BAN
HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các
dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ, Sở
Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giao thông vận tải, Sở Nội vụ, UBND
cấp huyện chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải
quyết của cơ quan, đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực
tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu DVC trực
tuyến toàn trình.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao
thông vận tải, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC BỔ SUNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ XÂY DỰNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 08 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
DVC Trực tuyến toàn trình
|
Yêu cầu trực tuyến và thực hiện tái cấu trúc quy trình
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
1.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(2.001738.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
2.
|
Tính tiền cấp quyền Khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
(2.001770.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
3.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
(1.004283.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc
|
|
|
|
|
4.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
(1.008993.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
5.
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
(1.008992.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
6.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
(1.008991.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
7.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
(1.008990.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
8.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
(1.008989.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
(1.008891.000.00.00.H5)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công
sở
|
|
|
|
|
10.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
(1.007764.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
11.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
(1.007763.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
|
|
12.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
(1.011710.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
13.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa chữa
chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
(1.011711.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
|
14.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
(1.009987.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
15.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009986.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
(1.009985.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
17.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009983.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
18.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
(1.009984.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; thanh toán trực tuyến;
trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy
trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
19.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(1.009982.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
20.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009928.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
21.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009991.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
22.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
(1.009990.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(sao y bản giấy sang bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
23.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
(1.009989.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (sao y bản giấy sang bản điện tử)
hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
24.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
(1.010707.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
|
25.
|
Thủ tục Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
(1.010708.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
26.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
(1.002286.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
|
27.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
(1.002063.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
|
28.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
(1.002046.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
|
29.
|
Thủ tục Thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001826.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực
tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu
chính.
|
|
30.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
(1.001737.000.00.00.H56 )
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực
tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua
bưu chính.
|
|
31.
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
(1.001577.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
đăng ký, biển số qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực
tuyến (kết quả ký số bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua
bưu chính.
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
|
|
|
|
32.
|
Thủ tục Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
(1.009455.000.00.00.H56)
|
Cấp huyện
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời
trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
33.
|
Thủ tục Công bố hoạt động bến
thủy nội địa
(1.009454.000.00.00.H56)
|
Cấp huyện
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời
trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
34.
|
Thủ tục Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa
(1.003658.000.00.00.H56)
|
Cấp huyện
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời
trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
35.
|
Thủ tục Công bố mở, cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường TNĐ, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ báo hiệu có mầu sắc dễ quan sát
(2.001218.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp
hoặc qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và
|
|
|
|
|
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
36.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(2.002548.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại
bản gốc qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến
(kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
(2.002278.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
38.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
(2.001525.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001786.000.0 0.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(1.001716.000.0 0.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(1.011937.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
42.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(1.011938.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
43.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(1.011939.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
44.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
(2.002379.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh
toán trực tuyến; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả
bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
|
|
|
|
45.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
(2.000212.000.0 0.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
46.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
(1.000449.000.0 0.00.H56).
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
|
|
|
47.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001894.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
48.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
(1.001875.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
49.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
(1.001775.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
50.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(2.000269.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
51.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(2.000264.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
52.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
(1.001610.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
53.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(1.001604.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
54.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(1.001589.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
|
|
55.
|
Thủ tục thành lập hội
(2.001481.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
56.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
(2.001688.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
57.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
(1.003858.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính.
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
(1.003822.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
59.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
(2.001590.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
60.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
(2.001567.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
|
|
|
|
61.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
(2.001717.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
62.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
(1.003999.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|
63.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
(2.001683.000.00.00.H56)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
Nộp hồ sơ trực tuyến; trả kết
quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc
qua bưu chính
|
Chuyển từ một phần lên toàn trình
|