Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2296/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Trần Văn Chiến
Ngày ban hành:
07/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2296/QĐ-UBND
Tây Ninh, ngày 07
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2022 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
1 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng
12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 07/VBHN-BTNMT ngày 28/02/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hợp nhất các thông tư quy định về thống kê,
kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3048/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt và công bố kết quả thống
kê diện tích đất đai năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 7540/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 (tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2022) của tỉnh Tây Ninh, như sau:
1. Tổng diện tích đất tự nhiên: 404.164,8 ha; bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 341.631,0 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 62.533,8 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 0,0 ha;
(chi tiết tại các
Biểu số: 01, 02, 03, 04/TKĐĐ kèm theo).
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2022 được
sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện như sau:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết
định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử theo quy định.
- Công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích
đất đai năm 2022 cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
- Thường xuyên kiểm tra, rà soát cập nhật và chỉnh
lý biến động vào kết quả thống kê diện tích đất đai hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
Tổng số
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
Tổ chức trong nước (TCC)
Tổ chức nước ngoài (NNG)
Người
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
Tổng số
UBND cấp xã (UBQ)
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
Tổ chức kinh tế (TKT)
Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN)
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
Tổ chức khác (TKH)
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(15)
(5)=(6)+(7)+... +(14)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)=(16)+.. +(18)
(16)
(17)
(18)
I
Tổng diện tích đất
của đơn vị hành chính (1+2+3)
404.164,8
374.867,4
243.053,0
49.124,6
80.882,1
593,5
-
495,8
-
-
718,5
29.297,4
11.222,9
358,4
17.716,1
1
Đất nông nghiệp
NNP
341.631,1
341.397,1
232.592,6
30.738,2
77.600,7
4,2
-
54,1
-
-
407,3
234,0
-
234,0
-
1.1
Đất sản xuất
nông nghiệp
SXN
264.775,3
264.547,3
230.481,7
28.198,8
5.444,6
-
-
25,1
-
-
397,1
228,0
-
228,0
-
1.1.1
Đất trồng cây hàng
năm
CHN
100.431,1
100.203,5
92.634,8
5.607,2
1.700,7
-
-
-
-
-
260,8
227,5
-
227,5
-
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
60.813,4
60.813,4
60.277,6
3,8
528,5
-
-
-
-
-
3,6
-
-
-
-
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
39.617,6
39.390,1
32.357,2
5.603,5
1.172,3
-
-
-
-
-
257,2
227,5
-
227,5
-
1.1.2
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
164.344,2
164.343,7
137.846,9
22.591,5
3.743,9
-
-
25,1
-
-
136,4
0,5
-
0,5
-
1.2
Đất làm nghiệp
LNP
72.453,1
72.453,1
75,0
371,9
71.996,1
-
-
-
-
-
10,2
-
-
-
-
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
10.426,9
10.426,9
-
371,9
10.055,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.057,7
30.057,7
75,0
-
29.982,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
31.968,5
31.968,5
-
-
31.958,3
-
-
-
-
-
10,2
-
-
-
-
1.3
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2.051,8
2.045,9
1.784,4
102,2
159,3
-
-
-
-
-
-
5,9
-
5,9
-
1.4
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2.350,9
2.350,9
251,6
2.065,4
0.7
4,2
-
29,0
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
62.533,8
33.470,3
10.460,4
18.386,3
3.281,4
589,3
-
441,7
-
-
311,2
29.063,5
11.222,9
124,4
17.716,1
2.1
Đất ở
OCT
10.582,2
10.579,3
10.049,1
483,1
47,0
0,1
-
-
-
-
-
3,0
-
3,0
-
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
7.333,4
7.331,8
7.098,6
200,0
33,0
0,1
-
-
-
-
-
1,6
-
1,6
-
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3.248,9
3.247,5
2.950,4
283,0
14,0
-
-
-
-
-
-
1,4
-
1,4
-
2.2
Đất chuyên
dùng
CDG
27.737,6
12.541,3
271,1
8.571,0
2.680,4
589,2
-
427,7
-
-
1,9
15.196,3
10.338,4
121,4
4.736,5
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
176,8
175,8
-
-
175,8
-
-
-
-
-
-
1,0
-
1,0
-
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
1.026,3
1.026,3
-
-
1.026,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.3
Đất an ninh
CAN
415,9
415,9
-
-
415,9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
801,5
787,9
0,2
23,2
181,1
583,1
-
-
-
-
0,4
13,6
7,9
2,0
3,8
2.2.5
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
7.022,3
6.908,5
270,9
6.187,2
21,3
1,4
-
427,7
-
-
-
113,8
-
113,8
-
2.2.6
Đất có mục đích công
cộng
CCC
18.294,8
3.227,0
-
2.360,7
860,0
4,8
-
-
-
-
1,5
15.067,8
10.330,5
4,5
4.732,7
2.3
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
218,3
218,3
-
-
-
-
-
-
-
-
218,3
-
-
-
-
2.4
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
34,8
34,8
0,8
-
-
-
-
-
-
-
34,0
-
-
-
-
2.5
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
761,0
761,0
136,0
-
554,0
-
-
14,0
-
-
57,1
-
-
-
-
2.6
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.837,5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.837,5
402,5
-
3.435,0
2.7
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
19.356,2
9.329,6
-
9.329,6
-
-
-
-
-
-
-
10.026,7
482,0
-
9.544,6
2.8
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
6,2
6,2
3,5
2,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
Ngày 13 tháng 4
năm 2023
TM. Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
(Chủ tịch ký tên, đóng dấu)
Trần Văn Chiến
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã
Tổng diện tích
đất nông nghiệp của đơn vị hành chính
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
Diện tích đất
theo đối tượng quản lý
Tổng số
Hộ gia đình, cá
nhân trong nước (GDC)
Tổ chức trong nước
(TCC)
Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài (CNN)
Cộng đồng dân
cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
Tổng số
UBND cấp xã
(UBQ)
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
Cộng đồng dân
cư và Tổ chức khác (TKQ)
Tổ chức kinh tế
(TKT)
Cơ quan đơn vị của
nhà nước (TCN)
Tổ chức sự nghiệp
công lập (TSN)
Tổ chức khác
(TKH)
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(15)
(5)=(6)+(7)+...+
(14)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)=(15)+
(16)+(17)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
341.631,1
341.397,1
232.592,6
30.738,2
77.600,7
4,2
-
54,1
-
407,3
234,0
-
234,0
-
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
264.775,3
264.547,3
230.481,7
28.198,8
5.444,6
-
-
25,1
-
397,1
228,0
-
228,0
-
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
100.431,1
100.203,5
92.634,8
5.607,2
1.700,7
-
-
-
-
260,8
227,5
-
227,5
-
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
60.813,4
60.813,4
60.277,6
3,8
528,5
-
-
-
-
3,6
-
-
-
-
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
39.242,0
39.242,0
38.793,3
0,5
445,3
-
-
-
-
2,8
-
-
-
-
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
21.571,5
21.571,5
21.484,3
3,3
83,2
-
-
-
-
0,7
-
-
-
-
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39.617,6
39.390,1
32.357,2
5.603,5
1.172,3
-
-
-
-
257,2
227,5
-
227,5
-
1.1.1.2.1
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
39.617,6
39.390,1
32.357,2
5.603,5
1.172,3
-
-
-
-
257,2
227,5
-
227,5
-
1.1.1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
164.344,2
164.343,7
137.846,9
22.591,5
3.743,9
-
-
25,1
-
136,4
0,5
-
0,5
-
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
72.453,1
72.453,1
75,0
371,9
71.996,1
-
-
-
-
10,2
-
-
-
-
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
10.426,9
10.426,9
-
371,9
10.055,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.1.1
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.403,8
3.403,8
-
-
3.403,8
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.1.2
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
6.184,7
6.184,7
-
371,9
5.812,9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.1.3
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản
xuất
RSM
838,4
838,4
-
-
838,4
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.057,7
30.057,7
75,0
-
29.982,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2.1
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
RPN
16.527,6
16.527,6
6,4
-
16.521,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2.2
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
RPT
10.668,4
10.668,4
41,1
-
10.627,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.2.3
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng
hộ
RPM
2.861,7
2.861,7
27,5
-
2.834,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
31.968,5
31.968,5
-
-
31.958,3
-
-
-
-
10,2
-
-
-
-
1.2.3.1
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
RDN
24.415,1
24.415,1
-
-
24.405,0
-
-
-
-
10,2
-
-
-
-
1.2.3.2
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
RDT
4.061,9
4.061,9
-
-
4.061,9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.3.3
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
RDM
3.491,4
3.491,4
-
-
3.491,4
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.051,8
2.045,9
1.784,4
102,2
159,3
-
-
-
-
-
5,9
-
5,9
-
1.4
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.350,9
2.350,9
251,6
2.065,4
0,7
4,2
-
29,0
-
-
-
-
-
-
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
Tổng số
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
Tổ chức trong nước (TCC)
Tổ chức nước ngoài (NNG)
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
Tổng số
UBND cấp xã (UBQ)
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
Tổ chức kinh tế (TKT)
Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN)
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
Tổ chức khác (TKH)
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
Tổ chức ngoại giao cá nhân nước ngoài (TNG)
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(15)
(5)=(8)+(9)+...+(14)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)=(16)+..+(18
(16)
(17)
(18)
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
62.533,8
33.470,3
10.460,4
18.386,3
3.281,4
589,3
-
441,7
-
-
311,2
29.063,5
11.222,9
124,4
17.716,1
2.1
Đất ở
OCT
10.582,2
10.579,3
10.049,1
483,1
47,0
0 1
-
-
-
-
-
3,0
-
3,0
-
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
7.333,4
7.331,8
7.098,6
200,0
33,0
0,1
-
-
-
-
-
1,6
-
1,6
-
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3.248,9
3.247,5
2.950,4
283,0
14,0
-
-
-
-
-
-
1,4
-
1,4
-
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
27.737,6
12.541,3
271,1
8.571,0
2.680,4
589,2
-
427,7
-
-
1,9
15.196,3
10.338,4
121,4
4.736,5
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
176,8
175,8
-
-
175,8
-
-
-
-
-
-
1,0
-
1,0
-
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
1.026,3
1.026,3
-
-
1.026,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.3
Đất an ninh
CAN
415,9
415,9
-
-
415,9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
801,5
787,9
0,2
23,2
181,1
583,1
-
-
-
-
0,4
13,6
7,9
2,0
3,8
2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
27,0
25,8
-
-
-
25,8
-
-
-
-
-
1,2
-
1,2
-
2.24.2
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
96,7
84,3
-
-
63,3
20,6
-
-
-
-
0,4
12,4
7,9
0,7
3,8
2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
35,7
35,7
-
-
-
35,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
55,4
55,4
-
8,8
-
46,6
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
442,7
442,6
0,2
5,4
0,3
436,8
-
-
-
-
-
0,1
-
0,1
-
2.2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
135,5
135,5
-
9,0
109,2
17,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
8,6
8,6
-
-
8,3
0,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.4.9
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,0
0,0
-
-
0,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.5
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
7.022,3
6.908,5
270,9
6.187,2
21,3
1,4
-
427,7
-
-
-
113,8
-
113,8
-
2.2.5.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.744,6
2.744,6
-
2.434,8
-
-
-
309,8
-
-
-
-
-
-
-
2.2.5.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
288,8
288,8
-
256,0
-
-
-
32,8
-
-
-
-
-
-
-
2.2.5.3
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.5.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
482,9
387,0
57,7
328,4
0,9
-
-
-
-
-
-
96,0
-
96,0
-
2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.401,6
2.383,7
165,2
2.115,4
16,7
1,4
-
85,1
-
-
-
17,9
-
17,9
-
2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
515,3
515,3
-
515,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.5.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
589,1
589,1
48,1
537,3
3,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.6
Đất có mục đích
công cộng
CCC
18.294,8
3.227,0
-
2.360,7
860,0
4,8
-
-
-
-
1,5
15.067,8
10.330,5
4,5
4.732,7
2.2.6.1
Đất giao thông
DGT
10.188,9
876,4
-
804,9
71,5
-
-
-
-
-
-
9.312,5
6.177,1
3,3
3.132,1
2.2.6.2
Đất thủy lợi
DTL
6.041,5
287,6
-
276,7
6,1
4,8
-
-
-
-
-
5.753,9
4.153,3
-
1.600,6
2.2.6.3
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
DDT
633,9
633,9
-
-
633,9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.6.4
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2,7
2,7
-
-
2,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
55,3
55,1
-
0,0
55,1
-
-
-
-
-
-
0,2
0,2
-
-
2.2.6.6
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
69,3
69,3
-
33,2
34,7
-
-
-
-
-
1,5
-
-
-
-
2.2.6.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
1.184,2
1.184,2
-
1.184,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.6.8
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
9,0
9,0
-
9,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2.6.9
Đất chợ
DCH
43,6
42,3
-
1,8
40,5
-
-
-
-
-
-
1,3
-
1,3
-
2.2.6.10
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
66,3
66,3
-
50,9
15,4
-
-
-
-
-
-
0,0
0,0
-
-
2.2.6.11
Đất công Trình công
cộng khác
DCK
0,1
0,1
-
-
0,1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
218,3
218,3
-
-
-
-
-
-
-
-
218,3
-
-
-
-
2.4
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
34,8
34,8
0,8
-
-
-
-
-
-
-
34,0
-
-
-
-
2.5
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
761,0
761,0
136 0
-
554,0
-
-
14,0
-
-
57,1
-
-
-
-
2.6
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.837,5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.837,5
402,5
-
3.435,0
2.7
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
19.356,2
9.329,6
-
9.329,6
-
-
-
-
-
-
-
10.026,7
482,0
-
9.544,6
2.8
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
6,2
6,2
3,5
2,7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Thành phố Tây
Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
Thị xã Hòa
Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Dương
Minh Châu
Huyện Châu
Thành
Huyện Gò Dầu
Thị xã Trảng
Bàng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
(1+2+3)
404.164,8
13.992,0
86.145,6
110.319,9
8.292,4
23.750,2
43.559,6
58.095,5
25.995,7
34.013,9
1
Đất nông nghiệp
NNP
341.631,1
11.170,5
80.494,4
94.726,6
5.587,1
20.086,7
29.797,6
51.669,5
21.357,2
26.741,4
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
264.775,3
9.462,2
48.729,4
60.773,5
5.486,9
18.027,2
28.327,8
46.416,6
21.198,9
26.352,8
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
100.431,1
1.893,3
11.326,7
12.772,2
1.608,3
13.989,5
9.899,4
27.088,9
6.471,7
15.381,1
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
60.813,4
653,9
3.468,8
322,0
1.385,9
11.876,7
6.260,5
17.343,5
5.021,2
14.480,9
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39.617,6
1.239,4
7.857,9
12.450,2
222,4
2.112,7
3.638,9
9.745,3
1.450,6
900,2
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
164.344,2
7.568,9
37.402,6
48.001,3
3.878,6
4.037,7
18.428,4
19.327,8
14.727,2
10.971,7
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
72.453,1
1.560,0
31.349,6
33.250,2
6,5
770,5
929,2
4.587,1
-
-
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
10.426,9
-
1.390,6
3.598,8
-
770,5
269,9
4.397,1
-
-
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.057,7
-
-
29.617,7
-
-
440,0
-
-
-
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
31.968,5
1.560,0
29.959,0
33,7
6,5
-
219,3
190,0
-
-
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.051,8
140,7
116,1
140,5
87,7
245,4
421,2
487,1
149,5
263,7
1.4
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.350,9
7,7
299,3
562,4
6,0
1.043,6
119,5
178,7
8,9
124,9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
62.533,8
2.821,5
5.651,2
15.593,2
2.705,3
3.663,6
13.762,0
6.426,0
4.638,5
7.272,5
2.1
Đất ở
OCT
10.582,2
1.063,2
909,7
1.279,4
1.371,4
979,0
941,6
1.119,4
1.258,4
1.660,1
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
7.333,4
215,9
800,5
1.213,2
728,5
879,9
906,0
1.048,5
1.159,4
381,4
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3.248,9
847,3
109,2
66,2
642,9
99,1
35,6
70,9
99,0
1.278,7
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
27.737,6
1.597,8
4.183,2
4.189,0
1.004,1
2.155,6
3.035,7
4.033,1
2.720,0
4.819,1
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
176,8
27,5
29,1
22,7
9,9
18,2
13,3
27,2
15,7
13,4
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
1.026,3
74,9
53,2
168,4
1,5
15,5
28,1
640,5
22,2
22,0
2.2.3
Đất an ninh
CAN
415,8
26,9
310,8
43,8
1,7
6,8
6,1
11,7
3,6
4,5
2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
801,5
95,8
75,4
132,6
55,8
72,8
64,9
141,3
72,3
90,6
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
7.022,3
344,3
700,8
817,2
142,8
471,7
287,5
729,9
1.241,2
2.286,9
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
CCC
18.294,8
1.028,3
3.014,1
3.004,3
792,3
1.570,6
2.635,8
2.482,5
1.365,0
2.401,7
2.3
Đất cơ sở tôn giáo
TON
218,3
24,8
14,6
15,2
74,9
8,5
7,7
30,8
15,5
26,3
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
34,8
3,2
0,4
-
2,4
4,8
2,9
11,5
4,9
4,6
2.5
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
761,0
19,3
68,6
53,1
55,9
66,0
98,9
102,4
116,0
180,8
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.837,5
102,1
411,7
362,9
181,1
448,3
129,7
1.127,1
502,5
572,1
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19.356,2
10,6
63,0
9.690,2
15,5
-
9.544,6
1,8
21,1
9,4
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,2
0,6
-
3,5
-
1,3
0,8
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực
đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì
tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu
Ngày 06 tháng 4
năm 2023
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Quang Khải
Ngày 11 tháng 4
năm 2023
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh
(Ký tên, đóng dấu)
Văn Tiến Dũng
Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2023 về công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2296/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 về công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của tỉnh Tây Ninh
805
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng