|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 392/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bình Phước
Số hiệu:
|
392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 392/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 04 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC KỲ
2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 12 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018 (từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018)
do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Cụ thể như sau:
1. Danh mục các văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 408 văn bản (114 Nghị quyết,
277 Quyết định, 17 Chỉ thị).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày
01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 303 văn bản
(75 Nghị quyết, 225 Quyết định, 03 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
gồm 105 văn bản (39 Nghị quyết, 52 Quyết định, 14 Chỉ thị).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
gồm 18 văn bản (05 Nghị quyết, 13 Quyết định).
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày
01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm 81 văn bản
(20 Nghị quyết, 58 Quyết định, 03 Chỉ thị).
Điều 2.
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Phước kỳ 2014-2018:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng
hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản của địa
phương.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm đăng Công báo toàn bộ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm bảo đảm
kinh phí thực hiện công tác hệ thống hóa theo đúng quy định.
4. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản cho
phù hợp theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật cấp trên và tình hình thực
tế của địa phương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam (BTP);
- TT.TU; TT.HĐND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, NC. DN02(19/02)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DANH MỤC
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Hết
hiệu lực
|
Quyết
định công bố hết hiệu lực
|
Ngành/
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về ban hành Quy chế hoạt động tiếp
xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định về mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
Tư
pháp
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Thông qua Chương trình phát triển nhà
ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
|
|
Xây
dựng
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định danh mục và mức
thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài -
Phước Long.
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về danh mục các dự án đầu tư có sử
dụng đất đến năm 2015
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị công
nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2015
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
HĐND
tỉnh
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Mở rộng Đề án thí điểm thành lập
Ban của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo
đảm cho công tác Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
HĐND
tỉnh
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách
địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách Nhà nước năm 2013
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài chính
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương)
đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường ĐT 741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình
Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài chính
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
|
|
TN
& MT
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua khung giá các loại rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014
|
|
|
TN
& MT
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh BP
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, tỉnh Bình Phước.
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Thông qua quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh BP giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
|
|
TN
& MT
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Thông qua Đề án nâng cao chất lượng
hiệu quả bảo vệ ANTT của Lực lượng Công an xã giai đoạn 2015-2020
|
|
|
Công
an
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Quy định một số nội dung chi đối với
Công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
GD
& ĐT
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Về việc thông qua tiêu chí xác định
dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân năm 2016
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
HĐND
tỉnh
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2016
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016-2020
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua dự toán ngân sách địa
phương phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016, tỉnh Bình phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Phê duyệt tổng kết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy định mức thu, quản
lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Tài
chính
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc Sửa đổi điểm 1, mục II, điều
1 nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh.
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ một phần điểm a, khoản
2 điều 1 nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy hoạch tài nguyên nước
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
|
|
TN
& MT
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Quy định về số lượng chức danh và
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua tiêu thức phân công cơ
quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Cục
thuế
|
|
42
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
22/4/2016
|
Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
22/4/2016
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu
hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
|
04/7/2016
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội
dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
|
04/7/2016
|
Về ban hành Nội quy các kỳ họp của
HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
|
04/7/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
|
05/7/2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
|
05/7/2016
|
Ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu
chí, mức phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020, tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
49
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2017
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
HĐND
tỉnh
|
|
50
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
51
|
Nghị
quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quyền và trách
nhiệm của cơ quan, tổ chức cá nhân đối với hoạt động giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
52
|
Nghị
quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2017
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
53
|
Nghị
quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về việc quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
54
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông quan kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
55
|
Nghị
quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước năm 2017
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
56
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua định mức phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
|
|
Tài
chính
|
|
57
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình
Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
58
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
59
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
60
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua quy định mức thu phí đường
bộ Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu
Riu theo hình thức BOT
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
61
|
Nghị
quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với hoạt động
của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
62
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
63
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định một số nội dung chi đối với
công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
64
|
Nghị
quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
65
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
19/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định về thu, chi phí dự
thi, dự tuyển vào các trường đào tạo thuộc địa phương quản lý
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
66
|
Nghị
quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND
ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Bộ
CHQS
|
|
67
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày
31/7/2009 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
Tư
pháp
|
|
68
|
Nghị
quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định về chính sách đối với già
làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
dân tộc
|
|
69
|
Nghị
quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định về đặt tên, đổi tên đường và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
70
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua Đề án Quy hoạch tổng thể
hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
Công
an
|
|
71
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh
năm 2018
|
|
|
HĐND
tỉnh
|
|
72
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Ban hành Quy định về chính sách
khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
73
|
Nghị
quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quyết định chủ tương đầu tư các dự án
nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước.
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
74
|
Nghị
quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư công năm 2017
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
75
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Về thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự
án có thay đổi so với các nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
76
|
Nghị
quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ
sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020.
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
77
|
Nghị
quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu
Quốc tế Hoa Lư
|
|
|
Ban
QLKKT
|
|
78
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Ban hành quy định về chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
79
|
Nghị
quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định về phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
80
|
Nghị
quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí đường bộ Dự án đầu tư nâng
cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình thức BOT
|
|
|
Tài
chính
|
|
81
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
18/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua tiêu thức
phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành
lập mới trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
Thuế
|
|
82
|
Nghị
quyết
|
41/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định về mức chi cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
83
|
Nghị
quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định về mức thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
84
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
85
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
86
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
87
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Y tế
|
|
88
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng, quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai
đoạn 2017-2020
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
89
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2018-2020.
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
90
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.
|
|
|
TN
& MT
|
|
91
|
Nghị
quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
92
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về quy định phân cấp nhiệm vụ chi kinh
phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
93
|
Nghị
quyết
|
52/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài chính
|
|
94
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi Hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
95
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về bãi bỏ các nghị quyết quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về phí trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
Tài
chính
|
|
96
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định về mức chi, chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Thanh
tra
|
|
97
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
LĐ,
TB & XH
|
|
98
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Chính sách hỗ trợ đặc thù đẩy mạnh
giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020
|
|
|
Ban
dân tộc
|
|
99
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ
thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện tinh giản
biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy; nghỉ theo nguyện vọng
|
|
|
Nội
vụ
|
|
100
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Kéo dài thời gian hưởng chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt
phái đến nhận công tác tại huyện Phú Riềng
|
|
|
Nội
vụ
|
|
101
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi nội dung quy định tại số thứ
tự 3,5 mục I khoản Điều 1 Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch
bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
102
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh
quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối
tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
103
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài chính
|
|
104
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
Tài
chính
|
|
105
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
106
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
107
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các
lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước
được đầu tư trực tiếp vào cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình
Phước giai đoạn 2018-2020
|
|
|
Tài
chính
|
|
108
|
Nghị
quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo
tổng quyết toán ngân sách nhà nước cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và thời hạn
UBND gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
|
|
Tài chính
|
|
109
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
TN
& MT
|
|
110
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
111
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định nội dung và định mức hỗ trợ
chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
Xây
dựng
|
|
112
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh.
|
|
|
Xây
dựng
|
|
113
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định chính sách khuyến khích, hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân
lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
|
|
|
Nội
vụ
|
|
114
|
Nghị
quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định phí tham quan di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
17/01/2014
|
Về việc quy định phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
2
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
23/1/2014
|
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Nội
vụ
|
|
3
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Liên
hiệp khoa học và Kỹ thuật
|
|
4
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
28/02/2014
|
Đính chính Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
TN&
MT
|
|
5
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
47/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Điều hành
trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
6
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
7
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
08/5/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008 và Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
8
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và thực hiện
Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Ban
Dân tộc
|
|
9
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát
triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển
đến năm 2030
|
|
|
GT
& VT
|
|
10
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Ban hành quy định thực hiện chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
11
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
12
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
24/6/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
TT
& TT
|
|
13
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
08/7/2014
|
Ban hành quy trình công bố kết quả
thanh tra, kiểm tra; kết quả phòng chống tham nhũng, lãng phí trên các phương
tiện thông tin đại chúng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Thanh
tra
|
|
14
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
08/7/2014
|
Bãi bỏ Quyết định số
62/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về xử lý công
trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
15
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
21/8/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
16
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
29/8/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 105/2003/QĐ-UBND
ngày 03/11/2003 và Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
17
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
03/9/2014
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và
thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Công
thương
|
|
18
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
|
11/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp
nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
19
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc quy định thu phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
20
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
21
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
27/10/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
187/1999/QĐ-UB ngày 11/8/1999 của UBND tỉnh và Quyết định số 02/2003/QĐ-UB
ngày 14/01/2003 của UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
22
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
24/11/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí
cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang
học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
23
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
|
03/12/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
24
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh quy định quản
lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định
canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Ban
Dân tộc
|
|
25
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
05/12/2014
|
Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
26
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
09/12/2014
|
Ban hành Quy định xử lý về trách nhiệm
đối với Chủ rừng, Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn
chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
27
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
15/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Nội
vụ
|
|
28
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu
sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
29
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy định mức chi, quản lý và
sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
30
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở
tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
31
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành Quy định diện tích tách thửa
đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
32
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành quy định Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
33
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
34
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương)
đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
35
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình
Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
36
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
37
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ
và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
38
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
04/2009/CT-UBND ngày 23/02/2009 của UBND tỉnh và Chỉ thị số 12/2012/CT-UBND ngày
29/8/2012 của UBND tỉnh
|
|
|
TT
& TT
|
|
39
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
|
27/12/2014
|
Về việc quy định hạn mức giao đất
trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
40
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
38/1997/CT-UB ngày 28/7/1997 và Chỉ thị số 22/2001/CT-UB ngày 09/8/2001 của
UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
41
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
42
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
|
13/01/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
125/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 và Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày
12/12/2007 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện,
bổ nhiệm, bãi nhiệm và định mức phụ cấp Kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong
các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
43
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
15/01/2015
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
Tài
chính
|
|
44
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
|
26/01/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
TT
& TT
|
|
45
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
05/02/2015
|
Ban hành Quy định khung giá các loại
rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
46
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
|
10/03/2015
|
Ban hành quy định thực hiện quản lý
nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
47
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
|
21/04/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Thanh
tra
|
|
48
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
|
12/05/2015
|
Vv bãi bỏ QĐ số 144/1999/QĐ-UB ngày
24/6/1999, QĐ số 02/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002, QĐ 106/2004/QĐ-UB ngày
16/11/2004 của UBND tỉnh
|
|
|
Xây
dựng
|
|
49
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
12/05/2015
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& CN
|
|
50
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
|
22/05/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban tiếp Công dân tỉnh Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
51
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
|
26/05/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
52
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
28/05/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
|
x
|
|
TN
& MT
|
|
53
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
01/06/2015
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề
mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
54
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
08/06/2015
|
Ban hành quy định về chính sách,
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
55
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Nội
vụ
|
|
56
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy định mức chi, quản lý
và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
57
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
30/06/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản
lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
58
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
01/07/2015
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
59
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
|
02/07/2015
|
Ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên
để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
60
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
14/07/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
61
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
|
17/07/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
62
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
27/07/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
63
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
29/07/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cán bộ,
công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
|
Tư
pháp
|
|
64
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
29/07/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác
theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
65
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
05/08/2015
|
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
66
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
|
24/08/2015
|
Về việc sửa đổi khoản 3, khoản 4,
điều 20 của Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước, tài sản là tang vật, phương
tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
Tư
pháp
|
|
67
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
01/09/2015
|
V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
68
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh
Bình Phước
|
x
|
|
KH
& CN
|
|
69
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy
định Về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
70
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc ban hành quy định về phân
công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì và tổ chức
giao thông; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công
trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
71
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
72
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
73
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
18/09/2015
|
Về việc ban hành quy định Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
|
|
TN
& MT
|
|
74
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
|
07/10/2015
|
Về việc quy định một số nội dung chi
đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
GD
& ĐT
|
|
75
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
07/10/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu
tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
76
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
16/10/2015
|
Về việc Quy định danh mục sản phẩm
nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
77
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
|
16/10/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 159/2010/QĐ-UBND
ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
78
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
79
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
|
02/11/2015
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Công
thương
|
|
80
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
11/11/2015
|
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng hiệu
quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng công an xã giai đoạn 2015-2020
|
|
|
Công
an
|
|
81
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
18/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý, phân cấp
quản lý về sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
Xây
dựng
|
|
82
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
83
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
84
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định
cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
TT
& TT
|
|
85
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TT &
TT
|
|
86
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
|
17/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan
hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
87
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
|
22/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tài
chính
|
|
88
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng
năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
89
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về việc sửa đổi quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
NN &
PTNT
|
|
90
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý,
sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh BP
|
|
|
Tài
chính
|
|
91
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
LĐ,
TB & XH
|
|
92
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
|
07/01/2016
|
Ban hành quy định về khuyến khích
và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
KH
& ĐT
|
|
93
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
94
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
15/01/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp trong
công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Thanh
tra
|
|
95
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
15/01/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Thanh
tra
|
|
96
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
|
19/01/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các
cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong QLNN đối với doanh nghiệp sau khi
đăng ký thành lập
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
97
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
V/v bãi bỏ một phần điểm a khoản 2
điều 1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
98
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước
|
x
|
|
Ngoại
vụ
|
|
99
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản 1 và
khoản 3 Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
100
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
22/02/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đối với
người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
101
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
01/03/2016
|
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
102
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
01/03/2016
|
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
103
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
|
11/03/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Xây
dựng
|
|
104
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
|
23/03/2016
|
Quy định mức trần thù lao công chứng
và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
105
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
23/03/2016
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp,
đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
106
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
24/03/2016
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
107
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
|
05/04/2016
|
Ban hành Bộ đơn giá để lập dự toán
ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
108
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
|
07/04/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ
môi trường trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
QLKKT
|
|
109
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
LĐ,
TB & XH
|
|
110
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
111
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
15/04/2016
|
Ban hành Quy định cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải
thành trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
112
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
|
26/04/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
|
x
|
|
Y tế
|
|
113
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
05/05/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước
|
|
|
Ban
QLKKT
|
|
114
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
19/5/2016
|
Sửa đổi Điểm c, khoản 1 và Điểm d, khoản
2, điều 6, quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo quyết định
số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
115
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
116
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
06/06/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 03/1999/QĐ-UB ngày
11/01/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế trực ban phòng, chống lụt
bão
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
117
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
14/6/2016
|
Quy định mức thu, trích nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
118
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
21/06/2016
|
Sửa đổi Mục 5 Điểm a Khoản 3 Điều 1
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
119
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 43/2005/QĐ-UB
ngày 07/4/2005, Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005, Quyết định số
73/2005/QĐ-UB ngày 01/8/2005 của UBND tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
120
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
NN
& PTNT
|
|
121
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
29/06/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người
nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
an
|
|
122
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
01/07/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn
thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
123
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
18/7/2016
|
Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ
quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Thuế
|
|
124
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
|
01/08/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy
định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo
tỉnh Bình Phước đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
trong hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
125
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
09/08/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Truyền thông và Thông tin tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
TT
& TT
|
|
126
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
09/08/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 32/2004/QĐ-UBND
ngày 04/5/2004 và Quyết định số 126/2005/QĐ-UBND ngày 20/10/2005 của UBND tỉnh
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
127
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
|
12/08/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực tư pháp do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
|
|
Tư
pháp
|
|
128
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
|
12/08/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
|
x
|
|
GD
& ĐT
|
|
129
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
|
05/09/2016
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, lấy ý
kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Phước trình và
ban hành
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
130
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
23/09/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu Quốc tế, cửa khẩu Chính và cửa
khẩu Phụ tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
131
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
04/10/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
TN
& MT
|
|
132
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày
22/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Phước
|
|
|
Y tế
|
|
133
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
|
12/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 237/1999/QĐ-UB
ngày 02/11/1999 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các
Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong
Giấy khai sinh
|
|
|
Tư
pháp
|
|
134
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
|
12/10/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Công thương do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
|
|
Công
thương
|
|
135
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi
nhà nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
136
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1,
điều 4 quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành
quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài
chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
137
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Nội vụ do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
Nội
vụ
|
|
138
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
139
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
|
07/11/2016
|
Ban hành quy định về cải tạo, phục hồi
môi trường và ký cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
140
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
|
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Công
Thương
|
|
141
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
|
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
Thương
|
|
142
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
22/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều
4 và Điều 5 của Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến
ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số
65/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
Công
an
|
|
143
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
22/11/2016
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
15/2010/CT-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh hoạt động khoa
học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& CN
|
|
144
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
|
23/11/2016
|
Ban hành quy định các nội dung và định
mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& CN
|
|
145
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
30/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
146
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
|
02/12/2016
|
Ban hành Quy định thiết lập, cung cấp,
quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh
Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
147
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
|
09/12/2016
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng
văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH, TT
& DL
|
|
148
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
|
12/12/2016
|
Ban hành Quy định chế độ cử tuyển
vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
149
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
|
12/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
150
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án quy hoạch báo
chí địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2020
|
|
|
TT
& TT
|
|
151
|
Quyết
định
|
59/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Thông tin truyền thông do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
|
|
TT
& TT
|
|
152
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 27/7/2012 và Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
153
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ
tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
154
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
155
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
156
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
TN
& MT
|
|
157
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
158
|
Quyết
định
|
66/2016/QĐ-UBND
|
21/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
25/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quy định tải trọng đường và cầu
thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
159
|
Quyết
định
|
67/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
|
x
|
|
Tài
chính
|
|
160
|
Quyết
định
|
69/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ thu chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
161
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh quy định mức và tỷ lệ phần trăm
% để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
162
|
Quyết
định
|
71/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành Quy định Danh mục, thời
gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản vô hình; Danh mục
và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
163
|
Quyết
định
|
72/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành Định mức phân bổ chi ngân sách
địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020
|
|
|
Tài
chính
|
|
164
|
Quyết
định
|
73/2016/QĐ-UBND
|
28/12/2016
|
Bãi bỏ 18 Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
LĐ,
TB & XH
|
|
165
|
Quyết
định
|
74/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& CN
|
|
166
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ
|
|
|
Nội
vụ
|
|
167
|
Quyết
định
|
76/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Ban hành quy định về đầu mối chủ
trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
168
|
Quyết
định
|
77/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Điều 9 của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
169
|
Quyết
định
|
78/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
76/2002/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 08 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
170
|
Quyết
định
|
79/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tư
pháp
|
|
171
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
09/01/2017
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
172
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
173
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị Quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực văn hóa và du lịch do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
174
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa trung
tâm phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có
liên quan trong việc tổ chức thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ của Trung
tâm Phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
175
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
24/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
VH,
TT & DL
|
|
176
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
|
03/02/2017
|
Quy định mức thu phí tại dự án đầu
tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình
thức BOT
|
|
|
Tài
chính
|
|
177
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
09/02/2017
|
Ban hành quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
178
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
28/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND
ngày 07/4/2008 và Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
179
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
|
09/03/2017
|
Quy định một số nội dung chi đối với
công chức phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
180
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
21/03/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
181
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
22/03/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
61/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc
phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Bộ
CHQS
|
|
182
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
24/03/2017
|
Phê duyệt đề án quy hoạch tổng thể
hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
Công
an
|
|
183
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
11/04/2017
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Liên
hiệp khoa học và Kỹ thuật
|
|
184
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
13/04/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
23/2003/QĐ-UBND ngày 19/3/2003 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xử lý
vi phạm cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
185
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
14/04/2017
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực dân tộc do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
186
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
|
14/04/2017
|
Ban hành đề án kiện toàn tổ chức, hoạt
động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
187
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
|
21/4/2017
|
Ban hành quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
188
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
|
08/05/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền
nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
189
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
30/5/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày
01/8/2005 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định
xây dựng tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
190
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Phước
|
|
|
Đài
PTTH
|
|
191
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách
đối với già làng tiêu biểu, xuất sắc trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ban
Dân tộc
|
|
192
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
193
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
|
13/6/2017
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ
|
|
|
Nội
vụ
|
|
194
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
23/6/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
195
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
|
01/08/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 27/2004/QĐ-UB ngày
13/4/2004, Quyết định số 66/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002, Quyết định số
68/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002 của UBND tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
196
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
01/08/2017
|
Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
197
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
|
11/08/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
68/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về tổ
chức và hướng dẫn hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo
một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
198
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
21/08/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu phí tại dự án
đầu tư nâng cấp, mở rộng quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo
hình thức thức BOT
|
|
|
Tài
chính
|
|
199
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
|
24/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ,
khuyến khích các hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại và
tìm kiếm thị trường
|
|
|
Công
thương
|
|
200
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
|
20/9/2017
|
Bãi bỏ các chỉ thị, Quyết định QPPL
trong lĩnh vực an ninh, trật tự do UBND tỉnh Bình Phước ban hành.
|
|
|
Công
an
|
|
201
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
|
27/9/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị, Quyết định QPPL
trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND tỉnh Bình Phước ban hành.
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
202
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
|
Nội
vụ
|
|
203
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý người
đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại các doanh nghiệp mà
nhà nước giữ trên 50% vốn điều lệ
|
|
|
Nội
vụ
|
|
204
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011, Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày
30/12/2011 và Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
Tư
pháp
|
|
205
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
|
10/10/2017
|
Bãi bỏ điều 15 và điểm a, khoản 1
Điều 28 quy định mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
Tài
chính
|
|
206
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
|
19/10/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013, quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014,
quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
207
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
|
26/10/2017
|
V/v ban hành Quy định bố trí các
ngành nghề dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh BP
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
208
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Bãi bỏ quyết định số 104/2006/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016 quyết định số 90/2000/QĐ-UBND ngày 13/10/2000 của UBND tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
209
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Ban hành quy định về quản lý dự án
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
210
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
|
|
TN
& MT
|
|
211
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Phê duyệt quy hoạch chăn nuôi, cơ sở
giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
212
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Bãi bỏ QĐ số 50/2013/QĐ-UBND và QĐ
số 37/2016/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
|
|
Tư
pháp
|
|
213
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Bình Phước với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
TN
& MT
|
|
214
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở GD&ĐT tỉnh Bình
Phước được ban hành kèm theo quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của
UBND tỉnh
|
x
|
|
GD
& ĐT
|
|
215
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND
|
28/11/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị QPPL có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Xây dựng do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
Xây
dựng
|
|
216
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
|
05/12/2017
|
Ban hành quy định tạm thời mức giá tối
đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
GT
& VT
|
|
217
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
|
11/12/2017
|
Phê duyệt phương án phân công cơ quan
thuế quản lý trực tiếp đối với người nộp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Cục
thuế
|
|
218
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
|
12/12/2017
|
Ban hành Quy định về đầu tư, quản lý
tài sản, vận hành, đấu nối công trình lưới điện phân phối có cấp điện áp từ
22kv trở xuống trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
219
|
Quyết
định
|
56/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
|
x
|
|
Tài chính
|
|
220
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND
tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2016-2021
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
221
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
222
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
|
26/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định về việc
giao khoán đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước để
trồng rừng và quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi
tham gia trồng rừng trên đất nhận khoán
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
223
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
224
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
225
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
|
02/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
67/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 và QĐ số 34/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 do
UBND tỉnh ban hành
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
226
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
|
02/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 44/2004/QĐ-UB
ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Đoàn ca múa nhạc tổng hợp tỉnh
Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
227
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
05/01/2018
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP và
các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại
thôn, ấp, KP trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số
14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
228
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
12/01/2018
|
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
229
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
|
17/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản
lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
an
|
|
230
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn do UBND tỉnh Bình Phước
ban hành
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
231
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
47/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh ban hành các điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia
công chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
232
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản
lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
233
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007, quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 23/4/2008,
quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009, quyết định số 60/2010/QĐ-UBND
ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
Xây
dựng
|
|
234
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 141/1998/QĐ-UB
ngày 16/11/1998 của UBND tỉnh về việc thành lập "Trung tâm trợ giúp pháp
lý Nhà nước tỉnh Bình Phước"
|
|
|
Tư
pháp
|
|
235
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2013/CT-UBND ngày
25/7/2013 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh công tác vận động, tiếp nhận và quản
lý các chương trình, dự án nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(iNGOs) trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
KH
& ĐT
|
|
236
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
06/03/2018
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
237
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
06/03/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
238
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
08/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
32/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
239
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
16/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
10/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về chi trả nhuận
bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
240
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
|
26/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
43/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Ngoại
vụ
|
|
241
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
30/03/2018
|
Ban hành quy định về chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
|
|
TN
& MT
|
|
242
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
04/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách
nhà nước thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước
giai đoạn 2013-2020 và quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND
tỉnh về sửa đổi quy định ban hành kèm theo quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày
06/5/2013
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
243
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
04/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
35/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Thanh
tra
|
|
244
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
17/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng diện
tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
245
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
17/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 40/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012 và quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
Y tế
|
|
246
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
23/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 12/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
247
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
27/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 170/1998/QĐ-UB
ngày 24/12/1998 và quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh
|
|
|
Tư
pháp
|
|
248
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
27/04/2018
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước
đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
249
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
09/05/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
250
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
|
04/07/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Tài
chính
|
|
251
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
|
04/07/2018
|
Bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh quy định về phí trên địa bàn tỉnh
|
|
|
Tài
chính
|
|
252
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
|
11/07/2018
|
Sửa đổi khoản 4, điều 9 quy chế phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu
chính và cửa khẩu phụ tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
Công
thương
|
|
253
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
|
30/07/2018
|
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
|
|
TN
& MT
|
|
254
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
06/09/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
255
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
|
12/09/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc
lập hồ sơ và thẩm định hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện
bắt buộc đối với người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
|
|
LĐ,
TB&XH
|
|
256
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
|
21/09/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
Bình Phước
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
257
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
|
21/09/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của quy định ban hành kèm theo quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày
24/3/2016 và quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
258
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
|
04/10/2018
|
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất
quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
x
|
|
Tài
chính
|
|
259
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
22/10/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
260
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Xây
dựng
|
|
261
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
|
|
Xây
dựng
|
|
262
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Về việc Bãi bỏ các chỉ thị quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước trong lĩnh vực tài chính
|
|
|
Tài
chính
|
|
263
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở TT&TT tỉnh Bình Phước
|
|
|
TT
& TT
|
|
264
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở VH,TT&DL tỉnh Bình Phước
|
|
|
VH,
TT & DL
|
|
265
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở LĐ, TB&XH tỉnh Bình Phước
|
|
|
LĐ,
TB & XH
|
|
266
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
|
07/11/2018
|
Công bố danh mục cửa khẩu phụ, lối mở
biên giới được phép thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
267
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
|
08/11/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 15/2015/CT-UBND ngày
27/10/2015 của UBND tỉnh về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật hợp tác xã trên
địa bàn tỉnh BP
|
|
|
LMHTX
|
|
268
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
|
|
Nội
vụ
|
|
269
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
|
|
Thanh
tra
|
|
270
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
|
|
|
Công
thương
|
|
271
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND
|
19/11/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2015/CT-UBND
ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các
khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường
học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
|
|
GD
& ĐT
|
|
272
|
Quyết
định
|
52/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tài
chính
|
|
273
|
Quyết
định
|
53/2018/QĐ-UBND
|
07/12/2018
|
Về quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng và đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng
không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh BP
|
|
|
TT
& TT
|
|
274
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND
|
19/12/2018
|
Bãi bỏ các Chỉ thị, quyết định quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước phước trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
GTVT
|
|
275
|
Quyết
định
|
55/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Nội
vụ
|
|
276
|
Quyết
định
|
56/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước năm 2019
|
|
|
Tài
chính
|
|
277
|
Quyết
định
|
58/2018/QĐ-UBND
|
28/12/2018
|
Ban hành quy chế hoạt động của cán
bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ,
xung điện, hóa chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
|
|
NN
& PTNT
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc triển khai, thực hiện Nghị
định số 79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Cục
thống kê
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
05/2014/CT-UBND
|
28/02/2014
|
Về việc tăng cường công tác thống
kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
|
Cục
thống kê
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
09/2014/CT-UBND
|
10/4/2014
|
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
10/2014/CT-UBND
|
16/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
hoạt động sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Xây
dựng
|
|
6
|
Chỉ
thị
|
12/2014/CT-UBND
|
09/5/2014
|
Về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2014-2020
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
TT
& TT
|
|
7
|
Chỉ
thị
|
15/2014/CT-UBND
|
11/6/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện công
tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
8
|
Chỉ
thị
|
16/2014/CT-UBND
|
08/7/2014
|
Về việc tăng cường công tác trợ
giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
9
|
Chỉ
thị
|
22/2014/CT-UBND
|
28/10/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
LĐ,
TB & XH
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
23/2014/CT-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác
văn thư, lưu trữ, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Nội
vụ
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
24/2014/CT-UBND
|
30/12/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
TN
& MT
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
02/2015/CT-UBND
|
29/01/2015
|
Triển khai thực hiện Luật xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Tư
pháp
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
07/2015/CT-UBND
|
22/6/2015
|
Về việc tăng cường bảo vệ hành lang
an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Công
thương
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
10/2015/CT-UBND
|
21/7/2015
|
Về việc tăng cường thực hiện tiết
kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
3017/QĐ-UBND
|
Công
thương
|
|
15
|
Chỉ
thị
|
12/2015/CT-UBND
|
17/8/2015
|
Chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử
dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại
các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
GD
& ĐT
|
|
16
|
Chỉ
thị
|
15/2015/CT-UBND
|
27/10/2015
|
Về việc đẩy mạnh triển khai thi
hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
2933/QĐ-UBND
|
Liên
minh HTX
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
19/2015/CT-UBND
|
25/12/2015
|
Về việc tăng cường biện pháp quản lý,
ngăn chặn tình trạng bán điều non, vay tiền lãi suất cao, cầm cố đất, bán đất
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
x
|
35/QĐ-UBND
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH
PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
Ký hiệu
|
Ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ngành/
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
31/07/2014
|
Về ban hành Quy chế hoạt động tiếp
xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10/08/2014
|
HĐND
tỉnh
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
|
31/07/2014
|
Về việc quy định về mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
10/08/2014
|
Tư
pháp
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
|
31/07/2014
|
Thông qua Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
10/08/2014
|
Xây
dựng
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
31/07/2014
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị công
nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Bình Phước
|
10/08/2014
|
Xây
dựng
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Mở rộng Đề án thí điểm thành lập
Ban của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh
|
20/12/2014
|
HĐND
tỉnh
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo
đảm cho công tác Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
20/12/2014
|
Tư
pháp
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
20/12/2014
|
TN
& MT
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua khung giá các loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014
|
20/12/2014
|
TN
& MT
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
|
30/07/2015
|
Thông qua quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
09/08/2015
|
TN
& MT
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
|
30/07/2015
|
Thông qua Đề án nâng cao chất lượng
hiệu quả bảo vệ ANTT của Lực lượng Công an xã giai đoạn 2015-2020
|
09/08/2015
|
Công
an
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
|
30/07/2015
|
Về việc thông qua tiêu chí xác định
dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
09/08/2015
|
KH
& ĐT
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016-2020
|
24/12/2015
|
NN
& PTNT
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy định mức thu, quản
lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
24/12/2015
|
Tài
chính
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy hoạch tài nguyên nước
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
24/12/2015
|
TN
& MT
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Quy định về số lượng chức danh và chế
độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
24/12/2015
|
Nội
vụ
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
|
04/07/2016
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội
dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
14/07/2016
|
HĐND
tỉnh
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
|
04/07/2016
|
Về ban hành Nội quy các kỳ họp của HĐND
tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
14/07/2016
|
HĐND
tỉnh
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
|
04/07/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
|
14/07/2016
|
HĐND
tỉnh
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
|
05/07/2016
|
Ban hành quy định các nguyên tắc,
tiêu chí, mức phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Bình Phước
|
15/07/2016
|
KH
& ĐT
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
27/10/2016
|
TN
& MT
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quyền và trách
nhiệm của cơ quan, tổ chức cá nhân đối với hoạt động giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
16/12/2016
|
HĐND
tỉnh
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông quan kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
16/12/2016
|
KH
& ĐT
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua định mức phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
16/12/2016
|
Tài chính
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình
Phước
|
17/12/2016
|
Tài
chính
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
Tài
chính
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND
ngày 06/8/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với hoạt động của Đội Tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
VH,
TT & DL
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
17/12/2016
|
GD
& ĐT
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định một số nội dung chi đối với
công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
GD
& ĐT
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
Nội
vụ
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định về thu, chi phí dự thi, dự tuyển vào
các trường đào tạo thuộc địa phương quản lý
|
17/12/2016
|
GD
& ĐT
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND
ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
Bộ
CHQS
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Bãi bỏ nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày
31/7/2009 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh
|
17/12/2016
|
Tư
pháp
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định về chính sách đối với già
làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
Ban
dân tộc
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định về đặt tên, đổi tên đường và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/12/2016
|
VH,
TT & DL
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua Đề án Quy hoạch tổng thể
hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
17/12/2016
|
Công
an
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh
năm 2018
|
22/07/2017
|
HĐND
tỉnh
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Ban hành Quy định về chính sách
khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/07/2017
|
KH
& ĐT
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quyết định chủ tương đầu tư các dự án
nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước.
|
22/07/2017
|
KH
& ĐT
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung
vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020.
|
22/07/2017
|
KH
& ĐT
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu
Quốc tế Hoa Lư
|
22/07/2017
|
Ban
QLKKT
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Ban hành quy định về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
22/07/2017
|
KH
& ĐT
|
|
42
|
Nghị
quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
22/07/2017
|
NN
& PTNT
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí đường bộ Dự
án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu Riu
theo hình thức BOT
|
22/07/2017
|
Tài
chính
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua tiêu thức phân công cơ quan
thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh.
|
22/07/2017
|
Thuế
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
41/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về mức chi cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/07/2017
|
Tư
pháp
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
42/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về mức thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/07/2017
|
Tư
pháp
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
22/07/2017
|
Tài
chính
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/07/2017
|
Tư
pháp
|
|
49
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
22/07/2017
|
GD
& ĐT
|
|
50
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định về giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2017
|
Y tế
|
|
51
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng, quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước gđ
2017-2020
|
22/12/2017
|
NN
& PTNT
|
|
52
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2018-2020.
|
22/12/2017
|
NN
& PTNT
|
|
53
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.
|
22/12/2017
|
TN
& MT
|
|
54
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về quy định phân cấp nhiệm vụ chi
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2017
|
Tài
chính
|
|
55
|
Nghị
quyết
|
52/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2017
|
Tài
chính
|
|
56
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi Hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2017
|
Tài
chính
|
|
57
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về phí trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2017
|
Tài
chính
|
|
58
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định về mức chi, chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2017
|
Thanh
tra
|
|
59
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
23/07/2018
|
LĐ,
TB & XH
|
|
60
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Chính sách hỗ trợ đặc thù đẩy mạnh giảm
nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước giai đoạn
2018-2020
|
23/07/2018
|
Ban
dân tộc
|
|
61
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ thêm
đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện tinh giản
biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy; nghỉ theo nguyện vọng
|
23/07/2018
|
Nội
vụ
|
|
62
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Kéo dài thời gian hưởng chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động,
biệt phái đến nhận công tác tại huyện Phú Riềng
|
23/07/2018
|
Nội
vụ
|
|
63
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi nội dung quy định tại số thứ
tự 3,5 mục I khoản Điều 1 Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch
bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
23/07/2018
|
Tư
pháp
|
|
64
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh
quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối
tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
23/07/2018
|
Nội
vụ
|
|
65
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
23/07/2018
|
Tài
chính
|
|
66
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
23/07/2018
|
Tài
chính
|
|
67
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
23/07/2018
|
Xây
dựng
|
|
68
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các lĩnh
vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được
đầu tư trực tiếp vào cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước
giai đoạn 2018-2020
|
23/07/2018
|
Tài chính
|
|
69
|
Nghị
quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo
tổng quyết toán ngân sách nhà nước cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và thời hạn
UBND gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
24/12/2018
|
Tài
chính
|
|
70
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
24/12/2018
|
TN
& MT
|
|
71
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
24/12/2018
|
KH
& ĐT
|
|
72
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định nội dung và định mức hỗ trợ
chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
24/12/2018
|
Xây
dựng
|
|
73
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh.
|
24/12/2018
|
Xây
dựng
|
|
74
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định chính sách khuyến khích, hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân
lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
|
24/12/2018
|
Nội
vụ
|
|
75
|
Nghị
quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định phí tham quan di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
24/12/2018
|
VH,
TT & DL
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
17/01/2014
|
Về việc quy định phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
27/01/2014
|
TN
& MT
|
|
2
|
Quyết
định
|
04/2014QĐ-UBND
|
28/02/2014
|
Đính chính Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh
|
10/03/2014
|
TN
& MT
|
|
3
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
47/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Điều hành
trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước
|
31/03/2014
|
NN
& PTNT
|
|
4
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
31/03/2014
|
GT
& VT
|
|
5
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
08/5/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008 và Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh
|
18/05/2014
|
NN
& PTNT
|
|
6
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát
triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển
đến năm 2030
|
24/05/2014
|
GT
& VT
|
|
7
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Ban hành quy định thực hiện chính sách
đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
21/06/2014
|
Ban
Dân tộc
|
|
8
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
08/7/2014
|
Ban hành quy trình công bố kết quả thanh
tra, kiểm tra; kết quả phòng chống tham nhũng, lãng phí trên các phương tiện
thông tin đại chúng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
18/07/2014
|
Thanh
tra
|
|
9
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
08/7/2014
|
Bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về xử lý công trình xây dựng,
ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
18/07/2014
|
Công
thương
|
|
10
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
29/8/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
105/2003/QĐ-UBND ngày 03/11/2003 và Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày
28/02/2008 của UBND tỉnh
|
08/09/2014
|
Ban
Dân tộc
|
|
11
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
27/10/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 187/1999/QĐ-UB
ngày 11/8/1999 của UBND tỉnh và Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 của
UBND tỉnh
|
06/11/2014
|
Công
thương
|
|
12
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
24/11/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí cho
sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang
học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân
|
04/12/2014
|
Ban
Dân tộc
|
|
13
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
|
03/12/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
13/12/2014
|
Nội
vụ
|
|
14
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
09/12/2014
|
Ban hành Quy định xử lý về trách
nhiệm đối với Chủ rừng, Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn
chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
19/12/2014
|
NN
& PTNT
|
|
15
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu
sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/12/2014
|
Tư
pháp
|
|
16
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy định mức chi, quản lý và
sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/12/2014
|
Tư
pháp
|
|
17
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở
tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
29/12/2014
|
TN
& MT
|
|
18
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành Quy định diện tích tách thửa
đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
29/12/2014
|
TN
& MT
|
|
19
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành Quy chuẩn theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
29/12/2014
|
VP
UBND tỉnh
|
|
20
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ
và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
04/01/2015
|
TN
& MT
|
|
21
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
04/2009/CT-UBND ngày 23/02/2009 của UBND tỉnh và Chỉ thị số 12/2012/CT-UBND
ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh
|
04/01/2015
|
TT &
TT
|
|
22
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
|
27/12/2014
|
Về việc quy định hạn mức giao đất
trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
06/01/2015
|
TN
& MT
|
|
23
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
38/1997/CT-UB ngày 28/7/1997 và Chỉ thị số 22/2001/CT-UB ngày 09/8/2001 của
UBND tỉnh
|
08/01/2015
|
Công
thương
|
|
24
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
|
13/01/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 125/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006 và Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 của UBND tỉnh
về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi nhiệm và định
mức phụ cấp Kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc
lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
23/01/2015
|
Tài
chính
|
|
25
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
15/01/2015
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm
(%) tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
25/01/2015
|
Tài
chính
|
|
26
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
05/02/2015
|
Ban hành Quy định khung giá các loại
rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
15/02/2015
|
NN
& PTNT
|
|
27
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
|
21/04/2015
|
Ban hành quy định thực hiện quản lý
nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
01/05/2015
|
Tài
chính
|
|
28
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
|
12/05/2015
|
Vv bãi bỏ QĐ số 144/1999/QĐ-UB ngày
24/6/1999, QĐ số 02/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002, QĐ 106/2004/QĐ-UB ngày
16/11/2004 của UBND tỉnh
|
22/05/2015
|
Xây
dựng
|
|
29
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
12/05/2015
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/05/2015
|
KH
& CN
|
|
30
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
|
22/05/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban tiếp Công dân tỉnh Bình Phước
|
01/06/2015
|
VP
UBND tỉnh
|
|
31
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
01/06/2015
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề
mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/06/2015
|
NN &
PTNT
|
|
32
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy định mức chi, quản lý
và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
22/06/2015
|
Tư
pháp
|
|
33
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
30/06/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản
lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
10/07/2015
|
GT
& VT
|
|
34
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
01/07/2015
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/07/2015
|
VH,
TT & DL
|
|
35
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
|
02/07/2015
|
Ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên
để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
12/07/2015
|
Tài
chính
|
|
36
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
14/07/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
24/07/2015
|
Tư
pháp
|
|
37
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
27/07/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
06/08/2015
|
Công
thương
|
|
38
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
29/07/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công
tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
08/08/2015
|
Tư
pháp
|
|
39
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
05/08/2015
|
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh
|
15/08/2015
|
Công
thương
|
|
40
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
|
24/08/2015
|
Về việc sửa đổi khoản 3, khoản 4, điều
20 của Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước, tài sản là tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh
|
03/09/2015
|
Tư
pháp
|
|
41
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
01/09/2015
|
Về việc thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/09/2015
|
Nội
vụ
|
|
42
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/09/2015
|
GD &
ĐT
|
|
43
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc ban hành quy định về phân
công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì và tổ chức
giao thông; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công
trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/09/2015
|
GT
& VT
|
|
44
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
27/09/2015
|
Ban
Dân tộc
|
|
45
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Về việc ban hành quy định Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
27/09/2015
|
TN
& MT
|
|
46
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
07/10/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu
tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/10/2015
|
KH
& ĐT
|
|
47
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
16/10/2015
|
Về việc Quy định danh mục sản phẩm
nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/10/2015
|
NN
& PTNT
|
|
48
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
|
16/10/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 159/2010/QĐ-UBND
ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/10/2015
|
Công
thương
|
|
49
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
09/11/2015
|
Công
thương
|
|
50
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
11/11/2015
|
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng hiệu
quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng công an xã giai đoạn 2015-2020
|
21/11/2015
|
Công
an
|
|
51
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
18/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý, phân cấp
quản lý về sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa
bàn tỉnh
|
28/11/2015
|
Xây
dựng
|
|
52
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
13/12/2015
|
GT
& VT
|
|
53
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
13/12/2015
|
Tài
chính
|
|
54
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
|
17/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan
hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Bình Phước
|
27/12/2015
|
Nội
vụ
|
|
55
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành đơn giá thống kê đất đai
hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/01/2016
|
TN
& MT
|
|
56
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý,
sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/01/2016
|
Tài chính
|
|
57
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/01/2016
|
LĐ,
TB & XH
|
|
58
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
15/01/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp trong
công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
25/01/2016
|
Thanh
tra
|
|
59
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
15/01/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh
|
25/01/2016
|
Thanh
tra
|
|
60
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
|
19/01/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ
quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong QLNN đối với doanh nghiệp sau khi đăng
ký thành lập
|
29/01/2016
|
KH
& ĐT
|
|
61
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản
3 Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa
bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
12/02/2016
|
Công
thương
|
|
62
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
22/02/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đối với
người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
03/03/2016
|
Nội
vụ
|
|
63
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
01/03/2016
|
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/03/2016
|
TN
& MT
|
|
64
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
|
23/03/2016
|
Quy định mức trần thù lao công chứng
và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/04/2016
|
Tư
pháp
|
|
65
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
23/03/2016
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp,
đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/04/2016
|
Tư
pháp
|
|
66
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
24/03/2016
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở
xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
03/04/2016
|
Nội
vụ
|
|
67
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
|
05/04/2016
|
Ban hành Bộ đơn giá để lập dự toán
ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
15/04/2016
|
TN
& MT
|
|
68
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
|
07/04/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi
trường trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/04/2016
|
Ban
QLKKT
|
|
69
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9 Quy
chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình
Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
18/04/2016
|
Công
thương
|
|
70
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
15/04/2016
|
Ban hành Quy định cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải
thành trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
25/04/2016
|
TN
& MT
|
|
71
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
05/05/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước
|
15/05/2016
|
Ban
QLKKT
|
|
72
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
19/5/2016
|
Sửa đổi Điểm c, khoản 1 và Điểm d, khoản
2, điều 6, quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo quyết định
số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh
|
29/05/2016
|
Công thương
|
|
73
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
10/06/2016
|
KH
& ĐT
|
|
74
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
06/06/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 03/1999/QĐ-UB
ngày 11/01/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế trực ban phòng, chống
lụt bão
|
16/06/2016
|
NN
& PTNT
|
|
75
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
21/06/2016
|
Sửa đổi Mục 5 Điểm a Khoản 3 Điều 1
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020
|
01/07/2016
|
NN
& PTNT
|
|
76
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 43/2005/QĐ-UB
ngày 07/4/2005, Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005, Quyết định số
73/2005/QĐ-UB ngày 01/8/2005 của UBND tỉnh
|
03/07/2016
|
Nội
vụ
|
|
77
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
29/06/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
09/07/2016
|
Công
an
|
|
78
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
01/07/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông
tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/07/2016
|
TT
& TT
|
|
79
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
|
01/08/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy
định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo
tỉnh Bình Phước đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
11/08/2016
|
Ban
Dân tộc
|
|
80
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
09/08/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
32/2004/QĐ-UBND ngày 04/5/2004 và Quyết định số 126/2005/QĐ-UBND ngày
20/10/2005 của UBND tỉnh
|
19/08/2016
|
GD
& ĐT
|
|
81
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
|
12/08/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực tư pháp do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
22/08/2016
|
Tư
pháp
|
|
82
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
23/09/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu Quốc tế, cửa khẩu Chính và cửa
khẩu Phụ tỉnh Bình Phước
|
03/10/2016
|
Công
thương
|
|
83
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
04/10/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do UBND tỉnh ban hành
|
14/10/2016
|
TN
& MT
|
|
84
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 45/2004/QĐ-UB
ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Phước
|
15/10/2016
|
Y tế
|
|
85
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
|
12/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 237/1999/QĐ-UB
ngày 02/11/1999 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các
Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong
Giấy khai sinh
|
22/10/2016
|
Tư
pháp
|
|
86
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
|
12/10/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Công thương do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
22/10/2016
|
Công
thương
|
|
87
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi
nhà nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
04/11/2016
|
TN
& MT
|
|
88
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1,
điều 4 quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành
quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài
chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức
|
04/11/2016
|
VH,
TT & DL
|
|
89
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Nội vụ do UBND tỉnh ban hành
|
11/11/2016
|
Nội
vụ
|
|
90
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
|
13/11/2016
|
Tài
chính
|
|
91
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
|
07/11/2016
|
Ban hành quy định về cải tạo, phục hồi
môi trường và ký cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
17/11/2016
|
TN
& MT
|
|
92
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
|
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
28/11/2016
|
Công
Thương
|
|
93
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
|
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
28/11/2016
|
Công
Thương
|
|
94
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
22/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều
4 và Điều 5 của Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến
ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số
65/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
02/12/2016
|
Công
an
|
|
95
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
22/11/2016
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
15/2010/CT-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh hoạt động khoa
học và công nghệ cấp cơ sở đến địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/12/2016
|
KH
& CN
|
|
96
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
|
23/11/2016
|
Ban hành quy định các nội dung và định
mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
03/12/2016
|
KH
& CN
|
|
97
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
30/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/12/2016
|
Xây
dựng
|
|
98
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
|
02/12/2016
|
Ban hành Quy định thiết lập, cung cấp,
quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh
Bình Phước
|
12/12/2016
|
TT
& TT
|
|
99
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
|
09/12/2016
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng
văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Phước
|
19/12/2016
|
VH,
TT & DL
|
|
100
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
|
12/12/2016
|
Ban hành Quy định chế độ cử tuyển
vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
22/12/2016
|
Nội
vụ
|
|
101
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
|
12/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh Bình Phước
|
22/12/2016
|
Nội
vụ
|
|
102
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án quy hoạch báo
chí địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2020
|
23/12/2016
|
TT
& TT
|
|
103
|
Quyết
định
|
59/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Thông tin truyền thông do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
23/12/2016
|
TT
& TT
|
|
104
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
|
13/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 và Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
03/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước
|
23/12/2016
|
TT
& TT
|
|
105
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ
tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/12/2016
|
Tư
pháp
|
|
106
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
26/12/2016
|
Tư
pháp
|
|
107
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
|
16/12/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
26/12/2016
|
Xây
dựng
|
|
108
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
29/12/2016
|
TN
& MT
|
|
109
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
30/12/2016
|
Nội
vụ
|
|
110
|
Quyết
định
|
66/2016/QĐ-UBND
|
21/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
25/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quy định tải trọng đường và cầu
thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
31/12/2016
|
GT
& VT
|
|
111
|
Quyết
định
|
69/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ thu chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, tỉnh Bình
Phước
|
06/01/2017
|
Tài chính
|
|
112
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh quy định mức và tỷ lệ phần trăm
% để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
06/01/2017
|
Tài
chính
|
|
113
|
Quyết
định
|
71/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành Quy định Danh mục, thời
gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản vô hình; Danh mục
và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
06/01/2017
|
Tài
chính
|
|
114
|
Quyết
định
|
72/2016/QĐ-UBND
|
27/12/2016
|
Ban hành Định mức phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020
|
06/01/2017
|
Tài
chính
|
|
115
|
Quyết
định
|
73/2016/QĐ-UBND
|
28/12/2016
|
Bãi bỏ 18 Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do UBND tỉnh ban hành
|
07/01/2017
|
LĐ,
TB & XH
|
|
116
|
Quyết
định
|
74/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
08/01/2017
|
KH
& CN
|
|
117
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ
|
08/01/2017
|
Nội
vụ
|
|
118
|
Quyết
định
|
76/2016/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
Ban hành quy định về đầu mối chủ
trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiệm bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
08/01/2017
|
Tư
pháp
|
|
119
|
Quyết
định
|
77/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Điều 9 của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
09/01/2017
|
Nội
vụ
|
|
120
|
Quyết
định
|
78/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
76/2002/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 08 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
09/01/2017
|
Tư
pháp
|
|
121
|
Quyết
định
|
79/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
09/01/2017
|
Tư
pháp
|
|
122
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
09/01/2017
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
19/01/2017
|
Nội
vụ
|
|
123
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
30/01/2017
|
Xây
dựng
|
|
124
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị Quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực văn hóa và du lịch do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
01/03/2017
|
VH,
TT & DL
|
|
125
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa trung
tâm phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có
liên quan trong việc tổ chức thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ của Trung
tâm Phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
30/01/2017
|
TN
& MT
|
|
126
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
|
03/02/2017
|
Quy định mức thu phí tại dự án đầu
tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo hình
thức BOT
|
15/02/2017
|
Tài
chính
|
|
127
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
09/02/2017
|
Ban hành quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
19/02/2017
|
TN
& MT
|
|
128
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
28/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 và Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày
11/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
07/03/2017
|
GD
& ĐT
|
|
129
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
|
09/03/2017
|
Quy định một số nội dung chi đối với
công chức phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
18/03/2017
|
GD
& ĐT
|
|
130
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
21/03/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước
|
31/03/2017
|
VP
UBND tỉnh
|
|
131
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
22/03/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
61/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định thu quỹ quốc phòng,
an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
01/02/2017
|
Bộ
CHQS
|
|
132
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
24/03/2017
|
Phê duyệt đề án quy hoạch tổng thể
hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
04/04/2017
|
Công
an
|
|
133
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
11/04/2017
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Bình Phước
|
21/04/2017
|
Liên
hiệp khoa học và Kỹ thuật
|
|
134
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
13/04/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
23/2003/QĐ-UBND ngày 19/3/2003 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xử lý
vi phạm cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước
|
13/04/2017
|
Công
thương
|
|
135
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
14/04/2017
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực dân tộc do UBND tỉnh ban hành
|
24/04/2017
|
Ban
Dân tộc
|
|
136
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
|
14/04/2017
|
Ban hành đề án kiện toàn tổ chức,
hoạt động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
24/04/2017
|
Ban
Dân tộc
|
|
137
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
|
21/4/2017
|
Ban hành quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
01/05/2017
|
VH,
TT & DL
|
|
138
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
|
08/05/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền
nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/05/2017
|
NN
& PTNT
|
|
139
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
30/5/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày
01/8/2005 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định
xây dựng tỉnh Bình Phước
|
09/06/2017
|
Xây
dựng
|
|
140
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Phước
|
16/06/2017
|
Đài
PTTH
|
|
141
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách
đối với già làng tiêu biểu, xuất sắc trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
16/06/2017
|
Ban
Dân tộc
|
|
142
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
|
05/06/2017
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15/06/2017
|
NN
& PTNT
|
|
143
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
|
13/6/2017
|
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ
|
01/07/2017
|
Nội
vụ
|
|
144
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
23/6/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước
|
01/07/2017
|
GT
& VT
|
|
145
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
|
01/08/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 27/2004/QĐ-UB
ngày 13/4/2004, Quyết định số 66/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002, Quyết định số
68/2002/QĐ-UB ngày 24/10/2002 của UBND tỉnh
|
15/08/2017
|
Nội
vụ
|
|
146
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
01/08/2017
|
Về việc ban hành giá tiêu thụ nước
sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
01/08/2017
|
Tài
chính
|
|
147
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
|
11/08/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về tổ chức và hướng dẫn
hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
21/08/2017
|
VH,
TT & DL
|
|
148
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
21/08/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu phí tại dự án
đầu tư nâng cấp, mở rộng quốc lộ 13 đoạn từ An Lộc đến ngã ba Chiu Riu theo
hình thức thức BOT
|
01/09/2017
|
Tài
chính
|
|
149
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
|
24/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ,
khuyến khích các hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại và
tìm kiếm thị trường
|
01/09/2017
|
Công
thương
|
|
150
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
|
20/9/2017
|
Bãi bỏ các chỉ thị, Quyết định QPPL
trong lĩnh vực an ninh, trật tự do UBND tỉnh Bình Phước ban hành.
|
05/10/2017
|
Công
an
|
|
151
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
|
27/9/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị, Quyết định QPPL
trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND tỉnh Bình Phước ban hành.
|
06/10/2017
|
GD
& ĐT
|
|
152
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
20/10/2017
|
Nội
vụ
|
|
153
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý người
đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại các doanh nghiệp mà nhà
nước giữ trên 50% vốn điều lệ
|
13/10/2017
|
Nội
vụ
|
|
154
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
03/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011, Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
và Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
Tư
pháp
|
|
155
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
|
10/10/2017
|
Bãi bỏ điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều
28 quy định mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
30/10/2017
|
Tài
chính
|
|
156
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
|
19/10/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013, quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014,
quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
KH
& ĐT
|
|
157
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
|
26/10/2017
|
V/v ban hành Quy định bố trí các
ngành nghề dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh BP
|
10/11/2017
|
KH
& ĐT
|
|
158
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Bãi bỏ quyết định số 104/2006/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016 quyết định số 90/2000/QĐ-UBND ngày 13/10/2000 của UBND tỉnh
|
10/11/2017
|
Nội
vụ
|
|
159
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Ban hành quy định về quản lý dự án
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
30/11/2017
|
Xây
dựng
|
|
160
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
13/11/2017
|
TN
& MT
|
|
161
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Phê duyệt quy hoạch chăn nuôi, cơ sở
giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
23/11/2017
|
NN &
PTNT
|
|
162
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Bãi bỏ QĐ số 50/2013/QĐ-UBND và QĐ
số 37/2016/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Phước ban hành
|
01/12/2017
|
Tư
pháp
|
|
163
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Bình phước với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
05/12/2017
|
TN
& MT
|
|
164
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND
|
28/11/2017
|
Bãi bỏ các Chỉ thị QPPL có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Xây dựng do UBND tỉnh ban hành
|
15/12/2017
|
Xây
dựng
|
|
165
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
|
05/12/2017
|
Ban hành quy định tạm thời mức giá tối
đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
15/12/2017
|
GT
& VT
|
|
166
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
|
11/12/2017
|
Phê duyệt phương án phân công cơ quan
thuế quản lý trực tiếp đối với người nộp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
25/12/2017
|
Cục
thuế
|
|
167
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
|
12/12/2017
|
Ban hành Quy định về đầu tư, quản lý
tài sản, vận hành, đấu nối công trình lưới điện phân phối có cấp điện áp từ
22kv trở xuống trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
12/12/2017
|
Công
thương
|
|
168
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh
Bình Phước nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/01/2018
|
VP
UBND tỉnh
|
|
169
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
01/01/2018
|
TT
& TT
|
|
170
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
|
26/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định về việc
giao khoán đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước để trồng
rừng và quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham
gia trồng rừng trên đất nhận khoán
|
15/01/2018
|
NN
& PTNT
|
|
171
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/01/2018
|
Nội
vụ
|
|
172
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Quy định bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
20/01/2018
|
Tài
chính
|
|
173
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
|
02/01/2018
|
Bãi bỏ QĐ số 67/2007/QĐ-UBND ngày
21/12/2007 và QĐ số 34/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 do UBND tỉnh ban hành
|
12/01/2018
|
VH,
TT & DL
|
|
174
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
|
02/01/2018
|
Bãi bỏ QĐ số 44/2004/QĐ-UB ngày 22/6/2004
của UBND tỉnh về việc thành lập Đoàn ca múa nhạc tổng hợp tỉnh Bình Phước
|
12/01/2018
|
VH,
TT & DL
|
|
175
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
05/01/2018
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, Khu phố
và các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, Khu phố; việc phân
loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh
|
15/01/2018
|
Nội
vụ
|
|
176
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
12/01/2018
|
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
22/01/2018
|
Tài
chính
|
|
177
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
|
17/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản
lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/02/2018
|
Công
an
|
|
178
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn do UBND tỉnh Bình Phước
ban hành
|
09/02/2018
|
NN
& PTNT
|
|
179
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
47/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh ban hành các điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia
công chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
12/02/2018
|
Công
thương
|
|
180
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản
lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/02/2018
|
Xây
dựng
|
|
181
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007, quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày
23/4/2008, quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009, quyết định số
60/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh
|
26/02/2018
|
Xây
dựng
|
|
182
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 141/1998/QĐ-UB
ngày 16/11/1998 của UBND tỉnh về việc thành lập "Trung tâm trợ giúp pháp
lý Nhà nước tỉnh Bình Phước"
|
20/02/2018
|
Tư
pháp
|
|
183
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2013/CT-UBND ngày
25/7/2013 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh công tác vận động, tiếp nhận và quản
lý các chương trình, dự án nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(iNGOs) trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
20/02/2018
|
KH
& ĐT
|
|
184
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
06/03/2018
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
16/03/2018
|
VH,
TT & DL
|
|
185
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
06/03/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/03/2018
|
VP
UBND tỉnh
|
|
186
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
08/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
32/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
18/03/2018
|
TT
& TT
|
|
187
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
16/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
10/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về chi trả nhuận
bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước
|
02/04/2018
|
TT
& TT
|
|
188
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
|
26/03/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
43/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/04/2018
|
Ngoại
vụ
|
|
189
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
30/03/2018
|
Ban hành quy định về chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư chi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
10/04/2018
|
TN
& MT
|
|
190
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
04/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách
nhà nước thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước
giai đoạn 2013-2020 và quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND
tỉnh về sửa đổi quy định ban hành kèm theo quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày
06/5/2013
|
20/04/2018
|
NN
& PTNT
|
|
191
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
04/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
35/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
16/04/2018
|
Thanh
tra
|
|
192
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
17/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng diện
tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất
|
27/04/2018
|
NN
& PTNT
|
|
193
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
17/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 40/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012 và quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh
|
02/05/2018
|
Y tế
|
|
194
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
23/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 12/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Ban hành quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
02/05/2018
|
TT
& TT
|
|
195
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
27/04/2018
|
Bãi bỏ quyết định số 170/1998/QĐ-UB
ngày 24/12/1998 và quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh
|
10/05/2018
|
Tư
pháp
|
|
196
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
27/04/2018
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước
đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
01/05/2018
|
NN
& PTNT
|
|
197
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
09/05/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng
UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
20/05/2018
|
VP
UBND tỉnh
|
|
198
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
|
04/07/2018
|
Bãi bỏ quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
15/07/2018
|
Tài
chính
|
|
199
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
|
04/07/2018
|
Bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh quy định về phí trên địa bàn tỉnh
|
15/07/2018
|
Tài chính
|
|
200
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
|
11/07/2018
|
Sửa đổi khoản 4, điều 9 quy chế phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu
chính và cửa khẩu phụ tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
11/07/2018
|
Công
thương
|
|
201
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
|
30/07/2018
|
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
15/08/2018
|
TN
& MT
|
|
202
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
06/09/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
20/09/2018
|
VP
UBND tỉnh
|
|
203
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
|
12/09/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc
lập hồ sơ và thẩm định hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện
bắt buộc đối với người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
24/09/2018
|
LĐ,
TB & XH
|
|
204
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
|
21/09/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
Bình Phước
|
01/10/2018
|
NN
& PTNT
|
|
205
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
|
21/09/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của quy định ban hành kèm theo quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày
24/3/2016 và quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh
|
01/10/2018
|
Nội
vụ
|
|
206
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
|
04/10/2018
|
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất
quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
BP
|
15/10/2018
|
Tài
chính
|
|
207
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
22/10/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
|
01/11/2018
|
Xây
dựng
|
|
208
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh BP
|
08/11/2018
|
Xây
dựng
|
|
209
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
08/11/2018
|
Xây
dựng
|
|
210
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
|
29/10/2018
|
Về việc Bãi bỏ các chỉ thị quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước trong lĩnh vực tài chính
|
10/11/2018
|
Tài
chính
|
|
211
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở TT & TT tỉnh Bình Phước
|
15/11/2018
|
TT &
TT
|
|
212
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở VH,TT&DL tỉnh Bình Phước
|
15/11/2018
|
VH,
TT & DL
|
|
213
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
|
02/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở LĐ,TB&XH tỉnh Bình Phước
|
02/11/2018
|
LĐ,
TB & XH
|
|
214
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
|
07/11/2018
|
Công bố danh mục cửa khẩu phụ, lối mở
biên giới được phép thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
22/11/2018
|
Công
thương
|
|
215
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
|
08/11/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 15/2015/CT-UBND ngày
27/10/2015 của UBND tỉnh về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật hợp tác xã trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
30/11/2018
|
LMHTX
|
|
216
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
01/12/2018
|
Nội
vụ
|
|
217
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
01/12/2018
|
Thanh
tra
|
|
218
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Công Thương tỉnh Bình Phước
|
01/12/2018
|
Công
thương
|
|
219
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND
|
19/11/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 12/2015/CT-UBND
ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các
khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường
học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
29/11/2018
|
GD
& ĐT
|
|
220
|
Quyết
định
|
52/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/12/2018
|
Tài
chính
|
|
221
|
Quyết
định
|
53/2018/QĐ-UBND
|
07/12/2018
|
Về quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng và đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng
không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
20/12/2018
|
TT
& TT
|
|
222
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND
|
19/12/2018
|
Bãi bỏ các Chỉ thị, quyết định quy
phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
01/01/2019
|
GTVT
|
|
223
|
Quyết
định
|
55/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2019
|
Nội
vụ
|
|
224
|
Quyết
định
|
56/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước năm 2019
|
01/01/2019
|
Tài
chính
|
|
225
|
Quyết
định
|
58/2018/QĐ-UBND
|
28/12/2018
|
Ban hành quy chế hoạt động của cán
bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
10/01/2019
|
VP
UBND tỉnh
|
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ,
xung điện, hóa chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
|
NN
& PTNT
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc triển khai, thực hiện Nghị
định số 79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
Cục thống
kê
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
05/2014/CT-UBND
|
28/02/2014
|
Về việc tăng cường công tác thống
kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
Cục
thống kê
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngành/
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định danh mục và mức thu
phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước
Long.
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về danh mục các dự án đầu tư có sử
dụng đất đến năm 2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bình Phước
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách
địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 tỉnh Bình Phước
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài
chính
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 14/2013/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài chính
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân
dân tỉnh năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
HĐND
tỉnh
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
HĐND
tỉnh
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách
địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh Bình Phước
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài
chính
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách Nhà nước năm 2013
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài chính
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương)
đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc thông qua mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương)
đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh BP
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài
chính
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, tỉnh Bình Phước.
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Quy định một số nội dung chi đối với
Công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế
|
GD
& ĐT
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân năm 2016
|
Hết thời
gian thực hiện
|
HĐND
tỉnh
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2016
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua dự toán ngân sách địa phương
phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài
chính
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Phê duyệt tổng kết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014
|
Hết
thời gian thực hiện
|
Tài chính
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc Sửa đổi điểm 1, mục II, điều
1 nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
NN
& PTNT
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ một phần điểm a, khoản
2 điều 1 nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua tiêu thức phân công cơ quan
thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 bãi bỏ
|
Cục
thuế
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
22/4/2016
|
Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 thay thế
|
Tư
pháp
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
22/4/2016
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu
hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Hết thời gian thực hiện
|
TN
& MT
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
|
05/7/2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước
|
Hết thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
HĐND
tỉnh
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
NN
& PTNT
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về việc quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị
quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 thay thế
|
KH
& ĐT
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 có thay đổi một số nội dung
|
TN
& MT
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua quy định mức thu phí đường
bộ Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu
Riu theo hình thức BOT
|
Nghị
quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 bãi bỏ
|
Tài chính
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư công năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
KH
& ĐT
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Về thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự
án có thay đổi so với các nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Đã
được quy định tại Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017
|
TN
& MT
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 thay thế
|
TN
& MT
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 thay thế
|
TN
& MT
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 thay thế
|
Nội
vụ
|
|
2
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 thay thế
|
Liên
hiệp khoa học và Kỹ thuật
|
|
3
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và thực
hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư
cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
Ban
Dân tộc
|
|
4
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh.
|
Quyết
định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 thay thế
|
TN
& MT
|
|
5
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
24/6/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 thay thế
|
TT
& TT
|
|
6
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
21/8/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
7
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
03/9/2014
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 thay thế
|
Công
thương
|
|
8
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
|
11/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp
nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 bãi bỏ
|
NN
& PTNT
|
|
9
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc quy định thu phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
10
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
11
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh quy định quản
lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định
canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
Ban
Dân tộc
|
|
12
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
05/12/2014
|
Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2017 thay thế
|
Tư
pháp
|
|
13
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
15/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 thay thế
|
Nội
vụ
|
|
14
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành quy định Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
|
Quyết
định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 thay thế
|
TN
& MT
|
|
15
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương)
đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
16
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình
Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tài
chính
|
|
17
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 thay thế
|
Tài
chính
|
|
18
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
19
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
|
21/04/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 thay thế
|
TT
& TT
|
|
20
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
|
22/05/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra tỉnh
|
Quyết
định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
Thanh
tra
|
|
21
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
|
26/05/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 thay thế
|
Tư
pháp
|
|
22
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
28/05/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
TN
& MT
|
|
23
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
08/06/2015
|
Ban hành quy định về chính sách,
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 thay thế
|
TN
& MT
|
|
24
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
Nội
vụ
|
|
25
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
|
17/07/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 thay thế
|
Tài
chính
|
|
26
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
KH
& CN
|
|
27
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ
|
NN
& PTNT
|
|
28
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
|
07/10/2015
|
Về việc quy định một số nội dung
chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 thay thế
|
GD
& ĐT
|
|
29
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
|
02/11/2015
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
Công
thương
|
|
30
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định
cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
TT
& TT
|
|
31
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
TT
& TT
|
|
32
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
|
22/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
|
Quyết
định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 2/12/2016 thay thế
|
Tài chính
|
|
33
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về việc sửa đổi quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 bãi bỏ
|
NN
& PTNT
|
|
34
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
|
07/01/2016
|
Ban hành quy định về khuyến khích
và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 bãi bỏ
|
KH
& ĐT
|
|
35
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 bãi bỏ
|
NN
& PTNT
|
|
36
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
Về việc bãi bỏ một phần điểm a khoản
2 điều 1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
37
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
Ngoại
vụ
|
|
38
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
01/03/2016
|
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 thay thế
|
TN
& MT
|
|
39
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
|
11/03/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 thay thế
|
Xây
dựng
|
|
40
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
LĐ,
TB & XH
|
|
41
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
|
26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
Y tế
|
|
42
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
14/6/2016
|
Quy định mức thu, trích nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
43
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 thay thế
|
NN
& PTNT
|
|
44
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
18/7/2016
|
Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan
thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 thay thế
|
Thuế
|
|
45
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
08/09/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Truyền thông và Thông tin tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
TT
& TT
|
|
46
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
|
08/12/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
GD
& ĐT
|
|
47
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
|
05/09/2016
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến,
thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Phước trình và ban
hành
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
48
|
Quyết
định
|
67/2016/QĐ-UBND
|
22/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
|
Quyết
định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 thay thế
|
Tài
chính
|
|
49
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
24/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
VH,
TT & DL
|
|
50
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở GD&ĐT tỉnh Bình
Phước được ban hành kèm theo quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của
UBND tỉnh
|
Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 thay thế
|
GD
& ĐT
|
|
51
|
Quyết
định
|
56/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
|
Quyết
định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 22/12/2018 thay thế
|
Tài
chính
|
|
52
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
|
04/10/2018
|
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất
quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 22/12/2018 thay thế
|
Tài
chính
|
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
1
|
Chỉ
thị
|
09/2014/CT-UBND
|
10/4/2014
|
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
10/2014/CT-UBND
|
16/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
hoạt động sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 bãi bỏ
|
Xây
dựng
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
12/2014/CT-UBND
|
09/5/2014
|
Về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014
- 2020
|
Quyết
định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
TT
& TT
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
15/2014/CT-UBND
|
11/6/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện công
tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
16/2014/CT-UBND
|
08/7/2014
|
Về việc tăng cường công tác trợ
giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
6
|
Chỉ
thị
|
22/2014/CT-UBND
|
28/10/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
LĐ,
TB & XH
|
|
7
|
Chỉ
thị
|
23/2014/CT-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác
văn thư, lưu trữ, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ
|
Nội
vụ
|
|
8
|
Chỉ
thị
|
24/2014/CT-UBND
|
30/12/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 bãi bỏ
|
TN
& MT
|
|
9
|
Chỉ
thị
|
02/2015/CT-UBND
|
29/01/2015
|
Triển khai thực hiện Luật xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ
|
Tư
pháp
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
07/2015/CT-UBND
|
22/6/2015
|
Về việc tăng cường bảo vệ hành lang
an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ
|
Công
thương
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
10/2015/CT-UBND
|
21/7/2015
|
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm
trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ
|
Công
thương
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
12/2015/CT-UBND
|
17/8/2015
|
Chỉ thị chấn chỉnh công tác thu, quản
lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động
thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 bãi bỏ
|
GD
& ĐT
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
15/2015/CT-UBND
|
27/10/2015
|
Về việc đẩy mạnh triển khai thi
hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 bãi bỏ
|
Liên
minh HTX
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
19/2015/CT-UBND
|
25/12/2015
|
Về việc tăng cường biện pháp quản lý,
ngăn chặn tình trạng bán điều non, vay tiền lãi suất cao, cầm cố đất, bán đất
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
Ban
Dân tộc
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời gian ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngành/
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Nghị
quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Bổ sung
|
Nghị
quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Bổ sung
|
TN
& MT
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy định mức thu, quản
lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
- Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ Điều 1, 2, 3
-
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 thay thế Điều 15 và gạch đầu
dòng thứ nhất điều 28
-
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 16
-
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 18
|
-
Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ Điều 1, 2 , 3
-
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 thay thế Điều 15 và gạch đầu
dòng thứ nhất điều 28
-
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 16
-
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 18
|
Tài
chính
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Quy định về số lượng chức danh và
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung
|
Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung
|
Nội
vụ
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Ban hành Quy định về chính sách
khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Nghị
quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
KH
& ĐT
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
|
19/07/2017
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi số thứ tự 3, 5 mục I khoản 2
Điều 1
|
Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi số thứ tự 3, 5 mục I khoản 2
Điều 1
|
Tư
pháp
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
24/11/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí cho
sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang
học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân
|
Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi một số điều
|
Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi một số điều
|
Ban
Dân tộc
|
|
2
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu
sung công quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, khoản 4, điều 20
|
Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, khoản 4, điều 20
|
Tư
pháp
|
|
3
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở tôn
giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 3 Điều 1
|
Quyết
định số 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 3 Điều 1
|
TN
& MT
|
|
4
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
27/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi
|
Quyết
định số 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi
|
Công
thương
|
|
5
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
08/05/2015
|
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 22/2016/QĐ-UBND sửa đổi
|
Quyết
định số 22/2016/QĐ-UBND sửa đổi
|
Công
thương
|
|
6
|
Quyếtđịnh
|
38/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9
|
Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9
|
Công
thương
|
|
7
|
Quyếtđịnh
|
42/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 Sửa đổi bổ sung một số điều
|
Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 Sửa đổi bổ sung một số điều
|
GT
& VT
|
|
8
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý,
sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh BP
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ Điều 1, 2, 3 Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Bãi bỏ điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ Điều 1, 2, 3 Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Bãi bỏ điều 15 và điểm a, khoản 1 Điều 28
|
Tài
chính
|
|
9
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
24/03/2016
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
-
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
nội dung
-
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
nội dung
|
-
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
nội dung
-
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
nội dung
|
Nội
vụ
|
|
10
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
23/09/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu Quốc tế, cửa khẩu Chính và cửa
khẩu Phụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 sửa đổi khoản 4, Điều 9
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 sửa đổi khoản 4, Điều 9
|
Công
thương
|
|
11
|
Quyếtđịnh
|
12/2017/QĐ-UBND
|
21/03/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
|
VP
UBND tỉnh
|
|
12
|
Quyếtđịnh
|
61/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Quyết
định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Nội
vụ
|
|
13
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
05/01/2018
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP và
các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại
thôn, ấp, KP trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số
14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung
|
Quyết
định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
|
Nội
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Kiến
nghị (đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Ngành/
Lĩnh vực
|
Thời
hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Thông qua Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Thay
thế
|
Các căn
cứ pháp lý hết hiệu lực. Văn bản không còn phù hợp
|
Xây
dựng
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị
công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nghị
định số 42/2009/NĐ-CP không còn phù hợp;
|
Xây
dựng
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
Nghị quyết, Quyết định cá biệt làm căn cứ pháp lý
|
TN
& MT
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua khung giá các loại rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014
|
Thay
thế
|
Hết
thời gian thực hiện
|
NN
& PTNT
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
|
30/7/2015
|
Thông qua quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
Thay
thế
|
Nghị
quyết số 587/NQ-UBTVQH14 ngày 16/10/2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa
14
|
TN
& MT
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy định mức thu, quản
lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Thay
thế
|
Phù
hợp theo quy định của Luật Phí và lệ phí
|
Tài
chính
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Quy định về số lượng chức danh và
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nghị
định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của Chính phủ hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
|
04/7/2016
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội
dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Sửa
đổi
|
Tiêu
đề của Điều luật chưa phù hợp theo quy định
|
HĐND
tỉnh
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
|
04/7/2016
|
Về ban hành Nội quy các kỳ họp của
HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Bãi
bỏ
|
Sai
hình thức (văn bản cá biệt nhưng được ban hành theo hình
thức văn bản QPPL)
|
HĐND
tỉnh
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông quan kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
văn bản cá biệt làm căn cứ pháp lý
|
KH
& ĐT
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua định mức phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
văn bản cá biệt làm căn cứ pháp lý
|
Tài
chính
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình
Phước
|
Sửa
đổi
|
Bố cục
văn bản không theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
Tài
chính
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Sửa
đổi
|
Nội
dung khoản 2 Điều 1 không phù hợp với nội dung khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
|
GD
& ĐT
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định một số nội dung chi đối với
công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
văn bản cá biệt làm căn cứ pháp lý
|
GD
& ĐT
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Quyết
định số 19/2015/QĐ-TTg hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua Đề án Quy hoạch tổng thể
hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
văn bản cá biệt làm căn cứ pháp lý
|
Công
an
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nghị
quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
KH
& ĐT
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi số thứ tự 3, 5 mục I khoản 2
Điều 1
|
Tư
pháp
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Quy định về giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Phù
hợp với quy định tại Thông tư số 37/2018/TT-BYT
|
Y tế
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh
quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối
tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nghị
định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của Chính phủ hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
17/01/2014
|
Về việc quy định phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Văn
bản nguồn đã hết hiệu lực
|
TN
& MT
|
|
2
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
28/02/2014
|
Đính chính Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh
|
Thay
thế
|
Văn bản
nguồn đã hết hiệu lực
|
TN
& MT
|
|
3
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
21/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Thông
tư số 39/2011/TT-BGTVT; Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND hết hiệu lực. Nội dung
không phù hợp với quy định của trung ương.
|
GT
& VT
|
|
4
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát
triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển
đến năm 2030
|
Thay
thế
|
Sử dụng
văn bản cá biệt làm căn cứ pháp lý, nội dung không phù hợp
với văn bản cấp trên
|
GT
& VT
|
|
5
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Ban hành quy định thực hiện chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nội
dung không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Ban
Dân tộc
|
|
6
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
24/11/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí
cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước
đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Trích
dẫn văn bản không phù hợp với căn cứ pháp lý, nội dung quy định về thời gian,
thủ tục hành chính không phù hợp
|
Ban
Dân tộc
|
|
7
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
|
03/12/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nghị
định số 58/2001/NĐ-CP; Nghị định số 31/2009/NĐ-CP hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
8
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung
công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, khoản 4, điều 20
|
Tư
pháp
|
|
9
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở tôn
giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Phù
hợp điều kiện thực tế của địa phương
|
TN
& MT
|
|
10
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành Quy định diện tích tách thửa
đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi Nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Phù
hợp điều kiện thực tế của địa phương
|
TN
& MT
|
|
11
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ
và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Điều
22, 30, 31 có quy định về TTHC Văn bản nguồn đã hết hiệu
lực
|
TN
& MT
|
|
12
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
05/12/2015
|
Ban hành Quy định khung giá các loại
rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Văn
bản nguồn đã hết hiệu lực
|
NN
& PTNT
|
|
13
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
|
05/12/2015
|
Ban hành quy định thực hiện quản lý
nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Một
số nội dung không còn phù hợp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
Tài
chính
|
|
14
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
01/06/2015
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Điều
11, 12 có quy định về TTHC
|
KH
& CN
|
|
15
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
|
08/06/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban tiếp Công dân tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nội
dung không phù hợp quy định pháp luật (Khoản 2 Điều 2 và Khoản 2, 8 Điều 3
không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định số 64/2014/NĐ-CP)
|
VP
UBND tỉnh
|
|
16
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
01/06/2015
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề
mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Điều
11 có quy định TTHC, Nghị định số 66/2006/NĐ-CP; Nghị định số 42/2010/NĐ-CP;
Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực. Văn bản
không còn phù hợp
|
NN
& PTNT
|
|
17
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
14/07/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Tư
pháp
|
|
18
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
27/07/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Nghị
định số 39/2009/NĐ-CP, Thông tư số 23/2009/TT-BCT hết hiệu lực
|
Công
thương
|
|
19
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
08/05/2015
|
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh
|
Thay
thế
|
Nội
dung không còn phù hợp theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, Thông tư
số 43/2018/TT-BCT
|
Công
thương
|
|
20
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
|
09/01/2015
|
V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Nghị
định số 91/2006/NĐ-CP; Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
21
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Chấn
chỉnh tình trạng lạm thu trong các cơ sở giáo dục
|
GD
& ĐT
|
|
22
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Ban
Dân tộc
|
|
23
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
18/09/2015
|
Về việc ban hành quy định Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
|
Thay
thế
|
Nghị
quyết số 587/NQ-UBTVQH14 ngày 16/10/2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa
14
|
TN
& MT
|
|
24
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Cho
phù hợp theo quy định tại Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
Công
thương
|
|
25
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
18/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý, phân cấp
quản lý về sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa
bàn tỉnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Tại
Điều 12 dẫn chiếu điều luật sai.
|
Xây
dựng
|
|
26
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
GT
& VT
|
|
27
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành đơn giá thống kê đất đai
hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Thiếu
căn cứ pháp lý Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT; nội dung tại mục 3.1 Biểu số 6
và Biểu số 10 không phù hợp với Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
|
TN
& MT
|
|
28
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý,
sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh BP
|
Thay
thế
|
Phù
hợp theo quy định của Luật Phí và lệ phí
|
Tài
chính
|
|
29
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Văn
bản nguồn đã hết hiệu lực
|
LĐ,
TB & XH
|
|
30
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản 1 và
khoản 3 Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày
27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Thay
thế
|
Nghị
định số 39/2009/NĐ-CP, Thông tư số 23/2009/TT-BCT hết hiệu lực
|
Công
thương
|
|
31
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
22/02/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đối với
người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Quyết
định số 09/2015/QĐ-TTg hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
32
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
24/03/2016
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
06/2018/NQ-HĐND
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung.
Nghị
quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế một số điều
|
Nội
vụ
|
|
33
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 9 Quy
chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình
Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
Sửa
đổi
|
Cho
phù hợp theo quy định tại Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
Công
thương
|
|
34
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
05/05/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước
|
Thay
thế
|
Nghị
định số 29/2008/NĐ-CP; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP hết hiệu lực
|
Ban
QLKKT
|
|
35
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
19/5/2016
|
Sửa đổi Điểm c, khoản 1 và Điểm d,
khoản 2, điều 6, quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo quyết định
số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh
|
Thay
thế
|
Nội
dung không còn phù hợp theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP, Thông tư
số 43/2018/TT-BCT
|
Công
thương
|
|
36
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
KH
& ĐT
|
|
37
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
21/06/2016
|
Sửa đổi Mục 5 Điểm a Khoản 3 Điều 1
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020
|
Sửa
đổi
|
Phù
hợp với Luật lâm nghiệp 2017
|
NN
& PTNT
|
|
38
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
29/06/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Nội
dung tương đồng Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND
|
Công
an
|
|
39
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số
30/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ
sở tôn giáo khi nhà nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo năm 2004; Nghị định số 92/2012/NĐ-CP hết hiệu lực
|
TN
& MT
|
|
40
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Tài
chính
|
|
41
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thay
thế
|
Nghị
quyết số 587/NQ-UBTVQH14 ngày 16/10/2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa
14
|
TN
& MT
|
|
42
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo năm 2004; Nghị định số 92/2012/NĐ-CP hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
43
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
01/09/2017
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Quyết
định số 09/2015/QĐ-TTg hết hiệu lực
|
Nội
vụ
|
|
44
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
trung tâm phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn
vị có liên quan trong việc tổ chức thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ của
Trung tâm Phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Nghị
định số 17/2010/NĐ-CP; Thông tư số 23/2010/TT-BTP; Thông tư số
48/2012/TT-BTC; Thông tư số 02/2015/TT-BTC hết hiệu lực
|
TN
& MT
|
|
45
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
21/03/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
VP
UBND tỉnh
|
|
46
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
06/05/2017
|
Ban hành Quy định thực hiện chính
sách đối với già làng tiêu biểu, xuất sắc trong đồng bào dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Thông
tư số 97/2010/TT-BTC ngày 30/6/2017 hết hiệu lực
|
Ban
Dân tộc
|
|
47
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
23/6/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước.
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
GT
& VT
|
|
48
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Ban hành quy định về quản lý dự án
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Điều
5, Điều 10 chưa phù hợp theo quy định của Luật Xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
49
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
|
02/11/2017
|
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
văn bản hành chính làm căn cứ pháp lý
|
TN
& MT
|
|
50
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
|
05/12/2017
|
Ban hành quy định tạm thời mức giá
tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Sử dụng
căn cứ pháp lý không phù hợp theo quy định của pháp luật; sử dụng căn cứ pháp
lý hết hiệu lực; các căn cứ pháp lý không in nghiêng theo quy định của pháp
luật; Quy định thời điểm có hiệu lực chưa cụ thể. Nội dung quy định tạm thời
|
GT
& VT
|
|
51
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND
tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2016-2021
|
Sửa
đổi
|
Thiếu
nội dung quy định tại khoản 2 Điều 20, Điều 43 Quyết định số 53/2006/QĐ-TTg
|
VP
UBND tỉnh
|
|
52
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Thay
thế
|
Văn
bản nguồn đã hết hiệu lực
|
TT
& TT
|
|
53
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
|
26/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định về việc
giao khoán đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi
tỉnh Bình Phước để trồng rừng và quyền lợi, nghĩa vụ,
trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham gia trồng rừng trên đất nhận khoán
|
Sửa
đổi
|
Sử dụng
căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành (Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg)
|
NN
& PTNT
|
|
54
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Quyết
định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều
|
Nội
vụ
|
|
55
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
06/03/2018
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Đính
chính
|
Nội
dung: Điều 16 viện dẫn văn bản đã hết hiệu lực làm căn cứ
|
VH,
TT & DL
|
|
56
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
30/03/2018
|
Ban hành quy định về chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
Sửa
đổi
|
Không
đóng dấu giáp lai theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ. Nội dung: Quyết định dẫn chiếu văn bản không còn phù
hợp hoặc đã hết hiệu lực thi hành. Một số nội dung khác không viện dẫn rõ căn
cứ pháp lý hoặc không phù hợp với văn bản của cấp trên
|
TN
& MT
|
|
57
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
27/04/2018
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước
đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Sửa
đổi
|
Không
dẫn chiếu cụ thể các tiêu chí theo quy định tại Thông tư số
27/2011/TT-BNNPTNT
|
NN
& PTNT
|
|
58
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
09/06/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
Thay
thế
|
Thực
hiện Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
VP
UBND tỉnh
|
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ,
xung điện, hóa chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung
và thẩm quyền ban hành không còn phù hợp theo Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
NN
& PTNT
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc triển khai, thực hiện Nghị định
số 79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Bãi
bỏ
|
Nội
dung và thẩm quyền ban hành không còn phù hợp theo Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
Cục
thống kê
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
05/2014/CT-UBND
|
28/02/2014
|
Về việc tăng cường công tác thống
kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Bãi
bỏ
|
Nội
dung và thẩm quyền ban hành không còn phù hợp theo Luật Ban hành văn bản QPPL
năm 2015
|
Cục
thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 04/03/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
1.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|