Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2709/QĐ-UBND 2015 chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Vĩnh Long
Số hiệu:
2709/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Lê Quang Trung
Ngày ban hành:
21/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2709/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 12 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng
11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục
công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016,
cụ thể như sau:
Tổng số:
2.359.724 triệu đồng.
Trong đó:
Nguồn cân đối từ ngân sách:
377.954 triệu đồng;
Nguồn thu tiền sử dụng đất:
63.470 triệu đồng;
Nguồn xổ số kiến thiết:
780.000 triệu đồng;
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014:
50.000 triệu đồng;
Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long
nộp vào ngân sách Nhà nước:
633.000 triệu đồng;
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi
năm 2015:
200.000 triệu đồng;
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:
255.300 triệu đồng.
(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi
tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư
để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.
Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện
và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có
tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện
thực hiện cấp phát theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
Kế hoạch năm
2016
Ghi chú
Tổng số
2.359.724
A
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
377.954
Có bảng phụ lục I kèm theo
I
PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC
132.000
II
CẤP TỈNH
245.954
1
Dự phòng
23.210
2
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi
10.000
3
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành
11.803
4
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN
7.512
5
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước
31/12/2014
8.000
6
Chuẩn bị đầu tư
8.000
7
Bố trí chuyển tiếp
114.900
8
Khởi công mới
38.675
9
Chuyển sang vốn sự nghiệp
23.854
B
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
63.470
Có bảng phụ lục II kèm theo
I
PHÂN CẤP CHO HUYỆN, TX, TP
51.700
II
CẤP TỈNH
11.770
1
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014
9.416
2
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất
đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
2.354
C
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
780.000
Có bảng phụ lục III kèm theo
1
Dự phòng
78.000
2
Trả nợ vốn vay
64.000
3
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ
(ĐƯ)
10.000
4
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành
10.444
5
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước
31/12/2014
4.000
6
Chuẩn bị đầu tư
13.800
7
Bố trí chuyển tiếp
330.900
8
Khởi công mới
268.856
8.1
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM
trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020)
205.706
8.2
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27
xã)
63.150
D
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014
50.000
Có bảng phụ lục IV kèm theo
E
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH
LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
633.000
Có bảng phụ lục V kèm theo
F
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
200.000
Có bảng phụ lục VI kèm theo
G
NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
255.300
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
Ghi chú
TỔNG SỐ
2.610.475
1.453.900
233.700
377.954
A.1
PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC
120.000
132.000
- Thành phố Vĩnh Long
23.000
25.300
- Thị xã Bình Minh
14.000
15.400
- Huyện Long Hồ
11.000
12.100
- Huyện Mang Thít
12.000
13.200
- Huyện Vũng Liêm
16.000
17.600
- Huyện Trà Ôn
15.000
16.500
- Huyện Tam Bình
15.000
16.500
- Huyện Bình Tân
14.000
15.400
A.2
CẤP TỈNH
2.610.475
1.453.900
113.700
245.954
I
DỰ PHÒNG
-
23.210
II
TRẢ NỢ VỐN VAY
10.000
10.000
III
QUYẾT TOÁN, TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
-
11.803
IV
HOÀN NGUỒN XSKT THEO KẾT LUẬN CỦA KTNN
6.682
7.512
1
UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh
3.300
2
Trụ sở LV UBND xã Hòa Thạnh-H. Tam Bình
3.363
3
Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5
849
V
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB PHÁT SINH TRƯỚC
31/12/2014
8.000
VI
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
17.272
8.000
VII
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
2.432.848
1.453.900
79.227
114.900
a
Lĩnh vực giao thông
189.792
79.672
33.000
15.000
1
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình
Tân, tỉnh Vĩnh Long
B
Bình Tân
1.302m
2013- 2018
1255/QĐ-UBND ngày
26/7/2013 và 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
150.792
60.187
20.000
8.000
Vốn TW 105 tỷ (đã
bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ)
2
Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54
C
Bình Tân
4,7km
2013- 2017
153/QĐ-UBND ngày
21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
39.000
19.485
13.000
7.000
Bố trí đủ vốn hoàn
thành dự án
b
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi
1.813.464
1.205.632
115.992
53.900
1
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long
B
TP. Vĩnh
Long
18 ha
2015- 2018
1513/QĐ-UBND ngày
14/10/2014
67.532
15.430
14.000
2.500
Vốn TW 60 tỷ (đã bố
trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng(đã bố trí 1,43 tỷ)
2
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh
B
Bình Minh
5.000 ha
2015- 2018
1599/QĐ- UBND;
30/10/2014 và 1807/QĐ- UBND, 05/12/2014
56.107
7.706
6.316
3.000
Vốn TW 45 tỷ (đã bố
trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng).
3
Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới,
khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh
Vĩnh Long
B
Mang Thít
3.517 ha
2015- 2018
1600/QĐ-UBND ngày
10/10/2014 và 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014
65.745
8.490
7.000
2.100
Vốn TW 57 tỷ (đã bố
trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố trí 1,49 tỷ).
4
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu
Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
B
Vũng Liêm
3000 ha
2013- 2017
1768/QĐ-UBND ngày
30/10/2012
95.478
44.527
13.000
7.000
TW đã bố trí đủ 40
tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ).
5
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long
C
Long Hồ
5,2 ha
2015- 2016
1601/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
23.112
11.139
1.500
2.500
Vốn TW 10 tỷ (đã bố
trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ).
6
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu
Phụng
C
Vũng Liêm
776ha
2014- 2017
2732/QĐ-UBND ngày
30/10/2009 và 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
26.673
17.423
6.000
9.000
7
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long
A
TPVL
10.775 m
2009- 2017
1025/QĐ-UBND ngày
07/5/2009
1.417.000
1.062.600
45.118
15.000
TW không hỗ trợ vốn
8
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc
huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long
C
Long Hồ
500 ha
2014- 2016
1595/QĐ-UBND;
30/9/2013 và 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
24.840
14.497
7.300
4.800
Vốn TW 11,8 tỷ (đã
bố trí đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ).
9
Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện
Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
C
Long Hồ-Tam Bình
760 ha
2014- 2016
1594/QĐ-UBND;
30/9/2013 và 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
20.902
13.855
7.258
3.000
Vốn TW 11 tỷ (đã bố
trí đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ).
10
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành
C
Trà Ôn
1224 ha
2014- 2016
1727/QĐ-SKHĐT-KT
ngày 29/10/2014
9.888
7.850
7.500
1.000
11
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ
C
Tam Bình
400 ha
2014- 2016
1468/QĐ-SKHĐT-KT
ngày 28/10/2013
6.187
2.115
1.000
4.000
c
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước
51.879
19.249
11.400
3.000
1
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh
Long
B
TP. Vĩnh Long
50 căn hộ
2010- 2016
1366/QĐ-UBND; ngày
13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
51.879
19.249
11.400
3.000
Đủ vốn cho DA
d
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh
286.000
78.500
30.000
40.000
1
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
A
TP. Vĩnh
Long
267 CBCS
2013- 2016
3720/QĐ-BQP ngày
05/10/2012
286.000
78.500
30.000
40.000
e
Lĩnh vực công cộng
91.713
70.847
3.000
3.000
1
Khu tái định cư Hòa Phú
B
Long Hồ
35 ha
2010- 2016
1806/QĐ-UBND ngày
5/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014
91.713
70.847
3.000
3.000
VIII
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
177.627
-
-
38.675
a
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước
40.000
-
-
10.000
1
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
C
Long Hồ
188 CB,CC
2016- 2018
CT 2154/QĐ-UBND
ngày 13/10/2015
40.000
-
-
10.000
Hiện chưa có trụ sở,
đang thuê trụ sở để làm việc.
b
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh
118.329
-
-
22.675
1
Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh
C
Bình Minh
6 CB,CS
2016- 2018
288/QĐ-SXD ngày
30/10/2015
1.000
1.000
Xã NTM GĐ 2016-
2020
2
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ
C
Long Hồ
6 CB,CS
2016- 2018
289/QĐ-SXD ngày
30/10/2015
1.154
1.000
Xã NTM GĐ 2016-
2020
3
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà
Ôn
C
Trà Ôn
6.158,3 m2
2016
647/UBND-KTN ngày
09/3/2015
4.500
4.500
Đối ứng vốn Bộ Quốc
phòng
4
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện
Mang Thít
C
Mang Thít
4776,1 m2
2016- 2018
2169/QĐ-BQP ngày
09/6/2015
5.000
5.000
Đối ứng vốn Bộ Quốc
phòng
5
Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn
C
Trà Ôn
2016
1972/UBND-KTN ngày
15/7/2014
1.000
1.000
Đối ứng vốn Bộ
Công an
6
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây
dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm
C
Vũng Liêm
8.537,5 m2
2016
3284/UBND-KTTH
ngày 02/10/2015
5.675
-
-
5.675
Phục vụ công tác
huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh)
7
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc
Công an tỉnh Vĩnh Long
C
Long Hồ
250 học viên
2016- 2020
100.000
4.500
Đối ứng với Bộ
Công an
c
Lĩnh vực Công cộng
19.298
-
-
6.000
Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2
C
Long Hồ
2 ha
2016- 2018
CT: 2238/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
19.298
-
-
6.000
Đảm bảo xử lý rác
thải, bảo vệ môi trường
IX
CHUYỂN SANG VỐN SỰ NGHIỆP
23.854
Sở Tài chính phân
bổ
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
Ghi chú
TỔNG SỐ
-
-
92.500
63.470
B.1
Phân cấp cho huyện, tx, tp
63.000
51.700
- Thành phố Vĩnh Long
12.000
14.000
- Thị xã Bình Minh
2.500
3.700
- Huyện Long Hồ
5.000
6.000
- Huyện Mang Thít
3.000
3.000
- Huyện Vũng Liêm
30.000
6.000
- Huyện Trà Ôn
5.000
7.000
- Huyện Tam Bình
5.000
6.000
- Huyện Bình Tân
500
6.000
B.2
Cấp tỉnh
23.600
11.770
1
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014
9.416
1.1
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư
phường 9, thành phố Vĩnh Long
4.416
Hụt thu 2014:
9,815 tỷ, tiếp tục hoàn năm tiếp theo 5,399 tỷ
1.2
Đóng cửa bãi rác Hòa Phú
5.000
2
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất
đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
5.900
2.354
Chuyển sang vốn sự
nghiệp
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án/
công trình
Dự án nhóm
Địa điểm Xây dựng
Năng lực thiết
kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
Ghi chú
TỔNG SỐ
2.350.918
587.368
250.670
780.000
C.I
DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH
180.244
1
Dự phòng
78.000
2
Trả nợ vốn vay
64.000
3
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ
(ĐƯ)
10.000
Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức
phi Chính phủ hỗ trợ)
4
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành
10.444
5
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước
31/12/2014
4.000
6
Chuẩn bị đầu tư
13.800
C.II
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI
2.350.918
587.368
250.670
599.756
I
Bố trí chuyển tiếp
1.863.500
587.168
250.670
330.900
a
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
387.632
147.725
99.600
141.800
1
Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước
C
Mang Thít
1500hs
2014- 2016
2209/QĐ-UBND, ngày
12/10/2010
35.024
20.630
7.000
11.000
Bố trí đủ vốn
2
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường
THPT Lưu Văn Liệt
B
TPVL
680hs
2014- 2018
2125/QĐ-UBND, ngày
28/10/2011
75.676
19.000
15.000
20.500
3
Trường tiểu học Nhơn Phú C
C
Mang Thít
240hs
2015- 2016
1562/QĐ-UBND, ngày
22/10/2014
11.445
2.000
2.000
7.000
Bố trí đủ vốn
4
Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A
C
Bình Minh
1050hs
2015- 2016
1626/QĐ-UBND, ngày
30/10/2014
38.070
4.700
4.000
15.000
5
Trường mầm non khu công nghiệp Hòa Phú
C
Long Hồ
700hs
2015- 2016
1606/QĐ-UBND, ngày
30/10/2014
14.812
8.282
8.282
6.000
Bố trí đủ vốn
6
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP. Vĩnh Long
C
TP. Vĩnh Long
875hs
2013- 2016
1779/QĐ-UBND
30/10/2013
14.907
10.800
5.000
3.000
Bố trí đủ vốn
7
Mở rộng trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long
(hạng mục: thư viện điện tử)
C
TP. Vĩnh Long
Thư viện 325 chỗ,
nhà đa năng, xưởng may
2014- 2016
2730/QĐ-UBND ngày
24/12/2010
27.359
6.000
4.000
4.000
Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục thư viện
điện tử
8
Trường chuẩn quốc gia tại các xã Nông thôn mới
(giai đoạn 2011-2015)
huyện, TX
20 trường
2014- 2016
170.339
76.313
158.800
75.300
8.1
Trường THCS Đông Thành.
C
Bình Minh
546 HS
2015- 2016
1045/QĐ-UBND
14/7/2014
12.254
6.000
6.000
6.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.2
Trường trung học cơ sở Ngãi Tứ
C
Tam Bình
470hs
2015- 2016
1612/QĐ-UBND
30/10/2014
13.585
7.100
7.000
4.900
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.3
Trường Mẫu giáo Măng non
C
Tam Bình
355hs
2015- 2016
1610/QĐ-UBND
30/10/2014
12.300
6.100
6.000
3.900
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.4
Trường Tiểu học Hòa Lộc B
C
Tam Bình
250hs
2015- 2016
1613/QĐ-UBND
31/10/2014
12.918
6.100
6.000
4.900
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.5
Trường trung học cơ sở Tích Thiện
C
Trà Ôn
630 HS
2015- 2016
1614/QĐ-UBND
30/10/2014
19.546
7.100
7.000
10.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.6
Trường tiểu học Hiếu Nhơn B
C
Vũng Liêm
265hs
2015- 2016
1609/QĐ-UBND
30/10/2014
14.622
7.000
7.000
5.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.7
Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn
C
Vũng Liêm
390hs
2015- 2016
1613/QĐ-UBND 30/10/2014
23.000
4.000
4.000
18.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.8
Trường Tiểu học Thanh Bình B
C
Vũng Liêm
315hs
2015- 2016
1608/QĐ-UBND
30/10/2014
14.280
8.913
8.913
2.100
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.9
Trường THCS Bình Hòa Phước
C
Long Hồ
540hs
2015- 2016
273/QĐ-UBND
04/3/2014
14.928
7.000
7.000
7.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.10
Trường Tiểu học Chánh Hội B
C
Mang Thít
220 HS
2015- 2016
1560/QĐ-UBND
22/10/2014
10.123
5.500
5.500
4.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.11
Trường Mẫu giáo Tuổi thơ 1
C
Mang Thít
165 HS
2015- 2016
1561/QĐ-UBND
22/10/2014
10.496
5.500
5.500
4.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
8.12
Trường Tiểu học Tân Long A
C
Mang Thít
290 HS
2014- 2016
672/QĐ-UBND
06/5/2014
12.287
6.000
6.000
5.500
Bố trí đủ vốn theo TĐN
b
Lĩnh vực y tế
1.152.755
304.258
97.000
107.700
1
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
A
TP. Vĩnh Long
600 giường
2013- 2018
635/QĐ-UBND
11/4/2013
968.000
180.050
75.400
80.000
Phần XL: TW 250 tỷ (đã bố trí 51,4 tỷ), NS tỉnh
337 tỷ (đã bố trí 127 tỷ).
2
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long
B
Long Hồ
100 giường
2012-2016
1035/QĐ-UBND,
09/7/2014
116.191
98.706
49.300
5.700
Bố trí đủ vốn
3
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ
B
Long hồ
50 giường
2014- 2018
1936/QĐ-UBND,
13/10/2011
68.564
25.502
17.000
22.000
c
Lĩnh vực Văn hóa
210.975
82.730
17.000
34.200
1
Bia chiến thắng Bắc nước xoáy
C
Vũng Liêm
Bia cao 6,5 m
2015- 2016
1642/QĐ-UBND
31/10/2014
13.870
3.350
3.200
9.000
Bố trí đủ vốn
2
Khu lưu niệm cố Giáo sư viện sĩ Trần Đại Nghĩa
B
Tam Bình
1.698 m2
+ quảng trường 2000 m2
2013- 2016
1162/QĐ-UBND ngày
05/7/2013
51.000
44.020
17.934
5.000
Bố trí đủ vốn
3
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên tỉnh Vĩnh Long
C
TPVL
Nhà đa năng 1176 m2
2016- 2020
1738/QĐ-UBND
29/10/2014
8.716
4.160
4.000
4.200
Đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi của thanh niên.
Đã bổ sung KH năm 2015: 4 tỷ đồng
4
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hòa Phú
C
Xã Hòa Phú, huyện
Long Hồ
355 m2
2015- 2016
4672/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
5.187
2.000
2.000
1.000
Bố trí đủ vốn theo TĐN
5
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long
B
Long hồ
Hội trường 600 chỗ,
HM phụ
2014- 2017
2147/QĐ-UBND 30/9/2010
132.202
29.200
10.000
15.000
nhu cầu đối với phần NS tỉnh còn 20 tỷđ
d
Lĩnh vực Thông tin truyền thông
20.990
8.085
10.300
11.000
1
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước,
hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng
C
TP. Vĩnh Long
Phần mềm + Thiết bị
2014- 2016
1835/QĐ-UBND
11/11/2013
11.996
5.000
3.000
6.000
Bố trí đủ vốn
2
Xây dựng dự án cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn
thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS
C
TP. Vĩnh Long
Phần mềm
2015- 2016
1835/QĐ-UBND
11/11/2013
3.912
1.035
1.000
2.500
Bố trí đủ vốn
3
Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn
C
TP. Vĩnh Long
Phần mềm
2015-2016
1533/QĐ-UBND
17/10/2014
2.250
1.050
1.000
1.000
Bố trí đủ vốn
4
Tin học hóa công tác hộ tịch
C
TP. Vĩnh Long
Phần mềm
2015- 2016
1627/QĐ-UBND
31/10/2014
2.832
1.000
1.000
1.500
Bố trí đủ vốn
e
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
22.032
13.970
6.670
6.000
1
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn
đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014
C
TP. Vĩnh Long
Thiết bị
2013- 2016
1161/QĐ-UBND;
27/7/2012
11.553
6.670
3.170
3.000
Bố trí đủ vốn
2
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân
tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ
sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh
Long
C
TP. Vĩnh Long
Thiết bị
2013- 2016
1162/QĐ-UBND;
27/7/2012
10.479
7.300
3.500
3.000
Bố trí đủ vốn
f
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7
69.116
30.400
20.100
21.200
Huyện Long Hồ
9.814
4.000
4.000
3.500
1
Đường từ ấp Phước Hòa - ấp Phước Lộc (từ QL1 - Cầu
chữ Y) xã Hòa Phú
C
Xã Hòa Phú
3000 m
2015- 2016
4577/QĐ-UBND ngày
27/10/2014
9.814
4.000
4.000
3.500
Huyện Mang Thít
14.937
5.000
5.000
5.000
2
Đường nhựa Cái Sao - Chánh Thuận (tuyến từ ĐT 903
- Tân Lập đến đường 26/3)
C
Xã Chánh Hội
5000 m
2015-2016
146/QĐ-UBND ngày
17/2/2014
14.937
5.000
5.000
5.000
Huyện Vũng Liêm
11.275
4.300
4.300
4.200
3
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Phong, xã Thanh
Bình
C
Xã Thanh Bình
4.084m
2015-2016
1481/QĐ-UBND ngày
08/10/2014
11.275
4.300
4.300
4.200
TX Bình Minh
33.090
17.100
6.900
8.500
4
Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến
dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh
C
Xã Đông Thạnh - Xã
Đông Bình
1400m
2015-2016
778/QĐ-SKHĐT ngày
28/5/2014
8.275
5.600
700
1.600
5
Đường liên xã Đông Thành - Đông Bình (Hạng mục: nền
đường)
C
Xã Đông Thành - Xã
Đông Bình
5.600 m
2015-2016
1770/QĐ-UBND ngày
28/10/2012
14.818
4.500
4.500
5.500
6
Đường từ xã Mỹ Hòa đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục:
Mặt đường.
C
Xã Mỹ Hoà
5641m
2015-2016
3232/QĐ.UBND ngày
31/10/2012
9.997
7.000
1.700
1.400
g
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi
44.751
28.126
17.000
9.000
1
Hệ thống thủy lợi các xã NTM
44.751
28.126
17.000
9.000
1.1
HTTL phục vụ NTM xã Bình Hòa Phước
C
Bình Hoà Phước
280 ha
2015-2016
1710/QĐ-SKHĐT- KT;
28/10/2014
9.661
5.000
5.000
4.000
1.2
KCH cống đập phục vụ xã NTM: xã Thanh Bình huyện
Vũng Liêm
C
Thanh Bình
600 ha
2014-2016
254/QĐ-UBND ngày
27/02/2014
14.355
11.064
6.000
1.000
1.3
HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân
Bình
C
Bình Tân
7.000 ha
2014-2017
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013
và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
20.735
12.062
6.000
4.000
II
Công trình khởi công mới
487.418
200
-
268.856
II.1
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm
NTM trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020)
353.523
-
-
205.706
Có phụ lục III.1 chi tiết kèm theo
II.2
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27
xã)
133.895
200
-
63.150
a
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
15.000
-
-
9.500
1
HT xử lý nước thải thuộc Trung tâm chữa bệnh -
giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long
C
Tam Bình
100 m3 /ngày
2016-2018
282/QĐ-SXD, ngày
29/10/2015
6.100
-
-
5.500
Phục vụ tốt nhu cầu chữa bệnh, giáo dục cho các đối
tượng cai nghiện ma túy tại trung tâm
2
Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh
Long
C
Long Hồ
Cải tạo
2016-2018
283/QĐ-SXD, ngày
29/10/2015
8.900
-
-
4.000
Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người
cô đơn, trẻ em mồ côi
b
Lĩnh vực Y tế
43.000
-
-
10.000
1
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ
C
Long Hồ
37 CNC
2016-2018
CT: 2214/QĐ-UBND ,
ngày 28/10/2015
43.000
10.000
Công trình cấp thiết, đang xuống cấp nặng
c
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
6.208
-
-
6.000
1
Nhà tập luyện thể thao
C
TPVL
nhà tiền chế
2016-2018
CT: 2208/QĐ-UBND ,
ngày 28/10/2015
3.028
-
-
3.000
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trường Năng khiếu
thể dục thể thao
2
Nhà tập luyện thi đấu thể thao
C
TPVL
nhà tiền chế
2016-2018
CT: 2209/QĐ-UBND ,
ngày 28/10/2015
3.180
-
-
3.000
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trung tâm thể dục
thể thao
d
Lĩnh vực Thông tin truyền thông
7.418
200
-
4.300
1
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo
điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long
C
TPVL
Phần mềm
2016-2018
2255/QĐ-UBND, ngày
30/10/2015
6.000
200
3.000
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà
nước
2
Xây dựng kiến trúc chính quyền điện tử Vĩnh Long
C
TPVL
Phần mềm
2016-2017
CT: 2217/QĐ-UBND ,
ngày 28/10/2015
1.418
1.300
Phục vụ nền hành chính điện tử, đồng thời đáp ứng
yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuyên môn
e
Lĩnh vực công cộng - QLNN
40.602
-
-
19.500
1
Hệ thống thoát nước vỉa hè đường Phan Đình Phùng
C
TP. Vĩnh Long
0,675 km
2016-2018
575a/QĐ-SGTVT;
ngày 30/10/2015
6.000
4.500
Công trình cấp bách chống ngập úng khu vực phường
8, TPVL
2
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh
Vĩnh Long
C
TP. Vĩnh Long
5,35 ha
2016-2020
23.030
10.000
Đối ứng với Trung ương, tỉnh đầu tư phần hạ tầng
3
Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình
C
Tam Bình
42 CB, CC
2016-2018
CT: 2451/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015
11.572
5.000
Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn
2016-2020
f
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7
11.200
-
-
4.300
1
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp
Lăng-Thái Bình)
C
Vũng Liêm
827 m
2016-2018
557/QĐ-SGTVT ngày
22/10/2015
11.200
4.300
Kết nối toàn tuyến Thanh Bình - Quới Thiện
g
Nước sạch nông thôn
3.500
-
-
3.500
1
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống tuyến cấp
nước Mỹ An 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít
C
Mang Thít
4.142 m
2016-2018
220/QĐ-SXD; ngày
30/10/2015
3.500
3.500
Phục vụ nhu cầu nhu cầu sinh hoạt của người dân,
sản xuất kinh doanh của DN
h
Các nhiệm vụ chi đầu tư khác
6.967
6.050
1
Đường vườn ổi, phường 3, thành phố Vĩnh Long
C
TP. Vĩnh Long
1,081km
2016-2018
5.917
5.000
Đường bị xuống cấp, lún sụt, không đảm bảo an
toàn giao thông trong đi lại của người dân, chỉnh trang đô thị
2
Hỗ trợ chợ xã nông thôn:
1.050
-
-
1.050
2.1
Chợ Tân Thới, xã Tân Hạnh - Long Hồ
C
Long Hồ
100 m2
2016-2018
350
350
Xã chưa có chợ
2.2
Chợ Ba Phố, xã Bình Ninh - Tam Bình
C
Tam Bình
100 m2
2016-2018
350
350
Xã chưa có chợ
2.3
Chợ xã Hiếu Nhơn, Vũng Liêm
C
Vũng Liêm
100 m2
2016-2018
350
350
Xã chưa có chợ
PHỤ LỤC III.1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ ĐIỂM NTM THUỘC 27 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm (1)
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
Thời gian THDA
Số QĐ; ngày
tháng, năm
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch
2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện)
Kế hoạch 2016
Ghi chú
Tổng số
353.523
-
283.606
205.706
I
Chương trình NTM (27 xã điểm GĐ 2016-2020)
353.523
-
283.606
205.706
a
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
201.206
-
161.500
111.300
1
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn
2016-2020)
Các huyện, thị xã
55 trường
2016-2020
201.206
-
161.500
111.300
1.1
Trường Mẫu giáo Khai Trí
C
Mỹ Hoà
216 hs
2016-2018
2266/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
13.200
-
11.200
6.000
1.2
Trường Tiểu học Mỹ Hòa C
C
Mỹ Hoà
417 hs
2016-2018
2265/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
18.000
-
14.400
7.000
1.3
Trường THCS Mỹ Hoà
C
Mỹ Hoà
460 hs
2016-2018
2267/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
13.500
-
11.100
6.000
1.4
Trường mầm non Họa Mi
C
Thuận An
253 hs
2016-2018
2268/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
13.000
-
10.000
5.000
1.5
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
C
Thuận An
245 hs
2016-2018
2269/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
12.600
-
10.000
5.000
1.6
Trường Tiểu học Thuận An C
C
Thuận An
350 hs
2016-2018
2270/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
14.000
-
11.700
5.700
1.7
Trường THCS Thuận An
C
Thuận An
700 hs
2016-2018
2264/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
31.000
-
23.800
11.500
1.8
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ II
C
An Phước
250hs
2016-2018
275/QĐ-SXD ngày
28/10/2015
9.644
-
8.000
8.000
1.9
Trường Mẫu giáo Tân An Luông
C
Tân An Luông
380hs
2016-2018
280A/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
10.425
-
8.400
8.400
1.10
Trường Tiểu học Lê Thanh Vân
C
Tân An Luông
280hs
2016-2018
275/QĐ-SXD ngày
27/10/2015
11.494
-
8.800
8.800
1.11
Trường tiểu học Xuân Hiệp B
C
Xuân Hiệp
200hs
2016-2018
278/QĐ-SXD ngày
28/10/2015
7.200
5.700
5.700
công trình cấp thiết, có vốn NGO hỗ trợ
1.12
Trường THCS Thới Hoà
C
Thới Hoà
660hs
2016-2018
CT: 1634/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015
12.343
-
10.200
10.200
1.13
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Hậu Lộc, huyện Tam
Bình
C
Hậu Lộc
220hs
2016-2018
2063/QĐ-UBND ngày
15/10/2015
8.000
-
6.100
6.100
1.14
Trường mẫu giáo Sơn Ca, xã Tân Lược, huyện Bình
Tân
C
Tân Lược
569hs
2016-2018
CT: 1903/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015
12.000
9.900
9.900
1.15
Trường tiểu học Phước Hậu B, xã Phước Hậu, huyện
Long Hồ
C
Phước Hậu
450hs
2016-2018
CT: 1912/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
14.800
12.200
8.000
Trường bị ngập nước vào mùa mưa lũ
b
Lĩnh vực Văn hóa
39.175
-
22.631
22.631
1
Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể
thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới
huyện, thị xã
25 xã, 25 ấp, 3
sân BĐ
2016-2020
33.186
-
20.601
20.601
1.1
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thuận An
C
Thuận An
2.500m2
2016-2018
272/QĐ-SXD ngày
27/10/2015
5.900
-
3.880
3.880
1.2
Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A - Thuận
Nghĩa B - Thuận Thành B - Thuận Thới
C
Thuận An
1000m2
2016-2018
271/QĐ-SXD ngày
27/10/2015
3.900
-
2.356
2.356
1.3
Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Phước
C
An Phước
2000m2
2016-2018
273/QĐ-SXD; ngày
27/10/2015
3.200
-
2.260
2.260
1.4
Nhà văn hóa - Khu thể thao cụm ấp Phú Hội - Phú
An - Phú Bình
C
An Phước
1500m2
2016-2018
274/QĐ-SXD; ngày
27/10/2015
1.800
-
1.300
1.300
1.5
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân An Luông
C
Tân An Luông
2000m2
2016-2018
280/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
7.036
-
4.085
4.085
1.6
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Hoà
C
Thới Hoà
3000m2
2016-2018
277/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
8.450
-
4.600
4.600
1.7
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tường Nghĩa - Tường
Tín - Tường Thọ
C
Thới Hoà
2000m2
2016-2018
276/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
2.900
-
2.120
2.120
2
Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới
5.989
-
2.030
2.030
2.1
Sân bóng đá cụm xã An Phước - Chánh An
C
An Phước
6000m2
2016-2018
CT: 1647/QĐ-UBND ;
ngày 07/9/2015
4.300
-
1.000
1.000
2.2
Sân bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh -
Tân Quới Trung
C
Tân An Luông
7000m2
2016-2018
281/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
1.689
-
1.030
1.030
c
Lĩnh vực Xã hội
2.400
-
825
825
1
Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm nông
thôn mới
C
Các huyện, thị
Theo quy TC định
2016-2020
2.400
-
825
825
1.1
Nghĩa trang Nhân dân cụm xã An Phước - Chánh An
C
An Phước
5000m2
2016-2018
279/QĐ-SXD; ngày
28/10/2015
2.400
-
825
825
d
Lĩnh vực giao thông nông thôn
64.939
-
56.400
42.900
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7
64.939
-
56.400
42.900
Huyện Tam Bình
20.908
-
16.200
10.200
1
Cầu Phú Yên
C
Tân Phú
45m
2016-2018
559/QĐ-SGTVT; ngày
23/10/2015
8.300
6.200
6.200
Cầu đang xuống cấp nặng
2
Đường ấp 5 - Long Công
C
Phú Lộc
1,93km
2016-2018
CT: 1257/QĐ-UBND ; ngày
30/10/2015
12.608
10.000
4.000
Huyện Vũng Liêm
9.863
-
15.400
15.400
1
Đường Bào Xếp - Ấp 4
C
Tân An Luông
2,836 km
2016-2018
551/QĐ-SGTVT ngày
22/10/2015
9.863
8.800
8.800
2
Đường ấp 7 - ấp 8 (đường Phú Hữu)
C
Trung Ngãi
1 km
2016-2018
556/QĐ-SGTVT ngày
22/10/2015
3.027
-
2.300
2.300
Để kết nối thông suốt toàn tuyến
3
Cầu Rạch Rừng
C
Trung Ngãi
49m
2016-2018
555/QĐ-SGTVT ngày
22/10/2015
6.000
4.300
4.300
Để kết nối thông suốt toàn tuyến
Huyện Trà Ôn
34.168
-
24.800
17.300
1
Đường Tường Phước - Tường Thọ - Hiệp Thuận.
C
Thới Hoà
3 km
2016-2018
545/QĐ-SGTVT; ngày
21/10/2015
13.200
10.200
10.200
2
Cầu Rạch Bần
C
Thới Hoà
36m
2016-2018
546/QĐ-SGTVT; ngày
21/10/2016
5.100
3.600
3.600
3
Đường Tường Tín - Tường Hưng
C
Thới Hoà
2016-2018
CT: 2228/QĐ-UBND ;
ngày 29/10/2015
15.868
11.000
3.500
e
Chương trình nước sạch
37.985
-
35.000
23.500
1
Mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà
C
Thới Hoà
2016-2018
CT: 2176/QĐ-UBND ngày
26/10/2015
8.800
8.000
8.000
Chương trình nước sạch nông thôn lồng ghép với nước
sạch xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020
2
HTCN Hòa Ninh 2
C
Hoà Ninh
47.350m
2016-2018
CT: 2166/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
14.980
-
14.000
7.000
3
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Quới Trung
Tân Quới Trung
42.380 m
2016-2018
CT: 2165/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
9.300
8.500
4.000
4
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa
C
Hiếu Nghĩa
21.500m
2016-2018
CT: 2174/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
4.905
-
4.500
4.500
g
Lĩnh vực thủy lợi
7.818
-
7.250
4.550
Huyện Vũng Liêm
5.218
-
5.200
2.500
1
Cống Tám Cướng
C
Trung Hiệp
250 ha
2016-2018
CT: 2155/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
5.218
5.200
2.500
Huyện Mang Thít
2.600
2.050
2.050
1
Kiên cố hóa đập Cái Sơn
C
An Phước
30-35m
2016-2017
08/QĐ-SNNPTNT ngày
29/10/2015
1.400
1.100
1.100
2
Kiên cố hóa đập Mười Mụ
C
An Phước
25-30m
2016-2017
09/QĐ-SNNPTNT ngày
29/10/2015
1.200
950
950
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM
2014)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
TỔNG SỐ
374.538
72.736
59.000
50.000
a
Lĩnh vực giao thông
374.538
72.736
59.000
50.000
Công trình chuyển tiếp
374.538
72.736
59.000
50.000
1
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh
B
Bình Mình
1.123m
2010-2018
2186/QĐ-UBND ngày
28/10/2007 và 1121/QĐ-UBND ngày 7/7/2008
82.235
43.736
30.000
15.000
2
Đường Tân Phú xã Tân Hoà, TPVL
B
TP. Vĩnh Long
4.049m
2014- 2018
929/QĐ-UBND ngày
15/6/2012 và 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
115.505
15.000
15.000
10.000
3
Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân
Ngãi - Trường An, TPVL
B
TP. Vĩnh Long
2.036m
2013- 2015
1319/QĐ-UBND ngày
6/8/2013
129.020
7.000
7.000
10.000
4
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng
trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B)
C
TP. Vĩnh Long
433m
2015- 2017
1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009
và 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 và 1040/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
47.778
7.000
7.000
15.000
Ghi chú: Trong năm 2016 xác định nguồn vượt
thu năm 2015 sẽ bố trí bổ sung cho đủ vốn hoàn thành các công trình trong năm
2016.
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
TỔNG SỐ
671.802
33.800
33.800
633.000
1
Chương trình nước sạch nông thôn
Nhiều quyết định
60.696
33.800
33.800
24.000
2
Cầu Ngang, phường 3
B
TPVL
HL93
2016- 2020
2513/QĐ-UBND ngày
30/12/2011
44.000
44.000
3
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân thành phố Vĩnh
Long tỉnh Vĩnh Long
B
TPVL
1.996 m
2016- 2020
285.000
285.000
4
Công viên truyền hình Vĩnh Long
B
TPVL
Công viên 4,6ha
2015- 2019
CT: 74/HĐND ngày
21/10/2010
161.262
-
160.000
5
Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long
B
TPVL
3 đường kết nối
2015- 2019
CT: 73/HĐND ngày 21/10/2010
120.844
-
120.000
Ghi chú: Riêng Đề án phổ cập giáo dục mầm
non trẻ 5 tuổi (tổng mức đầu tư 168 tỷ đồng, được đầu tư từ năm 2015 do Đài
Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ trực tiếp cho huyện, thị xã, thành
phố).
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG
ƯU ĐÃI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/công trình
Dự án nhóm
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
TG TH DA
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí từ khởi công đến 31/12/2015
Kế hoạch năm
2015
Kế hoạch năm
2016
TỔNG SỐ
554.661
205.436
145.000
200.000
I
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI
38.698
20.636
11.000
13.000
1
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà
Ôn
C
Xã Tích Thiện
925 ha
2014- 2016
1597/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
17.000
7.000
7.000
10.000
2
Kiên cố hóa kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn
2)
C
Tam Bình
700 ha
2013- 2016
1689/QĐ-UBND ngày
18/10/2013 và 1776/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
21.698
13.636
4.000
3.000
II
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
515.963
184.800
134.000
187.000
1
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam
Bình và Bình Tân
B
Long Hồ, Tam Bình,
Bình Tân
Đường cấp IV
2014- 2017
380/QĐ-UBND ngày
25.3.2014
291.963
109.800
59.000
87.000
2
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long
B
TX.Bình Minh - huyện
Bình Tân
9,6 km
2015- 2018
1252/QĐ-UBND ngày
26/7/2013
224.000
75.000
75.000
100.000
Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
1.754
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng