|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 20710/QLD-ĐK 2018 nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải cấp phép
Số hiệu:
|
20710/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20710/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc
được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước
đã được cấp SĐK
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 10 năm 2018
|
Kính gửi: Các
cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ thay đổi, bổ sung đối
với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành;
Theo đề nghị của công ty tại văn thư số văn thư số
584/CV-RVN đề ngày 03/10/2018 của Công ty Roussel Việt Nam; văn thư số 305/CTD
đề ngày 12/10/2018, văn thư số 298/CTD đề ngày 04/10/2018 và văn thư số 292/CTD
đề ngày 27/9/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long; văn thư đề ngày
20/9/2018 của Công ty TNHH Reliv Pharma; văn thư số 1482/2018/CV-CPC1HN đề ngày
24/8/2018 và văn thư số 1595/2018/CV-CPC1HN đề ngày 10/9/2018 của Công ty Cổ phần
Dược phẩm CPC1 Hà Nội; văn thư số 32/MD-ĐK ngày 31/8/2018 của Công ty cổ phần
dược phẩm Minh Dân; văn thư số 1360/PMP đề ngày 25/9/2018 của Công Ty Cổ Phần
PYMEPHARCO; văn thư số 950/ĐK-DHT ngày 17/9/2018 của Công ty Cổ phần Dược phẩm
Hà Tây; văn thư số 1453/CV-2018/SVP đề ngày 18/9/2018 của Công ty CPDP SaVi;
văn thư số 307/2018/CV-STA đề ngày 27/9/2018 và số 322/2018/CV-STA đề ngày
09/10/2018 của Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM; văn thư số 742/DHG-RA đề
ngày 11/10/2018 của Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; văn thư số 878/CV-DNP đề
ngày 11/10/2018 của Công ty cổ phần dược Danapha;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất
thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính
kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu
trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:
www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng cục Hải Quan;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Chi).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG
KÝ THUỐC- ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG
PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 20710/QLD-ĐK ngày 31/10/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
|
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
|
Tên cơ sở sản xuất thuốc
|
Tên nguyên liệu làm thuốc
|
TCCL của nguyên liệu
|
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Tên nước sản xuất nguyên liệu
|
1
|
Coltramyl 4mg
|
VD-22638-15
|
26/05/2020
|
Công ty Roussel Việt Nam
|
Thiocolchicoside
|
EP 8.7 (Ph.Eur)
|
Indena S.P.A
|
Trụ sở chính: Viale Ortles 12, 20139 Milano, Italy;
Nhà máy sản xuất: Via Don Minzoni 6, 20090 Settala, Milano, Italy
|
Italy
|
2
|
Nang Gelatin rỗng size 3
|
VD-23523-15
|
17/12/2020
|
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Gelatin
|
NSX
|
Gelita Sweden AB
|
Box 502, SE-264 23, Klippan, Sweden
|
Sweden
|
3
|
Viroef EM
|
QLĐB -548-16
|
24/09/2019
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
|
Tenofovir disoproxil fumarate
|
NSX
|
Hetero Labs Limited (Unit- IX)
|
Plot No.2, Hetero Infranstructure Ltd, -SEZ, N.
Narasapuram Village, Nakkapally Mandal, Viskhapatnam District- 531081, Andhra
Pradesh, India.
|
India
|
4
|
Piroxicam-BFS
|
VD-28883-18
|
22/02/2023
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Piroxicam
|
USP 39
|
Shandong Fangming Pharmaceutical Group Co., Ltd
|
Fangming part of Huanghe Road, Dongming County,
Shandong Province, China
|
China
|
5
|
Piroxicam-BFS
|
VD-28883-18
|
22/02/2023
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Piroxicam
|
BP 2014
|
Apex Healthcare Ltd.
|
4710, G.I.D.C. Estate, Ankleshwar City, Bharuch Dist,
Gujarat State, India
|
India
|
6
|
Phenhalal
|
VD-27484-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Levocetirizine (Levocetirizine dihydrochloride)
|
USP 38, IP 2010, NSX
|
Chempro Pharma Pvt. Ltd
|
Plot No. J-76, M.I.D.C. Tarapur, Boisar, Thane 401
506 Maharashtra State, India
|
India
|
7
|
Phenhalal
|
VD-27484-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Levocetirizine (Levocetirizine dihydrochloride)
|
USP 38, NSX
|
Hunan Jiudian Pharmaceutical Co., Ltd
|
Hunan Liuyang Bio-Pharmaceutical Park, China
|
China
|
8
|
BFS-Hyoscin
|
VD-22024-14
|
12/08/2019
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
BP 2016, EP 8.0
|
Alkaloids Pvt Ltd
|
25/3, Gundlapochampally, Ranga Reddy District,
Telangana -500100 INDIA.
|
India
|
9
|
BFS-Hyoscin
|
VD-22024-14
|
12/08/2019
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
EP 8.0
|
Alchem International Private Limited
|
25/2, Main Mathura road, Village Kaili, Ballabgarh,
District- Faridabad, Haryana (India)
|
India
|
10
|
BFS-Hyoscin
|
VD-22024-14
|
12/08/2019
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
BP 2016, EP 8.0
|
Vital Laboratories Pvt. Ltd.
|
Plot No. 1710 Phase-III, G.I.D.C Estate, VAPI-396 195,
Dist- VALSAD, Gujarat State, India
|
India
|
11
|
BFS-Hyoscin 40mg/ 2 ml
|
VD-26769-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
BP 2016, EP 8.0
|
Alkaloids Pvt Ltd
|
25/3, Gundlapochampally, Ranga Reddy District, Telangana
-500100 INDIA.
|
India
|
12
|
BFS-Hyoscin 40mg/ 2 ml
|
VD-26769-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
EP 8.0
|
Alchem International Private Limited
|
25/2, Main Mathura road, Village Kaili, Ballabgarh,
District- Faridabad, Haryana (India)
|
India
|
13
|
BFS-Hyoscin 40mg/ 2 ml
|
VD-26769-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Hyoscine butylbromide
|
BP 2016, EP 8.0
|
Vital Laboratories Pvt. Ltd.
|
Plot No. 1710 Phase-III, G.I.D.C Estate, VAPI - 396 195,
Dist - VALSAD, Gujarat State, India
|
India
|
14
|
Amoxicilin 250mg/5ml
|
VD-18309-13
|
05/02/2019
|
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Amoxicillin trihydrate
|
BP 2015
|
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt. Ltd
|
Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Naw anshahr,
Punjab 144 533 India
|
India
|
15
|
Midagentin 250/31,25
|
VD-22488-15
|
26/05/2020
|
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Amoxicillin trihydrate
|
BP 2015
|
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt. Ltd
|
Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Naw anshahr, Punjab
144 533 India
|
India
|
Potassium clavulanate with avicel (1:1)
|
EP 8.0
|
CKD Bio Corporation
|
368, 3-ga, Chungjeong-ro, Seodaeum - gu, Seoul, Korea
|
Korea
|
Sinopharm Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd
|
Economic & Technological Development Zone, First
Medical Zone, Datong, Shanxi, China
|
China
|
18
|
Pymetphage-500
|
VD-30710-18
|
05/07/2023
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Metformin hydochloride
|
EP 7.0
|
Vistin Pharma AS
|
Fikkjebakke, Stuttlidalen 4, NO- 3766 Sannidal
|
Norway
|
19
|
Pymetphage_850
|
VD-30709-18
|
05/07/2023
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Metformin hydochloride
|
EP 7.0
|
Vistin Pharma AS
|
Fikkjebakke, Stuttlidalen 4, NO- 3766 Sannidal
|
Norway
|
20
|
Trineulion
|
VD-20329-13
|
27/12/2018
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Cyanocobalamine
|
EP 8.0
|
Sanofi Chimie
|
Rue de Verdun BP80125, 76410 Saint-Aubin-les-Elbeuf
|
France
|
21
|
Trineuron
|
VD-24454-16
|
23/03/2021
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Cyanocobalamine
|
USP 38
|
Sanofi Chimie
|
Rue de Verdun BP80125, 76410 Saint-Aubin-les-Elbeuf
|
France
|
22
|
Phentinil
|
VD-22603-15
|
26/05/2020
|
Công Ty Cổ phần PYMEPHARCO
|
Phenytoin
|
USP 32
|
Katwijk Chemie B.V.
|
Snijderstraat 6, 2222 BA Katwijk
|
The Netherlands
|
23
|
Caflaamtil
|
VD-20987-14
|
12/06/2019
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Diclofenac sodium
|
EP 9.0
|
Olon S.p.A.
|
Head office: Strada Rivoltana km.
6/7, 20090 Rodano (MI) Manufacturing plant: Via B.
Cellini, 20, 20090 Segrate (MI)
|
Italy
|
24
|
Diclofenac Tablets
|
VD-23208-15
|
09/09/2020
|
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
|
Diclofenac sodium
|
EP 9.0
|
Olon S.p.A.
|
Head office: Strada Rivoltana km.
6/7, 20090 Rodano (MI) Manufacturing plant: Via B.
Cellini, 20, 20090 Segrate (MI)
|
Italy
|
25
|
Panalgan
|
VD-30333-18
|
05/07/2023
|
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Paracetamol
|
USP 38
|
Granules India Limited
|
Văn phòng: 2nd Floor, 3rd Block, My Home Hub,
Madhapur, Hyderabad, India.
Nhà máy: H.No.6-5 & 6-11, Temple Road,
Bonthapally (V), Gummadidala (M), Sangareddy District-502 313, Telangana
State, India
|
India
|
26
|
Panalgan
|
VD-30332-18
|
05/07/2023
|
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Paracetamol
|
USP 38
|
Granules India Limited
|
Văn phòng: 2nd Floor, 3rd Block, My Home Hub,
Madhapur, Hyderabad, India.
Nhá máy: H.No.6-5 & 6-11, Temple Road,
Bonthapally (V), Gummadidala (M), Sangareddy District-502 313, Telangana
State, India
|
India
|
27
|
Ceplorvpc 500
|
VD-29712-18
|
27/03/2023
|
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Cefaclor monohydrat
|
USP 34
|
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.,Ltd
|
No. 1033, Mu Long Shan Road, High & New Tech.
Industrial Development Zone, Zibo Shandong, China
|
China
|
28
|
Tritelets
|
VD-26836-17
|
22/06/2022
|
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Triflusal
|
EP 8.0
|
INIST ST Co,. Ltd
|
500, Sinnae-ro, Geumwang-eup, Eumseong-gun,
Chungcheongbuk- do, Republic of Korea
|
Korea
|
29
|
Kitaro
|
VD-26251-17
|
06/02/2022
|
Công ty CPDP SaVi
|
Spiramycin
|
EP 8.0
|
TOPFOND PHARMACEUTICAL CO., LTD.
|
No. 1199 Jiaotong Road (West), Yicheng District,
Zhumadian, Henan Province
|
China
|
30
|
Albendazol STADA 400 mg
|
VD-25032-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Albendazol
|
USP 39
|
Sequent Scientific Limited
|
B-32/G-2/G-3, MIDC, Mahad-402 309, Dist: Raigad
|
India
|
31
|
Albendazol Stada 200 mg
|
VD-26554-17
|
06/02/2022
|
Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh Stada-Việt Nam
|
Albendazol
|
USP 39
|
Sequent Scientific Limited
|
B-32/G-2/G-3, MIDC, Mahad-402 309, Dist: Raigad
|
India
|
32
|
Magne-B6 STADA
|
VD-23355-15
|
09/09/2020
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Magnesium lactate
|
EP 9.0
|
Bernardy S.A.S (Isaltis)
|
12, route de Tours - 18100 THENIOUX
|
France
|
Dr. Paul Lohmann GmbH KG
|
Hauptstrasse 2, D-31860 Emmerthal
|
Germany
|
33
|
Acetylcystein STADA 200 mg
|
VD-22667-15
|
26/05/2020
|
Chí nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.I.S Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro, snc - 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
34
|
NAC 200 eff
|
VD-22674-15
|
26/05/2020
|
Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.I.S Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro, suc - 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
35
|
NAC-STADA 200
|
VD-23357-15
|
09/09/2020
|
Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.I.S Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro, snc - 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
36
|
Stacytine 200
|
VD-20374-13
|
27/12/2018
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Acetylcysteine
|
EP 8.0
|
F.I.S Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro, snc - 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
37
|
Stacytine 600
|
VD-23979-15
|
17/12/2020
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.I.S Fabbrica Italiana Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro, snc - 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
38
|
Thioridazin 50 mg
|
VD-18681-13
|
01/04/2019
|
Công ty cổ phần dược Danapha
|
Thioridazin hydroclorid
|
USP 32
|
Disman Carbogen Amcis Ltd
|
Survey No.47, Paiki Sub Plot No.1, Village Lodariyal,
Taluka Sanand, Ahmedabad, Gujarat, India
|
India
|
39
|
Famotidin 40
|
VD-22367-15
|
09/02/2020
|
Công ty CP Dược Hậu Giang- Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang
|
Famotidin
|
USP 37
|
SMS Lifesciences India Limited
|
Unit-I, Sy No. 180/2, Kazipalli (V), Jinnaram (M),
Sangareddy District, Telangana-502319, India
|
India
|
40
|
Amlodipine 5 mg tablet
|
VD-30106-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Amlodipine besilate
|
EP 8.7
|
Cipla Limited
|
Virgonagar, Old Madras Road, Bangalore-560049
|
India
|
41
|
Amlodipine 10 mg tablet
|
VD-30105-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Amlodipine besilate
|
EP 8.7
|
Cipla Limited
|
Virgonagar, Old Madras Road, Bangalore-560049
|
India
|
42
|
Rabestad 10
|
VD-23991-15
|
17/12/2020
|
Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Rabeprazole sodium
|
In-house
|
Lee pharma Limited
|
Survey No. 10/G-1 , Gaddapotharam (Village), Jinnaram
(Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin code: 502319, Telangana
|
India
|
43
|
Rabestad 20
|
VD-20543-14
|
04/03/2019
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM
|
Rabeprazole sodium
|
In-house
|
Lee Pharma Limited
|
Survey No. 10/G-1 , Gaddapotharam (Village), Jinnaram
(Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin code: 502319, Telangana.
|
India
|
44
|
Simethicon STADA
|
VD-25986-16
|
15/11/2021
|
Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM
|
Simethicone 30% (Dow Corning (R) Q7-2587, 30%
Simethicone Emulsion USP)
|
USP 37
|
Dow Corning Corporation
|
Healthcare Ind. Materials Site 1635 N. Gleaner Road
Hemlock MI 48626
|
USA
|
45
|
Spirastad 3 M.I.U
|
VD-30838-18
|
05/07/2023
|
Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Spiramycin
|
EP 8.0
|
Topfond Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No. 1199, Jiaotong Road (West), Yicheng District,
Zhumadian, Henan Province, China. 463000
|
China
|
46
|
Tadalafil STADA 5 mg
|
VD-24571-16
|
23/03/2021
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM
|
Tadalafil
|
EP 7.4
|
MSN Organics Pvt. Ltd.
|
Sy. No. 224/A, Bibinagar (Village), Bibinagar
(Mandal), Yadadri Bhuvanagiri (District), Telangana
|
India
|
47
|
Tadalafil STADA 10 mg
|
VD-21118-14
|
12/06/2019
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM
|
Tadalafil
|
In-house
|
MSN Laboratories Private Ltd.
|
Sy. No. 224/A, Bibinagar (Village), Bibinagar
(Mandal), Yadadri Bhuvanagiri (District), Telangana
|
India
|
48
|
Tadalafil STADA 20 mg
|
VD-21119-14
|
12/06/2019
|
Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Tadalafil
|
In-house
|
MSN Laboratories Private Ltd.
|
Sy. No. 224/A, Bibinagar (Village), Bibinagar
(Mandal), Yadadri Bhuvanagiri (District), Telangana
|
India
|
49
|
Bicimax
|
VD-26558-17
|
06/02/2022
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Vitamin B1 (Thiamine mononitrate)
|
BP 2015
|
Jiangxin Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300
|
China
|
Vitamin B3 (Nicotinamide)
|
EP 8.6
|
Lonza Guangzhou Nansha Ltd.
|
68, Huangge Dadaobei, Nansha District Guangzhou 511455
People’s Republic of China.
|
China
|
Magnesium hydroxide
|
USP 39
|
Nikita Pharmaceutical Specialities Pvt. Ltd.
|
Block No.03, Plot No. 1296, Ward No.03, Mouza -
Waddhamana, TAH. Hingna Amravati Road, NAGPUR-440023, Dist-NAGPUR
|
India
|
50
|
Kidviton
|
VD-22006-14
|
08/12/2019
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
|
EP 8.0
|
Meck KgaA
|
Padge Road, Beeston NG9 2JR Nottingham
|
UK
|
Vitamin E (Alpha tocopheryl acetat)
|
EP 8.0
|
BASF South East Asia Pte Ltd.
|
Carl - Bosch- Str.38 67056 Ludwigshafen
|
Germary
|
Nicotinamide
|
EP 8.6
|
Amsal chem
|
A-1, 401, 402 G.I.D.C. Ankleshwar
|
India
|
51
|
Rabestad 20
|
VD-20543-14
|
04/03/2019
|
Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM
|
Rabeprazole sodium
|
NSX
|
Lee Pharma Limited
|
10/G-1, Gaddapotharam Village, Jinnaram Mandal, Medak
Dist, Pin code: 502319, Andhra Pradesh.
|
India
|
Công văn 20710/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 20710/QLD-ĐK ngày 31/10/2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
3.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|