|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 896/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính đấu thầu cơ quan cấp tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 27
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cơ quan cấp tỉnh theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh
vực kinh tế hợp tác và PTNT (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu
từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- Giải quyết kiến nghị:
+ Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết
kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì
nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản
giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
+ Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao
nhiệm vụ làm bên mời thầu)
- Người có thẩm quyền giải quyết (Chủ tịch UBND cấp
tỉnh)
|
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT
- Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
Gửi văn bản kiến nghị: 10 ngày, kể từ ngày có thông
báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- Giải quyết kiến nghị:
+ Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản trả lời
hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư
có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến người có thẩm quyền và Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết
hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
+ Hội đồng tư vấn: giải quyết kiến nghị có quyền yêu
cầu nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để
xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả
lời kiến nghị trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị
của nhà đầu tư;
- Trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà đầu tư đề nghị người có thẩm quyền
xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm
quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu
phải được gửi đến bên mời thầu, nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dừng cuộc
thầu được tính từ ngày bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi người
có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
+ Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được
ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch -
Đầu tư
Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP Pleiku, Gia Lai.
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của
nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà
đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000
đồng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
- Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư
và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày
làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị
của nhà thầu.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ
làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm
vụ làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền giải quyết (Chủ tịch UBND cấp
tỉnh)
|
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
- Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư
và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người
có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP Pleiku, Gia Lai.
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của
nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu
có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
- Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thẩm định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây
dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư
các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP Pleiku, Gia Lai.
|
|
Điều 7, Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày
10/6/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
1.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|