Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4693/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Định Quán Đồng Nai
Số hiệu:
4693/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
26/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH Đ ỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4693/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 26 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, HUYỆN
ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Định
Quán tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017, của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình s ố 1864/TTr-STNMT ngày
25/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hi ện tr ạng năm 2015
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Tỉnh
phân bổ
Cấp
huyện xác định
Tổng s ố
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Phương
án điều chỉnh
Cơ
cấu (%)
1
Đất nông nghiệp
75.210,00
77,43
73.662,30
-
73.662,30
75,83
1.1
Đất trồng lúa
4.228,31
5,62
4.041,59
-
4.041,59
5,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3.355,59
4,46
3.250,87
-
3.250,87
4,4 1
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.694,34
6,24
4.046,97
-
4.046,97
5,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
32.147,43
42,74
31.550,66
-
31.550,66
42,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
15.352,33
20,41
13.265,65
-
13.265,65
18,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
9.753,89
-
9.753,89
13,24
1.6
Đất r ừng sản
xuất
18.198,56
24,20
9.939,69
-
9.939,69
13,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
551,72
0,73
557,63
-
557,63
0,76
1.8
Đất nông nghiệp khác
37,31
0,05
506,22
506,22
0,69
2
Đất phi nông nghiệp
21.920,92
22,57
23.473,11
-
23.473,11
24,17
2.1
Đất quốc phòng
4,59
0,02
55,00
-
55,00
0,23
2.2
Đất an ninh
7,21
0,03
26,66
-
26,66
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
56,76
0,26
161,00
-
161,00
0,69
2.4
Đất cụm công nghiệp
44,45
0,2
127,45
-
127,45
0,54
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
24,99
0,11
63,39
-
63,39
0,27
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
67,99
0,31
79,86
-
79,86
0,34
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1.521,78
6,94
2.079,35
-
2.079,35
8,86
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa
1 3,3 1
0,87
21,36
-
21,36
1,03
- Đất cơ sở y t ế
7,04
0,46
7,59
-
7,59
0,37
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
78,79
5,18
113,07
-
113,07
5,44
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
15,26
1,00
32,25
-
32,25
1,55
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,24
0,02
6,70
-
6,70
0,03
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
0,05
-
9,80
-
9,80
0,04
2. 10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
9,49
0,04
16,98
-
16,98
0,07
2.11
Đất ở tại nông
thôn
1.120,52
5,11
1.353,88
-
1.353,88
5,77
2.12
Đất ở tại đô
thị
100,87
0,46
156,87
-
156,87
0,67
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
14,49
0,07
28,35
-
28,35
0,12
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
4,26
0,02
12,33
-
12,33
0,05
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
63,62
0,29
64,57
-
64,57
0,28
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
66,59
0,30
120,03
-
120,03
0,51
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
3,32
0,02
130,13
-
130,13
0,55
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,44
0,02
11,31
11,31
0,05
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,54
0,02
3,44
3,44
0,02
2.20
Đất cơ
sở tín ngưỡng
4,42
0,02
4,40
4,40
0,02
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.200,66
5,48
1.187,07
1.187,07
5,06
2.22
Đất có m ặt nước
chuyên dùng
17.592,64
80,26
17.774,54
17.774,54
75,72
3
Đất chưa sử dụng
4,49
-
-
-
-
4
Đất đô thị*
999,12
1,03
999,12
-
999,12
1,03
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
-
-
-
3.245,80
3.245,80
3,34
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
-
-
-
12.714,63
12.714,63
13,09
3
Khu vực rừng phòng hộ
-
-
-
13.236,17
13.236,17
13,63
4
Khu vực rừng đ ặc dụng
-
-
-
9.753,89
9.753,89
10,04
5
Khu vực rừng sản xuất
-
-
-
9.826,99
9.826,99
10,12
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
-
-
-
288,45
288,45
0,3
7
Khu đô thị, thương mại - dịch vụ
-
-
-
1.224,73
1.224,73
1,26
8
Khu du lịch
114,00
0,12
-
284,79
284,79
0,29
9
Khu ở, làng
nghề, khu sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
-
-
-
1.506,69
1.506,69
1,55
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Giai
đoạn 2016-2 020 (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
1.553,16
1.1
Đất trồng lúa
120,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
104,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
110,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.032,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
124,57
1.5
Đất rừng sản xuất
155,89
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
8,98
1.7
Đất nông nghiệp khác
0,40
2
Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
926,95
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
30,25
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
5,00
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
5,00
2.4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
9,89
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
450,91
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
425,90
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
5,75
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Giai
đoạn 2016 - 2020 (ha)
Tổng diện tích
4,49
1
Đất nông nghiệp
4,47
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
4,47
2
Đất phi nông nghiệp
0,02
2.1
Đất an ninh
0,02
2. Vị trí, diện tích
các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Định Quán.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Định
Quán có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kịp thời và
đúng quy định, để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng
cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Định
Quán, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4693/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
2.565
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng