|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1915/QĐ-UBND 2017 tiêu chuẩn định mức máy móc tại cơ quan nhà nước Phú Yên
Số hiệu:
|
1915/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1915/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 29
tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ TẠI CÁC PHÒNG PHỤC VỤ
HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009
của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày
17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ
quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày
01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với
tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
3143/TTr-STC ngày 19/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức (số lượng, chủng loại,
mức giá) máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của
các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản
lý (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư, mua sắm trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện đầu tư, mua sắm và quản lý sử dụng
theo dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được đầu
tư, mua sắm và sử dụng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực
hiện quản lý sử dụng theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước.
Các nội dung khác không nêu trong quy định này thì
các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị tổ chức
thực hiện theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm
2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước; Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị
của cơ quan nhà nước tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số
19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ; Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành
chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý và các văn
bản quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c: Hiến);
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, Đ.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC: 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO
PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC CƠ QUAN: TỈNH ỦY, VĂN PHÒNG HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu chuẩn, định
mức
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
PHÒNG HỌP
|
|
|
|
I
|
Phòng họp từ 50 trở lên
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp lớn
|
01 bộ
|
200
|
|
2
|
Bộ bàn ghế họp nhỏ
|
20 bộ
|
140
|
|
3
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
40
|
|
4
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
150
|
|
5
|
Tivi
|
|
90
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
6
|
Máy điều hòa
|
3 cái
|
90
|
|
7
|
Camera/Webcam
|
4 cái
|
20
|
|
8
|
Hệ thống đàm thoại
|
01 hệ thống
|
60
|
|
9
|
Thiết bị trực tuyến
|
|
245
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
10
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
50
|
|
II
|
Phòng họp từ 30 đến 50 ghế
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp lớn
|
01 bộ
|
140
|
|
2
|
Bộ bàn ghế họp nhỏ
|
10 bộ
|
70
|
|
4
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
30
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
40
|
|
6
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
7
|
Máy điều hòa
|
2 cái
|
60
|
|
8
|
Camera/Webcam
|
3 cái
|
15
|
|
9
|
Hệ thống đàm thoại
|
01 hệ thống
|
40
|
|
11
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
30
|
|
III
|
Phòng họp dưới 30 ghế
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp
|
01 bộ
|
160
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
20
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
30
|
|
4
|
Máy điều hòa
|
2 cái
|
40
|
|
5
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
20
|
|
B
|
HỘI TRƯỜNG
|
|
|
|
I
|
Hội trường từ 50 ghế trở lên
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
100 bộ
|
300
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
60
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
60
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
8 cái
|
150
|
|
6
|
Camera/Webcam
|
4 cái
|
20
|
|
7
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
70
|
|
II
|
Hội trường dưới 50 ghế
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
50 bộ
|
170
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
40
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
60
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
4 cái
|
90
|
|
6
|
Camera/Webcam
|
3 cái
|
15
|
|
7
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
50
|
|
C
|
PHÒNG LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ
|
kệ, bộ
|
200
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ
sơ, tổng giá trị không quá 200 triệu
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác
|
|
30
|
|
PHỤ LỤC: 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO
PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND
CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu chuẩn, định
mức
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
PHÒNG HỌP
|
|
|
|
I
|
Phòng họp từ 20 ghế trở lên
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp
|
01 bộ
|
150
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng
giá trị không quá 150 triệu đồng
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
40
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh, đàm thoại
|
01 hệ thống
|
60
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
2 cái
|
60
|
|
6
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
30
|
|
II
|
Phòng họp dưới 20 ghế
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp
|
01 bộ
|
75
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng
giá trị không quá 75 triệu đồng
|
4
|
Máy điều hòa
|
2 cái
|
30
|
|
5
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
20
|
|
B
|
HỘI TRƯỜNG
|
|
|
|
I
|
Hội trường từ 50 ghế trở lên
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
100 bộ
|
300
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
60
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
50
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
8 cái
|
150
|
|
6
|
Camera/Webcam
|
4 cái
|
20
|
|
7
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
50
|
|
II
|
Hội trường dưới 50 ghế
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
50 bộ
|
170
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
40
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
40
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
4 cái
|
90
|
|
6
|
Camera/Webcam
|
3 cái
|
15
|
|
7
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
30
|
|
C
|
PHÒNG LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ
|
kê, bộ
|
170
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ
sơ, tổng giá trị không quá 170 triệu đồng
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác
|
|
30
|
|
PHỤ LỤC: 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO
PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu chuẩn, định
mức
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
PHÒNG HỌP
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp
|
01 bộ
|
50
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng
giá trị không quá 50 triệu đồng
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
20
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh, đàm thoại
|
01 hệ thống
|
20
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
2 cái
|
30
|
|
6
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
20
|
|
B
|
HỘI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
75 bộ
|
255
|
|
2
|
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu
|
01 bộ
|
40
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
01 hệ thống
|
40
|
|
4
|
Tivi
|
01 cái
|
30
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
04 cái
|
60
|
|
6
|
Camera/Webcam
|
2 cái
|
10
|
|
7
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
30
|
|
C
|
PHÒNG LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Kệ đựng hồ sơ/ Tủ hồ sơ
|
kệ, bộ
|
100
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ
sơ, tổng giá trị không quá 100 triệu đồng
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác
|
|
20
|
|
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO
PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu chuẩn, định
mức
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
PHÒNG HỌP
|
|
|
|
1
|
Bộ Bàn ghế họp
|
01 bộ
|
30
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng
giá trị không quá 30 triệu đồng
|
2
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
10
|
|
B
|
HỘI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn ghế
|
30 bộ
|
100
|
|
2
|
Các thiết bị khác (nếu cần)
|
|
15
|
|
C
|
PHÒNG LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ
|
kệ, bộ
|
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ
sơ, tổng giá trị không quá 70 triệu đồng
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác
|
|
10
|
|
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1915/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
1.485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|