|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1249/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lào Cai
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hưng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 26 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
năm 2018 tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Lào Cai tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp
có 14.489,12 ha.
- Đến năm 2018,
đất nông nghiệp có 13.102,28 ha, chiếm 57,48% diện tích đất tự nhiên, giảm
1.386,84 ha so với năm 2017.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất phi nông
nghiệp có 5.417,72 ha.
- Đến năm 2018,
diện tích đất phi nông nghiệp có 6.934,20 ha, chiếm 30,42% diện tích tự nhiên,
tăng 1.516,48 ha so với năm 2017.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng
có 2.886,24 ha
- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất
chưa sử dụng giảm 129,64 do chuyển sang đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử
dụng có 2.756,60 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Năm 2018 dự kiến thu hồi 928,74 ha đất
để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
- Đất nông nghiệp thu hồi 904,59 ha.
- Đất phi nông nghiệp thu hồi 24,15
ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp 1.387,53 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp (Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng) là 651,96
ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở là 11,04 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 129,14 ha
đất chưa sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 đính kèm)
* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết
trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Chánh Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, BBT1, TNMT1
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hưng
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Duyên Hải
|
P. Lào Cai
|
P. Phố Mới
|
P. Cốc Lếu
|
P. Kim Tân
|
P. Bắc Lệnh
|
P. Pom Hán
|
P. Xuân Tăng
|
P. Bình Minh
|
P. Thống Nhất
|
P. Bắc Cường
|
P. Nam Cường
|
X. Đồng Tuyền
|
X. Vạn Hòa
|
X. Cam Đường
|
X. Tả Phời
|
X. Hợp Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
22,793.07
|
375.84
|
329.13
|
450.57
|
118.00
|
244.60
|
286.88
|
182.80
|
337.50
|
972.80
|
249.75
|
1,284.71
|
1,148.87
|
1,513.51
|
2,045.37
|
1.539.78
|
8,940.83
|
2,772.13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,102.28
|
107.68
|
201.15
|
275.19
|
5.90
|
47.45
|
109.19
|
78.82
|
46.15
|
90.09
|
180.42
|
333.66
|
411.18
|
485.43
|
1,469.55
|
952.08
|
6,196.46
|
2,111.87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
665.64
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
2.51
|
3.92
|
1.54
|
0.53
|
15.61
|
4.82
|
58.34
|
336.15
|
241.27
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
LUC
|
424.99
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
0.63
|
3.92
|
1.54
|
0.53
|
15.61
|
4.82
|
58.34
|
98.85
|
239.80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
525.06
|
|
1.50
|
|
|
0.72
|
1.70
|
1.50
|
2.33
|
0.69
|
4.05
|
9.48
|
9.82
|
24.58
|
13.57
|
16.57
|
387.25
|
51.30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
834.49
|
3.87
|
0.95
|
0.27
|
0.06
|
0.17
|
35.57
|
50.85
|
4.81
|
0.69
|
36.77
|
47.31
|
26.08
|
41.36
|
19.15
|
208.13
|
183.75
|
174.71
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,414.86
|
71.23
|
76.22
|
|
|
46.50
|
30.73
|
|
|
82.98
|
54.79
|
53.52
|
54.70
|
91.40
|
|
17.70
|
3,781.30
|
1,053.80
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4,851.27
|
32.50
|
122.07
|
274.55
|
5.85
|
0.05
|
38.28
|
24.84
|
36.79
|
0.52
|
71.66
|
198.38
|
307.21
|
304.65
|
759.94
|
626.54
|
1,476.10
|
571.34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
134.60
|
0.09
|
0.41
|
0.37
|
|
0.02
|
2.91
|
1.63
|
1.26
|
2.70
|
9.23
|
7.52
|
12.84
|
7.83
|
12.57
|
23.85
|
31.91
|
19.45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
676.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.92
|
|
|
659.50
|
0.95
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,934.20
|
267.06
|
119.87
|
174.13
|
112.08
|
197.15
|
176.43
|
91.60
|
291.30
|
882.63
|
69.33
|
654.04
|
700.55
|
1,006.45
|
472.06
|
498.47
|
972.88
|
248.18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
204.64
|
4.42
|
3.24
|
3.12
|
|
2.82
|
0.60
|
|
|
10.46
|
1.14
|
49.39
|
31.82
|
8.26
|
|
29.36
|
|
60.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
TAN
|
85.06
|
0.55
|
0.10
|
0.05
|
0.26
|
1.48
|
0.09
|
0.57
|
0.59
|
35.20
|
0.32
|
0.17
|
18.06
|
0.24
|
27.37
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
123.73
|
49.47
|
|
11.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.77
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
15.47
|
8.22
|
|
4.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.91
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
92.11
|
5.23
|
2.28
|
0.01
|
2.98
|
5.66
|
2.02
|
0.34
|
|
37.77
|
0.32
|
7.31
|
15.52
|
11.21
|
|
0.63
|
0.83
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
200.65
|
10.11
|
4.54
|
12.48
|
7.16
|
6.22
|
3.11
|
6.17
|
|
1.32
|
|
7.52
|
6.64
|
113.66
|
8.19
|
1.58
|
11.23
|
0.71
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,115.87
|
|
28.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.33
|
204.85
|
636.98
|
40.29
|
278.09
|
726.39
|
80.74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.199.46
|
64.31
|
32.66
|
77.55
|
41.94
|
77.12
|
95.80
|
34.87
|
223.76
|
504.12
|
34.66
|
231.58
|
215.38
|
107.19
|
204.36
|
119.44
|
107.65
|
27.06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
2.59
|
|
2.54
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
68.31
|
0.05
|
|
0.07
|
0.14
|
|
2.31
|
|
|
0.10
|
|
0.15
|
25.23
|
40.19
|
|
0.06
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
232.29
|
|
|
0.94
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
|
66.27
|
39.12
|
48.58
|
45.07
|
28.90
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
820.91
|
96.21
|
9.58
|
41.21
|
37.43
|
65.48
|
67.74
|
45.24
|
42.85
|
194.21
|
15.37
|
148.84
|
56.69
|
0.04
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
95.32
|
0.46
|
1.14
|
0.54
|
1.88
|
5.82
|
1.63
|
0.95
|
0.58
|
0.92
|
0.76
|
3.05
|
76.13
|
0.26
|
0.16
|
0.44
|
0.35
|
0.24
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9.54
|
0.13
|
0.10
|
|
2.50
|
0.21
|
0.11
|
0.04
|
|
0.85
|
|
1.96
|
3.50
|
|
|
0.14
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1.34
|
|
0.16
|
|
0.23
|
|
0.39
|
|
|
0.03
|
|
0.28
|
|
|
0.25
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
43.75
|
0.44
|
0.50
|
|
|
|
|
0.78
|
|
0.76
|
14.27
|
2.37
|
2.94
|
2.22
|
11.40
|
5.45
|
0.11
|
2.50
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
66.87
|
|
6.53
|
2.54
|
|
|
|
1.78
|
0.48
|
16.71
|
|
4.03
|
|
|
|
0.71
|
23.38
|
10.71
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18.69
|
0.88
|
0.35
|
2.07
|
0.91
|
0.94
|
1.04
|
0.67
|
|
1.64
|
1.08
|
1.30
|
1.07
|
1.56
|
0.86
|
1.32
|
1.03
|
1.97
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
66.75
|
10.06
|
1.41
|
0.80
|
0.27
|
9.71
|
|
0.17
|
|
13.51
|
1.40
|
8.74
|
18.97
|
0.10
|
1.34
|
0.27
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1.65
|
|
0.18
|
0.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
0.46
|
0.10
|
0.06
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
424.54
|
16.26
|
26.34
|
16.02
|
13.18
|
15.27
|
1.59
|
|
23.05
|
60.11
|
|
43.71
|
18.58
|
18.24
|
68.23
|
11.91
|
56.74
|
35.29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12.64
|
|
|
0.26
|
|
5.87
|
|
|
|
|
|
1.11
|
5.14
|
|
0.26
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
32.02
|
0.26
|
0.03
|
|
3.18
|
0.54
|
|
|
|
4.90
|
|
18.78
|
|
|
4.33
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,756.60
|
1.11
|
8.10
|
1.25
|
0.02
|
|
1.26
|
12.38
|
0.05
|
0.08
|
|
297.01
|
37.14
|
21.63
|
103.77
|
89.23
|
1,771.49
|
412.08
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
2,558.24
|
375.84
|
329.12
|
450.57
|
118.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,284.71
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5,981.45
|
375.84
|
329.13
|
450.57
|
118.00
|
244.60
|
286.88
|
182.80
|
337.50
|
972.80
|
249.75
|
1,284.71
|
1,148.87
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Phố Mới
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyền
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Hợp Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
904.59
|
72.98
|
0.05
|
5.04
|
0.10
|
0.01
|
38.58
|
0.02
|
8.76
|
329.47
|
21.09
|
129.18
|
126.14
|
98.17
|
|
0.62
|
36.28
|
38.10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
74.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.20
|
12.00
|
2.48
|
1.58
|
0.55
|
|
0.37
|
5.50
|
4.35
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
LUC
|
71.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.09
|
12.00
|
2.48
|
1.58
|
0.55
|
|
0.37
|
5.50
|
4.35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52.63
|
|
0.05
|
|
|
|
2.46
|
|
|
20.51
|
2.10
|
17.86
|
8.87
|
|
|
|
0.78
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
198.49
|
1.17
|
|
|
0.06
|
0.01
|
7.41
|
|
2.55
|
123.16
|
3.94
|
27.15
|
5.14
|
0.90
|
|
0.25
|
10.00
|
16.75
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
27.03
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
11.21
|
|
14.32
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
533.89
|
70.31
|
|
5.04
|
0.04
|
|
28.26
|
0.02
|
6.01
|
112.38
|
2.75
|
64.81
|
110.55
|
96.72
|
|
|
20.00
|
17.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
18.52
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
0.20
|
15.01
|
0.30
|
2.56
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.15
|
|
0.10
|
|
|
1.00
|
1.11
|
|
0.62
|
12.01
|
|
2.55
|
4.59
|
1.95
|
|
|
0.22
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
TAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.48
|
|
|
0.17
|
1.35
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
0.22
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19.74
|
|
|
|
|
0.97
|
1.11
|
|
0.62
|
11.37
|
|
2.55
|
3.12
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
1.40
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Duyên Hải
|
P. Lào Cai
|
P. Phố Mới
|
P. Cốc Lếu
|
P. Kim Tân
|
P. Bắc Lệnh
|
P. Pom Hán
|
P. Xuân Tăng
|
P. Bình Minh
|
P. Thống Nhất
|
P. Bắc Cường
|
P. Nam Cường
|
X. Đồng Tuyền
|
X. Vạn Hòa
|
X. Cam Đường
|
X. Tả Phời
|
X. Hợp Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
1,387.53
|
43.37
|
0.11
|
8.20
|
0.19
|
0.28
|
40.38
|
0.30
|
18.33
|
329.58
|
22.11
|
139.03
|
128.09
|
242.42
|
50.44
|
11.42
|
314.36
|
38.92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
93.35
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
47.20
|
12.00
|
2.48
|
1.58
|
0.59
|
1.66
|
0.67
|
21.92
|
5.09
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
84.59
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
45.09
|
12.00
|
2.48
|
1.58
|
0.59
|
1.66
|
0.67
|
15.27
|
5.09
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
82.45
|
|
0.06
|
|
|
0.12
|
2.66
|
0.01
|
|
20.51
|
2.10
|
19.68
|
9.00
|
0.48
|
12.18
|
0.60
|
15.05
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
264.10
|
1.18
|
0.05
|
0.31
|
0.06
|
0.16
|
8.93
|
0.27
|
3.20
|
128.20
|
4.92
|
30.98
|
5.77
|
4.76
|
13.61
|
6.81
|
38.06
|
16.83
|
1.3
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
27.03
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
11.21
|
|
14.32
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
898.67
|
40.69
|
|
7.89
|
0.13
|
|
28.34
|
0.02
|
14.19
|
107.45
|
2.79
|
67.90
|
111.74
|
236.50
|
22.89
|
3.00
|
238.14
|
17.00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
21.93
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
0.78
|
15.01
|
0.30
|
3.67
|
|
0.09
|
0.10
|
0.34
|
1.19
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
651.96
|
|
|
1.37
|
|
7.07
|
0.03
|
|
|
0.06
|
0.20
|
0.77
|
0.82
|
0.86
|
651.50
|
0.26
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
651.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
651.50
|
0.26
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11.04
|
0.06
|
|
1.37
|
|
7.07
|
0.03
|
|
|
0.06
|
|
0.77
|
0.82
|
0.86
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Duyên Hải
|
P. Lào Cai
|
P. Phố Mới
|
P. Cốc Lếu
|
P. Kim Tân
|
P. Bắc Lệnh
|
P. Pom Hán
|
P. Xuân Tăng
|
P. Bình Minh
|
P. Thống Nhất
|
P. Bắc Cường
|
P. Nam Cường
|
X. Đồng Tuyền
|
X. Vạn Hòa
|
X. Cam Đường
|
X. Tả Phời
|
X. Hợp Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
129.64
|
|
0.25
|
|
|
0.76
|
2.26
|
|
|
5.75
|
0.26
|
1.35
|
9.11
|
|
8.54
|
2.41
|
85.95
|
13.00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
TAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.54
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.74
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
93.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.41
|
85.95
|
5.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
21.65
|
|
0.25
|
|
|
0.69
|
2.26
|
|
|
2.36
|
0.25
|
|
8.04
|
|
7.80
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
3.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.85
|
|
0.50
|
0.60
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1249/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1249/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2018 của thành phố Lào Cai do tỉnh Lào Cai ban hành
1.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|