|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 226/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ
TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI, XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO,
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về Sửa đổi một số
tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới
và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã
giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Quyết định Ủy ban
nhân dân tỉnh: số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về quy định mức đạt chuẩn
huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phân
công đơn vị phụ trách tiêu chí; số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về ban
hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí: về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới
nâng cao và xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021
- 2025 và phân công các đơn vị phụ trách.
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung quy định mức đạt chuẩn một số tiêu
chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới
nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới, cụ
thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung và thay thế
Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13
tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức đạt chuẩn
Bộ tiêu chí về: xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới
kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ
trách tiêu chí (Chi tiết tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này).
Các nội dung khác không thay đổi
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
2. Sửa đổi quy định mức đạt chuẩn
một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết
định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới, huyện nông
thôn mới nâng cao và phân công nhiệm vụ các đơn vị phụ trách tiêu chí; phân
công phụ trách thực hiện quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ
lục 03 và Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác không thay đổi
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2.
Nhiệm vụ của các sở, ban ngành, địa phương
1. Các sở, ban ngành thuộc tỉnh
được phân công phụ trách tiêu chí nông thôn mới, trên cơ sở hướng dẫn của các Bộ,
ngành Trung ương có liên quan và chức năng, nhiệm vụ chuyên môn tổ chức rà
soát, hoàn thiện văn bản hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ
tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao cấp xã, huyện giai đoạn 2021 -
2025 đảm bảo khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế, trong thời gian 20 ngày kể
từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện và
thành phố Kon Tum: Căn cứ vào quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí tại Quyết định
này; hướng dẫn của các Sở, ngành có liên quan để tổ chức triển khai thực hiện đảm
bảo đúng theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (B/c);
- Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KGVX, NNTN.NLTA.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01:
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ
XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 416/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2022 CỦA UBND TỈNH KON
TUM
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
I. QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
Các xã còn lại
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã1 được phê duyệt phù hợp với định
hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có
quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được
công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản lý
quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Các xã còn lại
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
%
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp
và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
%
|
≥80%
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
|
100% (60% được cứng hóa)
|
100% (80% được cứng hóa
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
≥60%
|
≥70%
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
≥95%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm
non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Đạt
|
- Xã có hơn 3 trường: 100% đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất (CSVC) tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC
mức độ 1.
- Xã có từ 03 trường trở xuống:
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ
1.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có
nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
%
|
100%
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh
và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
|
%
|
≥75%
|
III. KINH
TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
Các xã còn lại
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/ người)
|
Năm 2021
|
Tr.đ
|
≥36
|
≥41
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2022
|
Tr.đ
|
≥39
|
≥44
|
Năm 2023
|
Tr.đ
|
≥42
|
≥47
|
Năm 2024
|
Tr.đ
|
≥45
|
≥50
|
Năm 2025
|
Tr.đ
|
≥48
|
≥53
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025
|
%
|
≤13%
|
≤8,5%
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥70%
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥20%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có Tổ hợp tác hoạt
động hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu
thụ sản phẩm chủ lực của địa phương
|
Đạt
|
Đạt
|
Liên minh các hợp tác xã tỉnh
|
13.2. Xã có mô hình liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn
gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng
nhận VietGAP hoặc tương đương
|
Đạt
|
100% sản phẩm chủ lực có hồ sơ thực hiện truy xuất nguồn gốc (trong đó
có ít nhất 01 sản phẩm được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
|
13.4. Có kế hoạch và triển
khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có)
gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng
đồng hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN
HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Các xã còn lại
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học
cơ sở; xóa mù chữ
|
Đạt
|
- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi.
- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục
tiểu học mức độ 2.
- Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp
1: ≥98%.
- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục
THCS mức độ 2.
- Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ
2.
- Trung tâm học tập cộng đồng
được đánh giá/xếp loại: Khá.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng
đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học
(phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
|
≥70%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥90%
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
%
|
≤26,5%
|
15.4. Xã triển khai thực hiện
sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn hoá
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu
chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
%
|
70%
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu vực III
|
%
|
≥30%
(trong đó ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)1)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xã khu vực III
|
≥20%
(trong đó ≥5% từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có)2)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
%
|
≥90%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh
- sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các
khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥2m2/ người
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù
hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý
theo quy định
|
%
|
≥70%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo
vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu
cầu về bảo vệ môi trường
|
%
|
100%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu,
nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3
|
%
|
≥70%
|
Sở Y tế
|
|
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm
bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
|
%
|
≥60%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực
phẩm.
|
%
|
100%
|
Sở Y tế
|
|
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn.
|
%
|
≥30%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát
sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định.
|
%
|
≥30%
|
V. HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Các xã khu vực III tại các huyện: Kon Plông Tu Mơ Rông, Ia H’Drai
Kon Rẫy, Đăk Glei và Sa Thầy
|
Các xã còn lại
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã
được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã
hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
%
|
100%
|
|
18.4. Tiếp cận pháp luật.
|
a) Ban hành văn bản theo thẩm
quyền để tổ chức và đảm bảo thi hành Hiến pháp và Pháp luật trên địa bàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến,
giáo dục pháp luật.
|
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp
pháp lý.
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống
xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu
có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống
xã hội.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.6. Có kế hoạch và triển
khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân,
đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của
Ban Phát triển thôn.
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân
quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng.
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
19.2. Không có hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật;
không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm
các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…)
và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
PHỤ LỤC 02:
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 416/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2022 CỦA UBND TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới
(đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu đạt
|
Sở, ngành phụ trách tiêu chí
|
Xã khu vực II, III thuộc vùng ĐBDTTS và miền núi; xã
an toàn khu thuộc huyện nghèo
|
Xã còn lại
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo
trì hàng năm,đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết
(biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định
|
%
|
50%
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp
và đường liên thôn, bản, ấp
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng
năm
|
%
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
Có các hạng mục cần thiết theo
quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm
bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
%
|
50%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được
cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
%
|
≥85%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
%
|
80%
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
%
|
≥90%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (
nếu có) hoạt động hiệu quả
|
≥1
|
≥1
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
%
|
20%
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
%
|
100%
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm
soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
%
|
≥98%
|
Sở Công Thương
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp
(mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường
đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
%
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất
lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã
được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất
cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ
thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm
kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt
tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm
an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh
doanh thực phẩm
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu
chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng
điện thoại thông minh
|
Xã vùng ĐBDTTS và miền núi
|
%
|
≥50%
|
Xã còn lại
|
%
|
≥80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Đạt
|
Theo chỉ tiêu công bố của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng,…)
|
Đạt
|
≥1 địa điểm
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
%
|
85%
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/người)
|
Năm 2021
|
Tr.đ
|
≥43
|
≥48
|
Cục Thống kê
|
Năm 2022
|
Tr.đ
|
≥47
|
≥52
|
Năm 2023
|
Tr.đ
|
≥51
|
≥56
|
Năm 2024
|
Tr.đ
|
≥55
|
≥60
|
Năm 2025
|
Tr.đ
|
≥59
|
≥64
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025
|
|
≤8%
|
≤5 %
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(áp dụng cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥75%
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥25%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1.Hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
HTX
|
≥ 1
|
Liên minh các hợp tác xã tỉnh
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
SP
|
≥ 1 sản phẩm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng
dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM),
hoặc mô hình nông nghiệp ứng dụng áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình
liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
MH
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã.
|
Cơ sở
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của
xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
%
|
≥ 10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Vùng
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.8. Có mô hình phát triển
kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa,
môi trường)
|
MH
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
%
|
≥95%
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
14.2. Xã triển khai thực hiện
quản lý sức khỏe điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
14.3. Xã triển khai thực hiện
khám chữa bệnh từ xa
|
Đạt
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện
tốt sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15.2. Có dịch vụ công trực
tuyến một phần
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục
hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải ở cơ sở được hòa giải
thành.
|
%
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối
tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
%
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ,
chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật
về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
%
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo
quy định
|
%
|
≥80%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
%
|
≥30%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
%
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy
hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo
vệ môi trường
|
%
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ,
phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,
nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
%
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo
đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
%
|
≥75%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.9. Nghƿa trang, cơ sở hỏa táng
(nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
Đạt
|
Có các hoạt động tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện hình thức hỏa
táng
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥4m2/ người
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
%
|
≥50%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
≥35%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
lít
|
≥20 lít
|
≥40 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
%
|
≥10%
|
≥20 %
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia
đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an
toàn thực phẩm
|
%
|
100%
|
Sở Y tế
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về
an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
%
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
%
|
≥80%
|
Sở Y tế
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
%
|
100%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy Quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
19.2. Không có công dân cư
trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông,
cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình
(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông;
phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN MỘT SỐ TIÊUCHÍ, CHỈ TIÊU
CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN
CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 379/QĐ-UBND NGÀY
28/6/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 và 2.4
thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Tỷ lệ km đường huyện được
trồng cây xanh dọc tuyến đường
|
≥50%
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.4. Bến xe khách tại huyện
(nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥1
|
Sở Giao thông vận tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu
chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 6.2 và 6.4
thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
6
|
Kinh tế
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo
an toàn thực phẩm theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật
nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 7.4 thuộc
tiêu chí số 7 về Môi trường như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
7
|
Môi trường
|
7.4. Có công trình xử lý nước
thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp
|
≥01 công trình
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.5 thuộc
tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công như
sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
9
|
Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 04:
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ
TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
379/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2022 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 226 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Sửa đổi chỉ tiêu 2.3 thuộc
tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Bến xe khách tại huyện
(nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥1
|
Sở Giao thông vận tải
|
2. Sửa đổi chỉ tiêu 3.1 thuộc
tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
3
|
Thủy lợi và phòng chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi do
huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp.
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3. Sửa đổi chỉ tiêu 5.5 thuộc
tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc
đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục
khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn.
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
4. Sửa đổi chỉ tiêu 6.3 thuộc
tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
6
|
Kinh tế
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ
kinh doanh thực phẩm theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
5. Sửa đổi chỉ tiêu 9.2 thuộc
tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công như sau:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Sở, ngành phụ trách
|
9
|
An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1 Quy
hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành
nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các
xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển
kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản
phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải
đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
1 Đối
với xã có công trình cấp nước tập trung có công suất thiết kế ≥10,0%; trường hợp
xã có công trình cấp nước tập trung nhưng công suất thiết kế < 10,0% hoặc
không có công trình cấp nước tập trung thì không áp dụng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống công trình cấp nước tập trung.
2 Đối
với xã có công trình cấp nước tập trung có công suất thiết kế >= 5,0%; trường
hợp xã có công trình cấp nước tập trung nhưng công suất thiết kế < 5,0% hoặc
không có công trình cấp nước tập trung thì không áp dụng tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống công trình cấp nước tập trung.
3 Đảm bảo
3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng
gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 226/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|