Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Vĩnh Cửu Đồng Nai
Số hiệu:
4326/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
01/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4326/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 01
tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình
số 116/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1645/TTr-STNMT ngày 28/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
Mục đích sử dụng đất
Hiện trạng 2015
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định,
bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
109.086,82
100,00
109.086,82
109.086,82
100,00
1
Đất nông nghiệp
89.423,36
81,97
86.985,76
86.985,76
79,74
1.1
Đất trồng lúa
2.719,72
3,04
2.211,57
2.211,57
2,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.884,56
2,11
1.644,61
1.644,61
1,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.567,09
1,75
1.222,82
1.222,82
1,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
9.118,53
10,20
10.483,36
10.483,36
12,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
11,28
0,01
10,15
10,15
0,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
64.199,44
71,79
64.170,44
64.170,44
73,77
1.6
Đất rừng sản xuất
10.336,09
11,56
6.894,03
6.894,03
7,93
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.163,98
1,30
1.106,27
1.106,27
1,27
1.8
Đất nông nghiệp khác
307,23
0,34
887,12
887,12
1,02
2
Đất phi nông nghiệp
19.663,46
18,03
22.101,06
22.101,06
20,26
2.1
Đất quốc phòng
163,35
0,83
427,59
427,59
1,93
2.2
Đất an ninh
9,74
0,05
16,59
16,59
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
112,70
0,57
235,80
235,80
1,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
100,81
0,51
425,40
425,40
1,92
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
73,67
0,37
118,95
118,95
0,54
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
216,87
1,10
354,85
354,85
1,61
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1.289,45
6,56
1.842,27
1.842,27
8,34
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
9,07
0,05
39,10
39,10
2,12
- Đất cơ sở y tế
7,83
0,04
36,63
36,63
1,99
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
76,39
0,39
159,77
159,77
8,67
- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
13,19
0,07
52,58
52,58
2,85
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
15,40
0,08
17,52
17,52
0,08
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
82,69
0,42
90,80
90,80
0,41
2.10
Đất ở tại nông thôn
746,62
3,80
1.089,33
1.089,33
4,93
2.11
Đất ở tại đô thị
137,84
0,70
229,80
229,80
1,04
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,44
0,09
21,25
21,25
0,10
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
12,50
0,06
21,77
21,77
0,10
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
22,46
0,11
39,74
39,74
0,18
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
206,32
1,05
327,27
327,27
1,48
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
528,18
2,69
791,78
791,78
3,58
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,93
0,01
8,19
8,19
0,04
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
5,06
0,03
22,30
22,30
0,10
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
12,58
0,06
11,43
11,43
0,05
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.660,85
8,45
1.759,21
1.759,21
7,96
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
14.246,00
72,45
14.249,22
14.249,22
64,47
3
Đất đô thị*
3.255,02
3.255,02
3.255,02
2,98
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
802,94
802,94
0,74
2
Khu vực rừng phòng hộ
11,78
11,78
0,01
3
Khu vực rừng đặc dụng
83.526,60
83.526,60
76,57
4
Khu vực rừng sản xuất
2.048,11
2.048,11
1,88
5
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
661,20
661,20
0,61
6
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
3.751,02
3.751,02
3,44
7
Khu du lịch
3.202,74
3.202,74
2,94
8
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
4.109,68
4.109,68
3,77
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Giai đoạn 2016
- 2020 (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.477,64
1.1
Đất trồng lúa
335,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
168,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
181,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
875,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
29,00
1.6
Đất rừng sản xuất
954,27
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
70,82
1.8
Đất nông nghiệp khác
30,79
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.646,06
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
129,73
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
1,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
21,54
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
5,00
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
2.488,79
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
12,64
2. Vị
trí diện tích các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản
đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vĩnh Cửu.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai kịp thời và đúng quy định, để
cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo Phòng
cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông Văn hóa Thể
thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện
Vĩnh Cửu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4326/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
2.637
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng