|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1229/QĐ-UBND 2020 công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
1229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1229/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 07 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè
Khóa X, kỳ họp thứ mười bốn về việc phê chuẩn quyết
toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2019;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 111/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách
năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
|
DANH MỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
STT
|
Tên
biểu
|
Nội
dung
|
1
|
Biểu số 96/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách huyện năm 2019
|
2
|
Biểu số 97/CK-NSNN
|
Quyết toán thu ngân sách nhà nước
năm 2019
|
3
|
Biểu số 98/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2019
|
4
|
Biểu số 99/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2019
|
5
|
Biểu số 100/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện
cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019
|
6
|
Biểu số 101/CK-NSNN
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2019
|
7
|
Biểu số 102/CK-NSNN
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2019
|
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
953.534
|
1.459.712
|
153%
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
94.154
|
202.625
|
215%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
19.556
|
133.335
|
682%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
74.598
|
69.290
|
93%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
804.462
|
821.113
|
102%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
556.906
|
556.906
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
247.556
|
264.207
|
107%
|
3
|
Thu kết dư
|
41.657
|
332.477
|
798%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
13.261
|
103.497
|
780%
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
953.534
|
1.098.658
|
115%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách huyện
|
953.534
|
872.074
|
91%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
288.194
|
239.665
|
83%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
652.425
|
632.408
|
97%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
0
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.122
|
1.467
|
47%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
3.122
|
1.467
|
47%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
0%
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
76.925
|
0%
|
IV
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
149.659
|
0%
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
1.088.000
|
149.072
|
1.269.632
|
638.599
|
116,69%
|
428,38%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.088.000
|
94.154
|
1.269.632
|
202.625
|
116,69%
|
215,21%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.088.000
|
94.154
|
1.268.364
|
201.357
|
116,58%
|
213,86%
|
1
|
Thu từ khu vực
kinh tế nhà nước
|
5.600
|
-
|
23.461
|
-
|
418,95%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.600
|
-
|
7.954
|
-
|
220,94%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
-
|
15.507
|
-
|
775,35%
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.100
|
-
|
3.958
|
-
|
96,54%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4.100
|
-
|
2.851
|
-
|
69,54%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
1.107
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
208.300
|
37.242
|
183.870
|
32.148
|
88,27%
|
86,32%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
155.100
|
27.918
|
127.997
|
22.674
|
82,53%
|
81,22%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
51.800
|
9.324
|
52.749
|
9.474
|
101,83%
|
101,61%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.400
|
-
|
3.124
|
-
|
223,14%
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
226.000
|
-
|
184.465
|
-
|
81,62%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
71.926
|
-
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
132.000
|
37.356
|
114.607
|
37.142
|
86,82%
|
99,43%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
19.900
|
2.050
|
16.519
|
1.929
|
83,01%
|
94,10%
|
7
(*)
|
Lệ phí môn bài
|
6.100
|
6.100
|
8.048
|
8.048
|
131,93%
|
131,93%
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
5.773
|
5.773
|
115,46%
|
115,46%
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
27.000
|
-
|
97.212
|
-
|
360,04%
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
426.000
|
-
|
418.768
|
-
|
98,30%
|
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
28.000
|
6.406
|
139.757
|
116.317
|
499,13%
|
1815,76%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
953.534
|
908.401
|
90.529
|
1.098.658
|
1.027.942
|
120.244
|
115%
|
113%
|
133%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
953.534
|
865.724
|
87.810
|
872.073
|
784.195
|
87.878
|
91%
|
91%
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
288.194
|
288.194
|
-
|
239.665
|
239.665
|
-
|
83%
|
83%
|
0%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
284.444
|
284.444
|
-
|
235.915
|
235.915
|
-
|
83%
|
83%
|
0%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
65.869
|
65.869
|
-
|
58.622
|
58.622
|
-
|
89%
|
89%
|
0%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
3.750
|
3 750
|
-
|
3.750
|
3.750
|
-
|
100%
|
100%
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
652.425
|
564.615
|
87.810
|
632.408
|
544.530
|
87.878
|
97%
|
96%
|
100%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
309.444
|
309.444
|
-
|
301.878
|
301.811
|
67
|
98%
|
98%
|
0%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.122
|
3.122
|
-
|
1.467
|
1.467
|
-
|
47%
|
47%
|
0%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
3.122
|
3.122
|
-
|
1.467
|
1.467
|
|
47%
|
47%
|
0%
|
1
|
CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1.081
|
1.081
|
|
1.056
|
1.056
|
|
98%
|
98%
|
0%
|
2
|
CTMT Đào tạo nghề lao động nông
thôn
|
2.041
|
2.041
|
|
412
|
412
|
|
20%
|
20%
|
0%
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
-
|
2.719
|
76.925
|
76.925
|
776
|
0%
|
0%
|
29%
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
149.660
|
118.070
|
31.590
|
0%
|
0%
|
0%
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
908.401
|
1.027.942
|
113%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
41.479
|
41.315
|
100%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
865.724
|
784.196
|
91%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
288.194
|
239.666
|
83%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
284.444
|
235.916
|
83%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0%
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
65.869
|
58.622
|
89%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
0%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.131
|
1.100
|
97%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.246
|
1.907
|
59%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
-
|
0%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
50
|
36
|
72%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
0%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
195.148
|
155.914
|
80%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
13.500
|
12.930
|
96%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
3.750
|
3.750
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
564.615
|
544.530
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
309.444
|
301.811
|
98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
0%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
56.376
|
54.543
|
97%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.068
|
5.595
|
110%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.705
|
2.646
|
98%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
3.162
|
3.190
|
101%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
42.420
|
42.847
|
101%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
88.626
|
75.717
|
85%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
62.843
|
66.520
|
106%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.627
|
23.919
|
93%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
-
|
0%
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
118.070
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
76.925
|
0
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương
vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
888.992
|
288.193
|
597.677
|
3.122
|
784.195
|
239.665
|
543.063
|
|
|
1.467
|
|
1.467
|
|
88%
|
83%
|
91%
|
47%
|
1
|
Các
Phòng ban, Đoàn thể
|
209.173
|
|
206.051
|
3.122
|
180.042
|
|
178.575
|
|
|
1.467
|
|
1.467
|
|
86%
|
|
87%
|
47%
|
1.1
|
VP HĐND và
UBND huyện
|
12.659
|
|
12.659
|
|
11.528
|
|
11.528
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
1.2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.022
|
|
2.022
|
|
1.968
|
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.382
|
|
4.382
|
|
3.651
|
|
3.651
|
|
|
|
|
|
|
83%
|
|
83%
|
|
1.4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
41.781
|
|
41.781
|
|
36.639
|
|
36.639
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
1.5
|
Phòng QLĐT
(Đội Quản lý trật tự đô thị)
|
4.808
|
|
4.808
|
|
4.502
|
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
1.6
|
Phòng Kinh
tế
|
4.401
|
|
4.401
|
|
3.497
|
|
3.497
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
|
79%
|
|
1.7
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
8.098
|
|
8.098
|
|
5.440
|
|
5.440
|
|
|
|
|
|
|
67%
|
|
67%
|
|
1.8
|
Phòng Y tế
|
2.900
|
|
1.819
|
1.081
|
2.772
|
|
1.716
|
|
|
1.056
|
|
1.056
|
|
96%
|
|
94%
|
98%
|
1.9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
49.894
|
|
47.853
|
2.041
|
46.521
|
|
46.110
|
|
|
412
|
|
412
|
|
93%
|
|
96%
|
20%
|
1.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin
|
2.485
|
|
2.485
|
|
2.372
|
|
2.372
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
1.11
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
47.970
|
|
47.970
|
|
34.750
|
|
34.750
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
|
1.12
|
Phòng Nội vụ
|
5.578
|
|
5.578
|
|
5.242
|
|
5.242
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
1.13
|
Thanh tra
huyện
|
2.051
|
|
2.051
|
|
1.982
|
|
1.982
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.14
|
Ủy ban MTTQ
VN huyện
|
3.944
|
|
3.944
|
|
3.643
|
|
3.643
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
1.15
|
Đoàn TNCS
HCM huyện
|
4.202
|
|
4.202
|
|
3.944
|
|
3.944
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
1.16
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
1.864
|
|
1.864
|
|
1.741
|
|
1.741
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
1.17
|
Hội Nông
dân
|
1.436
|
|
1.436
|
|
1.363
|
|
1.363
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
1.18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.182
|
|
1.182
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.19
|
Hội Chữ thập
đỏ huyện
|
1.521
|
|
1.521
|
|
1.342
|
|
1.342
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
2
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
640.437
|
254.599
|
385.838
|
|
576.681
|
217.075
|
359.606
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
85%
|
93%
|
|
2.1
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
8.360
|
|
8.360
|
|
7.857
|
|
7.857
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.2
|
Trường MN Mạ
Non
|
7.868
|
|
7.868
|
|
7.044
|
|
7.044
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
|
2.3
|
Trường MN
Vàng Anh
|
7.023
|
|
7.023
|
|
6.430
|
|
6.430
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.4
|
Trường MN
Sao Mai
|
5.958
|
|
5.958
|
|
5.677
|
|
5.677
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.5
|
Trường MN Họa
Mi
|
6.271
|
|
6.271
|
|
5.652
|
|
5.652
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
|
2.6
|
Trường MN
Hướng Dương
|
11.288
|
|
11.288
|
|
9.851
|
|
9.851
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
2.7
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
6.765
|
|
6.765
|
|
6.197
|
|
6.197
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.8
|
Trường MN
Thị trấn
|
4.195
|
|
4.195
|
|
3.934
|
|
3.934
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.9
|
Trường MN
Sơn Ca
|
5.780
|
|
5.780
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.10
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
5.840
|
|
5.840
|
|
5.393
|
|
5.393
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.11
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
7.777
|
|
7.777
|
|
7.149
|
|
7.149
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.12
|
Trường MN
Hoa Sen
|
1.345
|
|
1.345
|
|
1.328
|
|
1.328
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
2.13
|
Trường MN
Hoa Lan
|
1.480
|
|
1.480
|
|
1.415
|
|
1.415
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.14
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
9.908
|
|
9.908
|
|
9.744
|
|
9.744
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.15
|
Trường TH
Nguyễn Bình
|
8.376
|
|
8.376
|
|
8.221
|
|
8.221
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.16
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
10.819
|
|
10.819
|
|
10.421
|
|
10.421
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.17
|
Trường TH
Lê Quang Định
|
9.109
|
|
9.109
|
|
8.536
|
|
8.536
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.18
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
12.612
|
|
12.612
|
|
12.110
|
|
12.110
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.19
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
13.020
|
|
13.020
|
|
12.732
|
|
12.732
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.20
|
Trường TH Nguyễn Trực
|
13.215
|
|
13.215
|
|
12.770
|
|
12.770
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.21
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
11.633
|
|
11.633
|
|
11.270
|
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.22
|
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
|
9.134
|
|
9.134
|
|
7.232
|
|
7.232
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
|
79%
|
|
2.23
|
Trường TH Tạ
Uyên
|
11.978
|
|
11.978
|
|
11.610
|
|
11.610
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.24
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
13.966
|
|
13.966
|
|
13.337
|
|
13.337
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.25
|
Trường TH
Lê Lợi
|
8.434
|
|
8.434
|
|
8.097
|
|
8.097
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.26
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
6.114
|
|
6.114
|
|
5.843
|
|
5.843
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.27
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
7.386
|
|
7.386
|
|
7.142
|
|
7.142
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.28
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
15.589
|
|
15.589
|
|
13.597
|
|
13.597
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
2.29
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
6.867
|
|
6.867
|
|
6.148
|
|
6.148
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
|
2.30
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
8.189
|
|
8.189
|
|
7.027
|
|
7.027
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
|
86%
|
|
2.31
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
13.432
|
|
13.432
|
|
12.183
|
|
12.183
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
2.32
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
6.231
|
|
6.231
|
|
5.456
|
|
5.456
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
2.33
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
11.021
|
|
11.021
|
|
9.859
|
|
9.859
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
|
2.34
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
17.583
|
|
17.583
|
|
15.763
|
|
15.763
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
|
2.35
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
6.141
|
|
6.141
|
|
5.489
|
|
5.489
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
|
2.36
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.760
|
|
1.760
|
|
1.753
|
|
1.753
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.37
|
Trung tâm GD
nghề nghiệp - GDTX
|
8.962
|
|
8.962
|
|
8.709
|
|
8.709
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.38
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị
|
3.407
|
|
3.407
|
|
3.112
|
|
3.112
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
2.39
|
Bệnh viện
|
7.731
|
|
7.731
|
|
6.001
|
|
6.001
|
|
|
|
|
|
|
78%
|
|
78%
|
|
2.40
|
Trung tâm Y
tế Huyện
|
28.570
|
|
28.570
|
|
28.202
|
|
28.202
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
2.41
|
Trung tâm
văn hóa
|
4.269
|
|
4.269
|
|
4.218
|
|
4.218
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
2.42
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.621
|
|
1.621
|
|
1.377
|
|
1.377
|
|
|
|
|
|
|
85%
|
|
85%
|
|
2.43
|
Đài truyền
thanh
|
2.707
|
|
2.707
|
|
2.646
|
|
2.646
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.44
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
3.547
|
50
|
3.497
|
|
3.226
|
36
|
3.190
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
72%
|
91%
|
|
2.45
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực Huyện
|
267.154
|
254.549
|
12.605
|
|
229.612
|
217.039
|
12.573
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
85%
|
100%
|
|
3
|
Các đơn
vị khác
|
39.382
|
33.594
|
5.788
|
|
27.472
|
22.590
|
4.882
|
|
|
|
|
|
|
70%
|
67%
|
84%
|
|
3.1
|
Chi cục Thống kê
|
307
|
|
307
|
|
307
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.2
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
330
|
|
330
|
|
316
|
|
316
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
3.3
|
Tòa án nhân
dân huyện Nhà Bè
|
456
|
|
456
|
|
449
|
|
449
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
3.4
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
258
|
|
258
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
3.5
|
Liên đoàn lao động
Huyện
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.6
|
Chi cục thuế
Nhà Bè
|
358
|
|
358
|
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.7
|
KBNN Nhà Bè
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.8
|
Đội Quản lý thị
trường số 23
|
60
|
|
60
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.9
|
Ban giảm nghèo
bền vững huyện Nhà Bè
|
1.247
|
|
1.247
|
|
1.247
|
|
1.247
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.10
|
UBND xã
Long Thới
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.464
|
2.464
|
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
95%
|
|
|
3.11
|
UBND xã Phước
Lộc
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
UBND xã Phú
Xuân
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1.970
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
90%
|
|
|
3.13
|
UBND xã Hiệp
Phước
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.391
|
2.391
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
3.14
|
UBND xã
Nhơn Đức
|
2.450
|
2.450
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
|
3.15
|
UBND Thị trấn
Nhà Bè
|
2.450
|
2.450
|
|
|
2.441
|
2.441
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
3.16
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Phước Lộc
|
3.177
|
3.177
|
|
|
1.010
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
32%
|
32%
|
|
|
3.17
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Nhơn Đức
|
3.780
|
3.780
|
|
|
2.862
|
2.862
|
|
|
|
|
|
|
|
76%
|
76%
|
|
|
3.18
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Long Thới
|
1.487
|
1.487
|
|
|
563
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
38%
|
38%
|
|
|
3.19
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Phú Xuân
|
2.484
|
2.484
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
30%
|
30%
|
|
|
3.20
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Phước Kiển
|
5.100
|
5.100
|
|
|
1.299
|
1.299
|
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
25%
|
|
|
3.21
|
Ban Quản lý
Xây dựng nông thôn mới xã Hiệp Phước
|
1.617
|
1.617
|
|
|
701
|
701
|
|
|
|
|
|
|
|
43%
|
43%
|
|
|
3.22
|
Khác
(BHXH,.)
|
6.281
|
3.749
|
2.532
|
|
5.403
|
3.749
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
100%
|
65%
|
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
12.915
|
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
7.438
|
|
|
|
7.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
V
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
76.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
118.070
|
|
|
|
|
|
|
|
118.070
|
|
|
|
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán (HĐND quyết định đầu
năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG
SỐ
|
42.677
|
41.479
|
1.198
|
0
|
1.198
|
0
|
48.752
|
41.315
|
7.438
|
0
|
7.438
|
0
|
114
|
100
|
621
|
|
621
|
|
1
|
Thị trấn
Nhà Bè
|
6.580
|
6.034
|
546
|
|
546
|
|
7.433
|
6.034
|
1.399
|
|
1.399
|
|
113
|
100
|
256
|
|
256
|
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
154
|
0
|
154
|
|
154
|
|
640
|
0
|
640
|
|
640
|
|
416
|
|
416
|
|
416
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
8.993
|
8.944
|
49
|
|
49
|
|
9.984
|
8.944
|
1.039
|
|
1.039
|
|
111
|
100
|
2121
|
|
2121
|
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
5.330
|
5.275
|
55
|
|
55
|
|
5.876
|
5.111
|
765
|
|
765
|
|
110
|
97
|
1390
|
|
1390
|
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
7.699
|
7.484
|
215
|
|
215
|
|
8.668
|
7.484
|
1.185
|
|
1.185
|
|
113
|
100
|
551
|
|
551
|
|
6
|
Xã Long Thới
|
6.437
|
6.316
|
121
|
|
121
|
|
7.313
|
6.316
|
997
|
|
997
|
|
114
|
100
|
824
|
|
824
|
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
7.484
|
7.426
|
58
|
|
58
|
|
8.839
|
7.426
|
1.414
|
|
1.414
|
|
118
|
100
|
2437
|
|
2437
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=4/1
|
15=5/2
|
16=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3.122
|
-
|
3.122
|
1.467
|
-
|
1.467
|
1.467
|
-
|
-
|
-
|
1.467
|
1.467
|
-
|
47,00%
|
0,00%
|
47,00%
|
|
Ngân
sách huyện
|
3.122
|
-
|
3.122
|
1.467
|
|
1.467
|
1.467
|
|
|
|
1.467
|
1.467
|
|
47,00%
|
0,00%
|
47,00%
|
1
|
CTMT Dân số
kế hoạch hóa gia đình
|
1.081
|
|
1.081
|
1.056
|
|
1.056
|
1.056
|
|
|
|
1.056
|
1.056
|
|
97,66%
|
0,00%
|
97,66%
|
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|