Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Tên Đề án
|
Cơ quan chủ
trì xây dựng đề án
|
Đề án trình
HĐND tỉnh
|
Đề án trình
BTV.TU
|
|
Phiên họp
tháng 1
|
|
|
|
1.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển Du
lịch
|
Sở Du lịch
|
|
|
2.
|
Đề án phân cấp tổ chức bộ máy và cán bộ công
chức
|
Sở Nội vụ
|
|
|
3.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình xuất khẩu đến
năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Sở Thương mại
|
|
|
|
Phiên họp
tháng 2
|
|
|
|
4.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển
kinh tế- xã hội miền núi Thanh Hóa
|
Ban 37(*)
|
|
|
5.
|
Đề án xã hội hoá giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2006- 2010; cơ chế, chính sách để thực hiện xã hôi hóa giáo dục
và đào tạo
|
Sở GD & ĐT
|
x
|
x
|
6.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo nguồn
nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006- 2010
|
Sở GD & ĐT
|
|
|
7.
|
Đề án xã hội hóa các hoạt động y tế tỉnh Thanh
hóa giai đoạn 2006- 2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội hóa công
tác Y tế
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 3
|
|
|
|
8.
|
Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Thanh Hoá
giai đoạn 2006- 2010
|
Sở LĐ - TBXH
|
|
|
9.
|
Chương trình xoá đói giảm nghèo tỉnh Thanh Hoá
giai đoạn 2006- 2010
|
Sở LĐ - TBXH
|
|
|
10.
|
Phương án thu phí cầu đường bộ trên một số tuyến
đường tỉnh.
|
Sở GTVT
|
x
|
|
11.
|
Đề án xã hội hoá công tác TDTT trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2006- 2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội hóa công tác
TDTT
|
Sở TDTT
|
|
|
12.
|
Đề án xã hội hóa các hoạt động Văn hóa thông tin
tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 -2010 và cơ chế, chính sách để thực hiện xã hội
hóa công tác VHTT (bao gồm cả cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng
nhà văn hoá làng, bản)
|
Sở VHTT
|
|
|
|
Phiên họp
tháng 4
|
|
|
|
13.
|
Sửa đổi, điều chỉnh cơ chế, chính sách phát
triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
Sở CN
|
x
|
|
14.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án xây dựng Khu kinh tế
tổng hợp Nghi Sơn
|
BQL Nghi Sơn
|
|
|
15.
|
Chương trình cải cách hành chính giai đoạn 2006
- 2010
|
Sở Nội vụ
|
|
x
|
16.
|
Cơ chế khuyến khích thu hút đầu tư vào Thanh
Hoá (bao gồm cả sửa đổi, điều chỉnh cơ chế, chính sách đầu tư vào các khu
công nghiệp)
|
Sở KHĐT
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 5
|
|
|
|
17.
|
Cơ chế chính sách phát triển thuỷ sản.
|
Sở Thủy sản
|
x
|
|
18.
|
Đề án chia tách địa
giới hành chính Phường Đông Thọ, Đông Vệ.
|
TP Thanh Hóa
|
x
|
|
19.
|
Đề án mở rộng địa
giới hành chính Thị xã Bỉm Sơn và chia tách xã Quang Trung thành 2 đơn vị hành
chính (một phường và 1 xã).
|
TX Bỉm Sơn
|
x
|
|
20.
|
Đề án thành lập một số thị trấn ở các huyện
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 6
|
|
|
|
21.
|
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 6 tháng đầu
năm 2006 và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2006
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
22.
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp
ngân sách địa phương trong thời kỳ ổn định 2007-2009
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
23.
|
Quyết toán ngân sách năm 2005.
|
Sở Tài chính
|
x
|
|
24.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế xã hội 6
tháng đâù năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006
|
Sở KHĐT
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 7
|
|
|
|
25.
|
Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp trụ sở xã, phường
|
Sở Tài chính
|
x
|
|
26.
|
Đề án phát triển hệ thống đô thị Thanh Hoá đến
năm 2010, mục tiêu đô thị hoá đến năm 2020
|
Sở XD
|
|
x
|
27.
|
Đề án giải thể thị trấn nông trường Thống Nhất,
thành lập thị trấn Thống Nhất huyện Yên Định
|
Sở Nội vụ
|
x
|
|
|
Phiên họp
tháng 8
|
|
|
|
28.
|
Qui hoạch Bưu chính -Viễn thông và công nghệ
thông tin tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020.
|
Sở BCVT
|
|
x
|
29.
|
Đề án Bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hoá đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Sở TNMT
|
|
|
30.
|
Cơ chế, chính sách hỗ trợ, cải tạo hệ thống
lươí điện hạ thế vùng nông thôn
|
Sở CN
|
x
|
|
31.
|
Đề án phòng ngừa tội phạm.
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
Phiên họp tháng 9
|
|
|
|
32.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp giai
đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn 2020
|
Sở NN& PTNT
|
|
x
|
33.
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu - chi 9 tháng
đầu năm 2006. Định hướng thu chi ngân sách 2007.
|
Sở Tài chính
|
|
|
34.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội 9 tháng đâù năm, dự báo thực hiện kế hoạch 2006 và kế hoạch
kinh tế xã hội năm 2007.
|
Sở KHĐT
|
|
|
35.
|
Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng,
THCN tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến 2020.
|
Sở GD & ĐT
|
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 10
|
|
|
|
36.
|
Định mức phân bổ ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện, xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
37.
|
Định mức chi hành chính và đơn vị sự nghiệp
trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009
|
Sở Tài chính
|
|
x
|
38.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Sở Thủy sản
|
|
|
39.
|
Quy hoạch điêù chỉnh và mở rộng thành phố
Thanh Hoá đến năm 2020
|
Sở XD
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 11
|
|
|
|
40.
|
Phương án giá các loại đất năm 2007
|
Sở Tài chính
|
x
|
|
41.
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách cấp tỉnh năm 2006. Định hướng thu chi ngân sách 2007
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
42.
|
Dự toán Thu - Chi ngân sách năm 2007, phương
án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
43.
|
Báo cáo đánh giá tình hình kinh tế - xã hội quốc
phòng an ninh năm 2006 và kế hoạch kinh tế xã hội năm 2007; kế hoạch XDCB năm
2007
|
|
x
|
x
|
|
Phiên họp
tháng 12
|
|
|
|
44.
|
Rà soát quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến
2010; xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế xã hôi tỉnh Thanh Hoá đến năm
2020
|
Sở KHĐT
|
x
|
x
|
45.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Chương
trình công tác năm 2006, nội dung Chương trình công tác năm 2007.
|
VP UBND tỉnh
|
|
|
(*): Ban chỉ đạo thực hiện Đề án phát triển kinh
tế xã hội và bảo đảm Quốc phòng an ninh miền Tây tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010
Số TT
|
Tên Đề án
|
Cơ quan chủ
trì xây dựng đề án
|
|
Quý 1
|
|
1.
|
Đề án quản lý khai thác mỏ Crôm
|
Sở TNMT
|
2.
|
Vận tải công cộng bằng xe buýt ở thành phố
Thanh Hoá và các vùng phụ cận.
|
Sở GTVT
|
3.
|
Cơ chế, chính sách xây dựng cánh đồng 50 triệu
đồng/ha/năm và hộ có thu nhập 50 triệu đồng/năm
|
Sở NN & PTNT
|
4.
|
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Nhà hát ca múa
kịch Lam Sơn
|
Ban QLXDCB
|
5.
|
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Trụ sở Sở Tư
pháp - Bưu chính viễn thông
|
Ban QLXDCB
|
6.
|
Đề án liên kết đào tạo cán bộ có trình độ đại học
và sau đại học với các trường đại học nước ngoài giai đoạn 2006 - 2010 và đến
năm 2020
|
ĐH Hồng Đức
|
7.
|
Đề án đào tạo sau đại học giai đoạn 2006- 2010
và đến 2020
|
ĐH Hồng Đức
|
8.
|
Đề án xây dựng trại nghiên cứu, chuyển giao,
trình diễn các công nghệ nông nghiệp
|
ĐH Hồng Đức
|
9.
|
Quy hoạch mạng lưới chợ Thanh Hóa đến năm 2010
định hướng đến năm 2020
|
Sở Thương mại
|
10.
|
Phương án khoán biên chế hành chính và quỹ lương
cho các cơ quan quản lý Nhà nước; Phương án giao quyền tự chủ tài chính cho
các đơn vị sự nghiệp.
|
Sở Tài chính
|
11.
|
Đề án xây dựng nhà máy sản xuất xi măng Cẩm
Vân.
|
H Cẩm Thủy
|
12.
|
Đề án xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh
Thanh Hoá.
|
VP UBND tỉnh
|
13.
|
Đề án quy hoạch chi tiết khu du lịch suối cá Cẩm
Lương.
|
H Cẩm Thủy
|
14.
|
Đề án nâng cao năng lực quản lý Nhà nước cho đội
ngũ cán bộ làm công tác tôn giáo thuộc UBND các cấp trên dịa bàn tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
15.
|
Chương trình phát triển giống thuỷ sản đến năm
2010.
|
Sở Thủy sản
|
16.
|
Kế hoạch phát triển ứng dụng công nghệ thông
tin năm 2006
|
Sở BCVT
|
17.
|
Kế hoạch tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58 Bộ
Chính trị về Công nghệ thông tin
|
Sở BCVT
|
18.
|
Kế hoạch tổ chức Hội thảo liên kết phát triển
công nghệ thông tin khu vực Bắc Trung bộ (theo chương trình công tác của Ban
chỉ đạo quốc gia về Công nghệ thông tin).
|
Sở BCVT
|
19.
|
Dự án xây dựng công viên Tây Ga.
|
TP Thanh Hóa
|
20.
|
Dự án xây dựng nhà tang lễ thành phố.
|
TP Thanh Hóa
|
21.
|
Quy hoạch chung mở rộng TP Thanh Hoá (đề án
năm 2005 chuyển sang).
|
TP Thanh Hóa
|
22.
|
Đề án thành lập Trung tâm Khuyến công của tỉnh
|
Sở C. Nghiệp
|
23.
|
Dự án xây dựng khu biệt thự nghỉ mát Hùng Sơn,
Nam Sầm Sơn (đề án năm 2005 chuyển sang).
|
H Q Xương
|
24.
|
Quy hoạch chi tiết và dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm đào tạo vận động viên Bắc miền trung tại tỉnh Thanh Hóa
|
Sở TDTT
|
25.
|
Đề án kè lát mái đê và cứng hoá mặt đê Tam Điệp,
thuộc tuyến giao thông nối liền Bỉm Sơn - Nga Sơn
|
TX Bỉm Sơn
|
26.
|
Quy hoạch khu di tích đền Bà Triệu và tượng
đài Bà Triệu
|
Sở VHTT
|
27.
|
Quy hoạch xây dựng các cụm thông tin cổ động, cổng
trào, cổng làng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006- 2015 và đến năm 2020
|
Sở VHTT
|
28.
|
Đề án chuyển đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung
tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi Thanh Hoá thành Trung tâm nuôi dưỡng trẻ tàn tật
Thanh Hoá
|
Sở LĐ- TBXH
|
29.
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức
năm 2006
|
Sở Nội vụ
|
30.
|
Đề án sản xuất rau an toàn
|
Sở NN& PTNT
|
31.
|
Đề án xây dựng Trường Quân sự tỉnh Thanh Hoá
giai đoạn 2006 - 2010 bảo đảm đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn
và bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho đối tượng 2 và 3
|
Bộ CHQS
|
32.
|
Chương trình đào tạo nữ cán bộ công chức tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010
|
Sở Nội vụ
|
33.
|
Bộ đơn giá XDCB mới bao gồm: Xây dựng, khảo
sát xây dựng, lắp đặt điện nước
|
Sở Xây dựng
|
34.
|
Đề án phát triển Khoa học công nghệ tỉnh Thanh
Hoá giai đoạn 2006- 2010
|
Sở KHCN
|
35.
|
Đề án phát triển kết cấu hạ tầng nông nghiệp
nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
Sở Xây dựng
|
36.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng hệ thống cấp thoát
nước khu Trung tâm Y tế đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Sở Xây dựng
|
37.
|
Tổng kết 5 năm 2001 - 2005 ngành Xây dựng;
phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch 2006 - 2010 về hoạt động xây dựng và đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
Sở Xây dựng
|
38.
|
Điều lệ quản lý khu công nghiệp Bỉm Sơn.
|
Ban QLCKCN
|
39.
|
Đề án đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ y tế
chuyên sâu; đội ngũ cán bộ y tế cơ sở
|
Sở Y tế
|
40.
|
Đề án lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết và kế
hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã ở 10 xã thuộc các huyện miền núi (đề án làm
điểm)
|
Sở TNMT
|
|
Quý 2
|
|
41.
|
Đề án nâng cấp trường kỹ thuật công nghiệp
Thanh Hoá lên trường trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Thanh Hoá.
|
Sở CN
|
42.
|
Đề án quy định về đo đạc, lập bản đồ trên địa
bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
43.
|
Đề án xây dựng mô hình quản lý nhà nước về
ANTT ở cơ sở
|
Công an tỉnh
|
44.
|
Quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất thời kỳ
2006-2015 của thành phố Thanh Hóa và thị xã Bỉm Sơn
|
Sở TNMT
|
45.
|
Tuyển chọn Phương án kiến trúc Trụ sở hợp khối
một số đơn vị sự nghiệp
|
Ban QLXDCB
|
46.
|
Báo cáo kế hoạch cải tạo, nâng cấp và xây dựng
mới đường dây, các trạm điện trên địa bàn tỉnh.
|
Điện lực
|
47.
|
Đề án mở rộng quy hoạch chung phía Nam Nghi
Sơn
|
BQL Nghi Sơn
|
48.
|
Quy hoạch điều chỉnh khu đô thị Bắc Cầu Hạc (tỷ
lệ 1/2000).
|
TP Thanh Hóa
|
49.
|
Quy hoạch và dự án đầu tư mở rộng khu công
nghiệp Tây bắc Ga lên 300 ha.
|
TP Thanh Hóa
|
50.
|
Dự án đầu tư xây dựng Quãng trường trung tâm
thành phố.
|
TP Thanh Hóa
|
51.
|
Thiết kế đô thị 2 bờ sông Mã.
|
TP Thanh Hóa
|
52.
|
Đề án ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực
nông - lâm nghiệp giai đoạn 2005 - 2010
|
Sở NN& PTNT
|
53.
|
Đề án rà soát điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
|
Sở NN& PTNT
|
54.
|
Đề án xây dựng vùng an toàn dịch bệnh
|
Sở NN& PTNT
|
55.
|
Đề án cải tạo đê biển giai đoạn 2006 - 2010
|
Sở NN& PTNT
|
56.
|
Đề án đảm bảo an ninh Tôn giáo.
|
Công an tỉnh
|
57.
|
Quy hoạch khu trung tâm và các khu chức năng
Đô thị Ngọc Lặc
|
Sở Xây dựng
|
58.
|
Đề án thành lập một số thị trấn công nghiệp,
thương mại, dịch vụ ở các huyện
|
Sở Nội vụ
|
59.
|
Quy chế thi tuyển công chức cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
60.
|
Đè án cấp nước cho khu công nghiệp Nghi Sơn
|
Sở NN& PTNT
|
61.
|
Đề án nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc
làm thuộc Sở Lao động - TBXH
|
Sở LĐ -TBXH
|
62.
|
Xác định mức thu cho các đối tượng vào cai nghiện,
chữa trị, đào tạo, dạy nghề tổ chức sản xuất tại Trung tâm Giáo dục lao động
xã hôi
|
Sở LĐ- TBXH
|
63.
|
Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân
sách địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2009.
|
Sở Tài chính
|
64.
|
Đề án triển khai Quyết định số 100/2005/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình phát triển Thể dục Thể thao ở xã, phường,
thị trấn đến năm 2010
|
Sở TDTT
|
65.
|
Quy hoạch mạng lưới xăng dầu Thanh Hóa đến năm
2010 định hướng đến năm 2020
|
Sở Thương mại
|
66.
|
Chương trình bảo vệ phát triển nguồn lợi thuỷ
sản đến năm 2010.
|
Sở Thủy sản
|
67.
|
Đề án sắp xếp lại nghề khai thác hải sản tại
huiyện Tĩnh Gia
|
Sở Thủy sản
|
68.
|
Báo cáo thực trạng tình hình đất đai tôn giáo và
liên quan đến tôn giáo trên địa bàn toàn tỉnh; giải pháp giải quyết khiếu kiện
đất đai, tài sản có nguồn gốc tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo
|
69.
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh
|
Sở VHTT
|
70.
|
Quy định nguồn thu tại xã.
|
Sở Tài chính
|
71.
|
Qui hoạch hệ thống bến xe trên địa bàn tỉnh.
|
Sở GTVT
|
72.
|
Qui hoạch chi tiết xây dựng bến xe trung tâm
TP Thanh Hoá.
|
Sở GTVT
|
73.
|
Qui hoạch chi tiết đường vành đai phía Tây TP
Thanh Hoá.
|
Sở GTVT
|
74.
|
Kế hoạch quản lý, sử dụng đất đai khi sắp xếp
đổi mới các nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh.
|
Sở TNMT
|
75.
|
Đề án điều tra nguồn nguyên liệu làm phụ gia
xi măng phục vụ cho nhà máy xi măng Ngọc Lặc.
|
Sở TNMT
|
76.
|
Đề án quy hoạch cho các nông lâm trường trong
tỉnh sau khi thực hiện Thông tư 04/2005 ngày 17/5 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường
|
Sở TNMT
|
77.
|
Đề án Điều tra, đánh giá trình độ công nghệ của
các doanh nghiệp.
|
Sở KHCN
|
78.
|
Báo cáo thành lập Thanh tra Xây dựng theo Nghị
định 46-2005/CP-NĐ
|
Sở XD
|
79.
|
Báo cáo đề án quy hoạch tổng thể quản lý chất
thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020
|
Sở XD
|
80.
|
Xây dựng Quy chế giải thưởng chất lượng Thanh
Hoá.
|
Sở KHCN
|
81.
|
Đề án Xây dựng mô hình trường Trung học phổ
thông kỹ thuật.
|
Sở GD & ĐT
|
82.
|
Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển giáo dục
miền núi Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010.
|
Sở GD & ĐT
|
83.
|
Đề án điều tra, khảo sát, điều chỉnh quy mô phát
triển trường, lớp các cấp học phổ thông giai đoạn 2006-2010
|
Sở GD & ĐT
|
84.
|
Quy hoạch chi tiết khu du lịch Động Từ Thức và
danh thắng phụ cận.
|
Sở Du lịch
|
|
Quý 3
|
|
85.
|
Thiết kế đô thị kiến trúc - cảnh quan một số khu
phố chính của 3 đô thị Thanh Hoá, Sầm Sơn, Bỉm Sơn
|
Sở Xây dựng
|
86.
|
Đề án nâng cấp trường THSP lên Cao đẳng sư phạm
Thanh Hoá
|
Sở GD & ĐT
|
87.
|
Đề án xây dựng Bệnh viện dân lập cổ phần
|
Sở Y tế
|
88.
|
Sơ kết thực hiện Nghị quyết 03/TV, đánh giá
quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, cụm nghề; định hướng phát triển ngành
nghề TTCN đến 2010
|
Sở CN
|
89.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên Đại lộ Nam
Sông Mã
|
Sở Xây dựng
|
90.
|
Báo cáo đề án điều chỉnh quy hoạch hệ thống cấp
nước, thoát nước đô thị toàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
91.
|
Đề án thành lập trường năng khiếu TDTT
|
Sở GD & ĐT
|
92.
|
Chính sách hỗ trợ việc phát hành báo chí đến vùng
có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn của tỉnh.
|
Sở BCVT
|
93.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển VLXD tỉnh
Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2015 và năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
94.
|
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh
uỷ ra Chỉ thị Sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 107/QĐ - TTg của Thủ tướng
Chính phủ về Quy chế phối hợp giỡa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng về bảo đảm an
ninh Quốc gia, TTATXH trong tình hình mới
|
Bộ CHQS
|
95.
|
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh
uỷ ra Chỉ thị về việc Tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết TW8 Khóa IX về chiến
lược bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới
|
Bộ CHQS
|
96.
|
Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị Ban Thường vụ Tỉnh
uỷ ra Chỉ thị về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của các tổ chức Đảng đối
với công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và
công tác quân sự, quốc phòng cơ sở gắn với việc thực hiện sơ kết 3 năm thực
hiện Chỉ thị 16 - CT/TW ngày 5/10/2002 của Bộ chính trị về tăng cường sự lãnh
đạo của Đảng đối với lực lượng dân quân tự vệ và dự bị động viên trong thời kỳ
mới.
|
Bộ CHQS
|
97.
|
Dự án khả thi khu công nghiệp Lam Sơn và điều
lệ quản lý khu công nghiệp Lam Sơn.
|
Ban QLCKCN
|
98.
|
Quy hoạch phát triển ngành cơ khí Thanh Hoá đến
năm 2015, định hướng đến năm 2010
|
Sở CN
|
99.
|
Dự án Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn nước
mặt trên các sông và hệ thống sông trong tỉnh.
|
Sở TNMT
|
100.
|
Đề án thành lập phòng Quản lý công nghệ thuộc
sở Khoa học và công nghệ.
|
Sở KHCN
|
101.
|
Dự án xây dựng mở rộng Thư viện tỉnh
|
Sở VHTT
|
102.
|
Quy hoạch khu di tích lịch sử thành Nhà Hồ
giai đoạn 2006- 2015 và đến năm 2020
|
Sở VHTT
|
103.
|
Dự án nâng cấp hồ đập miền núi
|
Sở NN& PTNT
|
104.
|
Đề án nâng cao chất lượng giống và tạo giống
bò sữa tại Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010
|
Sở NN& PTNT
|
105.
|
Đề án xây dựng cầu vượt sông Tam Điệp, đoạn từ
ngã 3 đường Trần Phú - Chu Văn An.
|
TX Bỉm Sơn
|
106.
|
Thiết kế đô thị khu đường 1A, Đại lộ Lê Lợi,
khu Thành cũ.
|
TP Thanh Hóa
|
107.
|
Quy hoạch chi tiết xã Quảng Hưng.
|
TP Thanh Hóa
|
108.
|
Dự án xây dựng Cầu Ghép - Quảng Trung (GTNT 2)
|
H Q Xương
|
109.
|
Quy hoạch phát triển trường THPT chuyên Lam
Sơn đến năm 2020.
|
Sở GD & ĐT
|
110.
|
Quy hoạch các trường bán trú dân nuôi tại các
xã vùng cao đặc biệt khó khăn giai đoạn 2006-2015 và đến 2020
|
Sở GD & ĐT
|
111.
|
Dự án xây dựng Trung tâm Hội chợ triển lãm tại
TP Thanh Hoá.
|
Sở Thương mại
|
112.
|
Báo cáo đề án điều chỉnh quy hoạch hệ thống cấp
nước, thoát nước đô thị toàn tỉnh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
Sở XD
|
113.
|
Qui hoạch phát triển thương mại miền Tây Thanh
Hoá đến năm 2020.
|
Sở Thương mại
|
|
Quý 4
|
|
114.
|
Quy hoạch phát triển ngành Hoá chất Thanh Hoá
đến năm 2015, định hướng đến năm 2010
|
Sở C. Nghiệp
|
115.
|
Đề án điều tra, khảo sát, đánh giá phân loại đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ chế, chính sách giải quyết vấn đề
giáo viên dôi, dư
|
Sở GD & ĐT
|
116.
|
Chương trình phát triển đào tạo nghề và công tác
xã hội hóa công tác dạy nghề tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006- 2010
|
Sở LĐ - TBXH
|
117.
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Thanh Hoá đến năm 2010 và định hướng 2020.
|
Sở Du lịch
|
118.
|
Quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản biển và hải đảo đến
năm 2010.
|
Sở Thủy sản
|
119.
|
Đề án di dân vùng sạt lở ven sông và vùng có
nguy cơ xảy ra lũ quét, lũ ống.
|
Chi cục di dân PTKT
|
120.
|
Đề án về đổi mới công tác quản lý giáo dục
|
Sở GD & ĐT
|
121.
|
Điều chỉnh Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2006- 2015
|
Sở GD & ĐT
|
122.
|
Qui hoạch phát triển mạng lưới siêu thị và
Trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010, định hướng đến năm 2020.
|
Sở Thương mại
|
123.
|
Đề án nâng cao nhận thức pháp luật cho đồng
bào ở các vùng ven biển, hải đảo
|
Sở Tư pháp
|
124.
|
Đơn giản hoá các thủ tục cấp đát, giao đất,
cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn Thanh Hoá
|
Sở Tư pháp
|
125.
|
Đề án mở rộng địa giới hành chính TP Thanh Hoá
theo qui hoạch chung.
|
TP Thanh Hóa
|
126.
|
Quy hoạch chi tiết công viên nước Đông Hương.
|
TP Thanh Hóa
|
127.
|
Đề án tổ chức cho cán bộ và nhân dân trong tỉnh
thi tìm hiểu các luật thuế.
|
Cục Thuế
|
128.
|
Đề án nâng cấp thị xã Sầm Sơn
|
Sở Nội vụ
|
129.
|
Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa thông tin
giai đoạn 2006 - 2010
|
Sở VHTT
|
130.
|
Đề án thành lập Bệnh viện Nội tiết trên cơ sở
nâng cấp Trung tâm nội tiết tỉnh.
|
Sở Y tế
|