Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo
dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo
cáo
|
Văn bản quy định
báo cáo
|
Ngành, Lĩnh vực
|
Hình thức thực
hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận
báo cáo
|
Cơ quan thực hiện
báo cáo
|
Cơ quan, đơn vị
chủ trì, rà soát, đề xuất PAĐGH
|
Báo cáo Giấy
|
BC qua hệ thống
phần mềm
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
Báo cáo tháng
|
Kết quả thực hiện các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh
(Báo cáo tại các phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh)
|
Điều 28 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Văn Phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh
|
Điều 10 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Văn Phòng UBND tỉnh;
các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
3
|
Báo cáo tháng,
quý, 6 tháng, năm
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
Khoản 3, Điều 33
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
4
|
Báo cáo quý, năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện Chỉ thị số
26/CT-TTg ngày 06/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục triển khai có hiệu
quả Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ
|
Điểm 28 Văn bản số
6269/UBND-TH2 ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
5
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP
ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình hành động số 36-CTr-TU ngày
19/4/2017 thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/CP ngày 01/11/2016
|
Khoản 3, Mục IV Kế
hoạch số 4623/KH-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
6
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện Đề án phát triển
kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Khoản 1, Mục IV
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
7
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết số 63/NQ-CP và Nghị quyết số 64/NQ-CP của Chính phủ
gắn với việc triển khai thực hiện chương trình hành động số 16/CTr-TU của Tỉnh
ủy và Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Khoản 2, Mục V Kế
hoạch số 6914/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
8
|
Báo cáo năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện Chương trình hành
động của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
Khoản 2, Mục III
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
9
|
Báo cáo năm
|
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, hộ kinh doanh trên địa bàn; tình hình thực hiện nội dung phối hợp giữa
các cơ quan chức năng về quản lý doanh nghiệp
|
Điều 18 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Thanh tra tỉnh; Cục Thuế tỉnh; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
10
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
Điều 13, Điều 14 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND, ngày 15/3/2013 của UBND
tỉnh
|
Tài chính
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài chính; các
sở: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; UBND cấp huyện
|
11
|
Báo cáo năm
|
Đánh giá mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát viên doanh nghiệp nhà nước
|
Điều 10 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh
|
Tài chính
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài chính; các
Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Lao động Thương binh và Xã hội
|
12
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Điểm 4, Phần III
Quyết định số 58/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh; Phần IV, Quyết định
số 1630/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
Tài chính
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài chính; các
Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
13
|
Báo cáo tháng,
quý, năm
|
Công tác bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng,
giai đoạn 2011-2020
|
Điều 10 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BCĐ ngày 01/7/2016 của Ban chỉ đạo về
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020
|
Lâm nghiệp
|
x
|
|
Ban chỉ đạo về Kế
hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
14
|
Báo cáo quý
|
Tình hình xúc tiến thực hiện Dự án phát triển cây
mắc ca
|
Điều 7 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BCĐ ngày 21/8/2015 của Ban chỉ đạo xúc tiến
thực hiện Dự án phát triển cây mắc ca tỉnh Lâm Đồng
|
Nông nghiệp
|
x
|
|
Ban chỉ đạo xúc tiến
thực hiện Dự án phát triển cây mắc ca
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
15
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Công tác quản lý, điều hành, tình hình thực hiện
các chương trình, mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Điều 7 Quyết định
số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh Lâm Đồng
|
Nông thôn mới
|
x
|
|
Ban Chỉ đạo các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; các Sở, ban, ngành; Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới
tỉnh
|
16
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
Kết quả thực hiện
hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong
nông nghiệp và thủy sản
|
Điều 8, Điều 9 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND
tỉnh
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND cấp huyện
|
17
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện hỗ trợ áp
dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135
|
Điều 9 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Ban
Dân tộc; UBND cấp huyện
|
18
|
Báo cáo năm
|
Tình hình và kết quả quản lý, sử dụng và khai
thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
Điều 18 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/04/2016 của UBND tỉnh
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; UBND cấp huyện
|
19
|
Báo cáo năm
|
Tình hình kết quả
công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Điều 10 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
20
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện cơ chế phối hợp, cung cấp thông
tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Điều 6 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 của UBND tỉnh
|
Tài nguyên Môi trường
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi
trường; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
21
|
Báo cáo năm
|
Quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi
|
Điều 8 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh
|
Giao thông vận tải
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; UBND cấp
huyện
|
22
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thực hiện Quy định về điều kiện, hình
thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đối
tượng là người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp
|
Điều 10 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/08/2016 của UBND tỉnh
|
Giao thông vận tải
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện
|
23
|
Báo cáo tháng,
quý, 6 tháng, năm
|
Công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Điều 7 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
Xây dựng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; Ban
quản lý các khu công nghiệp; UBND cấp huyện
|
24
|
Báo cáo quý, năm
|
Tình hình thực hiện quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
Điều 12 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý xây dựng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; các Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Ban quản lý các khu công nghiệp;
UBND cấp huyện
|
25
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Điều 12 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 của UBND tỉnh
|
Quản lý về quy hoạch
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; các Sở:
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện
|
26
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thực hiện các quy định về quản lý thoát
nước đô thị
|
Điều 23, Điều 24
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của
UBND tỉnh
|
Quản lý đô thị
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
27
|
Báo cáo năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện của các tổ chức,
cá nhân và đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Điều 5 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý nhà
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
28
|
Báo cáo năm
|
Tình hình quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, Điều 16
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh
|
Xây dựng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; các Sở:
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp
huyện
|
29
|
Báo cáo năm
|
Tình hình kết quả thực hiện chính sách nhà ở và
thị trường bất động sản
|
Phần I, Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 19/04/2010 của Ban chỉ đạo về
chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh Lâm Đồng
|
Quản lý nhà
|
x
|
|
Ban chỉ đạo về
chính sách nhà ở và thị trường bất động sản
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
30
|
Báo cáo quý, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
Tình hình an toàn
công trình lưới điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện và cung
ứng điện
|
Quyết định số
2224/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ban chỉ đạo Bảo vệ an toàn công trình lưới
điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện và cung ứng điện
|
Công thương
|
x
|
|
Ban chỉ đạo Bảo vệ
an toàn công trình lưới điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện
và cung ứng điện
|
x
|
|
|
Sở Công thương;
các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
31
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Hội nhập kinh tế
quốc tế
|
Điều 8 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-BCĐ ngày 07/9/2016 của Ban chỉ đạo về Hội
nhập quốc tế
|
Hội nhập kinh tế
quốc tế
|
x
|
|
Ban chỉ đạo về Hội
nhập quốc tế tỉnh Lâm Đồng
|
x
|
|
|
Sở Công thương;
các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
32
|
Báo cáo năm
|
Tình hình hoạt động
khuyến công
|
Điều 22 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 10/3/2013 của UBND tỉnh
|
Công thương
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Công thương;
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; UBND cấp huyện
|
33
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
Tình hình thực hiện quản lý dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh
|
Điều 16 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh
|
Giáo dục
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; UBND cấp huyện
|
34
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt
cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2016-2020, định hướng đến 2025” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 1, Mục V Kế
hoạch số 6203/KH-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thông tin và truyền thông, Ban
Dân tộc; UBND cấp huyện
|
35
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà
giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025”
|
Điểm đ, Khoản 1, Mục
V Kế hoạch số 6388/KH-UBND ngày 25/09/2017 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; UBND cấp huyện
|
36
|
Báo cáo 06 tháng,
năm
|
Công tác quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú
qua mạng internet trên địa bàn tỉnh
|
Điều 5 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
Du lịch
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
37
|
Báo cáo năm
|
Tình hình hoạt động tổ chức và khai thác kinh
doanh du lịch mạo hiểm
|
Điều 14 Quyết định
số 1804/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh
|
Du lịch
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
38
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số
2118/QĐ-BCĐ ngày 02/10/2015 về Quy chế làm việc của Văn phòng thường trực của
Ban chỉ đạo “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Văn hóa
|
x
|
|
Ban chỉ đạo “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
x
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
39
|
Báo cáo tháng, 06
tháng, năm
|
Đánh giá kết quả thực hiện công tác xuất khẩu lao
động
|
Điều 4 Quyết định
số 38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh
|
Lao động, việc làm
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện
|
40
|
Báo cáo 6, tháng
năm
|
Công tác quản lý, điều hành, tình hình thực hiện các
chương trình, mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Điều 7 Quyết định
số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh Lâm Đồng
|
Giảm nghèo
|
x
|
|
Ban Chỉ đạo các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
x
|
|
|
Sở Lao Động,
Thương binh và Xã hội; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
41
|
Báo cáo năm
|
Đánh giá kết quả hỗ trợ đào tạo nghề
|
Điều 9, Điều 10,
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
05/12/2013 của UBND tỉnh
|
Lao động, việc làm
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; các Sở, ngành: Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ban
Quản lý các khu công nghiệp, Liên minh Hợp tác xã; UBND cấp huyện
|
42
|
Báo cáo tháng,
quý, năm
|
Tình hình vận hành hệ thống liên thông một cửa điện
tử và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
|
Công văn số
5933/UBND-VX1 ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh
|
Công nghệ thông
tin
|
|
x
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
43
|
Báo cáo quý
|
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện nghị
quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử
|
Kế hoạch số
4700/KH-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh
|
Thông tin và Truyền
thông
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền
thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
44
|
Báo cáo 6 tháng
|
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
|
Điểm g, Khoản 3 Mục
IV Kế hoạch số 529/KH-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh
|
Thông tin và Truyền
thông
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
45
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Kết quả thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin
|
Điều 5, Điều 14
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-BCĐ ngày 15/8/2016 của Ban chỉ
đạo ứng dụng CNTT
|
Thông tin và truyền
thông
|
x
|
|
Ban chỉ đạo ứng dụng
công nghệ thông tin
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
46
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện Quy chế phối hợp phòng, chống tội
phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
|
Điều 10, Điều 16
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của
UBND tỉnh
|
Thông tin và truyền
thông
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
47
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện hoạt động thông tin đối ngoại
|
Điều 5 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh
|
Thông tin và truyền
thông
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền
thông; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
48
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
|
Điều 8 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh
|
Khoa học công nghệ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
49
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thực hiện dự án “Nâng cao năng suất và
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
giai đoạn 2016-2020”
|
Khoản 1, Điều 2 Quyết
định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh
|
Khoa học và Công
nghệ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
50
|
Báo cáo 6 tháng,
hàng năm
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động
giám định tư pháp
|
Điều 11 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp; các Sở,
ban, ngành liên quan
|
51
|
Báo cáo năm
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản
tại địa phương
|
Điều 32 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 10/07/2015 của UBND tỉnh
|
Đấu giá
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
52
|
Báo cáo năm
|
Tình hình thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hộ
kinh doanh
|
Khoản 4, Điều 18
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của
UBND tỉnh
|
Thanh tra
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
Thanh tra tỉnh; Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
53
|
Báo cáo năm
|
Tình hình phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo của
nông dân
|
Kế hoạch số
1630/KH-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Quy chế phối hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Thanh tra tỉnh, Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện; Hội nông dân
|
54
|
Báo cáo 6 tháng, năm
|
Kết quả phát triển thanh niên giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số
2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
|
Thanh niên
|
x
|
|
Ban chỉ đạo thực
hiện Chương trình phát triển thanh niên
|
x
|
|
|
Sở Nội vụ; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
55
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
|
Điều 27 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Nội vụ; các Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
56
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình ký kết, triển khai thực hiện các thỏa
thuận quốc tế
|
Điều 9, Điều 10
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 19/03/2015 của
UBND tỉnh
|
Ngoại vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
57
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Báo cáo việc cán bộ, công chức, viên chức thuộc
cơ quan, đơn vị, địa phương đi công tác nước ngoài và đi nước ngoài về việc
riêng
|
Điều 10, Điều 12,
Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
09/4/2013 của UBND tỉnh
|
Ngoại vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
58
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình hoạt động liên quan đến tình nguyện
viên nước ngoài
|
Điều 9, Điều 12 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND
tỉnh
|
Ngoại vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
59
|
Báo cáo năm
|
Tình hình quản lý doanh nhân, công chức, viên chức
sử dụng thẻ doanh nhân APEC (viết tắt ABTC)
|
Điều 8 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 của UBND tỉnh
|
Đối ngoại
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Ngoại vụ, Công
an tỉnh; các Sở, ban, ngành liên quan
|
60
|
Báo cáo năm
|
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên
địa bàn tỉnh
|
Điều 9 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 19/03/2013 của UBND tỉnh
|
Ngoại vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở,
ngành: Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Công thương, Thông tin và truyền thông;
UBND cấp huyện
|
61
|
Báo cáo 6, tháng
năm
|
Tình hình quản lý, điều hành, thực hiện các
Chương trình 135, giai đoạn 2016-2020
|
Điều 7 Quyết định
số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh
|
Chương trình 135
|
x
|
|
Ban Chỉ đạo các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
x
|
|
|
Ban Dân tộc; các Sở,
ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
62
|
Báo cáo hàng quý,
năm
|
Tình hình và kết quả thực hiện các giải pháp cải thiện
và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 4, Mục IV Kế
hoạch số 7493/KH-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Trung tâm xúc tiến
Đầu tư, Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
63
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Kết quả tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Quyết định
2264/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh
|
Du lịch
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Trung tâm xúc tiến
Đầu tư Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
64
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày
16/5/2016
|
Điểm 2, Phần III
Chương trình hành động số 3671/CTr-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Trung tâm xúc tiến
Đầu tư Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
II. CẤP HUYỆN
|
65
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Tình hình số lượng,
chất lượng người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn
|
Điều 10 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện,
UBND cấp xã; Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
66
|
Báo cáo năm
|
Công tác quản lý, bảo vệ, khai thác di tích thuộc
địa bàn quản lý
|
Điều 9 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh
|
Văn hóa
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện; Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
67
|
Báo cáo năm
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh
|
Điều 19 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện; Sở
Nội vụ
|
68
|
Báo cáo năm
|
Tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet
công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Điều 14 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
Thông tin và truyền
thông
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện; Sở
Thông tin và Truyền thông; các Sở, ngành liên quan
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
69
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện công tác triển khai Luật Bình đẳng
giới
|
Văn bản số
1338/KH-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh
|
Bình đẳng giới
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện; Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
III. CẤP XÃ
|
70
|
Báo cáo năm
|
Tình hình hoạt động vận tải khách, hàng hóa bằng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương
tự trên địa bàn
|
Điều 11 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
|
Vận tải
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
x
|
UBND cấp xã, UBND
cấp huyện; Sở Giao thông vận tải
|
UBND Huyện
|