|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 201/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 710/TTr-SNNPTNT ngày
26/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố hiện
trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi đến ngày 31/12/2023, cụ thể như sau:
1. Hiện trạng rừng và đất
chưa có rừng:
a) Diện tích đất có rừng:
- Rừng tự nhiên:
- Rừng trồng:
b) Diện tích đất chưa
có rừng:
- Diện tích đã trồng
cây chưa đạt tiêu chí thành rừng:
- Diện tích khoanh nuôi
tái sinh:
- Diện tích khác:
|
264.907,95 ha
106.712,07 ha;
158.195,88 ha.
95.713,65 ha
67.980,56 ha;
12.569,08 ha;
15.164,01 ha.
|
2. Tỷ lệ che phủ rừng:
a) Tỷ lệ che phủ rừng (không
bao gồm cây trồng phân tán): 51,39%;
b) Tỷ lệ che phủ rừng (bao
gồm cây trồng phân tán): 52,33%.
(Chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
Điều
2. Trách nhiệm
quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng
hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê
duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ
hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số
liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các
sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh
tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được
giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến
rừng hàng năm.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất
lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển
rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng
rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình
mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm lâm;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.ph85
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
333.045,89
|
-157,38
|
332.888,51
|
114.171,90
|
112.067,60
|
752,37
|
0,00
|
1.351,93
|
0,00
|
218.716,61
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
262.983,73
|
1.924,22
|
264.907,95
|
106.613,32
|
104.705,03
|
587,88
|
0,00
|
1.320,41
|
0,00
|
158.294,63
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
262.983,73
|
1.924,22
|
264.907,95
|
106.613,32
|
104.705,03
|
587,88
|
0,00
|
1.320,41
|
0,00
|
158.294,63
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
106.667,60
|
44,47
|
106.712,07
|
82.648,62
|
82.560,12
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.063,45
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
106.667,60
|
44,47
|
106.712,07
|
82.648,62
|
82.560,12
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.063,45
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
156.316,13
|
1.879,75
|
158.195,88
|
23.964,70
|
22.144,91
|
501,21
|
0,00
|
1.318,58
|
0,00
|
134.231,18
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
84.014,51
|
-6.505,35
|
77.509,16
|
16.476,17
|
14.740,94
|
418,05
|
0,00
|
1.317,18
|
0,00
|
61.032,99
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
71.278,23
|
8.617,63
|
79.895,86
|
7.446,67
|
7.403,97
|
41,30
|
0,00
|
1,40
|
0,00
|
72.449,19
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.023,39
|
-232,53
|
790,86
|
41,86
|
0,00
|
41,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
749,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
464,02
|
-0,63
|
463,39
|
13,65
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
1,88
|
0,00
|
449,74
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
295,09
|
-0,63
|
294,46
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
293,76
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
168,93
|
0,00
|
168,93
|
12,95
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
1,18
|
0,00
|
155,98
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
262.983,73
|
1.924,22
|
264.907,95
|
106.613,32
|
104.705,03
|
587,88
|
0,00
|
1.320,41
|
0,00
|
158.294,63
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
259.814,66
|
1.918,59
|
261.733,25
|
104.899,99
|
104.281,51
|
406,75
|
0,00
|
211,73
|
0,00
|
156.833,26
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
542,59
|
5,65
|
548,24
|
421,25
|
421,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
126,99
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
185,07
|
0,00
|
185,07
|
108,08
|
2,27
|
68,61
|
0,00
|
37,20
|
0,00
|
76,99
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
109,08
|
0,00
|
109,08
|
108,08
|
2,27
|
68,61
|
0,00
|
37,20
|
0,00
|
1,00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
75,99
|
0,00
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,99
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
2.441,41
|
-0,02
|
2.441,39
|
1.184,00
|
0,00
|
112,52
|
0,00
|
1.071,48
|
0,00
|
1.257,39
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
106.667,60
|
44,47
|
106.712,07
|
82.648,62
|
82.560,12
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.063,45
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
105.763,59
|
56,97
|
105.820,56
|
82.146,65
|
82.058,15
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
23.673,91
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
105.763,09
|
57,47
|
105.820,56
|
82.146,65
|
82.058,15
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
23.673,91
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,50
|
-0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
427,28
|
-8,45
|
418,83
|
227,41
|
227,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
191,42
|
|
- Nứa
|
1321
|
352,12
|
-5,55
|
346,57
|
205,05
|
205,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
141,52
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
15,85
|
-1,13
|
14,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,72
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
59,31
|
-1,77
|
57,54
|
22,36
|
22,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,18
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
476,73
|
-4,05
|
472,68
|
274,56
|
274,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
198,12
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
299,13
|
-3,50
|
295,63
|
195,74
|
195,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
99,89
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
177,60
|
-0,55
|
177,05
|
78,82
|
78,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
000
|
98,23
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
98.308,61
|
-2.594,96
|
95.713,65
|
19.782,61
|
19.149,84
|
211,42
|
0,00
|
421,35
|
0,00
|
75.931,04
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
70.062,16
|
-2.081,60
|
67.980,56
|
7.558,58
|
7.362,57
|
164,49
|
0,00
|
31,52
|
0,00
|
60.421,98
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
12.729,45
|
-160,37
|
12.569,08
|
6.013,20
|
5.951,89
|
3,42
|
0,00
|
57,89
|
0,00
|
6.555,88
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
15.517,00
|
-352,99
|
15.164,01
|
6.210,83
|
5.835,38
|
43,51
|
0,00
|
331,94
|
0,00
|
8.953,18
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN,ĐT, GD
|
Hộ gia đình,
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
332.888,51
|
0,00
|
96.215,44
|
11.379,36
|
199,17
|
0,00
|
159.214,31
|
22.903,59
|
0,00
|
42.976,64
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
264.907,95
|
0,00
|
90.390,87
|
9.968,51
|
153,80
|
0,00
|
110.676,22
|
22.618,88
|
0,00
|
31.099,67
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
264.907,95
|
0,00
|
90.390,87
|
9.968,51
|
153,80
|
0,00
|
110.676,22
|
22.618,88
|
0,00
|
31.099,67
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
106.712,07
|
0,00
|
73.171,40
|
5.969,68
|
9,57
|
0,00
|
3.792,56
|
21.061,55
|
0,00
|
2.707,31
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
106.712,07
|
0,00
|
73.171,40
|
5.969,68
|
9,57
|
0,00
|
3.792,56
|
21.061,55
|
0,00
|
2.707,31
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
158.195,88
|
0,00
|
17.219,47
|
3.998,83
|
144,23
|
0,00
|
106.883,66
|
1.557,33
|
0,00
|
28.392,36
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
77.509,16
|
0,00
|
11.844,22
|
915,52
|
126,75
|
0,00
|
52.064,83
|
1.250,91
|
0,00
|
11.306,93
|
|
- Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
79.895,86
|
0,00
|
5.375,25
|
3.083,31
|
6,66
|
0,00
|
54.069,71
|
305,36
|
0,00
|
17.055,57
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
790,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10,82
|
0,00
|
749,12
|
1,06
|
0,00
|
29,86
|
|
Trong đó:
|
1124
|
463,39
|
0,00
|
11,77
|
233,82
|
0,00
|
0,00
|
109,76
|
2,45
|
0,00
|
105,59
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
294,46
|
0,00
|
0,00
|
290,66
|
0,00
|
0,00
|
3,10
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
168,93
|
0,00
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
106,87
|
2,45
|
0,00
|
47,84
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
264.907,95
|
0,00
|
90.390,87
|
9.968,51
|
153,80
|
0,00
|
110.676,22
|
22.618,88
|
0,00
|
31.099,67
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
261.733,25
|
0,00
|
90.028,77
|
9.859,87
|
153,80
|
0,00
|
109.304,22
|
21.620,33
|
0,00
|
30.766,26
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
548,24
|
0,00
|
362,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
40,29
|
70,45
|
0,00
|
75,40
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
185,07
|
0,00
|
0,00
|
14,73
|
0,00
|
0,00
|
114,19
|
0,00
|
0,00
|
56,15
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
109,08
|
0,00
|
0,00
|
14,73
|
0,00
|
0,00
|
38,20
|
0,00
|
0,00
|
56,15
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
2.441,39
|
0,00
|
0,00
|
93,91
|
0,00
|
0,00
|
1.217,52
|
928,10
|
0,00
|
201,86
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
106.712,07
|
0,00
|
73.171,40
|
5.969,68
|
9,57
|
0,00
|
3.792,56
|
21.061,55
|
0,00
|
2.707,31
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
105.820,56
|
0,00
|
72.669,43
|
5.969,68
|
9,57
|
0,00
|
3.600,79
|
20.924,49
|
0,00
|
2.646,60
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
105.820,56
|
0,00
|
72.669,43
|
5.969,68
|
9,57
|
0,00
|
3.600,79
|
20.924,49
|
0,00
|
2.646,60
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
418,83
|
0,00
|
227,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
117,39
|
39,57
|
0,00
|
34,46
|
|
- Nứa
|
1321
|
346,57
|
0,00
|
205,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
87,87
|
32,17
|
0,00
|
21,48
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
14,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,29
|
0,00
|
0,00
|
8,43
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
57,54
|
0,00
|
22,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,23
|
7,40
|
0,00
|
4,55
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
472,68
|
0,00
|
274,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
74,38
|
97,49
|
0,00
|
26,25
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
295,63
|
0,00
|
195,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
53,63
|
32,92
|
0,00
|
13,34
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
177,05
|
0,00
|
78,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,75
|
64,57
|
0,00
|
12,91
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
95.713,65
|
0,00
|
16.053,95
|
1.897,57
|
70,02
|
0,00
|
53.357,38
|
1.346,47
|
0,00
|
22.988,26
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
67.980,56
|
0,00
|
5.824,57
|
1.410,85
|
45,37
|
0,00
|
48.538,09
|
284,71
|
0,00
|
11.876,97
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
12.569,08
|
0,00
|
5.225,20
|
100,97
|
17,30
|
0,00
|
1.817,85
|
547,03
|
0,00
|
4.860,73
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
15.164,01
|
0,00
|
5.004,18
|
385,75
|
7,35
|
0,00
|
3.001,44
|
514,73
|
0,00
|
6.250,56
|
Biểu
số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: diện
tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Rừng ngoài 03 loại
|
Cây trồng phân tán
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây phân tán)
|
Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây phân tán)
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
03)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Bình Sơn
|
46.684,71
|
15.597,5
|
1.067,4
|
14.530,1
|
3.415,0
|
9.389,1
|
0,0
|
2.189,1
|
7.200,0
|
0,6
|
9.622,8
|
848,8
|
33,41
|
35,23
|
2
|
Tư Nghĩa
|
20.560,90
|
6.177,1
|
2.303,3
|
3.873,8
|
1.148,3
|
5.721,8
|
0,0
|
2.262,6
|
3.459,2
|
3,0
|
1.600,6
|
20,0
|
30,04
|
30,14
|
3
|
Sơn Tây
|
38.563,67
|
23.156,5
|
12.578,9
|
10.577,6
|
7.064,3
|
21.345,1
|
0,0
|
14.462,4
|
6.882,7
|
407,4
|
8.468,2
|
18,5
|
60,05
|
60,10
|
4
|
Sơn Tịnh
|
24.386,00
|
7.294,7
|
123,4
|
7.171,3
|
2.445,0
|
4.365,5
|
0,0
|
269,2
|
4.096,3
|
13,0
|
5.361,1
|
734,0
|
29,91
|
32,92
|
5
|
Minh Long
|
23.729,66
|
15.877,9
|
9.016,6
|
6.861,3
|
4.143,0
|
17.533,6
|
0,0
|
9.076,5
|
8.457,1
|
21,7
|
2.465,7
|
9,0
|
66,91
|
66,95
|
6
|
Nghĩa Hành
|
23.448,56
|
9.813,7
|
2.592,9
|
7.220,7
|
3.022,0
|
10.247,5
|
0,0
|
993,5
|
9.254,0
|
0,0
|
2.588,1
|
276,0
|
41,85
|
43,03
|
7
|
Đức Phổ
|
37.305,25
|
14.803,3
|
1.878,1
|
12.925,2
|
2.898,3
|
14.045,4
|
0,0
|
3.482,1
|
10.563,3
|
5,1
|
3.651,0
|
886,1
|
39,68
|
42,06
|
8
|
Mộ Đức
|
21.408,22
|
6.020,1
|
1.160,1
|
4.860,0
|
840,3
|
5.432,6
|
0,0
|
2.397,7
|
3.034,9
|
0,5
|
1.427,3
|
888,9
|
28,12
|
32,27
|
9
|
Sơn Hà
|
72.826,30
|
41.344,0
|
17.016,1
|
24.327,9
|
13.191,9
|
38.769,6
|
0,0
|
24.950,2
|
13.819,3
|
37,8
|
15.728,6
|
196,6
|
56,77
|
57,04
|
10
|
Trà Bồng
|
76.040,68
|
45.942,2
|
21.687,3
|
24.254,9
|
10.874,3
|
43.314,0
|
0,0
|
19.939,1
|
23.374,9
|
854,9
|
12.647,6
|
76,5
|
60,42
|
60,52
|
11
|
Ba Tơ
|
113.795,67
|
77.421,5
|
37.287,0
|
40.134,5
|
18.692,1
|
86.520,2
|
0,0
|
33.989,8
|
52.530,4
|
57,5
|
9.535,9
|
514,6
|
68,04
|
68,49
|
12
|
TP Quảng Ngãi
|
15.734,80
|
1.351,4
|
0,9
|
1.350,4
|
243,0
|
653,4
|
0,0
|
76,8
|
576,6
|
0,0
|
941,0
|
421,6
|
8,59
|
11,27
|
13
|
Lý Sơn
|
1.039,90
|
108,3
|
0,0
|
108,3
|
32
|
86,9
|
0,0
|
82,8
|
4,0
|
0,0
|
24,7
|
1,1
|
10,41
|
10,52
|
TỔNG
|
515.524,32
|
264.907,95
|
106.712,07
|
158.195,88
|
67.980,56
|
257.424,58
|
0,00
|
114.171,90
|
143.252,68
|
1.401,44
|
74.062,49
|
4.891,69
|
51,39
|
52,33
|
Biểu
số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
|
-157,38
|
22.806,53
|
0,00
|
236,58
|
-22.710,70
|
-5,60
|
-17,53
|
-34,73
|
-13,84
|
-418,09
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
1.924,22
|
0,00
|
24.719,82
|
236,58
|
-22.710,70
|
-5,11
|
-17,53
|
-31,25
|
-12,95
|
-254,64
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
1.924,22
|
0,00
|
24.719,82
|
236,58
|
-22.710,70
|
-5,11
|
-17,53
|
-31,25
|
-12,95
|
-254,64
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
44,47
|
0,00
|
0,00
|
236,58
|
0,00
|
0,00
|
-15,85
|
0,00
|
-3,15
|
-173,11
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
44,47
|
0,00
|
0,00
|
236,58
|
0,00
|
0,00
|
-15,85
|
0,00
|
-3,15
|
-173,11
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
1.879,75
|
0,00
|
24.719,82
|
0,00
|
-22.710,70
|
-5,11
|
-1,68
|
-31,25
|
-9,80
|
-81,53
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
-6.505,35
|
0,00
|
2.674,13
|
0,00
|
-9.112,27
|
-0,29
|
-1,68
|
-15,45
|
-9,80
|
-39,99
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
8.617,63
|
0,00
|
22.033,98
|
0,00
|
-13.355,08
|
-3,93
|
0,00
|
-15,80
|
0,00
|
-41,54
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-232,53
|
0,00
|
11,71
|
0,00
|
-243,35
|
-0,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
-0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
1.924,22
|
0,00
|
24.719,82
|
236,58
|
-22.710,70
|
-5,11
|
-17,53
|
-31,25
|
-12,95
|
-254,64
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
1.918,59
|
0,00
|
24.719,82
|
236,58
|
-22.710,34
|
-5,11
|
-17,53
|
-29,77
|
-12,95
|
-262,11
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
5,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,65
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,36
|
0,00
|
0,00
|
-1,48
|
0,00
|
1,82
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
44,47
|
0,00
|
0,00
|
236,58
|
0,00
|
0,00
|
-15,85
|
0,00
|
-3,15
|
-173,11
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
56,97
|
0,00
|
0,00
|
236,58
|
0,00
|
0,00
|
-15,62
|
0,00
|
-1,45
|
-162,54
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
57,47
|
0,00
|
0,00
|
236,58
|
0,00
|
0,00
|
-15,62
|
0,00
|
-1,45
|
-162,04
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
-0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,50
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-8,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,23
|
0,00
|
-1,70
|
-6,52
|
|
- Nứa
|
1321
|
-5,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,23
|
0,00
|
-1,70
|
-3,62
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
-1,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,13
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-1,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,77
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
-4,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-4,05
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-3,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-3,50
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,55
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
-2.594,96
|
0,00
|
-24.719,82
|
-236,58
|
22.710,70
|
5,11
|
17,53
|
-606,31
|
12,95
|
221,46
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
-2.081,60
|
22.806,53
|
-24.719,82
|
0,00
|
0,00
|
-0,49
|
0,00
|
-3,48
|
-0,89
|
-163,45
|
2
|
Diện tích Khoanh nuôi
tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
-160,37
|
0,00
|
0,00
|
-236,58
|
0,00
|
4,00
|
0,00
|
-17,50
|
4,87
|
84,84
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-352,99
|
-22.806,53
|
0,00
|
0,00
|
22.710,70
|
1,60
|
17,53
|
-585,33
|
8,97
|
300,07
|
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|