|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2424/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2424/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
15 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC I, II, III, IV BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2023/QĐ- UBND NGÀY 26/9/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của
Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 17/9/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày
04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch
vụ công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 895/TTr-SNV ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay
thế Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố (Kèm theo Phụ lục I, II. III, IV).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số
2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều
chỉnh của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP;
- Lưu: VT, HCTC, NCKS (Ba).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Dũng
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấm điểm
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ,
chức năng quản lý nhà nước
|
93
|
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời
gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100%
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<10
|
|
|
1.2
|
Công tác xây dựng, tham mưu
ban hành các đề án, văn bản quy phạm pháp luật.
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% các đề án,
văn bản
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
-
|
Có đăng ký nhưng không thực
hiện
|
0
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu trả lời, giải quyết ý kiến,
kiến nghị của cử tri liên quan đến ngành, lĩnh vực.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
02
|
|
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất đầy đủ số lượng, đảm bảo nội dung và
đúng thời gian theo quy định, phục vụ kịp thời cho yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo
của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội
dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
1.5
|
Thực hiện công tác thanh tra,
kiểm tra theo Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt (hoàn thành
100% Kế hoạch)
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt (chưa hoàn
thành 100% Kế hoạch)
|
01
|
|
|
-
|
Không thực hiện Kế hoạch
|
0
|
|
|
1.6
|
Tổ chức thực hiện công tác tiếp
công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.7
|
Công tác chuyển đổi số
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại tốt
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại khá
|
03
|
|
|
-
|
Xếp loại trung bình
|
01
|
|
|
-
|
Xêp loại yếu
|
0
|
|
|
1.8
|
Thực hiện công tác cải cách
hành chính
|
15
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par Index) đạt từ 85% đến 100%.
|
15
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par Index) đạt từ 75% đến dưới 85%.
|
12
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par Index) đạt từ 60% đến dưới 75%.
|
09
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par Index) đạt dưới 60%.
|
0
|
|
|
1.9
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(DDCI)
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại tốt
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại khá tốt
|
04
|
|
|
-
|
Xếp loại khá
|
03
|
|
|
-
|
Xếp loại trung bình
|
02
|
|
|
-
|
Xếp loại yếu
|
0
|
|
|
1.10
|
Thực hiện công tác dân vận
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành xuất sắc
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành tốt
|
04
|
|
|
-
|
Hoàn thành
|
02
|
|
|
-
|
Không hoàn thành
|
0
|
|
|
1.11
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư.
|
10
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân đạt 100%
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng.
|
<10
|
|
|
1.12
|
Công tác quyết toán dự án
hoàn thành
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
02
|
|
|
1.13
|
Công tác phối hợp giải quyết
công việc giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
1.14
|
Công tác nội vụ
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ
máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc quy hoạch, bổ
nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện đúng quy định.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo quy định.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị
trí công tác
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa
triển khai thực hiện
|
01
|
|
|
+
|
Chưa xây dựng kế hoạch
|
0
|
|
|
1.15
|
Công tác phòng chống tham
nhũng
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện các quy định về phòng,
chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Tiếp nhận, xử lý các thông
tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc kê khai tài sản
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
1.16
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến
HTQLCL
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố và không duy trì,
cải tiến HTQLCL
|
01
|
|
|
-
|
Chưa xây dựng và áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
0
|
|
|
1.17
|
Thực hiện việc quản lý, sử dụng
tài chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện không tốt, có sai
phạm
|
0
|
|
|
2
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Điểm cộng
|
07
|
|
|
-
|
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các
chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương
trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được
cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm)
|
01
|
|
|
-
|
Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công nhận
phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được cộng 01 điểm. Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối
đa không quá 02 điểm)
|
02
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Kết quả
Chuyển đổi số được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số cải
cách hành chính được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số năng
lực cạnh tranh được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số mức
độ hài lòng của người dân, tổ chức được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng
0,5 điểm
|
01
|
|
|
-
|
Có tổng số điểm đạt được xếp vị
thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen
thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất, chuyên đề tặng
cho tập thể các Sở, ban, ngành tỉnh để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng
được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02 điểm.
|
02
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công
|
|
|
|
+
|
Đạt 100% được cộng 02 điểm
|
02
|
|
|
+
|
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01
điểm
|
01
|
|
|
+
|
Đạt trên mức bình quân chung
của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm.
|
0,5
|
|
|
2.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp kiểm tra, phát hiện
văn bản quy phạm pháp luật có nội dung tham mưu trái quy định pháp luật, trừ
01 điểm/01 văn bản; Ban pháp chế HĐND tỉnh phát hiện văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND tỉnh có nội dung tham mưu trái quy định pháp luật qua công tác tự kiểm
tra, trừ 01 điểm/01 văn bản; Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Bộ
Tư pháp có văn bản Kết luận kiểm tra, phát hiện văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban
|
|
|
|
|
nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực,
chuyên ngành của các Sở, ban, ngành tham mưu trái quy định pháp luật, trừ 02
điểm/01 văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ban hành văn bản trái quy định,
bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền trừ 02 điểm/01
văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết. Bị trừ 01 điểm;
Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định
bị trừ 0,5 điểm
|
01
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
|
|
|
+
|
Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm.
|
|
|
|
+
|
Người giữ chức vụ cấp Trưởng,
phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm.
|
|
|
|
+
|
Cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ
01 điểm.
|
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BAN QUẢN LÝ VÀ ĐÀI PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấmđiểm
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
phục vụ quản lý nhà nước
|
93
|
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
05
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời
gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng.
|
<05
|
|
|
1.2
|
Kết quả triển khai thực hiện
các văn bản pháp luật, quy định, các chương trình, đề án, quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực
|
10
|
|
|
-
|
Triển khai thực hiện đảm bảo thời
gian, nội dung theo quy định 100% văn bản
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100% văn bản.
Tính điểm theo tỷ lệ tương ứng
|
<10
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội
dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng.
|
<05
|
|
|
1.5
|
Chấp hành chế độ, chính sách
pháp luật về: thuế, phí và các khoản thu nộp ngân sách.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
05
|
|
|
1.6
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông
tin vào quản lý, điều hành hoạt động; xây dựng và khai thác có hiệu quả Trang
Thông tin điện tử của đơn vị.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.7
|
Thực hiện công tác dân vận
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành xuất sắc.
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Hoàn thành.
|
02
|
|
|
-
|
Không hoàn thành.
|
0
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
|
30
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân đạt 100%
|
30
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<30
|
|
|
1.9
|
Công tác quyết toán dự án
hoàn thành
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
05
|
|
|
1.10
|
Phối hợp, triển khai, thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia; các đề án, dự án
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.11
|
Công tác nội vụ
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ
máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc quy hoạch, bổ
nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện đúng quy định.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo đúng quy định.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị
trí công tác
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa
triển khai thực hiện
|
01
|
|
|
+
|
Chưa xây dựng kế hoạch
|
0
|
|
|
1.12
|
Công tác phòng chống tham
nhũng
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Tiếp nhận, xử lý các thông
tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc kê khai tài sản
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
2
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Điểm cộng
|
07
|
|
|
-
|
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương
trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được
cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm)
|
01
|
|
|
-
|
Có nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công
nhận phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được cộng 01 điểm. Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối
đa không quá 02 điểm)
|
02
|
|
|
-
|
Có tổng số điểm đạt được xếp vị
thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
-
|
Lập thành tích tiêu biểu xuất
sắc đột xuất trong năm, được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng
khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước
(chỉ lấy hình thức khen thưởng chuyên đề, đột xuất tặng cho tập thể đơn vị để
tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02
điểm.
|
02
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công
|
|
|
|
+
|
Đạt 100% được cộng 02 điểm
|
02
|
|
|
+
|
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01
điểm
|
01
|
|
|
+
|
Đạt trên mức bình quân chung
của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm.
|
0,5
|
|
|
2.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Tham mưu ban hành hoặc ban hành
văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm
quyền, trừ 02 điểm/01 văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết. Bị trừ 01
điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy
định bị trừ 0,5 điểm
|
01
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
|
|
|
+
|
Người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm.
|
|
|
|
+
|
Người giữ chức vụ cấp Trưởng,
phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm.
|
|
|
|
+
|
Cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ
01 điểm.
|
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấmđiểm
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
phục vụ quản lý nhà nước
|
93
|
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời
gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
1.2
|
Kết quả triển khai thực hiện
các văn bản pháp luật, quy định, các chương trình, đề án, quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực
|
05
|
|
|
-
|
100% văn bản triển khai thực
hiện đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới100%.Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội
dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
1.5
|
Chấp hành chế độ, chính sách
pháp luật về: thuế, phí và các khoản thu nộp ngân sách.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
05
|
|
|
1.6
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ
thông tin vào quản lý, điều hành hoạt động; xây dựng và khai thác có hiệu quả
Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.7
|
Thực hiện công tác dân vận
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành xuất sắc.
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Hoàn thành.
|
02
|
|
|
-
|
Không hoàn thành.
|
0
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
|
10
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân đạt 100%
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<10
|
|
|
1.9
|
Công tác quyết toán dự án
hoàn thành
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.10
|
Thực hiện công tác tuyển sinh
|
20
|
|
|
-
|
Đạt 100% chỉ tiêu
|
20
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%.Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<20
|
|
|
1.11
|
Chất lượng đào tạo
|
10
|
|
|
-
|
Từ 50% trở lên đạt Khá, Giỏi
|
10
|
|
|
-
|
Dưới 50% đạt Khá, Giỏi
|
05
|
|
|
1.12
|
Tổ chức nghiên cứu, hội thảo
khoa học, khuyến khích hoạt động sáng kiến trong công tác; tổ chức thực hiện các
đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh trở lên.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.13
|
Công tác nội vụ
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ
máy; tinh giản đội ngũ viên chức của đơn vị.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc quy hoạch, bổ
nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện đúng quy định.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo đúng quy định.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa
triển khai thực hiện
|
01
|
|
|
+
|
Chưa xây dựng kế hoạch
|
0
|
|
|
1.14
|
Công tác phòng chống tham
nhũng
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện các quy định về phòng,
chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Tiếp nhận, xử lý các thông
tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc kê khai tài sản
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
2
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Điểm cộng
|
07
|
|
|
-
|
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các
chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương
trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh). Mỗi đề án, chính sách được
cộng 0,5 điểm (tối đa không quá 01 điểm)
|
01
|
|
|
-
|
Có nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh trở lên được nghiệm thu mức đạt trở lên; Có sáng kiến được công nhận
phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng cấp toàn quốc hoặc cấp tỉnh. Nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được cộng 1.5 điểm Sáng kiến được cộng 0,5 điểm. (Tối
đa không quá 02 điểm)
|
02
|
|
|
-
|
Có tổng số điểm đạt được xếp
vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn
|
01
|
|
|
|
vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
01
|
|
|
-
|
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương hoặc các hình
thức khen thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất tặng
cho tập thể đơn vị để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng 01 điểm,
tối đa không quá 02 điểm.
|
02
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công
|
|
|
|
+
|
Đạt 100% được cộng 02 điểm
|
02
|
|
|
+
|
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01
điểm
|
01
|
|
|
+
|
Đạt trên mức bình quân chung
của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm.
|
0,5
|
|
|
2.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Tham mưu ban hành hoặc ban
hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan
có thẩm quyền, trừ 02 điểm/01 văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết. Bị trừ 01
điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy
định bị trừ 0,5 điểm
|
01
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
|
|
|
+
|
Người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm.
|
|
|
|
+
|
Người giữ chức vụ cấp Trưởng,
phó đơn vị thuộc, trực thuộc bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm.
|
|
|
|
+
|
Viên chức, người lao động trong
cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm.
|
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấm điểm
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ,
chức năng quản lý nhà nước
|
93
|
|
|
1.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo thời
gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100%
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<10
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội
dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100%
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính điểm
theo tỷ lệ tương ứng
|
<05
|
|
|
1.4
|
Kết quả tổ chức thực hiện các
chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
|
15
|
|
|
-
|
Thực hiện đạt, vượt 100% các
chỉ tiêu
|
15
|
|
|
-
|
Tỷ lệ đạt dưới 100% các chỉ
tiêu được tính điểm theo tỷ lệ tương ứng.
|
<15
|
|
|
1.5
|
Thực hiện công tác thanh tra,
kiểm tra
|
03
|
|
|
-
|
Có xây dựng Kế hoạch và triển
khai thực hiện đầy đủ.
|
03
|
|
|
-
|
Có xây dựng Kế hoạch, nhưng
triển khai thực hiện chưa đầy đủ.
|
01
|
|
|
-
|
Không xây dựng Kế hoạch hoặc
có xây dựng Kế hoạch nhưng không triển khai thực hiện.
|
0
|
|
|
1.6
|
Tổ chức thực hiện công tác tiếp
công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
-
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.7
|
Công tác chuyển đổi số
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại tốt
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại khá
|
03
|
|
|
-
|
Xếp loại trung bình
|
01
|
|
|
-
|
Xêp loại yếu
|
0
|
|
|
1.8
|
Thực hiện công tác cải cách
hành chính.
|
15
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 85% đến 100%.
|
15
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 75% đến dưới 85%.
|
12
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 60% đến dưới 75%.
|
09
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
dưới 60%.
|
0
|
|
|
1.9
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(DDCI)
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại tốt
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại khá tốt
|
04
|
|
|
-
|
Xếp loại khá
|
03
|
|
|
-
|
Xếp loại trung bình
|
02
|
|
|
-
|
Xếp loại yếu
|
0
|
|
|
1.10
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
|
10
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân đạt 100%
|
10
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân dưới 100 % được
tính điểm theo tương ứng.
|
<10
|
|
|
1.11
|
Công tác quyết toán dự án
hoàn thành
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
1.12
|
Công tác nội vụ
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ máy;
tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của địa phương
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc quy hoạch, bổ
nhiệm, lấy phiếu tín nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện đúng quy định.
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo quy định.
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị
trí công tác
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện
|
02
|
|
|
+
|
Xây dựng kế hoạch, nhưng chưa
triển khai thực hiện
|
01
|
|
|
+
|
Chưa xây dựng kế hoạch
|
0
|
|
|
1.13
|
Công tác phòng chống tham
nhũng
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Tiếp nhận, xử lý các thông
tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
-
|
Thực hiện việc kê khai tài sản
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện tốt
|
01
|
|
|
+
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
|
|
1.14
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến
HTQLCL
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố và không duy trì,
cải tiến HTQLCL
|
01
|
|
|
-
|
Chưa xây dựng và áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
|
0
|
|
|
1.15
|
Thực hiện việc quản lý, sử dụng
tài chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện không tốt, có sai
phạm
|
0
|
|
|
2
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Điểm cộng
|
07
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Kết quả Chuyển
đổi số được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số cải
cách hành chính được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số năng
lực cạnh tranh được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số mức
độ hài lòng của người dân, tổ chức được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ nhì được cộng
0,5 điểm
|
01
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công
|
|
|
|
+
|
Đạt 100% được cộng 02 điểm
|
02
|
|
|
+
|
Đạt từ 90% - 99% được cộng 01
điểm
|
01
|
|
|
+
|
Đạt trên mức bình quân chung
của tỉnh và lớn hơn 80% được cộng 0,5 điểm.
|
0,5
|
|
|
-
|
Được tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh hoặc Bằng khen của các Bộ, ngành Trung ương hoặc các hình thức khen
thưởng cấp Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất, chuyên đề tặng
cho tập thể UBND cấp huyện để tính điểm). Mỗi hình thức khen thưởng được cộng
01 điểm, tối đa không quá 02 điểm.
|
02
|
|
|
2.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Ban hành văn bản trái quy định,
bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền trừ 02 điểm/01
văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết, bị trừ 01
điểm; Giải quyết không kịp thời, không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy
định bị trừ 0,5 điểm
|
01
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
công dưới mức bình quân chung của tỉnh bị trừ 01 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
|
|
|
+
|
Người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu UBND cấp huyện bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 03 điểm
|
|
|
|
+
|
Cá nhân thành viên UBND cấp
huyện bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 02 điểm
|
|
|
|
+
|
Cán bộ, công chức, viên chức
giữ chức vụ bị xử lý kỷ luật. Mỗi trường hợp bị trừ 01 điểm
|
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2024 thay thế Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 2023/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2424/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 thay thế Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 2023/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|