STT
|
Tên văn bản
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
1.
|
Luật
|
90/2015/QH13 ngày
23/11/2015
|
khí tượng thủy văn.
|
2.
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP
ngày13/11/2013
|
xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.
|
3.
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
quy định chi tiết một
số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
|
4.
|
Nghị định
|
84/2017/NĐ-CP ngày
18/7/2017
|
sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản
đồ.
|
5.
|
Nghị định
|
48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020
|
sửa đổi, bổ sung 1 số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
|
6.
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-TTg ngày
15/5/2009
|
về chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và
Môi trường.
|
7.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-TTg ngày
22/8/2011
|
về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường.
|
8.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-TTg ngày
15/8/2014
|
quy định chi tiết về
cấp độ rủi ro thiên tai.
|
9.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-TTg ngày
23/01/2018
|
quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn.
|
10.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-TTg ngày
13/01/2020
|
quy định về dự báo,
cảnh báo và truyền tin thiên tai.
|
11.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-TTg ngày
13/01/2020
|
quy định mực nước
tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước.
|
12.
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày
12/3/1997
|
ban hành Quy chế quản
lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn.
|
13.
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày
06/9/1997
|
ban hành Quy chế
Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn.
|
14.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BTNMT
ngày 17/3/2006
|
ban hành Quy chế
thành lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn.
|
15.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2006
|
ban hành quy phạm
quan trắc hải văn ven bờ.
|
16.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BTNMT
ngày 29/12/2006
|
ban hành quy phạm
lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn.
|
17.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BTNMT
ngày 25/01/2007
|
đính chính quy phạm
Lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006.
|
18.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí tượng thủy văn.
|
19.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về dự báo lũ.
|
20.
|
Thông tư
|
11/2007/TT-BTNMT
ngày 25/12/2007
|
hướng dẫn cấp phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
21.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BTNMT
ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức
diện tích xây dựng các trạm Khí tượng thủy văn.
|
22.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTNMT
ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Quy
chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế
quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn.
|
23.
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BTNMT
ngày 31/8/2011
|
quy định chi tiết thực
hiện Quy chế báo áp thấp nhiệt đới bão lũ.
|
24.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quan trắc khí tượng.
|
25.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
|
26.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BTNMT
ngày 26/4/2013
|
sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BTNMT ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thực hiện Quy chế báo áp thấp nhiệt đới,
bão, lũ.
|
27.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BTNMT
ngày 30/10/2013
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn.
|
28.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BTNMT
ngày 10/11/2013
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy
văn.
|
29.
|
Thông tư
|
51/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra lũ.
|
30.
|
Thông tư
|
58/2013/TT-BTNMT
ngày 31/12/2013
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn
phục vụ dự báo.
|
31.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT ngày
24/3/2014
|
quy định việc xây dựng,
cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong
khuôn khổ Nghị định thư Kyoto.
|
32.
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015
|
quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam
và Nhật Bản.
|
33.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BTNMT
ngày 01/10/2015
|
về quy định kỹ thuật
và định mức kinh tế-kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị
chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thủy văn.
|
34.
|
Thông tư
|
70/2015/TT-BTNMT
ngày 23/12/2015
|
quy định kỹ thuật đối
với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.
|
35.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BTNMT
ngày 13/5/2016
|
quy định nội dung
quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy
văn quốc gia.
|
36.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định loại bản
tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
37.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định các bộ dữ
liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy
văn quốc gia.
|
38.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định đánh giá
tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia.
|
39.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định về lập, thẩm
định kế hoạch tác động vào thời tiết.
|
40.
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTNMT
ngày 08/12/2016
|
định mức kinh tế-kỹ
thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
|
41.
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BTNMT
ngày 15/12/2016
|
quy định kỹ thuật đánh
giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt.
|
42.
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BTNMT
ngày 15/12/2016
|
quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn.
|
43.
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTNMT
ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về
quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn.
|
44.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT
ngày 19/12/2016
|
quy định về quy
trình kỹ thuật dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường.
|
45.
|
Thông tư
|
41/2016/TT-BTNMT
ngày 21/12/2016
|
quy định về quy
trình kỹ thuật dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm.
|
46.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí,
chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự
báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn.
|
47.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017
|
quy định kỹ thuật
thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn.
|
48.
|
Thông tư
|
40/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải
văn, môi trường không khí và nước.
|
49.
|
Thông tư
|
41/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng.
|
50.
|
Thông tư
|
42/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn.
|
51.
|
Thông tư
|
43/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.
|
52.
|
Thông tư
|
44/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ
thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô zôn - bức xạ cực tím.
|
53.
|
Thông tư
|
45/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
|
54.
|
Thông tư
|
48/2017/TT-BTNMT
ngày 20/11/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.
|
55.
|
Thông tư
|
52/2017/TT-BTNMT
ngày 30/11/2017
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
56.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTNMT
ngày 18/10/2018
|
quy định kỹ thuật về
quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
|
57.
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BTNMT
ngày 26/12/2018
|
ban hành định mức
kinh tế-kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
|
58.
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BTNMT ngày
26/12/2018
|
quy định kỹ thuật
quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn đối với trạm khí
tượng thủy văn chuyên dùng.
|
59.
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BTNMT
ngày 30/9/2019
|
quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn.
|
60.
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BTNMT
ngày 25/11/2019
|
quy định Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ.
|
61.
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BTNMT
ngày 29/4/2020
|
trường quy định kỹ
thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường, không khí và nước.
|
62.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 04/7/2008
|
hướng dẫn thực hiện
một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ
chế phát triển sạch.
|
63.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 21/10/2009
|
hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ
phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài
nguyên và môi trường.
|
64.
|
Thông tư liên tịch
|
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 15/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 của
Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch.
|
65.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011
|
quy định việc quản
lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng
ô-dôn.
|
66.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 05/3/2013
|
hướng dẫn cơ chế quản
lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu.
|