|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 78/NQ-HĐND 2018 danh mục hủy bỏ thu hồi đất thực hiện công trình dự án Sơn La
Số hiệu:
|
78/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 04 tháng 04 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỉNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2014; Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 127/TTr-UBND ngày 21/3/2018; Báo cáo thẩm tra số
483/BC-KTNS ngày 03/4/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận
tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua
danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các
công trình, dự án tại các nghị quyết của HĐND tỉnh.
1. Hủy bỏ việc thu
hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 184 công trình dự án được HĐND tỉnh
quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm chưa có quyết
định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
1.1. Hủy bỏ thu hồi
đất đối với 117 dự án, tổng diện tích 234,08 ha trong danh mục kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.
1.2. Hủy bỏ chuyển
mục đích sử dụng đất đối với 67 dự án, tổng diện tích 210,61 ha trong danh mục
kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014, Nghị quyết số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.
(Chi
tiết có biểu 01 kèm theo)
2. Hủy bỏ việc thu
hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 106 công trình dự án được HĐND tỉnh
quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất chưa quá 03 năm, nhưng do chủ đầu
tư không cân đối được nguồn vốn để thực hiện.
2.1. Hủy bỏ thu hồi
đất đối với 72 dự án, tổng diện tích 268,72 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết
số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị
quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
2.2. Hủy bỏ chuyển
mục đích sử dụng đất đối với 34 dự án, tổng diện tích 91,69 ha trong danh mục
kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 137/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
(Chi
tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh ban
hành quyết định hủy bỏ, đồng thời công bố danh mục hủy bỏ các công trình, dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết.
2. Thường trực
HĐND, các ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và
có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
Hội; Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND,
UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn
ĐBQH, UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT Thành ủy, huyện ủy, HĐND,
UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ
tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu 01
DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SAU 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày
04/4/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất rừng PH
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng lúa còn lại
|
Đất khác còn lại
|
Ghi
chú
|
A
|
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT
|
117
|
2.340.834
|
0
|
491.000
|
13.600
|
64.438
|
1.771.796
|
|
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014
|
117
|
2.340.834
|
0
|
491.000
|
13.600
|
64.438
|
1.771.796
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Thao
trường bắn huyện (xã Chiềng Hặc)
|
Xã
Chiềng Hặc
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
2
|
Xưởng chế biến chè Phiêng Khoài (Xã
Phiêng Khoài)
|
Xã
Phiêng Khoài
|
20.400
|
|
|
|
|
20.400
|
|
3
|
Thăm dò khai thác than đá Mường Lựm
|
Xã
Mường Lựm
|
10.700
|
|
|
|
|
10.700
|
|
4
|
Thăm dò khai thác điểm than nâu Tà
Vàn
|
Xã
Lóng Phiêng
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
5
|
Cơ sở sản xuất gạch, ngói (xã Phiêng Khoài)
|
Xã
Phiêng Khoài
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
6
|
Tuyến đường Tô
Pang - Tắt Héo
|
Xã Chiềng
Pằn
|
24.000
|
|
|
|
|
24.000
|
|
7
|
Tuyến đường QL 6 TT Yên Châu -
Viêng Lán
|
Huyện
Yên Châu
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
8
|
Trạm đăng kiểm
xe cơ giới
|
Huyện
Yên Châu
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Tuyến đường ngã ba Huổi Hẹ - dốc Công An
|
Huyện
Yên Châu
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
10
|
Tuyến đường TT xã - bản Đông
|
Huyện
Yên Châu
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
11
|
Tuyến đường Bản
Cang (Chiềng Hặc) - Bản Hiêm (C.Khoi)
|
Huyện
Yên Châu
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
12
|
Tuyến đường Chiềng Hặc - Mường Lựm
|
Huyện
Yên Châu
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
13
|
Tuyến đường Pha Cúng - Long Lằn
|
Huyện
Yên Châu
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
14
|
Tuyến đường Xúm 2 - bản Đán Đanh
|
Huyện
Yên Châu
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
15
|
Tuyến đường TL103 - B. Huổi Sai
|
Huyện
Yên Châu
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
16
|
Tuyến đường TL103 - B. Bó Ngôi
|
Huyện
Yên Châu
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
17
|
Tuyến đường TL103 - B. Páo Của
|
Huyện
Yên Châu
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
18
|
Tuyến đường Keo Đồn - Ta Liễu
|
Huyện
Yên Chân
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
19
|
Tuyến đường TT xã - Co Tôm
|
Huyện
Yên Châu
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
20
|
NVH bản Hang Mon 1 (xã Lóng Phiêng)
|
Xã
Lóng Phiêng
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
21
|
NVH bản Co Mon (xã Phiêng Khoài)
|
Xã
Phiêng Khoài
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
22
|
QH đất ở nông thôn xã Chiềng Sàng
|
Xã Chiềng
Sàng
|
29.300
|
|
|
|
|
29.300
|
|
23
|
QH đất ở nông thôn xã Viêng Lán
|
Xã
Viêng Lán
|
11.500
|
|
|
|
|
11.500
|
|
24
|
QH đất ở thị trấn
|
TT
Yên Châu
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
25
|
QH giãn dân (bản Chiềng Ban II)
|
Xã
Tú Nang
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
26
|
Thao trường quân sự
|
Khu
Nà Sanh, Y Sơn
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
27
|
Trụ sở UBND xã
|
Bản Chiềng Hưng, Xã Yên Sơn
|
2.200
|
|
|
|
|
2.200
|
|
28
|
Khu giãn dân bản Luông
|
Xã
Mường Lựm
|
26.259
|
|
|
|
|
26.259
|
|
29
|
Khu giãn dân bản
Na Hát
|
Xã
Mường Lựm
|
10.147
|
|
|
|
|
10.147
|
|
30
|
Căn cứ hậu phương
|
Xã
Mường Lựm
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
31
|
Mỏ than Khe Lay
|
Xã
Mường Lựm
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
32
|
Khu giãn dân bản Trạm Hốc
|
Xã
Chiềng On
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
33
|
Khu giãn dân Pa Nó, bản Khuông
|
Xã
Chiềng On
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
34
|
Khu giãn dân Keo Cai, bản Nà Cài
|
Xã
Chiềng On
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
35
|
Khu giãn dân Xác Sén, bản Tràng Nặm
|
Xã
Chiềng On
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
36
|
Khu vui chơi giải trí
|
TT
Yên Châu
|
10.221
|
|
|
|
|
10.221
|
|
37
|
Tuyến đường Xã Chiềng Khoi - Xã Phiềng Khoài
|
Huyện
|
62.100
|
|
|
|
6.000
|
56.100
|
|
38
|
Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu
|
Xã Sập
Vạt
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
-
|
|
39
|
Tuyến đường QL
6 - Nà Phiêng - bản Cang
|
Huyện
|
6.000
|
|
|
|
2.000
|
4.000
|
|
40
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Đông
|
Xã
Chiềng Đông
|
2.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
41
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Sàng
|
Xã
Chiềng Sàng
|
3.000
|
|
2.000
|
|
1.000
|
-
|
|
42
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Pằn
|
Xã
Chiềng Pằn
|
1.100
|
|
|
500
|
600
|
-
|
|
43
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng
Lán
|
Xã
Viêng Lán
|
5.400
|
|
200
|
5.200
|
|
-
|
|
44
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Hặc
|
Xã
Chiềng Hặc
|
1.300
|
|
100
|
200
|
|
1.000
|
|
45
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú
Nang
|
Xã
Tú Nang
|
6.800
|
|
100
|
1.000
|
5.700
|
-
|
|
46
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
On
|
Xã
Chiềng On
|
1.500
|
|
1.000
|
|
|
500
|
|
47
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện (xã Sập
Vạt)
|
Xã Sập
Vạt
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
48
|
Xây mới trường
mầm Hòa Bình (Xã Chiềng Đông)
|
Xã
Chiềng Đông
|
500
|
|
|
|
300
|
200
|
|
49
|
Xây dựng trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện (Xã Sập
Vạt)
|
Xã Sập
Vạt
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
-
|
|
50
|
Sân vận động xã Chiềng Đông
|
Xã
Chiềng Đông
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
51
|
Sân vận động xã Chiềng Hặc
|
Xã
Chiềng Hặc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
52
|
QH đất ở nông
thôn xã Sập Vạt
|
Xã Sập
Vạt
|
15.600
|
|
|
|
2.500
|
13.100
|
|
53
|
QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài
|
Xã
Phiêng Khoài
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
-
|
|
54
|
Chợ Nông Thôn
(Đầu cầu cứng TT Xã Yên Sơn)
|
Xã
Yên Sơn
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
-
|
|
55
|
Khu giãn dân bản Na Lắng
|
Xã
Mường Lựm
|
9.991
|
|
|
|
207
|
9.784
|
|
56
|
Khu giãn dân bản Na Băng
|
Xã
Mường Lựm
|
2.086
|
|
|
|
256
|
1.830
|
|
57
|
Trung tâm chính
trị huyện
|
Bản
Nghè
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
-
|
|
58
|
Trung tâm Y tế huyện
|
Bản
Nghè
|
3.442
|
|
|
|
3.442
|
-
|
|
59
|
Khai thác chế biến than khoáng sản
(mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Xã
Mường Lựm, huyện Yên Châu
|
169.000
|
|
169.000
|
|
|
-
|
|
60
|
Đất xây kho vật chứng CA huyện (Xã Sặp Vạt)
|
Xã Sặp Vạt
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
-
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nước sinh hoạt trung tâm cụm xã Mường
Lầm
|
Xã
Mường Lầm
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Nà Ngần
|
Xã
Mường Hung
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản Huổi Pặt
|
Xã Đứa
Mòn
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làm đường nội bản bản Ta Túc (đường
BT)
|
Xã
Phiêng Pằn
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
2
|
Cầu tràn bản Nà Hạ
|
Xã
Nà Ớt
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Cầu treo bản Phiêng Mụ di trung tâm
xã Phiêng Cằm
|
Xã
Phiêng Cằm
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
4
|
Đường giao thông Xưởng Chè - Tiểu khu 1
|
Thị
trấn Hát Lót
|
180.000
|
|
|
|
|
180.000
|
|
5
|
Đường nội đồng bản Nà Hùn
|
XB
Chiềng Chăn
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Đường nội đồng điểm tái định cư Bó
Lý
|
Chiềng
Sung
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
7
|
Đường vào nghĩa địa Bó Lý
|
Chiềng
Sung
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Đường vào nghĩa địa Tằn Pầu 1
|
Mường
Bằng
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
9
|
Cầu treo bản Tra - Mai Tiên
|
Xã
Mường Bon
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
10
|
Nước sinh hoạt xã Chiềng Lương
|
Xã
Chiềng Lương
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
11
|
Nâng cấp kênh mương bản Bông
|
Xã
Mường Chanh
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Đen Phường
|
Xã
Chiềng Chăn
|
16.800
|
|
|
|
|
16.800
|
|
13
|
Cơ sở giết mổ
gia súc
|
Xã Cò Nòi
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
14
|
Cơ sở giết mổ
gia súc
|
Thị trấn Hát Lót
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
15
|
Đất khu công
nghiệp xã Chiềng Ban
|
Xã
Chiềng Ban
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
16
|
Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta
|
Xã
Chiềng Chung
|
210.000
|
|
155.000
|
|
|
55.000
|
|
17
|
Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ
|
Xã Tà
Hộc
|
27.000
|
|
|
2.000
|
|
25.000
|
|
18
|
Đường giao thông
từ Trung tâm xã Phiêng Pằn đi xã
Chiềng On
|
Xã
Phiêng Pằn
|
200.000
|
|
25.400
|
|
|
174.600
|
|
19
|
Nước sinh hoạt bản Nà Đươi
|
Xã
Nà Bó
|
3.300
|
|
|
600
|
|
2.700
|
|
20
|
Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản
|
Xã
Chiềng Mai, Chiềng Mung
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
15.000
|
|
21
|
Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phằng
|
Xã
Chiềng Lương
|
5.600
|
|
2.000
|
|
|
3.600
|
|
22
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã
Chiềng Kheo
|
5.000
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
23
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã Tà
Hộc
|
5.000
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
24
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã
Nà Ớt
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
-
|
|
25
|
Khu dân cư bản Kết Nà
|
Xã
Phiêng Pằn
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
-
|
|
26
|
Khuôn viên cây
xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5
|
Thị
trấn Hát Lót
|
10.500
|
|
2.000
|
|
|
8.500
|
|
27
|
Dự án đường giao thông vào điểm TĐC
Huổi Tảm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Huyện
Mai Sơn
|
111.300
|
|
|
100
|
100
|
111.100
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện
Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân,
huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Huyện
Phù Yên
|
69.000
|
|
69.000
|
|
|
-
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật Mộc
Châu, huyện Mộc Châu
|
Huyện
Mộc Châu
|
2.600
|
|
|
|
|
2.600
|
|
2
|
Xây dựng khu tái định cư để GPMB
xây dựng Cụm Công nghiệp Mộc Châu và một số dự án
|
Huyện
Mộc Châu
|
13.806
|
|
|
|
|
13.806
|
|
3
|
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch Bó
Bun thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị
huyện Mộc Châu, tại tiểu khu Nhà nghỉ Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
TT
NT Mộc Châu
|
169
|
|
|
|
|
169
|
|
4
|
Xây dựng trạm xử lý nước sạch tiểu
khu 67 thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc
Châu tại tiểu khu 68 thị trấn Nông
trường Mộc Châu
|
TT
NT Mộc Châu
|
380
|
|
|
|
|
380
|
|
5
|
Triển khai thực hiện khu quy hoạch cây
xanh tại khu trung tâm hành chính mới huyện Mộc Châu -
tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (giáp trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND - UBND
huyện)
|
TT Mộc
Châu
|
26.700
|
|
|
|
|
26.700
|
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
mầm non Hoa Mai, xã Mường É
|
Mường
É
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường bắn
cấp huyện
|
TT Bắc
Yên
|
14.400
|
|
12.400
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Kho vật chứng công an huyện Bắc Yên
|
TT Bắc
Yên
|
4.133
|
|
|
|
4.133
|
-
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác sét gạch ngói bản Phiêng
Nèn
|
Mường
Giàng
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Cửa hàng sách
xã Mường Chiên
|
Mường
Chiên
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
3
|
XD TT điều dưỡng
xã Mường Giàng
|
Mường
Giàng
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
XD TT dạy nghề xã Mường Giàng
|
Mường
Giàng
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5
|
Bãi rác TT xã Mường Sại
|
Mường Sại
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
6
|
Vệ sinh môi trường + cây xanh đô thị, bãi rác
|
Quỳnh
Nhai
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
7
|
Bãi rác TT xã
Nậm Ét
|
Nậm
Ét
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
8
|
Đường bản Lỷ -
Phổng Lái dài 3 km
|
Huyện
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
9
|
Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha
(Thuận Châu)
|
Huyện
|
7.000
|
|
2.300
|
|
|
4.700
|
|
10
|
Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón Mường
Giôn
|
Xã
|
91.000
|
|
21.000
|
|
|
70.000
|
|
11
|
Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
4.500
|
|
1.500
|
|
|
3.000
|
|
12
|
Đường bản Hậu -
Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km
|
Huyện
|
5.900
|
|
2.000
|
|
|
3.900
|
|
13
|
Đường TL 107 - bản He (C. Khoang)
dài 1 km
|
Xã
Chiềng Khoang
|
900
|
|
200
|
|
|
700
|
|
14
|
Đường bản Hán A - bản He dài 2 km
|
Huyện
|
4.400
|
|
|
|
200
|
4.200
|
|
15
|
Đường Thẳm Căng
- bản Cả dài 5 km
|
Huyện
|
10.000
|
|
2.400
|
|
|
7.600
|
|
16
|
Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nậm Ét
|
Xã Nặm
Ét
|
15.800
|
|
4.000
|
|
|
11.800
|
|
17
|
Đường vào bản
Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km
|
Huyện
|
8.900
|
|
400
|
|
|
8.500
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu giết mổ gia
súc tập trung (TK II)
|
Mường
Bú
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
67
|
2.106.152
|
-
|
1.970.590
|
65.974
|
69.588
|
|
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014
|
4
|
204.160
|
0
|
198.090
|
0
|
6.070
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường dây 220Kv thị xã
Sơn La - trạm 500Kv Sơn La
|
Huyện
Mường La; Huyện Mai Sơn
|
2.920
|
|
2.920
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường dây
500KV Hiệp Hòa - Sơn La
|
Huyện
Mường La; Huyện Mai Sơn
|
35.200
|
|
35.200
|
|
|
|
|
3
|
Thao trường huấn luyện Quân sự Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La
|
Bản
Xuân Quế, Hua Noong, Tân Quỳnh, xã Cò Nòi, H. Mai Sơn
|
120.570
|
|
117.470
|
|
3.100
|
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy Thủy điện Nậm Chim 2
|
Xã
Chiềng Ân
|
45.470
|
|
42.500
|
|
2.970
|
|
|
II
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014
|
63
|
1.901.992
|
0
|
1.772.500
|
65.974
|
63.518
|
0
|
0
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường xã Chiềng Khoi - xã Phiêng Khoài
|
Yên
Châu
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
2
|
Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu
|
Xã Sặp
Vạt
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
3
|
Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản
Cang
|
Yên
Châu
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Đông
|
Chiềng
Đồng
|
2.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Sàng
|
Chiềng
Sàng
|
3.000
|
|
2.000
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Pằn
|
Chiềng
Pằn
|
1.100
|
|
|
500
|
600
|
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán
|
Viêng Lán
|
5.200
|
|
|
5.200
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
Hặc
|
Chiềng
Hặc
|
300
|
|
100
|
200
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang
|
Tú
Nang
|
6.800
|
|
100
|
1.000
|
5.700
|
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng
On
|
Chiềng
On
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện (xã Sập
Vạt)
|
Xã Sập
Vạt
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
12
|
Xây mới trường mầm non Hòa Bình (xã Chiềng Đồng)
|
Xã
Chiềng Đồng
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (xã Sập Vạt)
|
Xã Sập
Vạt
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
14
|
Sân vận động xã Chiềng Đông
|
Chiềng
Đông
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
15
|
Sân vận động xã Chiềng Hặc
|
Chiềng
Hặc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
16
|
QH đất ở nông thôn xã Sập Vạt
|
Xã
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
17
|
QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài
|
Phiêng
Khoài
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
18
|
Chợ Nông thôn (Đầu cầu cứng TT xã
Yên Sơn)
|
Yên
Sơn
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Chính
trị huyện
|
Xã Sặp
Vạt
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
|
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện
|
Xã Sặp
Vạt
|
3.422
|
|
|
|
3.422
|
|
|
21
|
Khai thác chế biến than khoáng sản (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai
Sơn
|
Mường
Lựm
|
169.000
|
|
169.000
|
|
|
|
|
22
|
Khu giãn dân bản Na Lắng
|
Mường
Lựm
|
207
|
|
|
|
207
|
|
|
23
|
Khu giãn dân bản
Na Băng
|
Mường
Lựm
|
256
|
|
|
|
256
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa điểm TĐC bản Mé
|
Chiềng
Chung
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa điểm
TĐC bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Nhà trẻ, mẫu giáo chung cho 2 điểm
TĐC bản Mé và bản Nà Ngòi (2 phòng học + 1 phòng phụ)
|
Chiềng
Chung
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta
|
Chiềng
Chung
|
155.000
|
|
155.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ
|
Xã
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Đường GTNT nội bộ điểm TĐC bản Mé,
bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường nội đồng ra khu sản xuất bản
Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường nội đồng ra khu sản xuất bản
Mé
|
Chiềng
Chung
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông từ trung tâm xã
Phiêng Pằn đi xã Chiềng On
|
Xã
|
25.400
|
|
25.400
|
|
|
|
|
10
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
bản Mé
|
Chiềng
Chung
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
12
|
Nước sinh hoạt Nong Lay - Co Trai
|
Mường
Băng
|
1.500
|
|
|
1500
|
|
|
|
13
|
Nước sinh hoạt bản Ni Hùn
|
Xã
Chiềng Chăn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
14
|
Nước sinh hoạt bản Nà Đươi
|
Xã Nà Bó
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
15
|
Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản
|
Xã
Chiềng Mai, Chiềng Mung
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
16
|
Xây dựng khu nghĩa địa điểm TĐC bản
Mé, bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
17
|
Cấp điện sinh hoạt cho khu tái định
cư bản Mé, bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
18
|
Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phẳng
|
Chiềng
Lương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
19
|
Trụ sở UBND xã Chiềng Kheo
|
Chiềng
Kheo
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
20
|
Trụ sở UBND Xã Tà Hộc
|
Tà Hộc
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
21
|
Trụ sở UBND xã Nà Ớt
|
Nà Ớt
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư điểm tái định cư bản Mé, bản Ngòi
|
Chiềng
Chung
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
23
|
Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và
Tiểu khu 5
|
TT
Hát Lót
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư bản Kết Nà
|
Phiêng
Pằn
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
25
|
Dự án tái định
cư bản Mé, bản Ngòi xã Chiềng Chung
|
Chiềng
Chung
|
1.151.500
|
|
1.151.500
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện
Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tỉnh
Phú Thọ
|
Phù
Yên
|
69.000
|
|
69.000
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu ứng dụng
và chuyển giao tiến bộ KHCN về nông lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu
|
Huyện
|
50.374
|
|
|
50.374
|
|
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho vật chứng công an huyện Bắc Yên
|
TT Bắc
Yên
|
4.133
|
|
|
|
4.133
|
|
|
2
|
Thao trường bắn
cấp huyện
|
TT Bắc
Yên
|
12.400
|
|
12.400
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH AI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bản Lỷ -
Phổng Lái dài 3 km
|
Quỳnh
Nhai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Thực hiện theo
|
2
|
Đường bản Hậu -
Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km
|
Quỳnh
Nhai
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Thực hiện theo NQ 137
|
3
|
Đường bản Đông
- Phiêng Tở dài 3 km
|
Quỳnh
Nhai
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
không thực hiện
|
4
|
Đường TL 107 - bản He (Chiềng
Khoang) dài 1 km
|
Chiềng
Khoang
|
200
|
|
200
|
|
|
|
không thực hiện
|
5
|
Đường bản Hán A - bản He dài 2 km
|
Quỳnh
Nhai
|
500
|
|
|
|
500
|
|
không thực hiện
|
6
|
Tuyến đường
Chiềng Ngàm - Nậm Ét
|
Huyện
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
không thực hiện
|
7
|
Đường vào bản
Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km
|
Quỳnh
Nhai
|
400
|
|
400
|
|
|
|
không thực hiện
|
8
|
Đường đi bản Nậm Ét - Co Muông xã Nậm Ét
|
Nậm Ét
|
200
|
|
200
|
|
|
|
không thực hiện
|
9
|
Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha
(Thuận Châu)
|
Quỳnh
Nhai
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
không thực hiện
|
10
|
Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón - Mường
Giôn
|
Mường
Giôn
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
không thực hiện
|
11
|
Đường Thẳm Căng - bản Cả dài 5 km
|
Quỳnh
Nhai
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
không thực hiện
|
Biểu 02
DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHƯA ĐỦ 3 NĂM NHƯNG CHỦ ĐẦU TƯ KHÔNG CÂN
ĐỐI ĐƯỢC VỐN ĐỂ THỰC HIỆN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày
04/4/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất rừng PH
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng lúa còn lại
|
Đất khác còn lại
|
Ghi
chú
|
A
|
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT
|
72
|
2.687.229
|
-
|
286.000
|
347.463
|
308.404
|
1.743.362
|
|
I
|
SỐ
125/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015
|
24
|
862.057
|
-
|
119.000
|
148.862
|
11.702
|
582.493
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị
trấn Yên Châu
|
Xã Sặp Vạt, TT
Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn
|
317.000
|
|
15.000
|
36.000
|
10.000
|
256.000
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa bản Hua Mường, xã
Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC
428-Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót
|
6.500
|
|
3.000
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Công trình đường vào nghĩa địa điểm TĐC Bó Lý (Trình bổ sung so với Nghị quyết 112/NQ-HĐND
ngày 4/12/2014)
|
Bản Bó Lý xã
Chiềng Sung
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Sẳng, xã Mường Bằng
|
2.100
|
|
|
2.000
|
|
100
|
|
4
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Bẳng xã Mường Bằng
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
5
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nông Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Co Trai, Quỳnh Trai xã Mường Bằng
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Nong Lay, Quỳnh Trai, xã Mường
Bằng
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
7
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
|
Bản Chi xã Chiềng Lương
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
8
|
Đường đến điểm TĐC bản Mé và bản Ngòi, xã Chiềng Chung
|
Bản Ngòi, bản
Mé, xã Chiềng Chung
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
9
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Cắp xã Mường
Bằng
|
1.200
|
|
|
500
|
200
|
500
|
|
10
|
Nước sinh hoạt bản Heo
|
Bản Heo, xã Tà
Hộc
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
11
|
Đường Hát Lót-Chiềng Mung (Bản Nà
Nghề)-điểm TĐC bản Tiến Sơn
|
Huyện Mai Sơn
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
12
|
Đường 117 đoạn Km 5 - Km 19+800 (Bản
Mồng - Mường Chanh)
|
Huyện Mai Sơn - Thành phố
|
17.400
|
|
|
|
|
17.400
|
|
13
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Bó xã Mường Bằng
|
1.000
|
|
|
200
|
100
|
700
|
|
14
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC
bản Chi xã Chiềng Lương
|
Bản Ý Lường, bản Tra Xã Chiềng
Lương
|
3.200
|
|
1.000
|
|
|
2.200
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên
|
Xã Mường Lang
|
323.000
|
|
100.000
|
60.000
|
|
163.000
|
nguồn kinh phí lớn chưa thu hút được
nhà đầu tư
|
2
|
Tuyến đường đô
thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống
Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã
Quang Huy
|
Xã Quang Huy
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Không có khả thi
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
18.746
|
|
|
12.645
|
|
6.101
|
không thực hiện
|
2
|
Bãi đổ rác thải
bản Huổi Ná xã Chiềng Ơn
|
Xã Chiềng Ơn
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
không thực hiện
|
3
|
Cấp điện cho đồng bào dân tộc thiểu
số xã Chiềng Bằng
|
XB Chiềng Bằng
|
44
|
|
|
|
|
44
|
Trùng NQ 112 đã thực hiện
|
4
|
Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét
(ngoài phạm vi GPMB)
|
Xã Nậm Ét
|
38.489
|
|
|
6.485
|
542
|
31.462
|
không thực hiện
|
5
|
Dự án cấp điện sinh hoạt điểm TĐC
Huổi Khinh 1+2 xã Chiềng Ơn
|
Xà Chiềng Ơn
|
400
|
|
|
|
|
400
|
Trùng NQ 112 đã thực hiện
|
6
|
Đường Huổi Tăm
- Nà Phi xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
49.478
|
|
|
1.032
|
860
|
47.586
|
không thực hiện
|
II
|
SỐ
138/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015
|
35
|
302.902
|
0
|
44.000
|
3.401
|
13.302
|
242.199
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản
Hua Mường
|
Xã Sốp Cộp
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật
huyện Mai Sơn
|
Huyện Mai Sơn
|
1.073
|
|
|
|
|
1.073
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng
Mai
|
Xã Chiềng Mai
|
701
|
|
|
|
|
701
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND xã Chiềng Kheo
|
Xã Chiềng Kheo
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã
Chiềng Mung
|
Xã Chiềng Mung
|
10.776
|
|
|
|
|
10.776
|
|
6
|
Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản
Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo
|
B. Xa Căn, xã
Mường Bon
|
1.200
|
|
|
200
|
|
1.000
|
|
7
|
Công trình đường
nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót
|
6.500
|
|
3.000
|
|
|
3.500
|
|
8
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
|
B. Ý Lường, B.Tra xã Chiềng Lương
|
3.200
|
|
1.000
|
|
|
2.200
|
|
9
|
Quốc lộ 6 đi
xã Hát Lót
|
Xã Hát Lót
|
12.809
|
|
|
|
|
12.809
|
|
10
|
Đường giao thông nôn thôn bản Lù- Phiêng Nọi
|
xã Chiềng Lương
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
11
|
Đường GTNT bản Ít Hò-Sam Ta
|
Xã Chiềng Chung
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
12
|
Đường GTNT bản Nghịu-bản Nam- Sam Ta-Ít Hò-bản Mé
|
Xã Chiềng Chung
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
13
|
Đường GTNT nội bản Ta Lúc
|
Xã Nà Ớt
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
14
|
Đường GTNT Nà Mòn-Ta Vắt
|
Xã Nà Ớt
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn Há Sét - Huổi Kẹt, xã Nà Ớt
|
Bản Há Sét, Huổi Kẹt
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai
|
Bản Cáy Ton
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
|
17
|
Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó
Lý, xã Chiềng Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
18
|
Đường giao thông nông thôn Huổi Sàng - Phiêng Khá, xã Chiềng Nơi
|
Chiềng Nơi
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
|
19
|
Đường giao thông
nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng, xã Phiêng Pằn
|
Bản Kết Nà, Nà Nhụng
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
20
|
Đường giao thông
nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã, xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
|
21
|
Đường giao thông
nông thôn bản Khiềng - Nà lằn, xã Chiềng Ve
|
Bản Khiềng, Nà Lằn
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
22
|
Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo
|
Chiềng Kheo
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
23
|
Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu,
xã Phiêng Cằm
|
xã Phiêng Cằm
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
24
|
Cầu treo tiểu khu 13 thị trấn Hát
Lót
|
TT Hát Lót
|
143
|
|
|
|
|
143
|
|
25
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn
|
Bản Sẳng xã Mường Bằng
|
2.100
|
|
|
2000
|
|
100
|
|
Bản Cắp xã Mường Bằng
|
1.200
|
|
|
500
|
200
|
500
|
|
Bản Bó xã Mường Bằng
|
1.000
|
|
|
200
|
100
|
700
|
|
Bản Bằng xã Mường
Bằng
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Bản Co Trai xã Mường Bằng
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
|
26
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn xã Chiềng Chăn
|
Bản Nà Lúa, Sài Lương xã Chiềng Chăn
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
27
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
|
Bản Chi xã Chiềng Lương
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
28
|
Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong
|
Bản Chăm Viên
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
29
|
Dự án cấp nước
Hồ Tiền Phong
|
Xã Hát Lót
|
72.000
|
|
40.000
|
|
12.000
|
20.000
|
|
30
|
Các công trình chống quá tải hàng năm
|
Trên địa bàn
toàn huyện
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
31
|
Nhi Văn hóa bản
Ít Hò
|
Xã Chiềng Sung
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
32
|
Nhà văn hóa bản
Nà Hạ, xã Nà Ớt
|
Xã Nà Ớt
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
HUYỆN
MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên cây xanh tiểu khu 14
|
TTMC
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
HUYỆN QUỲNH AI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh
|
Pắc Ma - Pha Khinh
|
5.000
|
|
|
501
|
1.002
|
3.497
|
không thực hiện
|
III
|
SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016
|
13
|
1.522.270
|
0
|
123.000
|
195.200
|
283.400
|
920.670
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi đất của Công ty cổ phần
Lương thực Sơn La
|
Tổ 5, phường Chiềng Lề
|
670
|
|
|
|
|
670
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)
|
Xã Yên Sơn
|
337.500
|
|
|
32.000
|
|
305.500
|
|
2
|
Bãi chôn rác thải xã Phiêng Khoài
|
Xã Phiêng Khoài
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
3
|
Nâng cấp hồ chứa
và hệ thống kênh tưới tiêu xã Mường Lựm
|
Xã Mường Lựm
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa bản
Púng, xã Chiềng Khoong
|
Bản Púng, xã
Chiềng Khoong
|
125.000
|
|
|
15.000
|
|
110.000
|
|
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu TT xã Mường Do
|
Xã Mường Do
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Nhà máy xử lý rác thải rắn
|
Xã Huy Tường
|
80.000
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi bản Nang Cầu
|
Xã Chiềng Khoang
|
15.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
-
|
không thực hiện
|
2
|
Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến
QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nả Mạt)
|
Xã Mường Giôn
|
195.000
|
|
25.000
|
25.000
|
45.000
|
100.000
|
không thực hiện
|
3
|
Đường Trung tâm xã - Pom Hán (đoạn
Co Sản - Pom Hán)
|
Xã Nậm Ét, xã Mường Sại
|
137.200
|
|
12.000
|
1.200
|
20.000
|
104.000
|
không thực hiện
|
4
|
Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (đoạn bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) điều chỉnh bổ sung
NQ 112
|
Xã Chiềng Khay
|
184.800
|
|
20.000
|
20.000
|
87.800
|
57.000
|
không thực hiện
|
5
|
Đường GT Tra Có - Huổi Mận Được (điều chỉnh NQ
112)
|
Xã Mường Giôn
|
261.600
|
|
36.000
|
72.000
|
53.600
|
100.000
|
không thực hiện
|
6
|
Đường GT Kéo Ca - Đán Đón (điều chỉnh NQ 112)
|
xã Mường Giôn
|
147.000
|
|
30.000
|
20.000
|
72.000
|
25.000
|
không thực hiện
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
34
|
916.887
|
132.211
|
369.023
|
291.013
|
306.663
|
-
|
|
I
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 126/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015
|
16
|
314.234
|
132.211
|
182.023
|
167.062
|
14.961
|
-
|
-
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khách sạn Mường Thanh
|
Bản Buổn, phường
Chiềng Cơi
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị
trấn Yên Châu
|
Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn
|
61.000
|
15.000
|
46.000
|
36.000
|
10.000
|
|
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huyện Sốp Cộp
|
Xã Sốp Cộp
|
13.470
|
10.211
|
3.259
|
|
3.259
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường nội đồng điểm TĐC
428-Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng xã
Hát Lót
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé, xã
Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết
111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014)
|
Bản Mé, xã Chiềng
Chung
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi, xã
Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014)
|
Bản Ngòi, xã Chiềng Chung
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon
|
Bản Xa Căn, xã
Mường Bon
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
5
|
Công trình nước
sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Sẳng xã Mường
Bằng
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Cắp xã Mường Bằng
|
700
|
|
700
|
500
|
200
|
|
|
7
|
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC
Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng
|
Bản Bó xã Mường
Bằng
|
300
|
|
300
|
200
|
100
|
|
|
8
|
Công trình đường
nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương
|
Bản Ý Lường, Bản Tra xã Chiềng Lương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện
tích năng Đông Phù Yên
|
XB Mường Lang
|
160.000
|
100.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường đô
thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy
|
Xã Quang Huy
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB Xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
12.645
|
|
12.645
|
12.645
|
-
|
|
không thực hiện
|
2
|
Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ,
bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB)
|
Xã Nậm Ét
|
7.027
|
|
7.027
|
6.485
|
542
|
|
không thực hiện
|
3
|
Đường Huổi Tăm
- Nà Phi Xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
1.892
|
|
1.892
|
1.032
|
860
|
|
không thực hiện
|
II
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 137/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015
|
7
|
70.703
|
-
|
54.000
|
3.401
|
13.302
|
-
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường quân sự huyện Sông Mã
|
B. Púng, Hua Na Xã Chiềng Khoong
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên Xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo
|
B. Xã Căn, Xã
Mường Bon
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng
|
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường nội đồng điểm TĐC bản Chi
Xã Chiềng Lương
|
Xã Chiềng Lương
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay -
Co Trai Xã Mường Bằng
|
B. Sằng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
B. Cắp
|
700
|
|
|
500
|
200
|
|
|
Bản
Bó
|
300
|
|
|
200
|
100
|
|
|
5
|
Cấp nước Hồ Tiền Phong
|
Xã Hát Lót
|
52.000
|
|
40.000
|
|
12.000
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ TT cụm 3 xã Mường Chên, Pá Ma, Pha Khinh
|
Pắc Ma - Pha
Khinh
|
1.503
|
|
|
501
|
1.002
|
|
|
III
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016
|
11
|
531.950
|
-
|
133.000
|
120.550
|
278.400
|
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi
Thông)
|
Xã Yên Sơn
|
32.000
|
|
|
32.000
|
|
|
|
2
|
Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng
|
Xã Chiềng Sàng
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa bản Púng, Xã Chiềng Khoong
|
Bản Púng, Xã Chiềng Khoong
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp
điện cho Khu công nghiệp huyện Mai
Sơn
|
Xã Chiềng Mung, Xã Mường Bằng,
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở đô thị
|
Xã Huy Hạ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH AI
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới đường bản
Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)
|
Xã Mường Giôn
|
95.000
|
|
25.000
|
25.000
|
45.000
|
|
không thực hiện
|
2
|
Đường Trung tâm Xã - Pom Hán (đoạn
Co Sản - Pom Hán)
|
Xã Nậm Ét, Xã Mường Sại
|
33.200
|
|
12.000
|
1.200
|
20.000
|
|
không thực hiện
|
3
|
Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bàn Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) (Điều
chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)
|
Xã Chiềng Khay
|
127.800
|
|
20.000
|
20.000
|
87.800
|
|
không thực hiện
|
4
|
Thủy lợi bản Nang Cầu
|
Xã Chiềng Khoang
|
-
|
|
|
|
|
|
không thực hiện
|
5
|
Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận
Được (Điều chỉnh, Bsung NQ 111 và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
96.800
|
|
36.000
|
7.200
|
53.600
|
|
không thực hiện
|
6
|
Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
122.000
|
|
30.000
|
20.000
|
72.000
|
|
không thực hiện
|
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 78/NQ-HĐND ngày 04/04/2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
1.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|