TT
|
Lĩnh vực/ Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm Hội đồng
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ ĐẠO, KẾT LUẬN, THÔNG BÁO
VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
30
|
|
|
|
1.1
|
Việc thực hiện các chỉ đạo, kết luận, thông
báo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
1.1.1
|
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo, kết luận,
thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo, kết luận,
thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt yêu cầu
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
20
|
|
|
|
1.2.1
|
Tiến độ thực hiện Chương trình công tác của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng thực hiện Chương trình công tác của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt yêu cầu
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tham dự các phiên họp của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Tham dự đầy đủ các phiên họp của Ủy ban nhân
dân tỉnh theo thành phần quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Không tham dự đầy đủ các phiên họp của Ủy ban
nhân dân tỉnh theo thành phần quy định
|
0
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thực hiện thủ tục trình văn bản
|
|
5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ trình đúng quy định
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ trình đúng quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% hồ sơ trình đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% hồ sơ trình đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ và
đột xuất
|
|
3
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
3
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
13
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính hàng năm
|
|
4
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ kịp thời của việc ban hành Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của năm trước
liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong Quý I năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau Quý I năm kế
hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc các nội dung, lĩnh
vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng và tổ chức thực hiện
VBQPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông)
|
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch
|
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được phân công đơn vị
chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu ra, thời gian
hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu trên
|
0
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo cải cách hành chính
định kỳ
|
|
2
|
|
|
|
2.2.1
|
Số lượng báo cáo (Báo cáo Quý I, Báo cáo 6 tháng
đầu năm, Báo cáo Quý II và Báo cáo năm)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thời gian gửi báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở
Nội vụ chậm nhất vào ngày 07 tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý;
ngày 07 tháng 6 đối với báo cáo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 07 tháng 12 đối với
báo cáo năm)
|
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
|
03 BC gửi đúng thời gian
|
0.75
|
|
|
|
|
|
02 BC gửi đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm cải cách hành
chính
|
|
2.5
|
|
|
|
2.3.1
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thời gian gửi Báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở
Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hàng năm)
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng thời gian yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ chính xác của kết quả tự đánh giá, chấm điểm
|
|
1
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với kết
quả thẩm định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chênh lệch trên 3% so với kết quả
thẩm định
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra cải cách hành chính đối với cơ quan, đơn
vị trực thuộc (cơ quan không có cơ quan, đơn vị trực thuộc thì được điểm tối
đa ở tiêu chí này)
|
|
2
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác kiểm tra theo Kế hoạch
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 80% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 70% đến dưới 80% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 70% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành nhưng
không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện sau kiểm tra
|
|
1
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
2.5
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
|
2.5
|
|
|
|
2.5.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc
có đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc
không đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
0
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC: (1) tổ chức
hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC; (2) đăng tải thông tin CCHC trên trang
TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh: (4) tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 04/04 hình thức
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 03/04 hình thức
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 02/04 hình thức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền dưới 02/04 hình thức
|
0
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc
nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đề ra
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ đề ra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ đề ra
|
0
|
|
|
|
|
3
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
|
8.5
|
|
|
|
3.1
|
Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
|
1.5
|
|
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ tham mưu xây dựng
VBQPPL được cơ quan có thẩm quyền giao
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 90% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến
độ
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL.
|
|
0.5
|
|
|
|
|
100% VBQPPL được tham mưu xây dựng đúng quy
trình
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL được tham mưu xây dựng đúng
quy trình
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
|
2.5
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ theo dõi thi hành
pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% nhiệm vụ được giao đúng tiến
độ
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của
đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện thuộc
trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện thuộc
trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm
của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
3
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL.
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của
đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện thuộc trách
nhiệm của đơn vị theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện thuộc
trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm
của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
1.5
|
|
|
|
3.4.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền trong kiểm
tra, xử lý VBQPPL.
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối hợp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối hợp
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của
đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện thuộc trách
nhiệm của đơn vị theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện thuộc
trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm
của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
9
|
|
|
|
4.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
|
1.5
|
|
|
|
4.1.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao
đúng tiến độ
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 90% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến
độ
|
0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy trình rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
thủ tục hành chính (chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày VBQPPL có
quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành)
|
|
2
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố đầy đủ, kịp thời các TTHC thuộc
ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không kịp
thời các TTHC thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý
|
0
|
|
|
|
|
4.3
|
Công khai thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế]
|
|
1.5
|
|
|
|
4.3.1
|
Các yêu cầu về nội dung công khai TTHC: (1) Bảng
niêm yết công khai TTHC; (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực: (3) công khai
đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi
hành; (4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 04/04 yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 03/04 yêu cầu
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 02/04 yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 02/04 yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Công khai TTHC kịp thời, không công khai các
TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công
khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị
|
|
1.5
|
|
|
|
4.4.1
|
Các yêu cầu về nội dung công khai TTHC: (1) Danh
mục TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) công khai đầy đủ các bộ
phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có
hiệu lực thi hành)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 03/03 yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 02/03 yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 02/03 yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Công khai TTHC kịp thời, không công khai các
TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công
khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Công khai nội dung hướng dẫn thực hiện phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế]
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4.7
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình, kết quả
kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
1.5
|
|
|
|
4.7.1
|
Số lượng báo cáo (Báo cáo 6 tháng đầu năm, Báo
cáo năm)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
4.7.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
|
3.5
|
|
|
|
5.1
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị
|
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Chất lượng tham mưu
|
|
1
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, đúng quy định của Chính phủ
và hướng dẫn của các bộ, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc không đúng quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành bị cơ quan có thẩm quyền đề nghị
tham mưu lại
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thời gian tham mưu (chậm nhất sau 60 ngày làm việc
kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
|
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời tham mưu theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời tham mưu theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Ban hành Quy chế làm việc của đơn vị
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành Quy chế làm việc theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Quy chế làm việc theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Bố trí số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực
thuộc theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
6.5
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
|
2
|
|
|
|
6.1.1
|
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo
vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức
theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan không có đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thì đạt điểm tối đa ở TCTP này)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các
đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tinh giản biên chế
trong năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
1.5
|
|
|
|
6.5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% cán bộ, công chức, viên
chức tham gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công chức, viên chức tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
7
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
4.5
|
|
|
|
7.1
|
Công tác báo cáo theo định kỳ
|
|
3
|
|
|
|
7.1.1
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tài chính theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác thống kê tài chính và các báo cáo
tài chính, ngân sách do cơ quan tài chính yêu cầu
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không tiết kiệm được kinh phí để tăng thu nhập
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Công tác tự kiểm tra quyết toán năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
9
|
|
|
|
8.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị
|
|
3
|
|
|
|
8.1.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch hoặc không ban
hành Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ văn bản của đơn vị được trao đổi với các cơ
quan nhà nước dưới dạng điện tử [kiểm tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số văn bản
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60% số văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản
|
0
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản [kiểm tra thực
tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt
100%
|
1
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
80% đến dưới 100%
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
70% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt
dưới 70%
|
0
|
|
|
|
|
8.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
2
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 40% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến ở mức độ 4
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng Cổng thông tin điện tử/Trang thông
tin điện tử của đơn vị
|
|
1
|
|
|
|
|
Tốt
|
1
|
|
|
|
|
|
Khá
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Trung bình
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ
quan, tổ chức hành chính [kiểm tra thực tế]
|
|
2
|
|
|
|
8.5.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Cập nhật các thay đổi của VBQPPL liên quan đến hoạt
động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của Lãnh đạo
tối thiểu một năm một lần
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8.5.4
|
Thực hiện công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng,
thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
9
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
|
11
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.2
|
Thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]
|
|
3
|
|
|
|
9.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
|
2
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC được thực hiện theo
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% TTHC được thực hiện theo
quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC được thực hiện theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông (nếu đơn vị không có TTHC được quy định giải quyết thông qua cơ chế
một cửa liên thông thì đạt điểm tối đa ở tiêu chí này)
|
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
[kiểm tra thực tế]
|
|
3
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải quyết đúng hoặc trước hạn
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ được giải quyết
đúng hoặc trước hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ được giải quyết đúng
hoặc trước hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ được giải quyết đúng hoặc trước
hạn
|
0
|
|
|
|
|
9.4
|
Thực hiện chi trả phụ cấp cho công chức, người
lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
9.5
|
Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả [kiểm tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo chuẩn hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chưa đạt mức tối thiểu
|
0
|
|
|
|
|
9.6
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]
|
|
2
|
|
|
|
9.6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ
chức (không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận
qua đường bưu điện)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.6.2
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính bằng sổ hoặc bằng máy
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.6.3
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.7
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để
xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính [kiểm
tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
10
|
VIỆC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ, KỶ LUẬT, KỶ
CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
|
5
|
|
|
|
10.1
|
Việc chấp hành giờ giấc làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CBCCVC các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.2
|
Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.3
|
Thực hiện quy định không uống rượu, bia và đồ
uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ khi thực hiện nhiệm
vụ
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.5
|
Xử lý các trường hợp vi phạm nội quy, quy chế,
kỷ luật, kỷ cương hành chính thuộc phạm vi quản lý
|
|
1
|
|
|
|
|
100% trường hợp vi phạm được xử lý theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% trường hợp vi phạm được xử lý theo
quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
|
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 90 đến
100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80 đến dưới 90
điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ 65 đến dưới 80
điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm đạt từ 50 đến
dưới 65 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được dưới 50 điểm;
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm Hội đồng
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ ĐẠO, KẾT LUẬN, THÔNG BÁO
VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
30
|
|
|
|
1.1
|
Việc thực hiện các chỉ đạo, kết luận, thông báo
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
1.1.1
|
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo, kết luận,
thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ theo chỉ đạo, kết
luận, thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt yêu cầu
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
20
|
|
|
|
1.2.1
|
Tiến độ thực hiện Chương trình công tác của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ được thực hiện
đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng thực hiện Chương trình công tác của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
100% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt yêu cầu
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tham dự các phiên họp của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Tham dự đầy đủ các phiên họp của Ủy ban nhân
dân tỉnh theo thành phần quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Không tham dự đầy đủ các phiên họp của Ủy ban nhân
dân tỉnh theo thành phần quy định
|
0
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thực hiện thủ tục trình văn bản
|
|
5
|
|
|
|
|
100% hồ sơ trình đúng quy định
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ trình đúng quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% hồ sơ trình đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% hồ sơ trình đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ và
đột xuất
|
|
3
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
3
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
13
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính hàng năm
|
|
4
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ kịp thời của việc ban hành Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của năm trước
liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong Quý I năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau Quý I năm kế
hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc các nội dung,
lĩnh vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản QPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông)
|
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch
|
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được phân công đơn vị
chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu ra, thời gian
hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu trên
|
0
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo cải cách hành chính
định kỳ
|
|
2
|
|
|
|
2.2.1
|
Số lượng báo cáo (Báo cáo Quý I, Báo cáo 6 tháng
đầu năm, Báo cáo Quý III và Báo cáo năm)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thời gian gửi báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở
Nội vụ chậm nhất vào ngày 07 tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý; ngày
07 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 07 tháng 12 đối với báo
cáo năm)
|
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
|
03 BC gửi đúng thời gian
|
0.75
|
|
|
|
|
|
02 BC gửi đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm cải cách hành
chính
|
|
2.5
|
|
|
|
2.3.1
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thời gian gửi Báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở Nội
vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hàng năm)
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng thời gian yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ chính xác của kết quả tự đánh giá, chấm điểm
|
|
1
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với kết
quả thẩm định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chênh lệch trên 3% so với kết quả
thẩm định
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra cải cách hành chính đối với cơ quan,
đơn vị trực thuộc
|
|
2
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác kiểm tra
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 80% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 70% đến dưới 80% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 70% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành nhưng
không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện sau kiểm tra
|
|
1
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
2.5
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
|
2.5
|
|
|
|
2.5.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc
có đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC hoặc
không đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
0
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC: (1) tổ chức
hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC: (2) đăng tải thông tin CCHC trên trang
TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh/Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện: (4) tổ chức thi/tọa
đàm/sân khấu hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 04/04 hình thức
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 03/04 hình thức
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua 02/04 hình thức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền dưới 02/04 hình thức
|
0
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc
nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đề ra
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ đề ra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ đề ra
|
0
|
|
|
|
|
3
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
|
9.5
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
|
1.5
|
|
|
|
3.1.1
|
Chất lượng văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị (bảo
đảm hợp hiến, hợp pháp và thống nhất trong hệ thống pháp luật)
|
|
1
|
|
|
|
|
100% VBQPPL đạt yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% VBQPPL đạt yêu cầu
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% VBQPPL đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% VBQPPL đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
|
0.5
|
|
|
|
|
100% VBQPPL được tham mưu xây dựng đúng quy
trình
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL được tham mưu xây dựng đúng
quy trình
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
|
2.5
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp
luật của đơn vị
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% nhiệm vụ được giao đúng tiến
độ
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
3
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL.
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
2.5
|
|
|
|
3.4.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra VBQPPL
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra VBQPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến dưới 85% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
7
|
|
|
|
4.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
|
1.5
|
|
|
|
4.1.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao
đúng tiến độ
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 90% nhiệm vụ được
giao đúng tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến
độ
|
0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy trình rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Công khai thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả [kiểm tra thực tế]
|
|
1.5
|
|
|
|
4.2.1
|
Các yêu cầu về nội dung, công khai TTHC; (1) Bảng
niêm yết công khai TTHC; (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực: (3) công khai đầy
đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành;
(4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 04/04 yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 03/04 yêu cầu
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 02/04 yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 02/04 yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai TTHC kịp thời, không niêm yết
các TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai TTHC không kịp thời hoặc còn
niêm yết các TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0
|
|
|
|
|
4.3
|
Công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị
|
|
1.5
|
|
|
|
4.3.1
|
Các yêu cầu về nội dung công khai TTHC: (1) Danh mục
TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) công khai đầy đủ các bộ phận
tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực
thi hành)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 03/03 yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 02/03 yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 02/03 yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Công khai TTHC kịp thời, không công khai các
TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công
khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Công khai nội dung hướng dẫn thực hiện phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế]
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình, kết quả
kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
1.5
|
|
|
|
4.6.1
|
Số lượng báo cáo (Báo cáo 6 tháng đầu năm, Báo
cáo năm)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng các báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu
theo yêu cầu)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Bảo đảm chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không bảo đảm chất lượng
|
0
|
|
|
|
|
4.6.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
|
3.5
|
|
|
|
5.1
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Tuân thủ quy định của Chính phủ, bộ, ngành và Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thời gian thực hiện (chậm nhất sau 30 ngày làm việc
kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kịp thời
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành Quy chế làm việc theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Quy chế làm việc theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Bố trí số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực
thuộc theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
9.5
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí
việc làm
|
|
2
|
|
|
|
6.1.1
|
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo
vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức
theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan không có đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thì đạt điểm tối đa ở TCTP này)
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các
đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tinh giản biên chế
trong năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
1.5
|
|
|
|
6.5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% cán bộ, công chức, viên
chức tham gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công chức, viên chức tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian
theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
|
3
|
|
|
|
6.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
6.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
|
1
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số công chức cấp xã đạt
chuẩn
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức cấp xã đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
6.6.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% số cán bộ, công chức trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% số cán bộ, công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức
|
0
|
|
|
|
|
7
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
4
|
|
|
|
7.1
|
Công tác báo cáo theo định kỳ
|
|
3
|
|
|
|
7.1.1
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tài chính theo quy định
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác thống kê tài chính và các báo
cáo tài chính, ngân sách do cơ quan tài chính yêu cầu
|
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không tiết kiệm được kinh phí để tăng thu nhập
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Công tác tự kiểm tra quyết toán năm
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
8.5
|
|
|
|
8.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị
|
|
3
|
|
|
|
8.1.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% Kế hoạch
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch hoặc không ban
hành Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ văn bản của đơn vị được trao đổi với cơ
quan nhà nước dưới dạng điện tử [kiểm tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số văn bản
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60% số văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản
|
0
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản [kiểm tra thực
tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt
100%
|
1
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
80% đến dưới 100%
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản từ
70% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt
dưới 70%
|
0
|
|
|
|
|
8.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
2
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 40% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến ở mức độ 4
|
|
1
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng Cổng thông tin điện tử/Trang thông
tin điện tử của đơn vị
|
|
1
|
|
|
|
|
Tốt
|
1
|
|
|
|
|
|
Khá
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Trung bình
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin theo quy định
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ
quan, tổ chức hành chính [kiểm tra thực tế]
|
|
2
|
|
|
|
8.5.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Cập nhật các thay đổi của VBQPPL liên quan đến hoạt
động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của Lãnh đạo
tối thiểu một năm một lần
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
8.5.4
|
Thực hiện công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng,
thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
9
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
|
10
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.2
|
Thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]
|
|
2
|
|
|
|
9.2.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC được thực hiện theo
quy định
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% TTHC được thực hiện theo
quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC được thực hiện theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông (nếu đơn vị không có TTHC được quy định giải quyết thông qua cơ chế một
cửa liên thông thì đạt điểm tối đa ở tiêu chí này)
|
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
[kiểm tra thực tế]
|
|
3
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải quyết đúng hoặc trước hạn
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ được giải quyết
đúng hoặc trước hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ được giải quyết đúng
hoặc trước hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ được giải quyết đúng hoặc trước
hạn
|
0
|
|
|
|
|
9.4
|
Thực hiện chi trả phụ cấp cho công chức, người
lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
9.5
|
Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả [kiểm tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo chuẩn hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chưa đạt mức tối thiểu
|
0
|
|
|
|
|
9.6
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế]
|
|
2
|
|
|
|
9.6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ
chức (không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận
qua đường bưu điện)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.6.2
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính bằng sổ hoặc bằng máy
|
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.6.3
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
9.7
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để
xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính [kiểm
tra thực tế]
|
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy
đủ theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
10
|
VIỆC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ, KỶ LUẬT, KỶ
CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
|
5
|
|
|
|
10.1
|
Việc chấp hành giờ giấc làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CBCCVC các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.2
|
Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.3
|
Thực hiện quy định không uống rượu, bia và đồ
uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ khi thực hiện nhiệm
vụ
|
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc thực hiện nghiêm quy định
|
0
|
|
|
|
|
10.5
|
Xử lý các trường hợp vi phạm nội quy, quy chế,
kỷ luật, kỷ cương hành chính thuộc phạm vi quản lý
|
|
1
|
|
|
|
|
100% trường hợp vi phạm được xử lý theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% trường hợp vi phạm được xử lý theo
quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
|
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 90 đến
100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80 đến dưới 90
điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ 65 đến dưới 80
điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm đạt từ 50 đến
dưới 65 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được dưới 50 điểm;