TT
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
Mã số: 2.001610
|
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện
tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ
bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
Mã số: 2.001583
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Mã số: 2.001199
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
Mã số: 2.002043
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp
năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
Mã số: 2.002042
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 2.002041
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 1.005169
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Mã số: 2.002011
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh
nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Mã số: 2.002010
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 2.002009
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Mã số: 2.002008
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
Mã số: 1.005114
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
Mã số: 1.005104
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
Mã số: 2.002006
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ Sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Mã số: 1.005111
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
Mã số: 2.002007
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
Mã số: 2.002002
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
Mã số: 2.002000
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
Mã số: 1.005096
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
Mã số: 2.001996
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
Mã số: 2.001993
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
Mã số: 2.002044
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Mã số: 2.001992
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
Mã số: 2.001954
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 1.005168
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
Mã số: 2.002066
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh
doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký
kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề
nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
Mã số: 2.002067
|
Khi nhận Thông báo mẫu con
dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về
việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 2.002069
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
Mã số: 2.002070
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Mã số: 2.002079
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng
ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019.
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
Mã số: 2.002075
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
Mã số: 2.002072
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Mã số: 2.002084
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã số: 1.005165
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
Mã số: 2.002045
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
Mã số: 1.005176
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
Mã số: 2.002061
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về
việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh
doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng
ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ
sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
Mã số: 1.005156
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
Mã số: 1.005154
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
Mã số: 1.005146
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
Mã số: 2.002085
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
Mã số: 1.005145
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
Mã số: 2.002083
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
Mã số: 2.002057
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Mã số: 2.002059
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Mã số: 2.002060
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
Mã số: 2.002063
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Mã số: 2.002034
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Mã số: 2.002033
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Mã số: 2.002032
|
1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều
199 Luật Doanh nghiệp.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều
199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có
liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời
cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
Mã số: 2.002018
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
52.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Mã số: 2.002017
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
Mã số: 2.002015
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
54.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
Mã số: 1.005158
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05
ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối
của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
Mã số: 2.002029
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về
việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
56.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
Mã số: 2.002031
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về
việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận
về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại
hoạt động trước thời hạn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
Mã số: 2.002023
|
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05
ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày
nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà
không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên
có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
58.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
Mã số: 2.002022
|
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp.
Sau thời hạn 180 (một trăm tám
mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy
định mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập
nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Mã số: 2.002020
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày
27/8/2019.
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
Mã số: 2.002016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019.
|
61.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
Mã số: 1.005158
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05
ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối
của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019;
Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019.
|