|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1735/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích An Giang
Số hiệu:
|
1735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1735/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa
bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc
trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có
thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo
Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Văn phòng UBND tỉnh
để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
(Email)
- Văn phòng UBND tỉnh; (Email)
- Website tỉnh; (Email)
- Sở, ban, ngành tỉnh; (Email)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; (Email)
- UBND các xã, phường, thị trấn; (Email)
- Phòng KSTT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ
LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang)
MỤC A. SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư:
(áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư
hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ
góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực
hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với
nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
7
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày
Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
9
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu
tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm
thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt
động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu
có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
|
|
12
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
|
13
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
14
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
19
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, TIỀN CÔNG
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động.
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký hệ thống thang
lương, bảng lương.
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc tại theo hình thức di chuyển nội bộ
doanh nghiệp.
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng
về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật,
văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà
làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy
phép lao động theo quy định của pháp luật.
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà
làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp
luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo
quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc
cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp
luật.
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu công
nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu.
|
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C)
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)
|
|
8
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi
trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C)
|
|
9
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV không
phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra
viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
II
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
15
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng)
|
|
17
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
19
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư
hỏng)
|
|
21
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
24
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
25
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
|
30
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
|
31
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
|
33
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
|
34
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
|
36
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
|
37
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
42
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
43
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
45
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
46
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
48
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
49
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
51
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực)
|
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
55
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
59
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
63
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
rượu
|
|
67
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
|
70
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
71
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
73
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
75
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn
hiệu lực)
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
79
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
|
84
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
85
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
86
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
|
87
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
88
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
89
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
90
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
|
VII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
92
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
93
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký thực hiện chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh
|
|
95
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn tỉnh
|
|
96
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
97
|
Thủ tục đình chỉ việc thực
hiện chương trình khuyến mại
|
|
98
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ
chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
99
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
100
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
101
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
102
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
103
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
104
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
105
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
106
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
107
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
108
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
109
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
110
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
111
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
112
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
|
113
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
|
114
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
116
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy
phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ).
|
|
117
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
|
118
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
|
119
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
120
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
121
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
122
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị
định 07/2016/NĐ-CP).
|
|
123
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị
định 07/2016/NĐ-CP).
|
|
IX
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
126
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
127
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
129
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
X
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
|
130
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình
|
|
131
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy
mô công nghiệp
|
|
132
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động khai thác tận thu khoáng sản
|
|
133
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
134
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
135
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
XI
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
136
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
137
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
XII
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
|
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
|
5
|
Thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
12
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ -
tin học
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
|
14
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
|
15
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
16
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
17
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung
cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
|
18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
19
|
Công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
20
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
21
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
22
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
24
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
|
25
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
26
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với trường trung học phổ thông chuyên
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
30
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
|
33
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
|
34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
35
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
36
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
37
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
38
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
|
39
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
|
40
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
41
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
42
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
43
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
|
44
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
|
45
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
46
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
III
|
LĨNH VỰC DẠY THÊM HỌC THÊM
|
|
47
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc
có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường
|
|
48
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong
nhà trường
|
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP (68 thủ tục)
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp (60 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội (08 thủ tục)
|
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
63
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
64
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
|
65
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
66
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
|
67
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo
cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 thủ tục)
|
|
69
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
70
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
72
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
80
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
|
82
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
83
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
84
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
86
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
87
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
(28 thủ tục)
|
|
88
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
89
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
90
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
91
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
94
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
95
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
96
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
97
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
98
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
99
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
100
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
102
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
103
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
104
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
105
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
106
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
107
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
108
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
109
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
110
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
|
111
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
112
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
113
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
|
114
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
115
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (06 thủ
tục)
|
|
116
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
117
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
118
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
|
119
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
|
120
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
122
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
|
123
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
124
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
|
V
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI
CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (13 thủ tục)
|
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
|
125
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
126
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
127
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
128
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
129
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
130
|
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
131
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
132
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
|
133
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
134
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư phi dự án
|
|
135
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
136
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
137
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công
lập.
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức
KH&CN công lập, ngoài công lập
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công
lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng
nhận.
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức
khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy
chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
14
|
Thủ tục khai báo thiết bị X -
quang chẩn đoán y tế
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
|
17
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y
tế).
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
19
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
20
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X -
quang y tế).
|
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
|
25
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
26
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia.
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
|
28
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
|
29
|
Thủ tục
điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
30
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục báo cáo công tác an
toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
|
2
|
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động
của người sử dụng lao động
|
|
3
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài
liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài
|
|
4
|
Thủ tục gửi biên bản điều tra
tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục khai báo tai nạn lao động
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
|
7
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa
|
|
10
|
Thủ tục thông báo việc tổ chức
làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
|
11
|
Thủ tục thông báo doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
12
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng
A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý)
|
|
13
|
Thủ tục gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
|
14
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ huấn luyện thông
qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
16
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
|
19
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
|
20
|
Thủ tục giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
21
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
22
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
|
23
|
Thủ tục quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
|
24
|
Thủ tục gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
|
25
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
26
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục đưa
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
28
|
Thủ tục dừng
trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
29
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
|
30
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
31
|
Thủ tục giám
định vết thương còn sót
|
|
32
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
33
|
Thủ tục sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
34
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
|
36
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
37
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên
xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975
|
|
38
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
39
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
43
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
44
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
45
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
|
48
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
49
|
Thủ tục cấp
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
50
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
51
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động
|
|
52
|
Thủ tục xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
53
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
|
54
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
57
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
58
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
VII
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
|
59
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
60
|
Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
61
|
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN
LƯƠNG
|
|
62
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
64
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
65
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
66
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
67
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
|
68
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
69
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập
|
|
70
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục
|
|
71
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
|
72
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
73
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
74
|
Thủ tục hành lập hội đồng trường
trường trung cấp công lập
|
|
75
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
|
76
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
77
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
78
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
79
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
80
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
81
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
82
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
83
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
84
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
|
85
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
|
86
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
87
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
|
89
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước
ngoài
|
|
92
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh,
ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi
giấy tờ có liên quan
|
|
93
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc
chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài
trụ sở chính, phân hiệu
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ
sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
|
95
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển
sinh
|
|
96
|
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ
sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ
(Không có thủ tục)
VIII. SỞ NỘI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
138
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
139
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
|
140
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
141
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào
vận hành chính thức
|
|
142
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
143
|
Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
144
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
|
|
145
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
|
146
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để
|
|
147
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
|
148
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
|
149
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu
vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
|
150
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản.
|
|
151
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
|
152
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản.
|
|
153
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
|
154
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
|
155
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
156
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
|
|
157
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
|
158
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
|
159
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
|
160
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
|
161
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
162
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
|
163
|
Thủ tục đăng ký khối lượng cát
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
164
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
|
165
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản.
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
166
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
167
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
168
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
169
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
170
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
|
171
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
|
172
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động khác.
|
|
173
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động khác.
|
|
174
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô nhỏ và vừa
|
|
175
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
|
176
|
Điểu chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
|
177
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
178
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
179
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
180
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
|
181
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
182
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
183
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
184
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo
|
|
185
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để
thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ
chức
|
|
186
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn
giáo
|
|
187
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
188
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả
tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
|
189
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh,
thương mại, dịch vụ đa mục đích
|
|
190
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
191
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần
đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc
quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành
án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành
|
|
192
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp đối với tổ chức
|
|
193
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
194
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
195
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
đối với tổ chức
|
|
196
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đối với tổ chức
|
|
197
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp,
khiếu nại về đất đai đối với tổ chức
|
|
198
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn đối với tổ chức
|
|
199
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
|
200
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang
doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất
|
|
201
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi
nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
|
202
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối
với tổ chức
|
|
203
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
204
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục
đích sử dụng đất đối với tổ chức
|
|
205
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
|
207
|
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu
cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
(kết quả được cấp GCN mới)
|
|
208
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa
thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
209
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
210
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
211
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo
nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
In
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
|
4
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
7
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
in
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH – THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
|
|
12
|
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
13
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
16
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
17
|
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
III
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
|
18
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong
nước)
|
|
19
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
|
20
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản
tin (trong nước)
|
|
21
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
|
22
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
23
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
|
24
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông
cáo báo chí (nước ngoài)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
|
26
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
29
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
3
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người
đẹp, người mẫu
|
|
5
|
Thủ tục cấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
6
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi
địa phương
|
|
7
|
Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT
|
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN
HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
|
13
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
14
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
|
V
|
LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM
NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
|
15
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
16
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội.
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
21
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thư viện.
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ
KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
24
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
X
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
25
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
thành lập bảo tàng cấp tỉnh.
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
|
28
|
Thủ tục cấp phép làm bản sao di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
|
|
30
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
33
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ
di tích cấp tỉnh.
|
|
34
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích.
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích.
|
|
36
|
Thủ tục cấp chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO CHO MỌI NGƯỜI
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp.
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận.
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &
Snooker.
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và
Vovinam.
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay
động cơ.
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh.
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin.
|
|
61
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
62
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga.
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH
|
|
63
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.
|
|
64
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
|
65
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước
ngoài.
|
|
66
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
|
67
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở
lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
|
68
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
69
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
70
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
71
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác.
|
|
72
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
73
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu
trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
75
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
|
76
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp.
a) Thay
đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác;
c) Thay
đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay
đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh
nghiệp thành lập
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu huỷ.
|
|
78
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC HƯỚNG DẪN DU LỊCH
|
|
79
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch Quốc tế.
|
|
80
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa.
|
|
81
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
|
82
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN KHÁCH DU
LỊCH
|
|
84
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô
đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
|
XV
|
LĨNH VỰC KHU DU LỊCH, ĐIỂM DU
LỊCH, TUYẾN DU LỊCH, ĐÔ THỊ DU LỊCH
|
|
85
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
|
86
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
87
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
|
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký quyền tác giả cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam
|
|
89
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng
nhận đăng ký quyền tác giả
|
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam
|
|
91
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng
nhận đăng ký quyền liên quan
|
|
XII. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư hoạt động xây dựng.
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kỹ sư hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công xây dựng công trình.
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ
hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng hạng 1 không qua hạng 2).
|
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1).
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 2.
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư
định giá xây dựng.
|
|
11
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
|
12
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
Môi giới bất động sản.
|
|
13
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
Định giá bất động sản.
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề Định giá, Môi giới bất động sản.
|
|
XIII. SỞ Y TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
5
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh.
|
|
9
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa.
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh.
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
|
22
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
30
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
31
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
|
32
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn.
|
|
33
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe.
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y.
|
|
40
|
Thủ tục cho phép tổ chức các
đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng khám đa khoa.
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Nhà hộ sinh.
|
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh , phòng X-Quang.
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với phòng xét nghiệm.
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm.
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
57
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
58
|
Thủ tục xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
59
|
Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
|
60
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
63
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
65
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký
hành nghề dược.
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược do bị mất, hỏng.
|
|
67
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
|
70
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc.
|
|
79
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
|
82
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc
thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không
thay đổi).
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC
PHẨM
|
|
84
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
|
85
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
|
87
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
|
89
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai;
dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế.
|
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
|
91
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
|
92
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm.
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
94
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
|
95
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
|
96
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
|
97
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ
điều kiện.
|
|
XIV. THANH TRA TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ
ĐƠN
|
|
4
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM
NHŨNG
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
3
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang
khai thác
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai
thác
|
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường
bộ địa phương.
|
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác,
đường bộ địa phương
|
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt động
văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa
bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
|
II
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO
THÔNG
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC
BIỆT
|
|
15
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
|
16
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
|
19
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng.
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
|
23
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở
khác tỉnh, thành phố)
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
|
25
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)
|
|
27
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
28
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
|
29
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.
|
|
V
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
|
30
|
Thủ tục thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT
ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
|
37
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận
|
|
42
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc
tế (IDP)
|
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
50
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
|
51
|
Thủ tục công bố lại bến xe khách
|
|
52
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
|
53
|
Thủ tục thông báo các dịch vụ đại
lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải
đường bộ
|
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất)
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất
|
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội
dung
|
|
75
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định liên tỉnh
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định nội tỉnh
|
|
80
|
Thủ tục thông báo thay xe khai
thác trên tuyến
|
|
81
|
Thủ tục thông báo ngừng khai
thác tuyến
|
|
82
|
Thủ tục thông báo giảm số chuyến
xe chạy trên tuyến
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc
trưng xe buýt
|
|
84
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe
buýt
|
|
85
|
Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo)
xe taxi
|
|
86
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
|
87
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
|
88
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
|
89
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
90
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC
TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA
|
|
91
|
Thủ tục cấp phép liên vận phương
tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
|
92
|
Thủ tục Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC
TẾ VIỆT NAM – LÀO
|
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và
phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào
|
|
95
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
|
X
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA
LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
|
98
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận
CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
|
99
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
|
B
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
|
|
100
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng
|
|
101
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng
|
|
102
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
|
103
|
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
|
104
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao,
âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao
thông
|
|
105
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
|
|
106
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng;
công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
107
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng;
công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
108
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
109
|
Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động
dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu
vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa
phương
|
|
110
|
Thủ tục chấp thuận phương án, điều
chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa
|
|
111
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
112
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
113
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
|
|
114
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
|
115
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)
|
|
116
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày
01/01/2005)
|
|
117
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
118
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
|
119
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tên
|
|
120
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
121
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
122
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
123
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
|
124
|
Thủ tục xóa
đăng ký phương tiện
|
|
III
|
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
|
125
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
126
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
|
127
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy
nội địa loại 4
|
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
|
129
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
|
130
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
|
131
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
132
|
Thủ tục công
bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
133
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
134
|
Thủ tục công
bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
135
|
Thủ tục công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
136
|
Thủ tục công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua
|
|
V
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI
ĐỊA
|
|
137
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
138
|
Thủ tục cấp
mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng
lực thông qua
|
|
139
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN
KHÁCH NGANG SÔNG
|
|
140
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông
|
|
141
|
Thủ tục cấp
mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao
năng lực thông qua
|
|
142
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
|
143
|
Thủ tục chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường
thủy nội địa
|
|
144
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
145
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
|
146
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia
|
|
147
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
|
148
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
|
149
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở
hành khách và xe ô tô.
|
|
XVI. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
1
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước
đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
2
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản
lý sử dụng TSNN
|
|
6
|
Thủ tục xử lý tài sản của các dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa
phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục xác định các khoản được
trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử
dụng đất.
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản
vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
|
11
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ,
sản phẩm công ích
|
|
12
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công
ty nhà nước
|
|
III
|
Lĩnh vực quản lý ngân sách
|
|
13
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
|
16
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
|
17
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
|
18
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
|
IV
|
Lĩnh vực thanh toán, hỗ trợ
doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
20
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân
sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
|
21
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ đào tạo nguồn nhân lực
|
|
22
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
|
24
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
|
25
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ chi phí vận chuyển
|
|
V
|
Lĩnh vực hành chính về cơ chế
tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải
di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
|
|
26
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giá
|
|
27
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với
hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện
trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định phương án giá
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
|
2
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
|
6
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với
chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
|
7
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống
|
|
10
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
11
|
Khai thác chính, tận dụng, tận
thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
|
12
|
Thủ tục khai
thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng
phòng hộ
|
|
13
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
|
14
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
16
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
cây trồng Lâm nghiệp
|
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển Gấu
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES
|
|
22
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
23
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng
phòng hộ.
|
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp
quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy)
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy)
|
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
|
28
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm
vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
29
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng
nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm
vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
30
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định
tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
31
|
Thủ tục miễn giám sát đối với tổ
chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký
hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
32
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
33
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
35
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng
nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
cây trồng
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng
nhận sắp hết hạn
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm
|
|
44
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ
thực vật)
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
48
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
49
|
Thủ tục xác
nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
50
|
Đăng ký công
bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy)
|
|
51
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với
trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
|
52
|
Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi
|
|
53
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
|
56
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
57
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
58
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
thú y)
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
66
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh
hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
72
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
73
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia
cầm)
|
|
74
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
|
75
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
|
76
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
|
77
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
|
79
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực
chăn nuôi và thú y)
|
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
80
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
81
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm
|
|
82
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
An toàn Thực phẩm
|
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn Thực phẩm
|
|
85
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu)
|
|
88
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
|
89
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
|
90
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
|
91
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
92
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
|
94
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
97
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
|
99
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu
cá
|
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè
cá
|
|
101
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
102
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
103
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
|
104
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
|
105
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể
cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
106
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
107
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP
|
|
109
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
110
|
Thủ tục tiếp
nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh làm thực phẩm
|
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
111
|
Thủ tục giải quyết chính sách hỗ
trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
|
112
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây
dựng cánh đồng lớn
|
|
113
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ
sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
nghề truyền thống
|
|
115
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
làng nghề
|
|
116
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận
làng nghề truyền thống
|
|
XVIII. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
|
2
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
|
3
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng
viên
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng lại
|
|
7
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm
ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
|
12
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
16
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
19
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
|
21
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng
|
|
II
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
22
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
|
23
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt
là công ty luật)
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng luật sư
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của luật
sư với tư cách cá nhân
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
29
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
30
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
31
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
|
32
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh.
|
|
33
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
34
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1
Điều 47 Luật Luật sư
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
|
37
|
Thủ tục cấp
giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty
luật Việt Nam
|
|
III
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
|
39
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
|
40
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
|
41
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài thương mại
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
45
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
|
46
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ
BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
49
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
|
51
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
52
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
53
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
54
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
|
55
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
56
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
|
57
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
IX
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
59
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
60
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
61
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo
yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
62
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
MỤC B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
I. BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI,
BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
1
|
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị
di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
|
2
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng
|
|
3
|
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
4
|
Người lao động có thời hạn ở nước
ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
5
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
6
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối với
người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
7
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối
với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y
tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà
nước hỗ trợ một phần mức đóng
|
|
II
|
LĨNH VỰC CẤP SỔ, THẺ
|
|
8
|
Cấp và ghi xác nhận thời gian
đóng bảo hiểm xã hội trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng nối
thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy
hiểm trước năm 1995
|
|
9
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông
tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO
HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
10
|
Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp
trợ cấp bảo hiểm xã hội trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên
trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa
nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ
quan bảo hiểm xã hội đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ bảo
hiểm xã hội một lần của những năm trước.
|
|
11
|
Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm
xã hội hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và
ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa
bàn tỉnh.
|
|
12
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn
những tháng chưa nhận
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
|
15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản,tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
16
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội
một lần
|
|
17
|
Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu
|
|
18
|
Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
|
19
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
|
20
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ
cấp hằng tháng đối với cán bộ xã
|
|
21
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần
đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước
ngoài để định cư
|
|
22
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
23
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù,
người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy
quyết định tuyên bố mất tích
|
|
24
|
Giải quyết di chuyển đối với người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng và người chờ
hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
25
|
Giải quyết điều chỉnh thông tin
về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng
tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội
|
|
26
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hằng
tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg , Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
27
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
V
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
BẢO HIỂM Y TẾ
|
|
28
|
Thanh toán trực tiếp chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
29
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
30
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
|
II. HẢI QUAN
(Không có thủ tục)
III. CỤC THUẾ
1. Cấp Tỉnh
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
|
1
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
|
2
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt
Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch
vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
|
4
|
Thông báo danh sách nhân viên đại
lý thuế thay đổi
|
|
2. Cấp huyện
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ
sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.
|
|
IV. CÔNG AN TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
1
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ
thông
|
3
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
II
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề
kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều
kiện
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều
kiện
|
III
|
Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy
|
7
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
8
|
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
10
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy
định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ
|
11
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng
cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy,
chữa cháy
|
12
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy
|
13
|
Đổi giấy chứn nhận huấn luyện
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
14
|
Cấp lại giấy chứn nhận huấn luyện
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
15
|
Cấp giấy phép vận chuyển chất,
hàng nguy hiểm về cháy nổ
|
16
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của
cơ sở
|
17
|
Thông báo cam kết về việc bảo đảm
các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông
cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với
cơ sở thuộc Phụ lục III – ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP , ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
IV
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
18
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định
hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân
|
19
|
Giải quyết tố cáo không thuộc
lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
V. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH AN
GIANG
(Không có thủ tục)
VI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI
NHÁNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị cấp mới và thu hồi
mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy
tờ có giá theo phương thức trực tiếp
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thu, chi
ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản
thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài… Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo
lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài... Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh
cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thu
chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thu
chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
7
|
Thủ tục chuyển đổi Giấy phép thu
chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thu
chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi
điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khoản vay nước
ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản
vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thu ngoại
tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép mang vàng
khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý
chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ
sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng
ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép mang tiền
của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký đại lý đổi ngoại tệ
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ
|
|
20
|
Thủ tục cho phép mang tiền của
nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép thu Nhân
dân tệ tiền mặt
|
|
22
|
Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận
và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
|
23
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ
sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
|
24
|
Thủ tục chấp thuận gia hạn trực
tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
|
25
|
Thủ tục chuyển đổi sang văn bản
chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ
|
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi sang văn bản
chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư
không phải là tổ chức tín dụng
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài khoản
vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu
tư không phải là tổ chức tín dụng
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép mở và sử dụng
tài khoản ở ngân hàng tại Lào
|
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
32
|
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt
động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép nhập
khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức,
mỹ nghệ
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép tạm
nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng
gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài
|
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép tạm
nhập vàng nguyên liệu để tái sản xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng
gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài
|
|
36
|
Thủ tục cho phép thực hiện có thời
hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân
hàng Chính sách Xã hội
|
|
37
|
Thủ tục cho phép tiếp tục thực
hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế đã được
thực hiện có thời hạn của Ngân hàng Chính sách Xã hội
|
|
38
|
Thủ tục cho phép thực hiện có thời
hạn hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế của Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
|
39
|
Thủ tục cho phép tiếp tục thực
hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế đã được
thực hiện có thời hạn của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
III
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
|
|
40
|
Thủ tục mở tài khoản thanh toán
tại Ngân hàng Nhà nước
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP VÀ THÀNH LẬP
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
|
|
41
|
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt
động phòng giao dịch bưu điện
|
|
42
|
Thủ tục Chấp thuận thực hiện
nghiệp vụ cho thuê vận hành của các công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
43
|
Thủ tục Thay đổi tỷ lệ cổ phần của
các cổ đông lớn của Công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
44
|
Thủ tục Thông báo điều kiện khai
trương hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
45
|
Thủ tục chấp thuận sửa đổi, bổ
sung nội dung Giấy phép đối với Ngân hàng thương mại cổ phần (không bao gồm
Ngân hàng thương mại cổ phần do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ).
|
|
46
|
Thủ tục chấp thuận nhân sự dự kiến
bổ nhiệm Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
47
|
Thủ tục chuẩn y danh sách ứng cử
viên làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát ngân hàng
thương mại cổ phần
|
|
48
|
Thủ tục chấp thuận việc tăng vốn
điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
49
|
Thủ tục chấp thuận việc mua lại
cổ phần làm giảm vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
50
|
Thủ tục chấp thuận việc chuyển
nhượng cổ phần của ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
51
|
Thủ tục chấp thuận thành lập
Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
52
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
53
|
Thủ tục Chấp thuận đủ điều kiện
khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch ở trong nước của ngân hàng
thương mại
|
|
54
|
Thủ tục Chấp thuận thay đổi tên
chi nhánh trong nước của ngân hàng thương mại
|
|
55
|
Thủ tục báo cáo về việc đổi tên
phòng giao dịch của Ngân hàng thương mại
|
|
56
|
Thủ tục Chấp thuận thay đổi địa
điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương
mại
|
|
57
|
Thủ tục Chấp thuận thay đổi chi
nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại
|
|
58
|
Thủ tục Chấp thuận cho ngân hàng
thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch
|
|
59
|
Thủ tục chấp thuận việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại trên cùng địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
60
|
Thủ tục thay đổi tên, nội dung,
phạm vi, thời gian hoạt động và Điều lệ của Công ty tài chính cổ phần
|
|
61
|
Thủ tục thay đổi mức vốn điều lệ
của công ty tài chính cổ phần
|
|
62
|
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ
sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính cổ phần
|
|
63
|
Thủ tục chuyển nhượng cổ phần có
ghi tên vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Công ty
tài chính cổ phần
|
|
64
|
Thủ tục thay đổi tỷ lệ cổ phần của
các cổ đông lớn của Công ty tài chính cổ phần
|
|
65
|
Thủ tục thay đổi tên của Công ty
cho thuê tài chính cổ phần
|
|
66
|
Thủ tục thay đổi mức vốn điều lệ
của Công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
67
|
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ
sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
68
|
Thủ tục thay đổi nội dung, phạm
vi và thời gian hoạt động của Công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
|
69
|
Thủ tục chuyển nhượng cổ phần có
ghi tên kể từ lần chuyển nhượng đầu tiên vượt quá 20% vốn điều lệ của công ty
cho thuê tài chính cổ phần
|
|
70
|
Thủ tục đăng ký mở Phòng giao dịch
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
|
71
|
Thủ tục thay đổi tên chi nhánh của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
|
72
|
Thủ tục thay đổi địa điểm đặt
chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
73
|
Thủ tục mở chi nhánh của tổ chức
tài chính quy mô nhỏ
|
|
74
|
Thủ tục mở, thay đổi tên và/hoặc
địa điểm, chấm dứt hoạt động phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
75
|
Thủ tục thông báo điều kiện khai
trương hoạt động của ngân hàng hợp tác xã
|
|
V
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
quỹ tín dụng nhân dân
|
|
77
|
Thủ tục cấp bản sao Giấy phép
thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân từ sổ gốc trong trường hợp Giấy
phép bị mất, bị rách, bị cháy hoặc hư hỏng
|
|
78
|
Thủ tục chấp thuận mở phòng giao
dịch, Quỹ tiết kiệm của Ngân hàng hợp tác xã
|
|
79
|
Thủ tục chấp thuận mở phòng giao
dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
80
|
Thủ tục chấp thuận chấm dứt hoạt
động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Ngân hàng hợp tác xã
|
|
81
|
Thủ tục chấp thuận chấm dứt hoạt
động phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
82
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi Trưởng
ban kiểm soát và các thành viên trong ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
83
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép trong
trường hợp chia Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
84
|
Thủ tục tách Quỹ tín dụng nhân
dân
|
|
85
|
Thủ tục thu hồi giấy phép trong
trường hợp hợp nhất Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
86
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa
điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
87
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép trong
trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân bị phá sản
|
|
88
|
Thủ tục chấp thuận tăng, giảm vốn
điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân
|
|
89
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép trong
trường hợp sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
90
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép trong
trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện theo Nghị quyết của Đại hội
thành viên
|
|
91
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên
của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
92
|
Thủ tục hợp nhất Quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
93
|
Thủ tục chia Quỹ tín dụng nhân
dân
|
|
94
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội
dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
95
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi phạm
vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
96
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời
hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
97
|
Thủ tục sáp nhập Quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
98
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi Chủ
tịch Hội đồng quản trị và các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
99
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi Giám
đốc của Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
VI
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
|
|
100
|
Thủ tục tham gia thanh toán bù
trừ điện tử liên ngân hàng
|
|
VII
|
TÍN DỤNG CÁC NGÀNH KINH TẾ
|
|
101
|
Thủ tục đề nghị xóa nợ đối với tổ
chức đầu mối thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị, doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng
|
|
102
|
Thủ tục đề nghị khoanh nợ đối với
tổ chức đầu mối thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị, doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng;
|
|
103
|
Thủ tục đề nghị khoanh nợ đối với
tổ chức, cá nhân bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên phạm vi rộng;
|
|
MỤC C. UBND HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa
điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa
điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy
hoạch
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
14
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
|
V
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
|
24
|
Thủ tục "Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
|
IX
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
|
27
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội cấp.
|
|
28
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
|
29
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
31
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
|
32
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
|
33
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
34
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ
EM
|
|
35
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
|
36
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
XI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
38
|
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
39
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
|
40
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
41
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ
|
|
42
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
43
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo
dục trường tiểu học
|
|
44
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo
dục trường trung học cơ sở
|
|
45
|
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà
trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
|
46
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
|
47
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
49
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
50
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
|
51
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
52
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhà
trường, nhà trẻ
|
|
53
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
54
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
55
|
Thủ tục giải thể Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
|
56
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
|
|
57
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở
|
|
58
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
59
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
|
60
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
|
61
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ
|
|
62
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
|
63
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
64
|
Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
65
|
Thủ tục thành lập nhà trường,
nhà trẻ
|
|
66
|
Thủ tục thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
67
|
Thủ tục thành lập, cho phép
thành lập trường tiểu học
|
|
68
|
Thủ tục thành lập, cho phép
thành lập trường trung học cơ sở
|
|
69
|
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
|
XII
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
|
70
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
71
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
72
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
|
73
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
|
74
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
75
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
76
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
77
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
78
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
|
79
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
80
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
81
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
82
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
83
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
84
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
trong huyện
|
|
85
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
XV
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI;
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN
|
|
86
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
87
|
Thủ tục xử lý đơn
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
88
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
89
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
|
90
|
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp,
tổ dân phố văn hóa
|
|
91
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
|
|
92
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
93
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
94
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
95
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
96
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
|
97
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
98
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
99
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
100
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
XX
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
Trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
101
|
Thủ tục xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
|
102
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
103
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
104
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
|
|
Trong hoạt động thi hành án
dân sự
|
|
105
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
106
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
107
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
|
108
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
|
109
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
|
XXIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
110
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
|
XXIV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
111
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
112
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
115
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
|
116
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
|
117
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
118
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
119
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội
địa.
|
|
XXV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
120
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
121
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
122
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
123
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
124
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
125
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
126
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
127
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
128
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
|
XXVI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET
|
|
129
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
130
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
131
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
132
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
XXVII
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
|
133
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
|
134
|
Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở
dịch vụ photocopy
|
|
135
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
|
136
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
137
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
XXIX
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
138
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
|
139
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐỀ
XUẤT
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình không theo tuyến
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
9
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
10
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa
đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng
nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo
quy định đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng
đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu
|
|
17
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng
cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa
thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền
với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục
đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi
nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình
thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
|
27
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
|
|
28
|
Thủ tục giao đất tại khu dân cư
do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
29
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
30
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo
nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử
dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
|
32
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
33
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
34
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
35
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
|
MỤC D. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
2
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
|
3
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
|
4
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
6
|
Liên thông các thủ tục hành
chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
7
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
8
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
|
12
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp
giấy phép xây dựng
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
14
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
15
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận
di sản thừa kế
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
KHÁC
|
|
16
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
17
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
18
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm
trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
28
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội
địa
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công
an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết tố cáo không
thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
31
|
Đăng ký khai sinh
|
|
32
|
Đăng ký khai tử
|
|
33
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
34
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
35
|
Đăng ký giám hộ
|
|
36
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
37
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
39
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
40
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
41
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
42
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
PHỤ
LỤC II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang)
MỤC A. SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Không có thủ tục)
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
(Không có thủ tục)
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH
|
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (03 thủ tục)
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định công nghệ dự
án đầu tư
|
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động nghiêm trọng
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
5
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
|
7
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
16
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
17
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
|
19
|
Thủ tục xác
nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
20
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
21
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
|
24
|
Thủ tục đưa người nghiện ma
túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện
ma túy
|
|
25
|
Thủ tục chế độ thăm gặp thân
nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy
|
|
26
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học
viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy
|
|
V
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
28
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
29
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
30
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
31
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
32
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học
nghề
|
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
35
|
Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
36
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
|
37
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công tác Lãnh sự
|
|
1
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
|
2
|
Thủ tục xin tiếp khách nước
ngoài
|
|
II
|
Lĩnh vực Lễ tân nhà nước
|
|
3
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
|
VIII. SỞ NỘI VỤ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY, CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
1
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
2
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
3
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
4
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công
chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên
ngạch chuyên viên hoặc tương đương
|
|
6
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
7
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
8
|
Thủ tục cho phép thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.
|
|
III
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
|
9
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
“Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
10
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
“Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước
phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại,
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính
phủ phong tặng danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính
phủ tặng Cờ thi đua
|
|
14
|
Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá
nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục Thủ tướng Chính phủ,
Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể,
cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài
|
|
16
|
Thủ tục khen thưởng quá trình cống
hiến
|
|
17
|
Thủ tục hiệp y khen thưởng
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận khen thưởng,
trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật
khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có
xác nhận của địa phương)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
20
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
|
21
|
Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo cơ sở
|
|
22
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
23
|
Thủ tục
chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
24
|
Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự
|
|
25
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt
tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu
viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn
giáo
|
|
29
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc
|
|
30
|
Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho
những nguời chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh
|
|
32
|
Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28
của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ
|
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
|
33
|
Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài
liệu hết giá trị
|
|
34
|
Thủ tục khai thác, sử dụng tài
liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử
|
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực môi trường (Không
có thủ tục)
|
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản.
|
|
III
|
Tài nguyên nước và khí tượng
thủy văn (Không có thủ tục)
|
|
IV
|
Lĩnh vực đất đai (Không
có thủ tục)
|
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Không có thủ tục)
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Không có thủ tục)
XII. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản
lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch phân khu.
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu.
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chung.
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.
|
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng.
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến.
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị.
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tôn giáo, tín ngưỡng.
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tượng đài, tranh hoành tráng.
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo.
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến).
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (đối với công trình theo tuyến
trong đô thị).
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
cho dự án.
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa,
cải tạo công trình.
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với công trình).
|
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).
|
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn (đối với công trình không theo tuyến).
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
|
27
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự
án PPP
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan,
môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập
báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản
lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu
phát sinh trong cùng năm).
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản
lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu
không phát sinh trong cùng năm).
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản
lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,
C hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu
cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,
C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây
dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
|
35
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà
nước
|
|
36
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
|
|
37
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết
kế đối với công trình sử dụng vốn khác
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
38
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
39
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
40
|
Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch
kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di
tích cấp tỉnh.
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO TRONG XÂY DỰNG
|
|
41
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố
cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
|
42
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.
|
|
43
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp
một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).
|
|
44
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà
đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù
hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở).
|
|
45
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án
phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng
nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ
đầu tư dự án).
|
|
46
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội
dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước
có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.
|
|
47
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự
án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng
trở lên (không tính tiền sử dụng đất).
|
|
48
|
Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều
kiện cho người nước ngoài thuê.
|
|
49
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự
án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
|
|
XIII. SỞ Y TẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
|
1
|
Thủ tục giám định đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
2
|
Thủ tục giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ.
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
|
4
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
|
|
5
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
6
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
7
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc
người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động
đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng;
giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã
nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp.
|
|
8
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
9
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
10
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
11
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
|
12
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
|
13
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương.
|
|
14
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót.
|
|
15
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát.
|
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
16
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thuyền.
|
|
17
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền.
|
|
18
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
|
19
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế
hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
|
20
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
|
21
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
|
22
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
|
23
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
|
III
|
Lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế
|
|
24
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
25
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
26
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
XIV. THANH TRA TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ
ĐƠN
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM
NHŨNG
|
|
2
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai
tài sản, thu nhập
|
|
3
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
|
4
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Không có thủ tục)
XVI. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
1
|
Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn
bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa
đơn)
|
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân
sách hằng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
3
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù
miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
|
III
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
|
5
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố
cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
1
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
|
3
|
Thủ tục thu hái cây thuốc nam
|
|
XVIII. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
II
|
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
9
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
10
|
Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng
tác viên
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
12
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
14
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
|
15
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
17
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
18
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
19
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
V
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
21
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
|
22
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
23
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
|
VI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
|
26
|
Đăng ký làm hoà giải viên thương
mại vụ việc
|
|
27
|
Thôi làm hoà giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà
giải thương mại
|
|
29
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
30
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
33
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
36
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
37
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
MỤC B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
I. BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO
HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
1
|
Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ
cấp BHXH
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
2
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, đã thôi việc trước
thời điểm sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
BẢO HIỂM Y TẾ
|
|
3
|
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
II. HẢI QUAN TỈNH AN GIANG
(Không có thủ tục)
III. CỤC THUẾ TỈNH AN GIANG
(Không có thủ tục)
IV. CÔNG AN TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nhân sự của công
dân Việt Nam ở nước ngoài
|
2
|
Đăng ký thường trú tại Việt Nam
đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
3
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài
tại Việt Nam
|
4
|
Gia hạn tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Gia hạn tạm trú cho người đã được
cấp giấy miễn thị thực
|
7
|
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho
người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh
cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp
tỉnh
|
10
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
11
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
12
|
Cấp đổi thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
13
|
Cấp lại thẻ thường trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm,
khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
15
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con
dấu
|
16
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu mới
và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
17
|
Giải quyết thủ tục làm lại con dấu
và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
18
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu
có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký
mẫu dấu
|
19
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu
thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
20
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu
thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
III
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
21
|
Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ
|
22
|
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ
|
23
|
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
24
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
25
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
26
|
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ
trợ
|
27
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ
hỗ trợ
|
28
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ
hỗ trợ
|
29
|
Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí
|
30
|
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ
trợ
|
31
|
Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
32
|
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ
hỗ trợ
|
33
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu
nổ quân dụng
|
34
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu
nổ công nghiệp
|
35
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển
vật liệu nổ công nghiệp
|
36
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí
thô sơ
|
37
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ
hỗ trợ
|
38
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ
khí thô sơ
|
IV
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
39
|
Đăng ký xe tạm thời
|
40
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
xe, biển số xe
|
41
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
42
|
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô
tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa
|
43
|
Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời
tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
44
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng
ký mô tô, xe gắn máy
|
V
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
45
|
Tuyển sinh vào các trường Công
an nhân dân tại Công an tỉnh
|
46
|
Tuyển chọn công dân vào Công an
nhân dân
|
47
|
Tuyển lao động hợp đồng trong
Công an nhân dân
|
48
|
Tuyển chọn công dân phục vụ có
thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực chính sách
|
49
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần
đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong
khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày
31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất
ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng
tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân
|
50
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần
đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến
đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương;
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng
hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có
thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con
nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
51
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần
đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp
huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao
nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến
trường B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
52
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ,
chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công
tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
53
|
Xét hưởng chế độ đối với người
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia,
giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
54
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho
thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công
an nhân dân
|
55
|
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng
“Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và
thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh
|
56
|
Xét công nhận người hoạt động
cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến
trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh
|
57
|
Xét công nhận người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh
|
58
|
Xét hưởng trợ cấp đối với thương
binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh
|
59
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong
kháng chiến tại Công an cấp tỉnh
|
60
|
Xét công nhận người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh
|
61
|
Xét trợ cấp đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh
|
62
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh
|
63
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
64
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế
|
65
|
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế
|
66
|
Xét khen thưởng trong phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh
|
V. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH AN GIANG
1. CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các
loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại KBNN
|
|
2
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và
giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản
|
|
3
|
Thủ tục mở và sử dụng tài khoản
tại KBNN
|
|
4
|
Thủ tục nộp các khoản thu ngân
sách nhà nước qua KBNN
|
|
5
|
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt)
các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
6
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các
khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
7
|
Thủ tục kiểm soát cam kết
chi ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
8
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp
|
|
9
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư dự toán, dư tạm ứng ngân sách nhà nước đề nghị xét chuyển sang năm sau
|
|
10
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư dự toán, dư tạm ứng NSNN được chuyển sang năm sau, không phải xét chuyển
|
|
11
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn NSNN qua hệ thống KBNN
|
|
12
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư ngoài nước qua hệ thống KBNN
|
|
13
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống KBNN
|
|
14
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống KBNN
|
|
15
|
Thủ tục thanh toán vốn Chương
trình 5 triệu héc ta rừng
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán vốn các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán vốn Chương
trình 135 giai đoạn II
|
|
18
|
Thủ tục thanh toán, hoàn trả số
tiền thuế đã ứng trước, tiền phí dịch vụ hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
19
|
Thủ tục chi trả các khoản chi
phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong Khuôn viên
cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
20
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được
từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
|
21
|
Thủ tục quyết định số tiền được
sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
|
22
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất
cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường
hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị
trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc
Trung ương quản lý
|
|
2. CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các
loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại KBNN
|
|
2
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và
giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản
|
|
3
|
Thủ tục mở và sử dụng tài khoản
tại KBNN
|
|
4
|
Thủ tục nộp các khoản thu ngân
sách nhà nước qua KBNN
|
|
5
|
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt)
các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
6
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các
khoản chi ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
7
|
Thủ tục kiểm soát cam kết
chi ngân sách nhà nước qua KBNN
|
|
8
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp
|
|
9
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư dự toán, dư tạm ứng ngân sách nhà nước đề nghị xét chuyển sang năm sau
|
|
10
|
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số
dư dự toán, dư tạm ứng NSNN được chuyển sang năm sau, không phải xét chuyển
|
|
11
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn NSNN qua hệ thống KBNN
|
|
12
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư ngoài nước qua hệ thống KBNN
|
|
13
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống KBNN
|
|
14
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn
đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống KBNN
|
|
15
|
Thủ tục thanh toán vốn Chương
trình 5 triệu héc ta rừng
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán vốn các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán vốn Chương
trình 135 giai đoạn II
|
|
18
|
Thủ tục thanh toán, hoàn trả số
tiền thuế đã ứng trước, tiền phí dịch vụ hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
19
|
Thủ tục chi trả các khoản chi
phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong Khuôn viên
cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
20
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được
từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
|
21
|
Thủ tục quyết định số tiền được
sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
|
22
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất
cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường
hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị
trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc
Trung ương quản lý
|
|
VI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI
NHÁNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị chiết khấu giấy
tờ có giá theo phương thức gián tiếp
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHO QUỸ
|
|
2
|
Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông và do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất
|
|
3
|
Thủ tục đổi tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản đủ điều kiện đổi, không cần giám định
|
|
4
|
Thủ tục đề nghị giám định tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
|
5
|
Thủ tục giám định tiền giả, tiền
nghi giả
|
|
MỤC C. UBND HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
2
|
Thủ tục thông báo thực hiện băng
rôn quảng cáo nhất thời
|
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
|
4
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
5
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố
văn hóa” và tương đương
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
|
10
|
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền”
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi
làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ
EM
|
|
14
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
|
16
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ
em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
|
20
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
IX
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
21
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
22
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
23
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
24
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
25
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
26
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
27
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
28
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
29
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
30
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
31
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI;
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
|
34
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
35
|
Thủ tục xác nhận đối tượng nhân
dân tham gia kháng chiến.
|
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh mức khen đối
tượng nhân dân tham gia kháng chiến.
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
|
XII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
38
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
|
39
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
|
40
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
42
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã
|
|
43
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
|
44
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
|
45
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
|
46
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập
|
|
47
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
48
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
49
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
50
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
51
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
52
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
|
53
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
|
54
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
55
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
56
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
57
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
58
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
59
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
XV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
Trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
60
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
|
61
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
62
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
|
Trong hoạt động thi hành án
dân sự
|
|
63
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
|
64
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
65
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
66
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền.
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN
SÁCH
|
|
67
|
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn
thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
|
68
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách
Nhà nước.
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG
|
|
69
|
Thủ tục bán đấu giá hàng hóa,
tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu
sung quỹ cấp huyện.
|
|
70
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
|
72
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
73
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
|
74
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
|
75
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý.
|
|
76
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
|
77
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
78
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính
huyện quản lý.
|
|
79
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý.
|
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
XX
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ
THỊ
|
|
81
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
82
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm
thời một phần lòng đường, hè phố
|
|
83
|
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng
tạm thời một phần lòng đường, hè phố
|
|
MỤC D. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ
thực vật
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
III
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học
nghề
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại sổ lĩnh
tiền ưu đãi hàng tháng
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận thường trú đơn
xin học nghề
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường
Khai Trí
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng
chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn,
giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn,
giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
|
11
|
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
12
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
13
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
14
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp
nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
(trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
(trợ giúp xã hội đột xuất)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
|
17
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
18
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
24
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
25
|
Chứng thực di chúc
|
|
26
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền):
Đối với quy mô hộ gia đình
|
|
30
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với
dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa
bàn một (01) xã
|
|
31
|
Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
32
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
33
|
Thủ tục công nhận gia đình văn
hóa
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
|
X
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
35
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
|
XI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH
|
|
36
|
Thủ tục khai báo tạm trú cho người
nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã
|
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ
TRÚ
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
|
38
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
|
39
|
Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu
|
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu
|
|
42
|
Thủ tục xóa đăng ký thường trú
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
|
44
|
Thủ tục xác nhận việc trước đây
đã đăng ký thường trú
|
|
45
|
Thủ tục đăng lý tạm trú tại Công
an cấp xã
|
|
46
|
Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
|
48
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi
trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
49
|
Thủ tục khai báo tạm vắng tại
Công an cấp xã
|
|
50
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu
trú tại Công an cấp xã
|
|
51
|
Thủ tục gia hạn tạm trú tại Công
an cấp xã
|
|
52
|
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký
thường trú trái pháp luật
|
|
53
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú
trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT
LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khai
báo vũ khí thô sơ
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
55
|
Thủ tục thông báo ngày khởi công
xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng
|
|
56
|
Thủ tục cấp số và gắn biển số
nhà
|
|
XV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
57
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công
nuôi liệt sĩ
|
|
58
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt
sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)
|
|
59
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
60
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
|
61
|
Thủ tục lập hồ sơ công nhận, giải
quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão
thành cách mạng) và thân nhân
|
|
62
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
|
63
|
Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc truy
tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
64
|
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế
độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà mẹ
|
|
65
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
|
66
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
67
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
68
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu
đãi với thân nhân liệt sĩ
|
|
69
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ
cúng liệt sĩ
|
|
70
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ
quốc ghi công
|
|
71
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
|
72
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
|
73
|
Thủ tục xác nhận đối với quân
nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần”
|
|
74
|
Thủ tục xác nhận đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
|
75
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
76
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
77
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
78
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp
mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần
|
|
79
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số
05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư
trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra)
|
|
80
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
81
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
82
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
83
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
84
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
85
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
86
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
87
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
|
89
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con
nuôi trong nước
|
|
90
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
91
|
Đăng ký kết hôn
|
|
92
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
93
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
|
94
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
95
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
96
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
97
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
98
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
99
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng
vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
|
XX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM
NGHIỆP
|
|
101
|
Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân
tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
|
102
|
Thủ tục khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất
|
|
103
|
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng,
vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN
ĐẾN TIẾP CẬN NGUỒN GEN
|
|
104
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
|
Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1735/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
1.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|