hải

ĐH.6NT

000 - 10+680

10,7

10,7

Chuẩn xác lại chiều dài tuyến

7

N4 Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617)

ĐH.7NT

000 - 000+550

0,55

0,55

Chuẩn xác lại các đoạn mới đầu tư nâng cấp, mở rộng

000+550 - 001+070

0,52

0,52

001+070 - 008+780

7,71

7,71

8

Tam Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn

ĐH.8NT

000 - 017

17,0

17,0

Không thay đổi so với năm 2023

9

Km1020+600/QL.1 - Tam Nghĩa

ĐH.9NT

000 - 005

5,0

5,0

10

Chợ Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến

ĐH.10NT

000 - 007+200

7,2

7,2

VII

Huyện Đông Giang

115,2

0,0

0,0

0,0

28,7

77,8

8,7

1

QL.14G, thôn Ban Mai, Xã Ba - Thôn Gadoong, Xã Tư

ĐH.1ĐG

000 - 009

9,0

9,0

Không thay đổi so với năm 2023

2

Thôn Quyết Thắng xã Ba - Thôn Tu Bhău, xã Tư

ĐH.2ĐG

000 - 004

4,0

4,0

Đường loại 4 tăng 2km; đường loại 5 giảm 2km so với năm 2023

004 - 007

3,0

3,0

3

QL.14G, thôn Ra Đung, xã Jơ Ngây - ĐT.609, thôn Cột buồm, xã Kà Dăng

ĐH.3ĐG

000 - 015

15,0

15,0

Không thay đổi so với năm 2023

4

Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây - Thôn Ra Núi, xã Jơ Ngây

ĐH.4ĐG

000 - 004+770

4,8

4,8

Không thay đổi so với năm 2023

5

Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn A Điêu, xã ARooi

ĐH.5ĐG

000 - 005

5,0

5,0

Đường loại 4 tăng 2km so với năm 2023

6

TT. Prao - QL.14G

ĐH.6ĐG

000 - 004+080

4,1

4,1

Không thay đổi so với năm 2023

7

TT. Prao - Trung tâm Y tế huyện

ĐH.7ĐG

000 - 002

2,0

2,0

8

TT. Prao - ĐH6.TG

ĐH.8ĐG

000 - 002+500

2,5

2,5

9

Đường HCM-Khu TĐC Pache Palanh

ĐH.9ĐG

000 - 001+300

9

Đường Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung

ĐH.9ĐG

000 - 006+500

6,5

6,5

10

Đường HCM, xã Mà Cooih - Thôn Cutch'run, xã Mà Cooih

ĐH10.ĐG

000 - 001+800

1,8

1,8

11

A Sờ (giáp Đ.HCM) - An Điềm, Đại Lộc

ĐH11.ĐG

000 - 028+300

11

Thôn Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây

ĐH.12ĐG

0 - 3+400

3,4

3,4

Đường loại 4 tăng 3,4km; đường loại 5 giảm 3,4km so với năm 2023

3+400 - 22+130

18,7

18,7

12

Điện lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm

ĐH.13ĐG

000 - 000+940

0,9

0,9

Không thay đổi so với năm 2023

13

A Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi

ĐH.15ĐG

000 - 001

1,0

1,0

Đường loại 4 tăng 1km; giảm 4km còn lại do trùng tuyến đường nội thị phía Tây Sông AVương đang thi công so với năm 2023

14

QL.14G, thôn Bhlô Bền, xã sông Kôn - Đập I thủy điện sông Kôn, xã sông Kôn

ĐH.16ĐG

000 - 004

4,0

4,0

Không thay đổi so với năm 2023

15

QL.14G - Đại Hưng, Đại Lộc

ĐH.17ĐG

000 - 003+270

3,3

3,3

16

003+270 - 012+000

8,7

8,7

17

Đường Dốc Kiền - ĐH2.ĐG, xã Ba

000 - 003+720

3,7

3,7

18

Đường ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting

000 - 006+500

6,5

6,5

19

Đường Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây

000 - 003+200

3,2

3,2

20

Đường Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng

000 - 002

2,0

2,0

21

Đường Hoàng Diệu

000 - 001+200

1,2

1,2

22

Đường Quách Xân

000 - 000+900

0,9

0,9

23

Đường Huỳnh Thúc Kháng

000 - 000+470

0,5

0,5

24

Đường từ thôn Bút Tân đi thôn Bút Nga

000 - 002+390

2,4

2,4

XIV

Huyện Tây Giang

84,8

0,0

0,0

0,0

0,0

72,5

12,3

Không thay đổi so với năm 2023

1

Atiêng - Dang

ĐH.2TG

000 - 026+100

26,1

26,1

2

Bhalêê - Anông - Atiêng

ĐH.3TG

000 - 015+900

15,9

15,9

3

Axan - Gari - Ch'ơm

ĐH.4TG

000 - 026

26,0

26,0

4

Avương - Atiêng

ĐH.5TG

000 - 004+500

4,5

4,5

004+500-016+800

12,3

12,3

XV

Huyện Nam Giang

140,9

0,0

0,0

0,0

0,0

89,4

51,5

Không thay đổi so với năm 2023

1

Xã Tà Pơơ

ĐH.1NG

000 - 030

30,0

30,0

2

Chà Vàl - Zuôih

ĐH.2NG

000 - 023

23,0

23,0

023 - 030

7,0

7,0

3

Chà Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring

ĐH.3NG

000 - 018

18,0

18,0

018 - 034

16,0

16,0

4

Km64/QL.14D, La Dêê - La Êê - Chơ Chun

ĐH.4NG

000 - 004+400

4,4

4,4

004+400-032+890

28,5

28,5

5

Chà Vàl - Đắc Pre

ĐH.5NG

000 - 003+600

3,6

3,6

6

Chà Vàl - Đắc Tôi

ĐH.6NG

000 - 005+700

5,7

5,7

7

Đắc Pre - Đắc Tôi

ĐH.7NG

000 - 004+700

4,7

4,7

XVI

Huyện Phước Sơn

79,3

0,0

0,0

0,0

25,4

0,0

53,9

Không thay đổi so với năm 2023

1

Đường HCM - Đầu tuyến ĐH.2

ĐH.1PS

000 - 018

18,0

18,0

018 - 039+940

21,9

21,9

2

Cuối tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4

ĐH.2PS

000 - 010+210

10,2

10,2

3

Km15/ĐH.1 - Đầu tuyến ĐH.4

ĐH.3PS

000 - 007+400

7,4

7,4

4

Đường HCM - Cuối tuyến ĐH.3

ĐH.4PS

000 - 011+510

11,5

11,5

5

Cuối tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2

ĐH.5PS

000 - 010+250

10,3

10,3

VIII

Huyện Bắc Trà My

107,8

0,0

0,0

0,0

30,2

27,8

49,8

Không báo cáo, xem như số liệu không thay đổi

1

Đường Nam Quảng Nam

ĐĐT

000 - 003+750

3,8

3,8

2

Trà Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú

ĐH.1BTM

000 - 013

13,0

13,0

3

TT cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót

ĐH.2BTM

000 - 006+100

6,1

6,1

006+100 - 009

2,9

2,9

4

UBND xã Trà Nú đi QL.24C

ĐH.3BTM

000 - 009

9,0

9,0

5

Ngã 3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka

ĐH.4BTM

000 - 017+500

17,5

17,5

6

N3 Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1)

ĐH.5BTM

000 - 007+200

7,2

7,2

7

Cầu S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc

ĐH.6BTM

000 - 006

6,0

6,0

8

Ngã 3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm

ĐH.7BTM

000 - 003+500

3,5

3,5

9

Đường NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T.Bui

ĐH.8BTM

000 - 029

29,0

29,0

10

Nối Km7+066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập

ĐH.9BTM

000 - 000+400

0,4

0,4

000+400-002+600

11

Km52+900/QL.40B -giáp QL.24C,T.Giang

ĐH.10BTM

000 - 002

2,0

2,0

002 - 009

12

Km85+165/QL.24C-Km7+500/ĐH.4BTM

ĐH.11BTM

000 - 019+800

13

Cầu Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân

ĐH.12BTM

000 - 007+400

7,4

7,4

XVIII

Huyện Nam Trà My

150,2

0,0

0,0

0,0

4,5

119,4

26,3

Không thay đổi so với năm 2023

1

Trà Dơn - Trà Leng

ĐH.1NTM

000 - 016+900

16,9

16,9

2

Trà Dơn - Đ1K8 - Trà Leng

ĐH.2NTM

000 - 016+100

16,1

16,1

3

Trà Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh

ĐH.3NTM

000 - 013+000

13,0

13,0

013 - 025+000

12,0

12,0

025+000-038+250

13,3

13,3

4

QL.40B - Km6/ĐH.3NTM

ĐH.4NTM

000 - 003+150

Đường đất hư hỏng

4

N3 Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh

ĐH.5NTM

000 - 020

20,0

20,0

5

N3 cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B

ĐH.6NTM

000 - 010+360

10,4

10,4

6

Cầu tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh

ĐH.7NTM

000 - 015+280

15,3

15,3

7

Trà Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông

ĐH.8NTM

000 - 012

12,0

12,0

8

Trà Mai (Km2+700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông

ĐH.9NTM

000 - 013+600

13,6

13,6

9

Đường nội thị trung tâm HC huyện

ĐH.10NTM

000 - 004+520

4,5

4,5

10

Đường Tây Tắc Pỏ

ĐH.11NTM

000 - 003+150

3,2

3,2

Tổng cộng :

2.121,4

18,5

171,2

84,0

696,4

860,5

289,4

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT), đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


425

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!