HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 47/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU,
CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế
lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số
4376/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi
Nghị quyết số 47/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 21 tháng 8
năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Nghị
quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Sửa đổi dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
a) Sửa đổi tổng thu từ kinh tế
- xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương:
71.850.000.000.000 đồng[1]
(Bảy mươi mốt nghìn tám trăm năm mươi tỷ đồng).
b) Sửa đổi thu nội địa: 48.328.379.000.000
đồng[2]
(Bốn mươi tám nghìn ba trăm hai mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín
triệu đồng).
2. Sửa đổi dự toán thu ngân
sách địa phương
a) Sửa đổi tổng thu ngân sách
địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[3] (Ba mươi ba nghìn ba
trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi thu cân đối ngân
sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[4] (Hai mươi ba
nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp: 22.652.906.000.000 đồng[5] (Hai
mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng).
d) Sửa đổi thu chuyển nguồn cải
cách tiền lương: 732.724.000.000 đồng[6] (Bảy trăm ba
mươi hai tỷ, bảy trăm hai mươi bốn triệu đồng).
3. Sửa đổi dự toán chi ngân
sách địa phương
a) Sửa đổi tổng chi ngân sách
địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[7] (Ba mươi ba
nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).
b) Sửa đổi chi cân đối ngân
sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[8] (Hai mươi ba
nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).
c) Sửa đổi chi đầu tư phát
triển: 11.430.519.000.000 đồng[9] (Mười một nghìn bốn trăm ba mươi tỷ,
năm trăm mười chín triệu đồng).
d) Sửa đổi chi thường xuyên: 11.166.655.000.000
đồng[10]
(Mười một nghìn một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm năm mươi lăm triệu đồng).
4. Sửa đổi một số phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Dương
- Dự toán thu ngân sách nhà
nước theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục I);
- Cân đối ngân sách địa phương
năm 2024 (Phụ lục II);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục III);
- Bội chi và phương án vay -
trả nợ ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục IV);
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
- Dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX);
- Dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ
lục XI).
- Dự toán chi thường
xuyên của ngân sách tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ
lục XII).
Điều 2. Số liệu, nội
dung và các phụ lục còn lại đã phê chuẩn tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương giữ nguyên không điều
chỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 22
tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, AT, Tn (4).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lộc
|
PHỤ LỤC I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
73.257.611
|
33.760.261
|
71.850.000
|
29.374.528
|
98%
|
87%
|
I
|
Thu nội địa
|
52.712.183
|
29.214.833
|
48.328.379
|
22.652.906
|
92%
|
78%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
810.000
|
290.340
|
899.000
|
306.050
|
111%
|
105%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
500.000
|
180.000
|
612.000
|
201.960
|
122%
|
112%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
291.300
|
96.129
|
265.000
|
87.450
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.700
|
2.211
|
8.000
|
2.640
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
14.000
|
14.000
|
117%
|
117%
|
2
|
Thu từ khu vực DN do Nhà nước
giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
1.852.000
|
667.440
|
1.776.000
|
645.710
|
96%
|
97%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
518.000
|
170.940
|
482.000
|
159.060
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.090.000
|
359.700
|
1.035.000
|
341.550
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
160.000
|
52.800
|
170.000
|
56.100
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
84.000
|
84.000
|
89.000
|
89.000
|
106%
|
106%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
13.685.000
|
4.272.702
|
14.944.000
|
4.650.504
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.683.000
|
885.390
|
3.655.000
|
1.206.150
|
136%
|
136%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.527.000
|
3.143.910
|
9.400.000
|
3.102.000
|
99%
|
99%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.469.000
|
237.402
|
1.882.000
|
335.354
|
128%
|
141%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
117%
|
117%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
9.670.000
|
3.242.360
|
10.510.500
|
3.495.265
|
109%
|
108%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.012.000
|
1.653.960
|
5.701.000
|
1.881.330
|
114%
|
114%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.945.000
|
1.301.850
|
4.229.500
|
1.395.735
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
636.000
|
209.550
|
540.000
|
178.200
|
85%
|
85%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
77.000
|
77.000
|
40.000
|
40.000
|
52%
|
52%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.200.000
|
2.046.000
|
7.000.000
|
2.310.000
|
113%
|
113%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.560.000
|
587.200
|
1.740.000
|
287.878
|
112%
|
49%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.043.000
|
1.043.000
|
1.240.000
|
1.240.000
|
119%
|
119%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
438.000
|
346.020
|
450.000
|
340.000
|
103%
|
98%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
144.000
|
144.000
|
120.000
|
120.000
|
83%
|
83%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
8.560.183
|
8.560.183
|
800.000
|
800.000
|
9%
|
9%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.652.000
|
4.652.000
|
4.750.000
|
4.750.000
|
102%
|
102%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
50%
|
50%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1.880.000
|
1.880.000
|
94%
|
94%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
100.000
|
100.000
|
115.000
|
115.000
|
115%
|
115%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
1.189.898
|
455.486
|
902.379
|
511.000
|
76%
|
112%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
7.102
|
7.102
|
5.000
|
5.000
|
70%
|
70%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
800.000
|
800.000
|
1.196.000
|
1.196.000
|
150%
|
150%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
16.000.000
|
0
|
16.800.000
|
0
|
105%
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
14.102.938
|
0
|
15.610.000
|
0
|
111%
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
90.041
|
0
|
116.000
|
0
|
129%
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
1.409.367
|
0
|
800.000
|
0
|
57%
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
220.179
|
0
|
200.000
|
0
|
91%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
13.456
|
0
|
14.000
|
0
|
104%
|
|
6
|
Thu khác
|
164.019
|
0
|
60.000
|
0
|
37%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Thu từ Đề án đấu giá
quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản
|
4.545.428
|
4.545.428
|
6.721.621
|
6.721.621
|
148%
|
148%
|
PHỤ LỤC II
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Phấn đấu năm 2023 (1)
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
So sánh (2)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)
|
33.235.484
|
41.585.895
|
33.396.407
|
-8.189.488
|
80%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
21.226.850
|
29.214.833
|
22.652.906
|
-6.561.927
|
78%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
9.355.382
|
18.586.700
|
11.029.779
|
-7.556.921
|
59%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
11.871.468
|
10.628.133
|
11.623.127
|
994.994
|
109%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
2.1
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
2.2
|
Chi cân đối NSĐP
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
0
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
1.421.911
|
|
-1.421.911
|
0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
2.046.107
|
3.158.242
|
732.724
|
-2.425.518
|
23%
|
VI
|
Thu từ Đề án đấu giá
quyền sử dụng đất
|
6.717.046
|
4.545.428
|
6.721.621
|
2.176.193
|
148%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33.235.484
|
39.271.583
|
33.396.407
|
160.923
|
100%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
23.272.957
|
29.309.056
|
23.385.630
|
112.673
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.740.579
|
13.161.532
|
11.430.519
|
-310.060
|
97%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.449.942
|
10.970.272
|
11.166.655
|
716.713
|
107%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
39.121
|
85.121
|
172.800
|
133.679
|
442%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
5.000
|
1.160
|
-3.840
|
23%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
520.330
|
0
|
511.537
|
-8.793
|
98%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
517.985
|
5.086.173
|
102.959
|
-415.026
|
20%
|
7
|
Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật
|
|
958
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV
|
Chi xây dựng cơ bản từ
nguồn đấu giá quyền sử dụng đất
|
6.717.046
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
0
|
0
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
88.986
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
88.986
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
306.800
|
0
|
1.001.800
|
695.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
(1)
|
306.800
|
0
|
1.001.800
|
695.000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương
không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch
tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
(2) Đối với các chỉ tiêu thu
ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế
hoạch với dự toán năm hiện hành.
PHỤ LỤC III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2023
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (NSĐP)
|
33.235.484
|
33.396.407
|
160.923
|
100%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23.272.957
|
23.385.630
|
112.673
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.740.579
|
11.430.519
|
-310.060
|
97%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.651.593
|
11.092.719
|
-558.874
|
95%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
0
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.569.910
|
1.207.179
|
-362.731
|
77%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
6.400
|
0
|
-6.400
|
0%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
0
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
5.318.000
|
4.750.000
|
-568.000
|
89%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.770.000
|
1.880.000
|
110.000
|
106%
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
250.000
|
250.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.449.942
|
11.166.655
|
716.713
|
107%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.862.237
|
4.265.159
|
402.922
|
110%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52.239
|
69.088
|
16.849
|
132%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
39.121
|
172.800
|
133.679
|
442%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
1.160
|
-3.840
|
23%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
520.330
|
511.537
|
-8.793
|
98%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
517.985
|
102.959
|
-415.026
|
20%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ
NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(NSĐP)
|
41.585.895
|
33.396.407
|
-8.189.488
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
39.271.583
|
33.396.407
|
-5.875.176
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
0
|
0
|
D
|
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP
THEO QUY ĐỊNH
|
8.764.450
|
6.795.872
|
-1.968.578
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.585.587
|
1.496.601
|
-88.986
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
18%
|
22%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.585.587
|
1.496.601
|
-88.986
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc trong năm
|
88.986
|
87.800
|
1.198
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
88.986
|
87.800
|
1.198
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
88.986
|
87.800
|
1.198
|
|
- Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
88.986
|
87.800
|
1.198
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bội thu NSĐP
|
0
|
87.800
|
87.800
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
88.986
|
|
-86.602
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vay để bù đắp bội chi (1)
|
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn vay chính
phủ ngoài nước
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vốn trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.496.601
|
2.410.601
|
911.616
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
17%
|
35%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.496.601
|
2.410.601
|
911.616
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
86.477
|
172.762
|
86.285
|
Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình
Dương không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023
của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp
nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).
PHỤ LỤC V
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
25.603.111
|
35.020.989
|
25.842.535
|
-9.178.454
|
74%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
13.594.477
|
22.649.927
|
15.648.392
|
-7.001.535
|
69%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
1.421.911
|
0
|
-1.421.911
|
0%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang (2)
|
2.046.107
|
3.158.242
|
183.366
|
-2.974.876
|
6%
|
6
|
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử
dụng đất
|
6.717.046
|
4.545.428
|
6.721.621
|
2.176.193
|
148%
|
II
|
Chi ngân sách
|
25.603.111
|
31.639.210
|
25.842.535
|
-5.796.675
|
82%
|
|
Tổng chi cân đối NSĐP
(1+2+4)
|
15.671.976
|
21.718.961
|
|
-6.203.243
|
0%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
13.371.381
|
19.407.480
|
12.763.539
|
-6.643.941
|
66%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2.300.595
|
2.311.481
|
3.098.850
|
787.369
|
134%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.269.203
|
2.269.203
|
3.068.219
|
799.016
|
135%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
31.392
|
42.278
|
30.631
|
-11.647
|
72%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.214.089
|
3.203.203
|
3.258.525
|
55.322
|
102%
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn
đấu giá quyền sử dụng đất
|
6.717.046
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
0
|
|
0
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.932.968
|
8.876.387
|
10.652.722
|
1.776.335
|
120%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
7.632.373
|
6.564.906
|
7.004.514
|
439.608
|
107%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.300.595
|
2.311.481
|
3.098.850
|
787.369
|
134%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.269.203
|
2.269.203
|
3.068.219
|
799.016
|
135%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
31.392
|
42.278
|
30.631
|
-11.647
|
72%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
0
|
549.358
|
549.358
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.932.968
|
9.943.854
|
10.652.722
|
708.868
|
107%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
9.932.968
|
9.943.854
|
10.652.722
|
708.868
|
107%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu
ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế
hoạch với dự toán năm hiện hành.
(2) Cột dự toán năm 2024: thu
chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện
chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.
PHỤ LỤC VIII
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33.396.407
|
22.743.685
|
10.652.722
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23.385.630
|
12.763.539
|
10.622.091
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.430.519
|
9.621.404
|
1.809.115
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.092.719
|
9.283.604
|
1.809.115
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.207.179
|
1.207.179
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.750.000
|
4.750.000
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.880.000
|
1.880.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
|
|
0
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
87.800
|
87.800
|
0
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
250.000
|
250.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.166.655
|
2.656.493
|
8.510.162
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
4.265.159
|
724.320
|
3.540.839
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
69.088
|
63.873
|
5.215
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
172.800
|
172.800
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.160
|
1.160
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
511.537
|
303.366
|
208.171
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
102.959
|
8.316
|
94.643
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.289.156
|
3.258.525
|
30.631
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.289.156
|
3.258.525
|
30.631
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ
NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
6.721.621
|
6.721.621
|
0
|
PHỤ LỤC IX
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán điều chỉnh năm 2024
|
A
|
B
|
C
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
25.811.904
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.068.219
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
19.485.160
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
16.343.025
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
16.005.225
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.207.179
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
15.670
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
15.200
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình
|
346.294
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
48.200
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
7.300
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
18.440
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
1.660.924
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
12.641.357
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
41.200
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
3.461
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
87.800
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
250.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.656.493
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
724.320
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
63.873
|
|
- Chi quốc phòng
|
85.000
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
106.247
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình
|
182.452
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
48.956
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
10.525
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
111.709
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
153.658
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
307.437
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
639.435
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
213.322
|
|
- Chi thường xuyên khác
|
9.559
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
172.800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.160
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
303.366
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
8.316
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.258.525
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.258.525
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi
đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất
6.721.621 triệu đồng.
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)