|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2784/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
22 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 89 (Tám mươi chín)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường
thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà
Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải Trà Vinh.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A/-
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
1.
Tên thủ tục hành chính: Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao
thông đường thuỷ nội địa địa phương (các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
- Đối với Sở Giao
thông vận tải: thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
- Đối với UBND tỉnh:
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/ Kiên Sóc Kha
|
Kiểm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
- Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo Đoạn
Quản lý GTTB xem xét.
|
35 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét trình UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét phê duyệt kết
quả:
- Chưa phù hợp thì
trả lời bằng văn bản.
- Phù hợp gởi trả kết
quả về Sở Giao thông vận tải
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công
|
Chuyên Viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
0,5 giờ
|
|
|
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.
- Đối với Sở Giao
thông vận tải: thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
- Đối với UBND tỉnh:
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
- Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
- Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
35,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét trình UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét phê duyệt kết
quả:
- Chưa phù hợp thì
trả lời bằng văn bản.
- Phù hợp gởi trả kết
quả về Sở Giao thông vận tải
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên Viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.
- Đối với Sở Giao
thông vận tải: thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
- Đối với UBND tỉnh:
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
- Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
- Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
35,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét trình UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét phê duyệt kết
quả:
- Chưa phù hợp thì
trả lời bằng văn bản.
- Phù hợp gởi trả kết
quả về Sở Giao thông vận tải
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên Viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
4.
Tên thủ tục hành chính: Đề nghị công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa
(trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương)
- Đối với Sở Giao
thông vận tải: thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
- Đối với UBND tỉnh:
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
- Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
- Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
35,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét trình UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét phê duyệt kết
quả:
- Chưa phù hợp thì
trả lời bằng văn bản.
- Phù hợp gởi trả kết
quả về Sở Giao thông vận tải
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên Viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
B/-
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải Trà Vinh
I/-
Lĩnh vực đường bộ:
1.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với phương tiện
là xe ô tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
- Đối với phương tiện
thủy nội địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Đối với trường hợp cấp
lại biển hiệu do bị mất hoặc hư hỏng: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Phương tiện ô tô; cấp lại (02 ngày làm việc)
|
Phương tiện thủy nội địa (07 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
10,5 giờ
|
50,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2,5 giờ
|
2,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với phương tiện
là xe ô tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
- Đối với phương tiện
thủy nội địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Đối với trường hợp cấp
lại biển hiệu do bị mất hoặc hư hỏng: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Phương tiện ô tô; cấp lại (02 ngày làm việc)
|
Phương tiện thủy nội địa (07 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
10,5 giờ
|
50,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2,5 giờ
|
2,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
4.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
5.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
6.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
7.
Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn Thanh
Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
8.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
9.
Tên thủ tục hành chính: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong
cùng một tỉnh, thành phố
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn Thanh
Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
10.
Tên thủ tục hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
11.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
12.
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
13.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định (VTHKCĐ):
- Đối với tuyến vận tải
hành khách cố định liên tỉnh: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Đối với tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
52,5 giờ
|
20,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
14.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
15.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
16.
Tên thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
- Đối với phương tiện
không thuộc sự quản lý của Sở GTVT: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
- Đối với phương tiện
thuộc sự quản lý của Sở GTVT: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả
thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Đối với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Đối với phương tiện thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4 giờ
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
17.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
- Đối với phương tiện
không thuộc sự quản lý của Sở GTVT: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
- Đối với phương tiện
thuộc sự quản lý của Sở GTVT: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Đối với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Đối với phương tiện thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4 giờ
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn Thanh
Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
18.
Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
76,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
19.
Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
76,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
20.
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
21.
Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
22.
Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào
(Việt – Lào)
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
23.
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
4,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
24.
Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
92,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
25.
Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
92,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
26.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Phó phòng phụ trách:
Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
27.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
28.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
29.
Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
60,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
30.
Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
31.
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Trương Trọng Hậu
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
52,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/ Nhan
Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
32.
Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang
an toàn đường bộ đang
khai thác thuộc phạm vi được giao quản lý.
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn Thanh
Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Trương Trọng Hậu
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
36,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/ Nhan
Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
33.
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Trương Trọng Hậu
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/ Nhan
Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
34.
Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
35.
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Lâm Ngọc Hiền
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
36,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
36.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
37.
Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
52,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
38.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
52,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
39.
Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
20,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
- Đối với Trung
tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe: 10 (ngày làm việc) x 08
giờ = 80 giờ.
- Đối với giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy chứng nhận: 02 (ngày làm việc) x 08
giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Đối với
Trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
Đối với giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy chứng nhận
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
76.5 giờ
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
41.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
- Đối với trường
hợp đổi GPLX: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
- Đối với GPLX
bị mất: 02 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ (60
ngày) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Đối với trường
hợp đổi GPLX
|
Đối với GPLX
bị mất
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách:
Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
476,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/ Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
42.
Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ
trách: Thạch Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28,5 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo: Huỳnh Ngọc
Phúc/ Nguyễn Văn Mười Hai
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Nguyễn Văn Phương/ Phan Anh Quốc/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
II/-
Lĩnh vực đường thủy nội địa:
1.
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
02.
Tên thủ tục hành chính: Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường thủy nội
địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
03.
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các tuyến đường
thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép hoạt động bến khách
ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
05.
Tên thủ tục hành chính: Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
06.
Tên thủ tục hành chính: Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết định
công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
07.
Tên thủ tục hành chính: Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay đổi về kết
cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
08.
Tên thủ tục hành chính: Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương Trọng
Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
09.
Tên thủ tục hành chính: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
10.
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp phương tiện
thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
11.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi
vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
12.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ
sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
13.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp giấy phép
hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
14.
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương Trọng
Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
116 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
15.
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách
ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
116 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
16.
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy
nội địa hết tuổi thọ thiết kế
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
156 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
17.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay
đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương Trọng
Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
18.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi
chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị: Phạm
Văn Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
19.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy
phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành
chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 04 (ngày làm việc) x 08
giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp
nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
76 giờ
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
2 giờ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
|
21.
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc
hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
05 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
- Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
- Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
23.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay
đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
24.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay
đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
25.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy
phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
26.
Tên thủ tục hành chính: Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao
thông đường thủy nội địa địa phương (trừ các công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
27.
Tên thủ tục hành chính: Đề nghị công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
(trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương)
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương Trọng
Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
28.
Tên thủ tục hành chính: Đề nghị chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa
phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về Đoạn
Quản lý GTTB
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ
|
Chuyên viên: Trương
Trọng Hậu/Kiên Sóc Kha
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Phạm Văn
Tân
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Phan Anh Quốc/Nhan
Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
29.
Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận
tải
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
30.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt
Nam – Campuchia (Nhóm 2)
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 1,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 12 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Phụ trách: Huỳnh Ngọc
Phúc
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
31.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới
Việt Nam – Campuchia (Nhóm 2)
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 1,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 12 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Phụ trách: Huỳnh Ngọc
Phúc
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
32.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
33.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/ Nguyễn Văn Phương/ Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
0,5 giờ
|
|
|
|
34.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
35.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/ Phan
Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
36.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn Thanh
Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
37.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
38.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
39.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
40.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên: Lâm Ngọc
Hiền
|
- Kiểm/thẩm tra tính
hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý/giải quyết.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Nguyễn Văn
Mười Hai/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho lãnh đạo đơn vị xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
41.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng
chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ và tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
xem xét sự hợp lệ;
- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên: Thạch
Sa Na
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến
hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo xem
xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: Bùi Minh
Hùng/Huỳnh Ngọc Phúc
|
Duyệt hồ sơ:
+ Đủ điều kiện trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt
+ Không đủ điều kiện
trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Dương Thành Huynh/
Phan Anh Quốc/Nguyễn Văn Phương/Nhan Văn Giá
|
Xem xét phê duyệt
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên: Sơn
Thanh Hằng
|
Chuyển trả kết quả
cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2784/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|