|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 661/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 661/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 08
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện
Sìn Hồ tại Tờ trình số 759/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn
Hồ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 07 kèm theo)
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sìn Hồ có trách nhiệm
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND huyện Sìn Hồ:
a) Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt. Đối với những khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ đã
được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch phân khu,
quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch
chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh uỷ và UBND tỉnh đối với việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
c) Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và
Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, Kt4.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
Biểu
01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SÌN HỒ
- TỈNH LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
152,245.18
|
1,139.14
|
8,187.67
|
9,642.84
|
6,328.45
|
11,116.64
|
7,570.43
|
5,327.58
|
8,697.45
|
9,018.52
|
3,084.60
|
10,542.92
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
97,547.67
|
528.74
|
4,025.66
|
5,806.70
|
2,591.44
|
8,342.69
|
5,837.46
|
3,791.96
|
5,391.28
|
4,440.49
|
1,847.99
|
8,752.31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6,478.62
|
139.37
|
380.16
|
100.18
|
348.92
|
413.52
|
392.19
|
482.94
|
375.18
|
301.99
|
30.58
|
379.84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
646.81
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.06
|
126.52
|
7.22
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,144.94
|
25.18
|
906.09
|
142.96
|
587.03
|
1,163.50
|
399.31
|
193.97
|
559.87
|
1,735.87
|
726.28
|
268.73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,544.67
|
11.21
|
1,117.69
|
2,390.16
|
327.90
|
576.50
|
608.03
|
66.09
|
1,400.10
|
117.32
|
61.78
|
1,265.87
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
34,080.06
|
|
|
759.15
|
|
4,110.08
|
3,153.35
|
1,383.90
|
1,273.27
|
|
722.13
|
3,682.74
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33,104.71
|
350.59
|
1,616.84
|
2,411.24
|
1,325.40
|
2,076.84
|
1,263.15
|
1,646.53
|
1,738.37
|
2,276.98
|
306.09
|
3,142.08
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
191.97
|
2.39
|
4.88
|
3.01
|
2.19
|
2.25
|
21.43
|
18.53
|
43.79
|
8.33
|
1.13
|
13.05
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,939.75
|
207.11
|
945.82
|
814.49
|
234.54
|
213.61
|
208.52
|
163.13
|
425.16
|
1,109.74
|
915.70
|
667.28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
114.50
|
5.87
|
|
|
|
17.23
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7.10
|
2.85
|
0.20
|
0.12
|
0.20
|
0.12
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
0.20
|
0.49
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45.12
|
3.00
|
0.16
|
|
|
0.07
|
0.10
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53.73
|
2.23
|
14.61
|
1.67
|
0.05
|
|
0.57
|
|
1.54
|
|
|
17.47
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
846.23
|
|
81.00
|
14.19
|
16.67
|
18.11
|
|
|
200.00
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,266.87
|
103.44
|
133.93
|
82.56
|
67.12
|
86.44
|
92.40
|
83.38
|
118.10
|
103.63
|
39.66
|
156.55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.28
|
1.37
|
0.38
|
0.56
|
0.40
|
0.03
|
0.35
|
0.11
|
0.23
|
0.54
|
0.14
|
0.91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12.68
|
2.89
|
0.25
|
0.15
|
0.19
|
0.22
|
0.09
|
0.21
|
0.16
|
0.20
|
0.22
|
6.24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56.77
|
4.69
|
3.67
|
2.93
|
2.13
|
2.49
|
2.78
|
2.53
|
2.94
|
3.87
|
1.17
|
4.09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10.55
|
2.37
|
0.30
|
0.49
|
|
0.20
|
0.70
|
0.30
|
0.28
|
0.20
|
|
0.20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,638.25
|
38.97
|
124.43
|
72.36
|
52.00
|
52.95
|
70.87
|
48.28
|
104.84
|
92.24
|
32.05
|
128.95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
139.42
|
29.12
|
2.62
|
3.60
|
3.11
|
3.54
|
10.53
|
10.05
|
7.10
|
5.10
|
4.78
|
2.67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
394.62
|
22.43
|
2.28
|
2.25
|
9.18
|
26.08
|
7.06
|
21.90
|
2.16
|
1.38
|
1.03
|
13.33
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.47
|
0.17
|
|
0.02
|
0.01
|
0.73
|
0.02
|
|
0.10
|
|
0.02
|
0.16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.83
|
1.43
|
|
0.20
|
0.10
|
0.20
|
|
|
0.29
|
0.10
|
0.25
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.84
|
|
|
0.30
|
|
0.20
|
0.50
|
0.10
|
0.10
|
0.30
|
0.10
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
908.75
|
|
50.50
|
72.75
|
104.48
|
63.91
|
26.81
|
32.43
|
46.76
|
47.33
|
17.54
|
54.59
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
75.66
|
75.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.74
|
4.07
|
0.32
|
0.34
|
0.20
|
0.20
|
0.43
|
0.56
|
0.25
|
0.23
|
0.30
|
0.21
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.04
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
221.92
|
5.53
|
11.16
|
6.36
|
1.53
|
15.68
|
10.42
|
7.58
|
14.42
|
21.18
|
5.17
|
21.77
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
54.72
|
0.48
|
4.36
|
|
7.83
|
1.00
|
2.58
|
|
|
|
|
16.77
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.59
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.57
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
574.21
|
2.30
|
27.87
|
110.64
|
7.79
|
10.63
|
74.51
|
36.88
|
43.22
|
7.70
|
7.11
|
27.98
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,738.96
|
1.31
|
621.71
|
525.41
|
28.67
|
|
|
|
|
929.22
|
845.62
|
371.09
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.77
|
0.02
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
44,757.76
|
403.29
|
3,216.19
|
3,021.65
|
3,502.47
|
2,560.34
|
1,524.45
|
1,372.49
|
2,881.01
|
3,468.29
|
320.91
|
1,123.33
|
Biểu 01
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
5,966.84
|
4,211.35
|
11,105.58
|
4,257.46
|
6,143.62
|
5,045.15
|
6,304.49
|
4,268.44
|
10,089.20
|
8,081.96
|
6,114.85
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,182.32
|
3,031.02
|
6,496.52
|
2,487.88
|
4,186.63
|
4,095.02
|
3,473.32
|
2,977.69
|
5,088.77
|
5,701.71
|
4,470.07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
620.14
|
218.35
|
267.24
|
326.04
|
244.67
|
274.23
|
230.59
|
192.73
|
274.75
|
265.79
|
219.22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
444.15
|
7.65
|
45.04
|
|
|
16.11
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
147.14
|
299.97
|
100.22
|
201.74
|
333.40
|
328.98
|
890.08
|
252.19
|
940.98
|
1,084.51
|
1,856.94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
924.96
|
181.24
|
30.80
|
10.34
|
222.50
|
33.66
|
103.20
|
161.48
|
2.45
|
147.82
|
783.57
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,040.40
|
940.71
|
3,018.82
|
1,088.82
|
2,753.95
|
2,589.38
|
532.82
|
836.74
|
2,390.44
|
2,600.91
|
202.45
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
412.64
|
1,379.56
|
3,077.28
|
859.61
|
631.38
|
865.49
|
1,712.07
|
1,532.65
|
1,479.95
|
1,596.93
|
1,403.04
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
37.04
|
9.19
|
2.16
|
1.33
|
0.73
|
3.28
|
4.56
|
1.90
|
0.20
|
5.75
|
4.85
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
811.70
|
333.44
|
450.50
|
144.14
|
252.96
|
82.51
|
321.63
|
214.52
|
597.45
|
184.13
|
641.67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
11.25
|
3.90
|
|
|
19.46
|
56.79
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.12
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.66
|
|
1.03
|
|
0.10
|
|
40.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4.39
|
0.34
|
|
0.08
|
1.68
|
|
8.40
|
|
|
|
0.70
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
507.00
|
|
|
|
|
|
5.97
|
|
|
|
3.29
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
106.25
|
44.34
|
213.28
|
92.16
|
165.19
|
44.66
|
123.80
|
94.45
|
119.37
|
102.98
|
93.18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.15
|
0.87
|
0.22
|
0.06
|
0.24
|
0.12
|
0.95
|
0.32
|
0.50
|
0.37
|
0.46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.20
|
0.21
|
0.22
|
0.13
|
0.14
|
0.14
|
0.13
|
0.15
|
0.13
|
0.27
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2.85
|
1.32
|
2.24
|
0.55
|
1.47
|
1.88
|
1.61
|
3.59
|
2.07
|
4.11
|
1.79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.37
|
0.62
|
0.30
|
0.03
|
0.20
|
0.64
|
0.74
|
0.30
|
0.40
|
1.40
|
0.51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
88.11
|
34.93
|
163.67
|
69.22
|
58.52
|
35.92
|
73.95
|
61.42
|
108.10
|
47.92
|
78.55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7.06
|
4.15
|
1.10
|
1.65
|
0.77
|
1.31
|
17.58
|
6.90
|
5.10
|
10.13
|
1.45
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7.41
|
2.06
|
45.12
|
20.52
|
103.77
|
4.36
|
28.62
|
21.75
|
3.07
|
38.58
|
10.28
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
0.03
|
|
0.08
|
0.09
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.10
|
0.18
|
0.38
|
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.20
|
0.30
|
|
1.34
|
0.20
|
0.10
|
0.50
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
55.07
|
19.46
|
49.25
|
19.85
|
29.84
|
24.33
|
43.68
|
25.92
|
38.07
|
36.12
|
50.06
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.11
|
0.48
|
0.22
|
0.14
|
0.19
|
0.33
|
3.81
|
0.09
|
0.74
|
0.22
|
0.30
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
0.32
|
0.01
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
31.11
|
14.99
|
8.45
|
1.06
|
0.45
|
2.86
|
4.99
|
1.21
|
4.57
|
5.94
|
25.49
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2.30
|
10.00
|
4.95
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
3.95
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
47.39
|
12.01
|
29.12
|
25.41
|
17.47
|
10.10
|
6.00
|
4.56
|
2.42
|
38.57
|
24.53
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57.02
|
227.32
|
132.75
|
|
36.82
|
|
63.17
|
27.10
|
431.88
|
|
439.87
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
972.82
|
846.89
|
4,158.56
|
1,625.44
|
1,704.03
|
867.62
|
2,509.54
|
1,076.23
|
4,402.98
|
2,196.12
|
1,003.11
|
Biểu
02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI
CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng
Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,310.68
|
70.67
|
53.08
|
45.34
|
22.43
|
24.60
|
18.77
|
27.67
|
97.45
|
38.03
|
16.27
|
44.57
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
203.66
|
38.61
|
2.77
|
2.88
|
8.54
|
1.26
|
5.77
|
12.52
|
7.54
|
3.08
|
0.68
|
6.35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
41.81
|
|
|
|
|
|
|
|
7.19
|
2.97
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
348.64
|
25.89
|
23.40
|
22.43
|
8.53
|
7.97
|
5.18
|
6.24
|
17.60
|
29.37
|
9.03
|
15.37
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66.83
|
0.52
|
16.10
|
1.51
|
4.44
|
0.48
|
0.12
|
0.17
|
4.57
|
2.81
|
4.00
|
9.63
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
454.17
|
|
|
5.02
|
|
3.88
|
3.50
|
6.95
|
1.73
|
|
|
1.78
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
234.92
|
5.01
|
10.80
|
13.50
|
0.92
|
11.01
|
4.20
|
1.71
|
65.98
|
2.77
|
2.54
|
11.44
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2.46
|
0.64
|
0.01
|
|
|
|
|
0.08
|
0.03
|
|
0.02
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
44.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
44.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2.00
|
1.60
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu 02
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin
Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
412.15
|
8.84
|
44.26
|
41.66
|
35.94
|
12.40
|
80.82
|
62.69
|
59.19
|
50.20
|
43.65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41.19
|
2.50
|
2.78
|
8.67
|
9.28
|
3.40
|
11.69
|
12.70
|
8.95
|
9.58
|
2.92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
29.02
|
0.02
|
2.59
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5.29
|
3.05
|
3.81
|
12.27
|
17.02
|
1.68
|
36.14
|
13.20
|
31.89
|
33.70
|
19.58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.00
|
1.97
|
0.07
|
0.01
|
1.89
|
0.19
|
2.82
|
5.27
|
0.04
|
3.08
|
6.14
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
363.37
|
0.17
|
18.25
|
12.24
|
0.24
|
2.20
|
22.78
|
1.00
|
7.88
|
3.07
|
0.11
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0.80
|
1.15
|
19.35
|
8.12
|
7.41
|
4.93
|
7.11
|
30.14
|
10.43
|
0.77
|
14.83
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0.50
|
|
|
0.35
|
0.10
|
|
0.28
|
0.38
|
|
|
0.07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
44.84
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
44.84
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,949.93
|
2.30
|
889.60
|
32.40
|
193.24
|
172.35
|
360.44
|
430.41
|
582.56
|
1370.19
|
47.42
|
367.20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
72.34
|
|
3.60
|
|
|
|
|
30.00
|
18.74
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
925.00
|
|
30.00
|
|
|
|
150.00
|
|
|
540.00
|
|
12.00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
685.72
|
2.30
|
|
|
162.24
|
80.00
|
|
45.00
|
159.89
|
25.00
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4,263.42
|
|
856.00
|
32.40
|
31.00
|
92.35
|
210.44
|
355.41
|
403.23
|
805.19
|
47.42
|
355.20
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.45
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
931.06
|
34.25
|
29.49
|
7.35
|
22.78
|
24.28
|
15.53
|
26.74
|
151.60
|
17.20
|
7.57
|
21.09
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
37.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.57
|
|
0.20
|
0.12
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.24
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14.69
|
|
11.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
292.05
|
|
8.22
|
|
|
|
|
|
140.17
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
471.75
|
30.20
|
4.08
|
4.60
|
15.38
|
22.68
|
13.85
|
23.56
|
10.96
|
14.06
|
7.57
|
15.57
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.08
|
|
|
0.15
|
|
|
0.50
|
0.10
|
|
0.30
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
56.14
|
|
4.85
|
2.48
|
1.90
|
|
0.48
|
1.08
|
0.47
|
2.84
|
|
2.77
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.70
|
0.01
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
14.54
|
0.90
|
0.30
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
2.50
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
9.30
|
|
|
|
5.50
|
1.00
|
0.25
|
|
|
|
|
0.25
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
349.06
|
20.00
|
170.40
|
111.34
|
35.00
|
8.50
|
227.57
|
120.00
|
30.08
|
429.87
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
20.00
|
|
|
35.00
|
|
|
100.00
|
|
38.00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
10.00
|
111.34
|
|
6.50
|
2.03
|
|
30.08
|
51.34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
348.31
|
|
160.40
|
|
|
|
225.54
|
|
|
340.53
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
160.86
|
15.90
|
89.38
|
32.50
|
58.41
|
14.18
|
78.04
|
57.57
|
22.60
|
31.17
|
12.57
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
35.00
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.25
|
|
|
|
0.20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
0.10
|
|
20.00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.55
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
143.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.60
|
12.35
|
74.02
|
30.79
|
57.74
|
12.97
|
37.25
|
17.37
|
22.40
|
30.62
|
8.13
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.20
|
0.30
|
|
0.30
|
0.20
|
0.03
|
0.50
|
0.20
|
0.20
|
|
0.10
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.85
|
0.31
|
15.16
|
0.21
|
0.37
|
0.98
|
17.00
|
|
|
0.55
|
3.84
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5.70
|
1.74
|
|
1.00
|
|
0.20
|
0.30
|
1.00
|
|
|
0.30
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH
LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
152,245.18
|
1,139.14
|
8,187.67
|
9,642.84
|
6,328.45
|
11,116.64
|
7,570.43
|
5,327.58
|
8,697.45
|
9,018.52
|
3,084.60
|
10,542.92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93,587.23
|
579.52
|
3,157.34
|
5,818.32
|
2,409.73
|
8,186.19
|
5,495.49
|
3,368.39
|
5,275.29
|
3,703.80
|
1,808.39
|
8,413.97
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6,592.65
|
169.16
|
378.02
|
102.41
|
350.33
|
409.79
|
397.81
|
456.02
|
359.91
|
301.91
|
30.51
|
383.95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
679.77
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.06
|
131.10
|
7.24
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,629.42
|
50.74
|
881.18
|
164.78
|
629.93
|
1,170.74
|
254.35
|
198.40
|
584.59
|
1,216.48
|
732.22
|
314.31
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,620.07
|
1.72
|
1,126.62
|
2,391.61
|
131.98
|
496.90
|
608.14
|
21.26
|
1,212.62
|
92.33
|
61.78
|
1,220.26
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
34,499.21
|
|
|
764.17
|
|
4,111.44
|
3,156.85
|
1,385.90
|
1,275.00
|
|
722.13
|
3,684.13
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
30,054.63
|
355.06
|
766.64
|
2,392.34
|
1,295.30
|
1,995.07
|
1,056.91
|
1,288.30
|
1,799.35
|
2,084.75
|
260.92
|
2,798.27
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
191.25
|
2.84
|
4.88
|
3.01
|
2.19
|
2.25
|
21.43
|
18.51
|
43.82
|
8.33
|
0.83
|
13.05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,195.85
|
126.96
|
903.58
|
763.24
|
204.53
|
178.73
|
181.65
|
130.86
|
214.22
|
1,069.23
|
900.31
|
619.58
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
53.50
|
5.87
|
|
|
|
17.23
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7.10
|
2.85
|
0.20
|
0.12
|
0.20
|
0.12
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
0.20
|
0.49
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.13
|
1.11
|
0.16
|
|
|
0.07
|
0.10
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53.20
|
2.06
|
14.61
|
1.67
|
0.05
|
|
0.57
|
|
1.54
|
|
|
17.47
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
139.23
|
|
81.00
|
14.19
|
16.67
|
18.11
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,554.52
|
61.27
|
99.66
|
49.12
|
43.81
|
60.26
|
70.93
|
57.23
|
111.92
|
74.42
|
28.23
|
125.41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.70
|
0.26
|
0.35
|
0.56
|
0.37
|
0.03
|
0.35
|
0.11
|
0.05
|
0.30
|
0.14
|
0.91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11.94
|
1.92
|
0.38
|
0.15
|
0.19
|
0.22
|
0.09
|
0.21
|
0.16
|
0.20
|
0.22
|
6.24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51.30
|
4.72
|
1.87
|
2.57
|
2.13
|
2.49
|
2.78
|
2.33
|
2.69
|
3.94
|
1.17
|
4.09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.31
|
0.39
|
|
0.49
|
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,168.61
|
25.52
|
95.96
|
43.36
|
32.05
|
40.59
|
51.12
|
30.75
|
105.80
|
68.54
|
24.50
|
110.81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
74.43
|
25.77
|
0.82
|
1.60
|
0.31
|
1.94
|
9.63
|
3.15
|
2.55
|
1.10
|
2.07
|
2.52
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
236.64
|
0.87
|
0.28
|
0.37
|
8.75
|
14.26
|
6.94
|
20.68
|
|
0.34
|
0.11
|
0.68
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.47
|
0.17
|
|
0.02
|
0.01
|
0.73
|
0.02
|
|
0.10
|
|
0.02
|
0.16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.12
|
1.65
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
|
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
738.08
|
|
43.28
|
55.24
|
97.78
|
59.58
|
22.49
|
28.38
|
40.31
|
36.33
|
13.68
|
44.40
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
39.51
|
39.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.29
|
3.61
|
0.19
|
0.34
|
0.20
|
0.20
|
0.18
|
0.56
|
0.25
|
0.23
|
0.30
|
0.21
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.04
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
214.58
|
3.53
|
10.86
|
6.36
|
1.53
|
13.88
|
10.42
|
7.58
|
14.57
|
21.18
|
5.17
|
17.62
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
49.73
|
1.17
|
4.36
|
|
7.83
|
|
1.46
|
|
|
|
|
15.76
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.59
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.57
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
575.30
|
4.30
|
27.55
|
110.64
|
7.79
|
9.26
|
75.30
|
36.91
|
44.86
|
7.70
|
7.11
|
26.34
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,752.24
|
1.31
|
621.71
|
525.41
|
28.67
|
|
|
|
|
929.22
|
845.62
|
371.52
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.77
|
0.02
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
50,462.10
|
432.66
|
4,126.75
|
3,061.28
|
3,714.19
|
2,751.72
|
1,893.29
|
1,828.33
|
3,207.94
|
4,245.49
|
375.90
|
1,509.37
|
Biểu số 04
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
5,966.84
|
4,211.35
|
11,105.58
|
4,257.46
|
6,143.62
|
5,045.15
|
6,304.49
|
4,268.44
|
10,089.20
|
8,081.96
|
6,114.85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,583.26
|
2,690.46
|
6,502.82
|
2,350.97
|
4,094.96
|
4,056.10
|
3,535.48
|
2,804.31
|
4,995.36
|
5,693.09
|
4,063.99
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
658.35
|
220.70
|
267.87
|
333.64
|
251.56
|
277.39
|
240.65
|
249.42
|
259.73
|
272.73
|
220.79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
471.55
|
7.65
|
46.00
|
|
|
16.11
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
144.65
|
303.97
|
79.44
|
211.15
|
359.59
|
300.36
|
921.44
|
264.12
|
854.31
|
1,128.05
|
1,864.62
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
925.51
|
183.19
|
30.80
|
0.34
|
90.14
|
13.09
|
98.90
|
113.83
|
2.45
|
92.81
|
703.79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,403.77
|
940.88
|
3,025.94
|
1,097.92
|
2,754.10
|
2,591.58
|
545.80
|
837.74
|
2,395.32
|
2,603.98
|
202.56
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
413.44
|
1,032.53
|
3,096.61
|
706.59
|
638.74
|
870.40
|
1,725.95
|
1,337.03
|
1,483.35
|
1,589.77
|
1,067.31
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
37.54
|
9.19
|
2.16
|
1.33
|
0.83
|
3.28
|
2.74
|
2.17
|
0.20
|
5.75
|
4.92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
252.90
|
313.49
|
374.42
|
80.05
|
184.46
|
75.25
|
207.74
|
102.78
|
550.26
|
154.00
|
607.61
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
11.25
|
3.90
|
|
|
8.46
|
6.79
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.12
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.66
|
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4.39
|
0.34
|
|
0.08
|
1.68
|
|
8.04
|
|
|
|
0.70
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
5.97
|
|
|
|
3.29
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
74.02
|
32.33
|
152.78
|
34.83
|
88.91
|
24.61
|
92.65
|
43.25
|
80.50
|
80.48
|
67.90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
0.17
|
0.13
|
0.03
|
0.12
|
|
0.79
|
0.14
|
0.33
|
0.16
|
0.40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.20
|
0.21
|
0.22
|
0.13
|
0.14
|
0.14
|
0.13
|
0.15
|
0.13
|
0.27
|
0.24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2.52
|
1.22
|
1.95
|
0.55
|
1.48
|
1.80
|
1.16
|
3.49
|
1.74
|
2.88
|
1.73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.07
|
0.62
|
|
0.03
|
0.20
|
|
0.23
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
70.03
|
29.56
|
95.97
|
25.65
|
47.29
|
22.27
|
45.64
|
38.78
|
76.25
|
33.52
|
54.65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.36
|
0.40
|
0.60
|
1.45
|
0.17
|
|
15.55
|
|
1.80
|
2.19
|
0.45
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.84
|
0.15
|
53.70
|
6.99
|
39.43
|
0.31
|
29.13
|
0.67
|
0.25
|
41.46
|
10.43
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
0.03
|
|
0.08
|
0.09
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
39.26
|
17.37
|
36.01
|
14.42
|
27.24
|
22.08
|
18.28
|
19.37
|
29.95
|
30.17
|
42.46
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.11
|
0.48
|
0.22
|
0.14
|
0.17
|
0.33
|
3.37
|
0.09
|
0.74
|
0.22
|
0.15
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
0.32
|
0.01
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
25.11
|
12.99
|
8.45
|
0.06
|
0.45
|
18.00
|
2.91
|
0.21
|
4.57
|
5.94
|
23.19
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
10.25
|
4.95
|
|
|
|
|
|
|
|
3.95
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
52.13
|
12.21
|
26.78
|
25.38
|
17.47
|
10.10
|
3.04
|
5.12
|
2.42
|
36.99
|
25.90
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57.02
|
227.32
|
132.75
|
|
48.02
|
|
64.17
|
27.75
|
431.88
|
|
439.87
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,130.68
|
1,207.40
|
4,228.34
|
1,826.44
|
1,864.20
|
913.80
|
2,561.27
|
1,361.35
|
4,543.58
|
2,234.87
|
1,443.25
|
Biểu số
05
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH
LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
307.27
|
17.59
|
19.95
|
1.32
|
8.20
|
8.75
|
0.30
|
20.83
|
34.11
|
14.72
|
8.45
|
15.71
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
58.56
|
8.82
|
0.20
|
0.65
|
5.93
|
4.99
|
0.15
|
9.44
|
2.81
|
3.16
|
0.75
|
2.24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.85
|
|
|
|
|
|
|
|
2.61
|
2.95
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
141.63
|
8.03
|
9.15
|
0.61
|
2.19
|
0.73
|
0.14
|
1.81
|
17.85
|
8.76
|
3.09
|
10.24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28.70
|
0.01
|
5.60
|
0.06
|
0.06
|
0.08
|
0.01
|
|
8.45
|
2.80
|
4.00
|
2.79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35.02
|
|
|
|
|
2.52
|
|
4.95
|
|
|
|
0.39
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
41.95
|
0.54
|
5.00
|
|
0.02
|
0.43
|
|
4.53
|
5.00
|
|
0.29
|
0.05
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.41
|
0.19
|
0.00
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
0.32
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
92.03
|
6.65
|
1.17
|
0.30
|
0.95
|
1.45
|
3.00
|
0.51
|
24.58
|
12.58
|
1.25
|
17.42
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.65
|
0.52
|
0.14
|
0.10
|
0.01
|
0.01
|
3.00
|
0.07
|
0.01
|
0.01
|
|
0.67
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
8.56
|
|
0.63
|
0.20
|
0.12
|
0.07
|
|
0.01
|
1.45
|
1.91
|
1.25
|
1.76
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2.33
|
2.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
51.72
|
3.75
|
0.40
|
|
0.82
|
1.37
|
|
0.43
|
23.12
|
10.66
|
|
1.84
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.00
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.66
|
0.34
|
17.96
|
8.17
|
16.27
|
0.58
|
16.66
|
8.50
|
32.60
|
28.74
|
18.86
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.98
|
0.15
|
2.15
|
1.07
|
2.39
|
0.24
|
1.63
|
0.85
|
3.97
|
2.64
|
1.35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.62
|
0.02
|
1.63
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.23
|
0.15
|
4.59
|
2.86
|
13.48
|
0.30
|
4.78
|
4.16
|
18.56
|
17.80
|
7.12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.45
|
0.02
|
0.07
|
0.01
|
0.26
|
0.02
|
0.32
|
2.92
|
0.04
|
0.37
|
0.36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
11.13
|
3.14
|
0.09
|
|
9.80
|
|
3.00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
0.02
|
0.02
|
0.74
|
0.05
|
0.02
|
0.03
|
0.22
|
7.03
|
7.93
|
10.03
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
0.35
|
|
|
0.10
|
0.35
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.30
|
10.01
|
4.31
|
0.32
|
6.23
|
0.05
|
6.87
|
0.26
|
8.10
|
2.42
|
0.17
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0.01
|
0.05
|
0.04
|
0.01
|
|
0.10
|
|
|
0.01
|
0.01
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.80
|
|
0.05
|
0.25
|
0.06
|
0.05
|
0.52
|
0.25
|
3.30
|
0.56
|
0.16
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.50
|
|
4.21
|
0.03
|
4.59
|
|
5.70
|
0.01
|
4.80
|
1.85
|
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
10.00
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
325.37
|
17.59
|
31.80
|
1.32
|
10.90
|
8.75
|
0.30
|
20.83
|
34.11
|
14.72
|
8.45
|
15.71
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
60.87
|
8.82
|
1.31
|
0.65
|
7.13
|
4.99
|
0.15
|
9.44
|
2.81
|
3.16
|
0.75
|
2.24
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.85
|
|
|
|
|
|
|
|
2.61
|
2.95
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
155.84
|
8.03
|
18.31
|
0.61
|
3.69
|
0.73
|
0.14
|
1.81
|
17.85
|
8.76
|
3.09
|
10.24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
30.27
|
0.01
|
7.17
|
0.06
|
0.06
|
0.08
|
0.01
|
|
8.45
|
2.80
|
4.00
|
2.79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
35.02
|
|
|
|
|
2.52
|
|
4.95
|
|
|
|
0.39
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
41.95
|
0.54
|
5.00
|
|
0.02
|
0.43
|
|
4.53
|
5.00
|
|
0.29
|
0.05
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1.42
|
0.19
|
0.01
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
0.32
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.40
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu số 06
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11.21
|
0.34
|
17.96
|
8.17
|
16.27
|
0.58
|
16.66
|
8.50
|
32.60
|
28.74
|
19.86
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.98
|
0.15
|
2.15
|
1.07
|
2.39
|
0.24
|
1.63
|
0.85
|
3.97
|
2.64
|
1.35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.62
|
0.02
|
1.63
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7.78
|
0.15
|
4.59
|
2.86
|
13.48
|
0.30
|
4.78
|
4.16
|
18.56
|
17.80
|
8.12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.45
|
0.02
|
0.07
|
0.01
|
0.26
|
0.02
|
0.32
|
2.92
|
0.04
|
0.37
|
0.36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
11.13
|
3.14
|
0.09
|
|
9.80
|
|
3.00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
0.02
|
0.02
|
0.74
|
0.05
|
0.02
|
0.03
|
0.22
|
7.03
|
7.93
|
10.03
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
0.35
|
|
|
0.10
|
0.35
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu số
07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm
theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
Xã Chăn Nưa
|
Xã Hồng Thu
|
Xã Làng Mô
|
Xã Lùng Thàng
|
Xã Ma Quai
|
Xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Hăn
|
Xã Nậm Mạ
|
Xã Nậm Tăm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1,019.92
|
|
|
|
|
|
|
|
403.23
|
610.19
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,019.92
|
|
|
|
|
|
|
|
403.23
|
610.19
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
156.73
|
7.18
|
8.53
|
0.12
|
4.30
|
5.25
|
7.13
|
1.31
|
4.00
|
|
|
2.25
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.57
|
|
0.20
|
0.12
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7.80
|
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
131.35
|
6.57
|
0.53
|
|
|
5.25
|
6.93
|
1.31
|
4.00
|
|
|
2.00
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
6.90
|
|
|
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Noong Hẻo
|
Xã Pa Khóa
|
Xã Pa Tần
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Xã Phìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tả Ngảo
|
Xã Nậm Cha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
6.50
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
6.50
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.00
|
4.45
|
39.60
|
1.90
|
9.58
|
3.00
|
28.31
|
0.02
|
2.00
|
22.50
|
2.30
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.25
|
|
|
|
0.20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.00
|
4.00
|
30.90
|
1.70
|
9.58
|
3.00
|
28.06
|
0.02
|
2.00
|
22.50
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/06/2021 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|