Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 23 tháng 8 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 47/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 4376/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 47/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Sửa đổi dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

a) Sửa đổi tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương:

71.850.000.000.000 đồng[1] (Bảy mươi mốt nghìn tám trăm năm mươi tỷ đồng).

b) Sửa đổi thu nội địa: 48.328.379.000.000 đồng[2] (Bốn mươi tám nghìn ba trăm hai mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu đồng).

2. Sửa đổi dự toán thu ngân sách địa phương

a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[3] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).

b) Sửa đổi thu cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[4] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).

c) Sửa đổi thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 22.652.906.000.000 đồng[5] (Hai mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng).

d) Sửa đổi thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 732.724.000.000 đồng[6] (Bảy trăm ba mươi hai tỷ, bảy trăm hai mươi bốn triệu đồng).

3. Sửa đổi dự toán chi ngân sách địa phương

a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa phương: 33.396.407.000.000 đồng[7] (Ba mươi ba nghìn ba trăm chín mươi sáu tỷ, bốn trăm lẻ bảy triệu đồng).

b) Sửa đổi chi cân đối ngân sách địa phương: 23.385.630.000.000 đồng[8] (Hai mươi ba nghìn ba trăm tám mươi lăm tỷ, sáu trăm ba mươi triệu đồng).

c) Sửa đổi chi đầu tư phát triển: 11.430.519.000.000 đồng[9] (Mười một nghìn bốn trăm ba mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng).

d) Sửa đổi chi thường xuyên: 11.166.655.000.000 đồng[10] (Mười một nghìn một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm năm mươi lăm triệu đồng).

4. Sửa đổi một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục I);

- Cân đối ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục II);

- Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục III);

- Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2024 (Phụ lục IV);

- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V);

- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X);

- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI).

- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII).

Điều 2. Số liệu, nội dung và các phụ lục còn lại đã phê chuẩn tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương giữ nguyên không điều chỉnh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, AT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán điều chỉnh năm 2024

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

73.257.611

33.760.261

71.850.000

29.374.528

98%

87%

I

Thu nội địa

52.712.183

29.214.833

48.328.379

22.652.906

92%

78%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

810.000

290.340

899.000

306.050

111%

105%

- Thuế giá trị gia tăng

500.000

180.000

612.000

201.960

122%

112%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

291.300

96.129

265.000

87.450

91%

91%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.700

2.211

8.000

2.640

119%

119%

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

14.000

14.000

117%

117%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

1.852.000

667.440

1.776.000

645.710

96%

97%

- Thuế giá trị gia tăng

518.000

170.940

482.000

159.060

93%

93%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.090.000

359.700

1.035.000

341.550

95%

95%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

160.000

52.800

170.000

56.100

106%

106%

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

89.000

89.000

106%

106%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

13.685.000

4.272.702

14.944.000

4.650.504

109%

109%

- Thuế giá trị gia tăng

2.683.000

885.390

3.655.000

1.206.150

136%

136%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.527.000

3.143.910

9.400.000

3.102.000

99%

99%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.469.000

237.402

1.882.000

335.354

128%

141%

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

7.000

7.000

117%

117%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9.670.000

3.242.360

10.510.500

3.495.265

109%

108%

- Thuế giá trị gia tăng

5.012.000

1.653.960

5.701.000

1.881.330

114%

114%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.945.000

1.301.850

4.229.500

1.395.735

107%

107%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

636.000

209.550

540.000

178.200

85%

85%

- Thuế tài nguyên

77.000

77.000

40.000

40.000

52%

52%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.200.000

2.046.000

7.000.000

2.310.000

113%

113%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.560.000

587.200

1.740.000

287.878

112%

49%

7

Lệ phí trước bạ

1.043.000

1.043.000

1.240.000

1.240.000

119%

119%

8

Thu phí, lệ phí

438.000

346.020

450.000

340.000

103%

98%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

144.000

144.000

120.000

120.000

83%

83%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

8.560.183

8.560.183

800.000

800.000

9%

9%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.652.000

4.652.000

4.750.000

4.750.000

102%

102%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

1.000

500

500

50%

50%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.000.000

2.000.000

1.880.000

1.880.000

94%

94%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

100.000

100.000

115.000

115.000

115%

115%

16

Thu khác ngân sách

1.189.898

455.486

902.379

511.000

76%

112%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.102

7.102

5.000

5.000

70%

70%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

800.000

800.000

1.196.000

1.196.000

150%

150%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

16.000.000

0

16.800.000

0

105%

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.102.938

0

15.610.000

0

111%

2

Thuế xuất khẩu

90.041

0

116.000

0

129%

3

Thuế nhập khẩu

1.409.367

0

800.000

0

57%

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

220.179

0

200.000

0

91%

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

13.456

0

14.000

0

104%

6

Thu khác

164.019

0

60.000

0

37%

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

V

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản

4.545.428

4.545.428

6.721.621

6.721.621

148%

148%

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Phấn đấu năm 2023 (1)

Dự toán điều chỉnh năm 2024

So sánh (2)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

41.585.895

33.396.407

-8.189.488

80%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.226.850

29.214.833

22.652.906

-6.561.927

78%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

9.355.382

18.586.700

11.029.779

-7.556.921

59%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.871.468

10.628.133

11.623.127

994.994

109%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.1

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.2

Chi cân đối NSĐP

0

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

IV

Thu kết dư

0

1.421.911

-1.421.911

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.046.107

3.158.242

732.724

-2.425.518

23%

VI

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

2.176.193

148%

B

TỔNG CHI NSĐP

33.235.484

39.271.583

33.396.407

160.923

100%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23.272.957

29.309.056

23.385.630

112.673

100%

1

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

13.161.532

11.430.519

-310.060

97%

2

Chi thường xuyên

10.449.942

10.970.272

11.166.655

716.713

107%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

85.121

172.800

133.679

442%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

1.160

-3.840

23%

5

Dự phòng ngân sách

520.330

0

511.537

-8.793

98%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

5.086.173

102.959

-415.026

20%

7

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

958

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

IV

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

0

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

88.986

88.986

87.800

-1.186

99%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

88.986

88.986

87.800

-1.186

99%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

306.800

0

1.001.800

695.000

I

Vay để bù đắp bội chi (1)

306.800

0

1.001.800

695.000

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

Ghi chú:

(1) Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).

(2) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2023

Dự toán điều chỉnh năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương

đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

33.396.407

160.923

100%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.272.957

23.385.630

112.673

100%

I

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

11.430.519

-310.060

97%

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.651.593

11.092.719

-558.874

95%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

1.207.179

-362.731

77%

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

0

-6.400

0%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.318.000

4.750.000

-568.000

89%

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.770.000

1.880.000

110.000

106%

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

0

0

0

3

Chi trả nợ gốc

88.986

87.800

-1.186

99%

4

Chi đầu tư phát triển khác

0

250.000

250.000

II

Chi thường xuyên

10.449.942

11.166.655

716.713

107%

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.862.237

4.265.159

402.922

110%

2

Chi khoa học và công nghệ

52.239

69.088

16.849

132%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

172.800

133.679

442%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

1.160

-3.840

23%

V

Dự phòng ngân sách

520.330

511.537

-8.793

98%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

102.959

-415.026

20%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán điều chỉnh năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(NSĐP)

41.585.895

33.396.407

-8.189.488

B

TỔNG CHI NSĐP

39.271.583

33.396.407

-5.875.176

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

0

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

THEO QUY ĐỊNH

8.764.450

6.795.872

-1.968.578

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.585.587

1.496.601

-88.986

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18%

22%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.585.587

1.496.601

-88.986

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

88.986

87.800

1.198

1

Theo nguồn vốn vay

88.986

87.800

1.198

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

88.986

87.800

1.198

- Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

88.986

87.800

1.198

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

- Bội thu NSĐP

0

87.800

87.800

- Tăng thu, tiết kiệm chi

88.986

-86.602

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

0

1.001.800

1.001.800

1

Theo mục đích vay

0

1.001.800

1.001.800

- Vay để bù đắp bội chi (1)

1.001.800

1.001.800

- Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

0

1.001.800

1.001.800

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

0

1.001.800

1.001.800

- Vốn trong nước khác

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.496.601

2.410.601

911.616

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

17%

35%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.496.601

2.410.601

911.616

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

86.477

172.762

86.285

Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Phấn đấu năm 2023

Dự toán điều chỉnh năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

25.603.111

35.020.989

25.842.535

-9.178.454

74%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.594.477

22.649.927

15.648.392

-7.001.535

69%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

4

Thu kết dư

0

1.421.911

0

-1.421.911

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2)

2.046.107

3.158.242

183.366

-2.974.876

6%

6

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

2.176.193

148%

II

Chi ngân sách

25.603.111

31.639.210

25.842.535

-5.796.675

82%

Tổng chi cân đối NSĐP (1+2+4)

15.671.976

21.718.961

-6.203.243

0%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

13.371.381

19.407.480

12.763.539

-6.643.941

66%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.300.595

2.311.481

3.098.850

787.369

134%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

3.068.219

799.016

135%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

30.631

-11.647

72%

3

Chi các chương trình mục tiêu

3.214.089

3.203.203

3.258.525

55.322

102%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

5

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

9.932.968

8.876.387

10.652.722

1.776.335

120%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.632.373

6.564.906

7.004.514

439.608

107%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.300.595

2.311.481

3.098.850

787.369

134%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

3.068.219

799.016

135%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

30.631

-11.647

72%

3

Thu kết dư

0

0

0

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

549.358

549.358

II

Chi ngân sách

9.932.968

9.943.854

10.652.722

708.868

107%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

9.932.968

9.943.854

10.652.722

708.868

107%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

(2) Cột dự toán năm 2024: thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán điều chỉnh năm 2024

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

33.396.407

22.743.685

10.652.722

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.385.630

12.763.539

10.622.091

I

Chi đầu tư phát triển

11.430.519

9.621.404

1.809.115

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.092.719

9.283.604

1.809.115

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.207.179

1.207.179

- Chi khoa học và công nghệ

0

0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.750.000

4.750.000

0

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.880.000

1.880.000

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

3

Chi trả nợ gốc

87.800

87.800

0

4

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

250.000

II

Chi thường xuyên

11.166.655

2.656.493

8.510.162

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.265.159

724.320

3.540.839

2

Chi khoa học và công nghệ

69.088

63.873

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

172.800

172.800

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

1.160

0

V

Dự phòng ngân sách

511.537

303.366

208.171

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

102.959

8.316

94.643

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.289.156

3.258.525

30.631

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.289.156

3.258.525

30.631

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.721.621

6.721.621

0

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán điều chỉnh năm 2024

A

B

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

25.811.904

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.068.219

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

19.485.160

I

Chi đầu tư phát triển

16.343.025

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.005.225

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.207.179

- Chi khoa học và công nghệ

- Chi quốc phòng

15.670

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.200

- Chi y tế, dân số và gia đình

346.294

- Chi văn hóa thông tin

48.200

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

7.300

- Chi thể dục thể thao

18.440

- Chi bảo vệ môi trường

1.660.924

- Chi các hoạt động kinh tế

12.641.357

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

41.200

- Chi đảm bảo xã hội

- Chi đầu tư phát triển khác

3.461

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

3

Chi trả nợ gốc

87.800

4

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

II

Chi thường xuyên

2.656.493

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

724.320

- Chi khoa học và công nghệ

63.873

- Chi quốc phòng

85.000

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

106.247

- Chi y tế, dân số và gia đình

182.452

- Chi văn hóa thông tin

48.956

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.525

- Chi thể dục thể thao

111.709

- Chi bảo vệ môi trường

153.658

- Chi các hoạt động kinh tế

307.437

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

639.435

- Chi đảm bảo xã hội

213.322

- Chi thường xuyên khác

9.559

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

172.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

V

Dự phòng ngân sách

303.366

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.316

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.258.525

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.258.525

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất 6.721.621 triệu đồng.

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán điều chỉnh năm 2024

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

22.743.685

16.343.025

2.656.493

172.800

1.160

303.366

8.316

3.258.525

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

22.258.043

16.343.025

2.656.493

0

0

0

0

3.258.525

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19.105

19.105

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

122.208

122.208

3

Sở Ngoại vụ

9.274

9.274

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

15.674

15.674

5

Sở Tài chính

14.559

14.559

6

Thanh tra tỉnh

11.015

11.015

7

Trường Chính trị

36.665

36.665

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

76.000

76.000

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singapore

28.325

1.000

27.325

10

Trường Cao đẳng Y tế

7.468

7.468

11

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

17.037

17.037

12

Quỹ Phát triển KHCN

28.954

28.954

13

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

78.316

78.316

14

BQL DA ngành nông nghiệp và PTNT

1.682.830

1.437.160

0

245.670

15

Sở Tư Pháp

13.267

13.267

16

Sở Khoa học và Công nghệ

37.865

37.865

17

Sở Công thương

27.413

27.413

18

Sở Xây dựng

24.564

100

24.464

19

Sở Giao thông - Vận tải

189.660

120.495

69.165

20

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

1.500

1.500

21

Sở Giáo dục - Đào tạo

528.109

50

528.059

22

Bảo hiểm Y tế HS, SV

25.000

25.000

23

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

16.241

16.241

24

Sở Y tế

175.725

100

175.625

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

332.684

60.276

272.408

26

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

197.305

20.190

177.115

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

73.799

1.000

72.799

28

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

416.094

310.094

106.000

29

Sở Thông tin - Truyền thông

69.560

250

69.310

30

Sở Nội vụ

48.857

3.100

45.757

31

Đài Phát thanh - Truyền hình

17.825

7.300

10.525

32

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

17.781

17.781

33

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

662.930

661.110

1.820

34

Ban An toàn Giao thông

10.932

5.432

5.500

35

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

12.996.164

10.547.974

0

2.448.190

36

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.972

10.972

37

Tỉnh Đoàn

29.172

29.172

38

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.836

8.836

39

Hội Nông dân

8.775

8.775

40

Hội Cựu Chiến binh

4.132

4.132

41

Hội Chữ thập đỏ

4.385

4.385

42

Hội Văn học Nghệ thuật

3.527

3.527

43

Hội Đông Y

921

921

44

Hội Người mù

1.536

1.536

45

Câu lạc bộ Hưu trí

1.204

1.204

46

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.563

2.563

47

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.135

3.135

48

Hội Người cao tuổi

669

669

49

Liên minh các Hợp tác xã

2.076

2.076

50

Bộ Chỉ huy Quân sự

99.923

14.923

85.000

51

Công an tỉnh

127.147

15.200

111.947

52

Văn phòng Tỉnh ủy

48.176

48.176

53

Ban Tổ chức

20.926

20.926

54

Ủy ban kiểm tra

7.814

7.814

55

Ban Tuyên giáo

27.628

27.628

56

Ban Dân vận

11.012

11.012

57

Đảng ủy Khối các CQ tỉnh

7.595

7.595

58

Đảng ủy Khối DN tỉnh

9.261

9.261

59

Đảng ủy khối các cơ quan - DN

4.455

4.455

60

Ban Nội chính

5.285

5.285

61

Báo Bình Dương

13.456

13.456

62

Tòa án tỉnh Bình Dương

678

678

63

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương

565

565

64

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.138

100

1.038

65

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương

66

66

66

Kho bạc nhà nước Bình Dương

114

114

67

Cục Thuế tỉnh Bình Dương

472

472

68

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

634

634

69

Cục Thống kê tỉnh Bình Dương

58

58

70

Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam Bộ

112

112

71

Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương

36

36

72

Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An

152

152

73

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

280

280

74

Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương

128

128

75

Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương

10

10

76

Ngân hàng nhà nước- Chi nhánh tỉnh Bình Dương

96

96

77

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

377

377

78

Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương

1.565

1.565

79

Hội Luật gia tỉnh Bình Dương

299

299

80

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương

218

218

81

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương

633

633

82

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương

335

335

83

Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương

584

584

84

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương

387

387

85

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

224

224

86

Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương

28

28

87

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương

136

136

88

Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương

214

214

89

Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3

70

70

90

Lữ đoàn đặc công Bộ 429

50

50

91

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bình Dương

250.000

250.000

92

UBND thị xã Bến Cát

243.900

243.900

93

UBND huyện Bàu Bàng

138.900

138.900

94

UBND huyện Dầu Tiếng

399.880

399.880

95

UBND huyện Phú Giáo

836.312

346.312

490.000

96

UBND thành phố Thuận An

697.994

697.994

97

UBND thành phố Dĩ An

468.956

468.956

98

UBND thành phố Thủ Dầu Một

400.450

400.450

99

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

140.500

100

UBND huyện Bắc Tân Uyên

83.185

83.185

101

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

5.121

5.121

102

Khác

100

100

103

Chi trả nợ gốc

87.800

87.800

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

172.800

0

0

172.800

0

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.160

0

0

0

1.160

0

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

303.366

0

0

0

0

303.366

0

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

8.316

0

0

0

0

0

8.316

0

0

0

0

0

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán điều chỉnh năm 2024

Tổng số

Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển khác

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp , lâm nghiệp , thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

TỔNG SỐ

20.440.885

20.190.885

1.207.179

0

15.670

15.200

346.294

48.200

7.300

18.440

2.901.730

15.586.211

15.263.048

500

322.663

41.200

0

3.461

250.000

A

Chi đầu tư phát triển

16.255.225

16.005.225

1.207.179

0

15.670

15.200

346.294

48.200

7.300

18.440

1.660.924

12.641.357

12.318.194

500

322.663

41.200

0

3.461

I

Chi đầu tư cho các dự án từ ngân sách địa phương

16.005.225

16.005.225

1.207.179

0

15.670

15.200

346.294

48.200

7.300

18.440

1.660.924

12.641.357

12.318.194

500

322.663

41.200

0

3.461

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

310.094

310.094

94

300.000

10.000

10.000

0

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10.547.974

10.547.974

1.200

10.546.774

10.546.774

0

0

3

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

661.110

661.110

302.500

166.050

45.150

50

115.260

15.260

100.000

32.100

0

4

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.437.160

1.437.160

1.356.180

80.980

500

80.480

0

5

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.923

14.923

14.923

0

0

0

6

Công an tỉnh

15.200

15.200

15.200

0

0

0

7

Đài Phát thanh và Truyền hình

7.300

7.300

7.300

0

0

0

8

Liên đoàn Lao động tỉnh

100

100

100

0

0

0

9

Sở Giáo dục và đào tạo

50

50

50

50

0

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

60.276

60.276

60.176

100

100

0

11

Sở Nội vụ

3.100

3.100

100

100

3.000

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.000

1.000

0

0

1.000

13

Sở Thông tin Truyền thông

250

250

250

250

0

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20.190

20.190

1.650

18.390

150

150

0

15

Sở Xây dựng

100

100

0

100

100

0

16

Sở Y tế

100

100

100

100

0

17

Thư viện tỉnh

100

100

0

0

100

18

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

5.121

5.121

5.121

5.121

0

19

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

1.000

1.000

1.000

0

0

0

20

UBND huyện Bàu Bàng

138.900

138.900

85.700

0

0

100

53.100

53.100

0

0

21

UBND huyện Bắc Tân Uyên

83.185

83.185

48.400

0

0

0

0

29.785

29.785

0

5.000

22

UBND huyện Dầu Tiếng

399.880

399.880

38.853

747

82.550

0

4.744

269.525

269.525

0

0

0

3.461

23

UBND huyện Phú Giáo

346.312

346.312

116.000

56.400

173.912

172.400

1.512

0

24

UBND thành phố Dĩ An

468.956

468.956

99.456

100

369.400

361.300

8.100

0

25

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

140.500

31.500

0

0

109.000

109.000

0

0

26

UBND thành phố Thủ Dầu Một

400.450

400.450

163.300

0

40.000

900

196.250

196.250

0

0

27

UBND thành phố Thuận An

697.994

697.994

170.794

527.200

410.600

116.600

0

28

UBND thị xã Bến Cát

243.900

243.900

89.500

200

154.200

154.200

0

0

II

Chi đầu tư phát triển khác

250.000

-

-

250.000

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bình Dương

250.000

-

250.000

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

3.183.860

3.183.860

245.670

2.938.190

2.938.190

0

0

1

UBND huyện Phú Giáo

490.000

490.000

490.000

490.000

0

2

BQL DA ngành nông nghiệp

245.670

245.670

245.670

0

3

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

2.448.190

2.448.190

2.448.190

2.448.190

0

C

Vốn bội chi ngân sách địa phương

1.001.800

1.001.800

995.136

6.664

6.664

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

995.136

995.136

995.136

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

6.664

6.664

6.664

6.664

0

PHỤ LỤC XII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

Dự toán điều chỉnh năm 2024

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3=4+...+18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ (A+B)

1.876.561

1.815.565

2.731.158

724.320

63.873

85.000

106.247

182.452

48.956

10.525

111.709

153.658

376.602

156.046

48.152

644.935

213.322

9.559

A

Chi cân đối NSĐP

1.876.561

1.815.565

2.656.493

724.320

63.873

85.000

106.247

182.452

48.956

10.525

111.709

153.658

307.437

86.881

48.152

639.435

213.322

9.559

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

1.839.955

1.778.959

2.212.476

724.320

63.233

0

0

182.452

45.415

10.525

111.709

147.701

300.593

86.881

47.615

413.206

213.322

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19.105

19.105

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

5.322

5.322

122.208

81.294

40.914

3

Sở Ngoại vụ

1.400

1.400

9.274

9.274

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

530

530

15.674

4.650

11.024

5

Sở Tài chính

14.559

14.559

6

Thanh tra tỉnh

11.015

11.015

7

Trường Chính trị

3.085

3.085

36.665

36.665

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

370.000

370.000

76.000

70.858

5.142

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singapore

37.867

37.867

27.325

27.325

10

Trường Cao đẳng Y tế

22.851

22.851

7.468

7.468

11

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

17.091

17.091

17.037

17.037

12

Quỹ Phát triển KHCN

60

60

28.954

28.572

382

13

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

94.617

92.695

78.316

40

47.615

47.615

30.661

14

Ban Quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT

0

0

0

15

Sở Tư Pháp

6.650

5.148

13.267

3.523

9.744

16

Sở Khoa học và Công nghệ

13.759

13.710

37.865

27.904

9.961

17

Sở Công thương

800

800

27.413

1.583

12.072

13.758

18

Sở Xây dựng

13.172

12.973

24.464

6.200

18.264

19

Sở Giao thông- Vận tải

53.140

23.006

120.495

85.381

85.381

35.114

20

Sở Giao thông - Vận tải (Đề án giao thông công cộng)

1.500

1.500

1.500

21

Sở Giáo dục- Đào tạo

26.564

26.564

528.059

513.980

14.079

22

Bảo hiểm Y tế HS, SV

25.000

25.000

23

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

350

350

16.241

16.241

24

Sở Y tế

735.038

733.693

175.625

15.000

140.346

1.010

19.269

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16.307

13.307

272.408

32.387

7.108

19.591

213.322

26

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.185

1.185

177.115

1.615

865

45.415

111.709

4.279

13.232

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

312.994

294.761

72.799

39.068

14.691

19.040

28

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

106.000

106.000

29

Sở Thông tin -Truyền thông

2.800

2.800

69.310

500

23.839

44.971

30

Sở Nội vụ

2.018

2.016

45.757

3.100

4.248

38.409

31

Đài Phát thanh - Truyền hình

80.000

80.000

10.525

10.525

32

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

1.610

0

17.781

0

1.991

15.790

33

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1.820

1.820

34

Ban An toàn Giao thông

5.432

5.432

35

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20.745

17.745

0

II

Khối đoàn thể

12.606

12.606

61.887

0

0

0

0

0

3.541

0

0

207

6.844

0

537

51.295

0

0

36

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.972

207

10.765

37

Tỉnh Đoàn

12.406

12.406

29.172

3.541

5.498

537

20.133

38

Hội Liên hiệp Phụ nữ

200

200

8.836

8.836

39

Hội Nông dân

8.775

1.346

7.429

40

Hội Cựu Chiến binh

4.132

4.132

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

0

0

20.016

0

640

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

19.326

0

0

41

Hội Chữ thập đỏ

4.385

4.385

42

Hội Văn học Nghệ thuật

3.527

3.527

43

Hội Đông Y

921

921

44

Hội Người mù

1.536

1.536

45

Câu lạc bộ Hưu trí

1.204

1.204

46

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.563

2.563

47

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.135

640

50

2.445

48

Hội Người cao tuổi

669

669

49

Liên minh các Hợp tác xã

2.076

2.076

IV

An ninh-Quốc phòng

0

0

196.947

0

0

85.000

106.247

0

0

0

0

5.700

0

0

0

0

0

0

50

Bộ Chỉ huy Quân sự

85.000

85.000

51

Công an tỉnh

111.947

106.247

5.700

V

Khối đảng

24.000

24.000

155.608

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

155.608

0

0

52

Văn phòng Tỉnh ủy

48.176

48.176

53

Ban Tổ chức

20.926

20.926

54

Ủy ban kiểm tra

7.814

7.814

55

Ban Tuyên giáo

27.628

27.628

56

Ban Dân vận

11.012

11.012

57

Đảng ủy Khối các CQ tỉnh

7.595

7.595

58

Đảng ủy Khối DN tỉnh

9.261

9.261

59

Đảng ủy khối các cơ quan - DN

4.455

4.455

60

Ban Nội chính

5.285

5.285

61

Báo Bình Dương

24.000

24.000

13.456

13.456

VI

Các đơn vị khác

0

0

9.559

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.559

62

Tòa án tỉnh Bình Dương

678

678

63

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương

565

565

64

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.038

1.038

65

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương

66

66

66

Kho bạc nhà nước Bình Dương

114

114

67

Cục Thuế tỉnh Bình Dương

472

472

68

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

634

634

69

Cục Thống kê tỉnh Bình Dương

58

58

70

Cục Dự trữ nhà nước - Khu vực Đông Nam bộ

112

112

71

Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Dương

36

36

72

Trung tâm Giáo dục Trẻ khuyết tật Thuận An

152

152

73

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

280

280

74

Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương

128

128

75

Cơ quan thường trú Thông tấn xã tại tỉnh Bình Dương

10

10

76

Ngân hàng nhà nước-Chi nhánh tỉnh Bình Dương

96

96

77

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

377

377

78

Hội Nhà báo tỉnh Bình Dương

1.565

1.565

79

Hội Luật gia tỉnh Bình Dương

299

299

80

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bình Dương

218

218

81

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Bình Dương

633

633

82

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Dương

335

335

83

Hội Khuyến học tỉnh Bình Dương

584

584

84

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Dương

387

387

85

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

224

224

86

Hội Lazer y học tỉnh Bình Dương

28

28

87

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Bình Dương

136

136

88

Ban Liên lạc chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Bình Dương

214

214

89

Bộ tư lệnh vùng Cảnh sát biển 3

70

70

90

Lữ đoàn đặc công Bộ 429

50

50

B

Chi các chương trình mục tiêu

74.665

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69.165

69.165

0

5.500

0

0

91

Ban An toàn Giao thông

5.500

0

5.500

92

Sở Giao thông Vận tải

69.165

69.165

69.165



[1] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[2] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[3] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[4] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[5] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[6] Tăng 96.671.000.000 đồng (Chín mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[7] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[8] Tăng 346.671.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

[9] Tăng 250.000.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND. theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII);

[10] Tăng 96.671.000.000 đồng (Chín mươi sáu tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng) so với Nghị quyết số 47/NQ-HĐND .

32

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.236