|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2070/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 5 Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
|
2070/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 5
|
|
Người ký:
|
Trương Minh Kiều
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2070/QĐ-UBND
|
Quận
5, ngày 12 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM
2020.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá
X, kỳ họp thứ Mười chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 383/TTr-TCKH ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa
phương Quận 5 năm 2020 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu,
chi ngân sách năm 2020 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A- 7).
|
Q. CHỦ TỊCH
Trương Minh Kiều
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc
hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười
chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm
2020;
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số
liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2020 đã được Hội đồng
nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:
I. VỀ THU, CHI
NGÂN SÁCH:
1. Tổng thu
ngân sách:
1.1 Thu ngân sách Nhà nước: Kết quả thực hiện là 2.020,204 tỷ đồng, đạt
95,47% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ (2.051,498 tỷ
đồng).
1.2. Thu ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.360,366 tỷ đồng, đạt 124,88% so với dự
toán (1.089,331 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa
phương là 277,682 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên là 577,572 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước
là 421,464 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là 83,648 tỷ đồng.
1.3. Thu ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.271,227 tỷ đồng, đạt 121,38% so với dự
toán (1.047,324 tỷ đồng), giảm 8% so với cùng kỳ (1.382,148 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa
phương là 249,665 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 577,572 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước
là 385,026 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là
58,964 tỷ đồng.
1.4. Thu ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 226,075 tỷ đồng, đạt 123,28% so với dự toán
(183,382 tỷ đồng), giảm 5,88% so với cùng kỳ (240,188 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa
phương là 28,017 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên 136,936 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước
là 36,438 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là
24,684 tỷ đồng.
2. Tổng chi
ngân sách:
2.1. Chi ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.087,437 tỷ đồng,
đạt 99,83% so với dự toán (1.089,331 tỷ đồng), tăng 4,78% so với cùng kỳ
(1.037,790 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 107,537
tỷ đồng;
- Chi thường xuyên là 820,950 tỷ đồng;
- Chi nộp
ngân sách cấp trên là 9,539 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là
149,411 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.027,894 tỷ đồng, đạt 98,14% so với dự
toán (1.047,324 tỷ đồng), tăng 3,09% so với cùng kỳ (997,123 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 107,537
tỷ đồng;
- Chi thường xuyên là 667,408 tỷ đồng;
- Chi nộp ngân sách cấp trên là
9,539 tỷ đồng;
- Chi bổ
sung cho cấp dưới là 136,936 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 106,474 tỷ đồng
2.3. Chi ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 196,479 tỷ đồng, đạt
107,14% so với dự toán (183,382 tỷ đồng), giảm 3,57% so với cùng kỳ (203,750 tỷ
đồng).
Trong đó:
- Chi thường xuyên là 153,542 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là
42,937 tỷ đồng.
3. Kết
dư ngân sách địa phương:
- Tổng kết dư ngân sách địa phương là
272,929 tỷ đồng:
- Kết dư ngân sách cấp quận: 243,333
tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách phường: 29,596
tỷ đồng.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:
1. Tổng thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn: thực hiện 2.020
tỷ đồng, đạt 95,46% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ
(2.051 tỷ đồng), trong đó:
- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà
nước: thực hiện 9,609 tỷ đồng, đạt 80.08% so với dự toán (12 tỷ đồng) giảm
21,3% so với cùng kỳ (12,210 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu
tư nước ngoài: thực hiện 14,189 tỷ đồng, đạt 128,99% so với dự toán (11
tỷ đồng) tăng 43,15% so với cùng kỳ (9,912 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh: thực hiện 1.115,716 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 55% trên tổng thu
NSNN), đạt 90,93% so với dự toán (1.227 tỷ đồng), tăng 0,92% so với cùng kỳ
(1.105,554 tỷ đồng).
- Lệ phí trước bạ: thực hiện 138,881
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 6,88% trên tổng thu NSNN), đạt 67,09% so với dự toán
(207 tỷ đồng), giảm 37,29% so với cùng kỳ (221,466 tỷ đồng).
- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 410,651
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 20% trên tổng thu NSNN), đạt 114,07% so với dự toán
(360 tỷ đồng), tăng 10,14% so với cùng kỳ (372,829 tỷ đồng).
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực
hiện 206,383 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 10,20% trên tổng thu NSNN), đạt
130,62% so với dự toán (158 tỷ đồng), giảm 3,78% so với cùng kỳ (214,485 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất: thực hiện 6,629
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,35% trên tổng thu NSNN), đạt 33,15% so với dự toán
(20 tỷ đồng), tăng 19,70% so với cùng kỳ (5,538 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp:
thực hiện 13,936 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,69% trên tổng thu NSNN), đạt
126,69% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,22% bằng so với
cùng kỳ (13,905 tỷ đồng).
- Lệ phí môn bài: thực hiện 18,195
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,89% trên tổng thu NSNN), đạt 91,89% so với dự toán
(19,800 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).
- Phí, lệ phí: thực hiện 25,191
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,24% trên tổng thu NSNN), đạt 62,66% so với dự toán
(40,200 tỷ đồng), giảm 7,55% so với cùng kỳ (27,249 tỷ đồng).
- Thu khác: thực hiện 60,824 tỷ
đồng (chiếm tỷ trọng 3,02% trên tổng thu NSNN), đạt 121,65% so với dự toán (50
tỷ đồng), tăng 25,6% so với cùng kỳ (48,425 tỷ đồng).
* Đánh giá tình hình thực hiện thu NSNN năm 2020:
Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh
Covid-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế
- xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ
thống chính trị, một số khoản thu thuế, NSNN đạt và vượt cao so với dự toán
như: thuế công thương nghiệp đầu tư nước ngoài đạt 128,99%; thuế thu nhập cá
nhân đạt 114,07%; tiền thuê mặt đất, mặt nước đạt 130,62%; thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp đạt 126,69%; thu khác đạt 121,65%. Tuy nhiên, bên cạnh cũng còn một
số khoản thu không đạt so với dự toán gồm: thuế công thương nghiệp khu vực Nhà
nước đạt 80,08%. thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 90,93%; lệ phí
trước bạ đạt 67,09%; tiền sử dụng đất đạt 33,15%; lệ phí môn bài đạt 91,89%;
phí - lệ phí đạt 62,66%; lệ phí môn bài đạt 91,89%.
Nguyên nhân khách quan là tình hình dịch
bệnh Covid-19 đã ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh, mua bán của các
doanh nghiệp, đặc biệt là các hộ, cá nhân kinh doanh, sức mua giảm mạnh do tâm
lý ngại mua sắm và hạn chế tập trung nơi đông người, hạn chế đi lại theo quy định
của Chính phủ và ảnh hưởng nghiêm trọng hơn là do thiếu nguồn hàng hóa cung ứng
trong thời gian diễn ra dịch bệnh. Ngoài ra, khoản thu tiền sử dụng đất cũng giảm
mạnh, chỉ đạt 33,15% so với dự toán do số thu chủ yếu từ hộ gia đình, cá nhân
khi hợp thức hóa phần diện tích chủ quyền, không có nguồn thu từ các dự án được
duyệt giá trị quyền sử dụng đất trên địa bàn; nguồn Thu lệ phí trước bạ cũng giảm,
chỉ đạt 67,09% so với dự toán do số lượng xe đăng ký lệ phí trước bạ lần đầu xe
ô tô, xe máy và nhà đất đều giảm mạnh (không có nguồn thu lệ phí trước bạ từ
Công ty cổ phần Vinasun như các năm trước). Bên cạnh đó, từ tháng 6 năm 2020, số
thu này còn bị ảnh hưởng bởi Nghị định số 70/2020-NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm
2020 của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp
ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, trong đó mức thu lệ phí trước
bạ bằng 50% mức thu quy định.
2. Tổng thu
ngân sách địa phương:
2.1. Thu ngân sách địa phương: thực hiện 1.360,366 tỷ đồng, đạt 136,85% so với dự toán
(994,058 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng), trong đó:
- Thu điều tiết: 277,682 tỷ đồng
đạt 98,01% so với dự toán (283,323 tỷ đồng) giảm 0,58% so với cùng kỳ (276,093
tỷ đồng).
.Nguyên
nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 nên số
thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết
cũng giảm theo.
- Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 557,572
tỷ đồng đạt 91,21% so với dự toán (633,237 tỷ đồng) giảm 16,58% so với cùng kỳ
(692,369 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 501,494 tỷ đồng, bổ sung có mục
tiêu 76,078 tỷ đồng.
.Nguyên nhân giảm thu bổ sung cân đối (92,491 tỷ đồng) do điều chỉnh giảm dự toán chi
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND (78,485 tỷ đồng) và điều chỉnh
giảm dự toán Bệnh viện Quận 5 và Trung tâm y tế về Sở Y tế thành phố (14,006 tỷ
đồng);
.Nguyên nhân tăng thu bổ sung có mục tiêu (36,826 tỷ đồng) do thực hiện một số chế độ
chính sách phát sinh trong năm như bổ sung kế hoạch đầu tư công (10,500 tỷ đồng);
kinh phí tổ chức Đại hội Đảng (5,371 tỷ đồng); Hỗ trợ người lao động gặp khó
khăn do dịch Covid (18,188 tỷ đồng); chi tinh giản biên chế
(0,429 tỷ đồng); chi mua sắm trang thiết bị cho Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng
Vương (3 tỷ đồng); chi bảo hiểm y tế cho người có công (0,360 tỷ đồng); chi hỗ
trợ ốm đau thai sản (0,143 tỷ đồng), chi đề án sữa học đường (0,347 tỷ đồng).
- Thu chuyển nguồn: 83,648 tỷ
đồng, trong đó chi đầu tư phát triển theo quy định của Luật
Đầu tư công (10,181 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ,
hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán
(1,496 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các
khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội (62,835 tỷ đồng); kinh phí được
giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan Nhà nước (2,201 tỷ
đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm
(4,974 tỷ đồng); kinh phí khác theo quy định (1,960 tỷ đồng).
- Thu kết dư ngân sách năm trước: 421,464
tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp Quận là 385,026 tỷ đồng và ngân sách Phường
là 36,438 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương: thực hiện 993,531 tỷ đồng, đạt 99,95% so với dự toán (994,058 tỷ
đồng), giảm 4,26% so với cùng kỳ (1.037,790 tỷ đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 107,537
tỷ đồng, đạt 281,40% so với dự toán năm (38,215 tỷ đồng), tăng 137,43% so với
cùng kỳ (45,293 tỷ đồng).
- Chi thường xuyên: 885,994 tỷ
đồng, đạt 92,69% so với dự toán năm (955,844 tỷ đồng), giảm 10,73% so với cùng
kỳ (992,497 tỷ đồng).
.Nguyên nhân tăng do sử dụng kết dư ngân sách quận để chi đầu tư phát triển và chi hoạt
động thường xuyên trong các lĩnh vực trên địa bàn quận; bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách thành phố để thực hiện nhiệm vụ được giao, bao gồm kinh phí chi an
toàn giao thông và kinh phí dân số - Kế hoạch hóa gia đình; tổ chức Đại hội Đảng
các cấp cơ sở; chương trình mục tiêu quốc gia cho giáo dục - đào tạo; tinh giản
biên chế; hỗ trợ khó khăn do đại dịch Covid; bảo hiểm y tế cho người có công
cách mạng, chi hỗ trợ ốm đau, thai sản; đề án sữa học đường HKI năm học 2020-
2021.
.Nguyên nhân giảm do điều chỉnh
giảm hệ số thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức từ hệ số 1,2
lần xuống 0,6 lần và 0,8 lần; giảm chi do bàn giao Bệnh viện
Quận 5 và Trung tâm y tế cho Sở Y tế thành phố quản lý; nộp hoàn trả ngân sách
cấp trên kinh phí bổ sung có mục tiêu./.
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.089.331
|
1.360.366
|
124,88%
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
|
283.323
|
277.682
|
98,01%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
64.263
|
78.472
|
122,11%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia
|
219.060
|
199.210
|
90,94%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
595.022
|
577.572
|
97,07%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
593.985
|
501.494
|
84,43%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.037
|
76.078
|
7336,35%
|
3
|
Thu nguồn cải cách tiền lương
|
77.498
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
133.488
|
421.464
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
83.648
|
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.089.331
|
1.087.437
|
99,83%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
1.089.331
|
934.144
|
85,75%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
40.370
|
107.537
|
266,38%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.030.415
|
826.607
|
80,22%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
3.882
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
3.882
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
149.411
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quân
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.116.000
|
1.089.331
|
2.020.204
|
1.360.366
|
95,47%
|
124,88%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.116.000
|
283.323
|
2.020.204
|
277.682
|
95,47%
|
98,01%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.116.000
|
283.323
|
2.020.204
|
277.682
|
95,47%
|
98,01%
|
1
|
Thu từ khu vực
Nhà nước
|
12.000
|
|
9.609
|
|
80,08%
|
|
2
|
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài
|
11.000
|
|
14.189
|
|
128,99%
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.227.000
|
219.060
|
1.115.716
|
199.217
|
90,93%
|
90,94%
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
847.000
|
152.460
|
750.327
|
135.059
|
88,59%
|
88,59%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
370.000
|
66.600
|
356.397
|
64.151
|
96,32%
|
96,32%
|
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
10.000
|
|
8.985
|
|
89,85%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
7
|
7
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
|
410.651
|
|
114,07%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
207.000
|
9.729
|
138.881
|
20.281
|
67,09%
|
208,46%
|
7
|
Thu phí, lệ
phí
|
40.200
|
6.455
|
25.191
|
3.991
|
62,66%
|
61,83%
|
-
|
Phí và lệ phí
quận
|
3.355
|
3.355
|
1.539
|
1.539
|
|
45,87%
|
-
|
Phí và lệ phí phường
|
3.100
|
3.100
|
2.452
|
2.452
|
|
79,10%
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
13.936
|
13.936
|
126,69%
|
126,69%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
158.000
|
|
206.383
|
|
130,62%
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
20.000
|
|
6.629
|
|
33,15%
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
50.000
|
17.279
|
60.824
|
22.062
|
121,65%
|
127,68%
|
12
|
Lệ phí môn bài
|
19.800
|
19.800
|
18.195
|
18.195
|
91,89%
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
595.022
|
|
577.572
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
133.488
|
|
421.464
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
83.648
|
|
|
E
|
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
77.498
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sách (%)
|
Bao
gồm
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
NS
cáp quận
|
NS
phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.089.331
|
1.047.324
|
183.382
|
1.087.437
|
1.027.894
|
196.479
|
99,83%
|
98,14%
|
107,14%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.089.331
|
1.047.324
|
183.382
|
934.144
|
917.538
|
153.542
|
85,75%
|
87,61%
|
83,73%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
40.370
|
40.370
|
|
107.537
|
107.537
|
|
266,38%
|
266,38%
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
40.370
|
40.370
|
|
104.537
|
104.537
|
|
258,95%
|
258,95%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
19.029
|
19.029
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.030.415
|
988.408
|
183.382
|
826.607
|
810.001
|
153.542
|
80,22%
|
81,95%
|
83,73%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
440.267
|
440.267
|
|
358.604
|
358.477
|
127
|
81,45%
|
81,42%
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
3.882
|
3.882
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
3.882
|
3.882
|
|
|
|
|
|
CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
|
|
|
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm
|
|
|
|
2.504
|
2.504
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
149.411
|
106.474
|
42.937
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Tương
đối
|
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
1.047.324
|
1.027.894
|
98,14%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
141.375
|
136.936
|
96,86%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
905.948
|
784.484
|
86,59%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
40.370
|
107.537
|
266,38%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
40.370
|
104.537
|
258,95%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
25.479
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
840
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
193
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
2.601
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
315
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
60.265
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
14.844
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
847.032
|
676.947
|
79,92%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
440.267
|
358.477
|
81,42%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.500
|
7.083
|
202,37%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
2.500
|
4.415
|
176,60%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
57.206
|
37.224
|
65,07%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
14.880
|
13.019
|
87,49%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
11.876
|
9.731
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
68.731
|
53.919
|
78,45%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
68.670
|
33.137
|
48,26%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
93.721
|
81.032
|
86,46%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
50.726
|
65.641
|
129,40%
|
-
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
9.539
|
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
34.955
|
3.730
|
10,67%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
106.474
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính : Đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ
lãi
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4 = 5+6+7 +8+9+12
|
5
|
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.017.605
|
130.766
|
886.839
|
1.027.894
|
107.537
|
809.996
|
|
|
3.882
|
|
3.882
|
106.478
|
18.598
|
87.880
|
101,01%
|
82,24%
|
91,34%
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐOÀN THỂ;
|
192.016
|
921
|
191.095
|
160.441
|
912
|
153.299
|
|
|
1.378
|
|
1.378
|
4.852
|
|
4.852
|
83,56%
|
99,02%
|
80,22%
|
1
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
32.560
|
275
|
32.285
|
24.368
|
266
|
22.511
|
|
|
|
|
|
1.591
|
|
1.591
|
74,84%
|
96,73%
|
69,73%
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.442
|
|
2.442
|
2.223
|
|
2.216
|
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
91,03%
|
|
90,75%
|
3
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
4.172
|
|
4.172
|
3.994
|
|
3.618
|
|
|
|
|
|
376
|
|
376
|
95,73%
|
|
86,72%
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
14.248
|
|
14.248
|
14.189
|
|
13.222
|
|
|
|
|
|
967
|
|
967
|
99,59%
|
|
92,80%
|
5
|
Phòng Kinh
tế
|
5.654
|
|
5.654
|
4.365
|
|
4.128
|
|
|
|
|
|
237
|
|
237
|
77,20%
|
|
73,01%
|
6
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
6.470
|
|
6.470
|
5.323
|
|
5.204
|
|
|
|
|
|
119
|
|
119
|
82,27%
|
|
80,43%
|
7
|
Phòng Y tế
|
4.170
|
|
4.170
|
3.981
|
|
2.396
|
|
|
1.378
|
|
1.378
|
207
|
|
207
|
95,47%
|
|
57,46%
|
8
|
Phòng Lao động
- Thương binh và xã hội
|
88.175
|
|
88.175
|
69.651
|
|
69.444
|
|
|
|
|
|
207
|
|
207
|
78,99%
|
|
78,76%
|
9
|
Phòng Văn
hóa thông tin
|
6.648
|
543
|
6.105
|
6.214
|
543
|
5.481
|
|
|
|
|
|
190
|
|
190
|
93,47%
|
100,00%
|
89,78%
|
10
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
4.462
|
|
4.462
|
3.351
|
|
3.209
|
|
|
|
|
|
142
|
|
142
|
75,10%
|
|
71,92%
|
11
|
Phòng Nội vụ
|
6.735
|
|
6735
|
6.646
|
|
6.314
|
|
|
|
|
|
332
|
|
332
|
98,68%
|
|
93,75%
|
12
|
Thanh tra
nhà nước
|
1.888
|
|
1.888
|
1.784
|
|
1.682
|
|
|
|
|
|
102
|
|
102
|
94,49%
|
|
89,09%
|
13
|
Ban bồi thường
- Giải phóng mặt bằng
|
1.356
|
|
1.356
|
1.356
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
100,00%
|
|
99,85%
|
14
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc
|
4.179
|
|
4.179
|
4.167
|
|
4.166
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
99,71%
|
|
99,69%
|
15
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
2.547
|
|
2.547
|
2.546
|
|
2.351
|
|
|
|
|
|
195
|
|
195
|
99,96%
|
|
92,30%
|
16
|
Quận đoàn
|
3.347
|
|
3.347
|
3.320
|
|
3.258
|
|
|
|
|
|
62
|
|
62
|
99,19%
|
|
97,34%
|
17
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
854
|
|
854
|
854
|
|
791
|
|
|
|
|
|
63
|
|
63
|
100,00%
|
|
92,62%
|
18
|
Liên đoàn
lao động
|
270
|
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
19
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.071
|
|
1.071
|
1.071
|
|
1.040
|
|
|
|
|
|
31
|
|
31
|
100,00%
|
|
97,11%
|
20
|
CLB Hưu Trí
|
665
|
|
665
|
665
|
|
644
|
|
|
|
|
|
21
|
|
21
|
100,00%
|
|
96,84%
|
21
|
Quận ủy
|
103
|
103
|
|
103
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
100,00%
|
|
II
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
409.391
|
38.024
|
371.367
|
401.193
|
27.536
|
354.161
|
|
|
2.504
|
|
2.504
|
16.992
|
9.238
|
7.754
|
98,00%
|
72,42%
|
95,37%
|
23
|
Mầm non 1
|
7.978
|
1.500
|
6.478
|
7.816
|
251
|
6.282
|
|
|
|
|
|
1 283
|
1.249
|
34
|
97,97%
|
16,73%
|
96,97%
|
24
|
Mầm non
2B
|
5.696
|
1.100
|
4.596
|
5.431
|
954
|
4.326
|
|
|
|
|
|
151
|
|
151
|
95,35%
|
86,73%
|
94,13%
|
25
|
Mầm non 3
|
5.258
|
500
|
4.758
|
5.188
|
500
|
4.599
|
|
|
|
|
|
89
|
|
89
|
98,67%
|
100,00%
|
96,66%
|
26
|
Mầm non 4
|
1.753
|
|
1.753
|
1.659
|
|
1.586
|
|
|
|
|
|
73
|
|
73
|
94,64%
|
|
90,47%
|
27
|
Mầm non 5A
|
6.423
|
|
6.423
|
6.276
|
|
6.145
|
|
|
|
|
|
131
|
|
131
|
97,71%
|
|
95,67%
|
28
|
Mầm non 5B
|
3.609
|
|
3.609
|
3.503
|
|
3.394
|
|
|
|
|
|
109
|
|
109
|
97,06%
|
|
94,04%
|
29
|
Mầm non 6
|
5.371
|
1.500
|
3.871
|
5.205
|
500
|
3.570
|
|
|
|
|
|
1.135
|
1.000
|
135
|
96,91%
|
33.33%
|
92,22%
|
30
|
Mầm non 8
|
3.921
|
|
3.921
|
3.864
|
|
3.818
|
|
|
|
|
|
46
|
|
46
|
98,55%
|
|
97,37%
|
31
|
Mầm non 9
|
10.070
|
4.837
|
5.233
|
9.954
|
4.837
|
4.997
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
98,85%
|
100,00%
|
95,49%
|
32
|
Mầm non 10
|
5 789
|
|
5.789
|
5.632
|
|
5.604
|
|
|
|
|
|
28
|
|
28
|
97,29%
|
|
96,80%
|
33
|
Mầm non
11
|
5.443
|
|
5.443
|
5.310
|
|
5.213
|
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
97,56%
|
|
95,77%
|
34
|
Mầm non 12
|
5.314
|
400
|
4.914
|
5.254
|
400
|
4.651
|
|
|
|
|
|
203
|
|
203
|
98,87%
|
100,00%
|
94,65%
|
35
|
Mầm non 13
|
4.489
|
|
4.489
|
4.335
|
|
4.292
|
|
|
|
|
|
43
|
|
43
|
96.57%
|
|
95.61%
|
36
|
Mầm non
14A
|
3.359
|
|
3.359
|
3.232
|
|
3.229
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
96,22%
|
|
96,13%
|
37
|
Mầm non 14B
|
4.406
|
|
4.406
|
4.308
|
|
4.197
|
|
|
|
|
|
111
|
|
111
|
97,78%
|
|
95,26%
|
38
|
Mầm non
Sơn Ca
|
4.865
|
10
|
4.855
|
4.673
|
9
|
4.558
|
|
|
|
|
|
106
|
|
106
|
96,05%
|
90,00%
|
93,88%
|
39
|
Mầm non Họa
Mi 1
|
12.388
|
1.089
|
11.299
|
12.303
|
1.004
|
11.162
|
|
|
|
|
|
137
|
|
137
|
99,31%
|
92,19%
|
98,79%
|
40
|
Mầm non Họa
Mi 2
|
9.316
|
|
9.316
|
8.983
|
|
8.789
|
|
|
|
|
|
194
|
|
194
|
96,43%
|
|
94,34%
|
41
|
Mầm non Họa
Mi 3
|
8.268
|
|
8.268
|
7.864
|
|
7.652
|
|
|
|
|
|
212
|
|
212
|
95,11%
|
|
92,55%
|
42
|
Mầm non
Vàng Anh
|
5.018
|
|
5.018
|
4.898
|
|
4.875
|
|
|
|
|
|
23
|
|
23
|
97,61%
|
|
97,15%
|
43
|
Trường Tiểu học
Bàu Sen
|
14.540
|
5.050
|
9.490
|
14.353
|
3.570
|
8.896
|
|
|
|
|
|
1.887
|
1.432
|
455
|
98,71%
|
70,69%
|
93,74%
|
44
|
Trường Tiểu học
Chương Dương
|
7.346
|
|
7.346
|
7.258
|
|
7.210
|
|
|
|
|
|
48
|
|
48
|
98,80%
|
|
98,15%
|
45
|
Trường Tiểu học
Chính Nghĩa
|
12.666
|
|
12.666
|
12.501
|
|
11.829
|
|
|
|
|
|
672
|
|
672
|
98,70%
|
|
93,39%
|
46
|
Trường Tiểu học
Hàm Tử
|
7.012
|
25
|
6.987
|
6.966
|
|
6.886
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
99,34%
|
|
98,55%
|
47
|
Trường Tiểu học Huỳnh
Kiến Hoa
|
6.295
|
410
|
5.885
|
6.232
|
409
|
5.667
|
|
|
|
|
|
156
|
|
156
|
99,00%
|
99,76%
|
96,30%
|
48
|
Trường Tiểu học
Huỳnh Mẫn Đạt
|
6.226
|
|
6.226
|
6.134
|
|
6.077
|
|
|
|
|
|
57
|
|
57
|
98,52%
|
|
97,61%
|
49
|
Trường Tiểu học
Hùng Vương
|
7.567
|
|
7.567
|
7.568
|
|
7.347
|
|
|
|
|
|
221
|
|
221
|
100,01%
|
|
97,09%
|
50
|
Trường Tiểu học Lê Văn
Tám
|
4.642
|
15
|
4.627
|
4.594
|
|
4.524
|
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
98,97%
|
|
97,77%
|
51
|
Trường Tiểu học Lê
Đình Chính
|
9.488
|
90
|
9.398
|
9.417
|
73
|
9.207
|
|
|
|
|
|
137
|
|
137
|
99,25%
|
81,11%
|
97,97%
|
52
|
Trường Tiểu học
Lý Cảnh Hớn
|
4.953
|
|
4.953
|
4.867
|
|
4.788
|
|
|
|
|
|
79
|
|
79
|
98,26%
|
|
96,67%
|
53
|
Trường Tiểu học
Minh Đạo
|
15.953
|
535
|
15.418
|
15.689
|
484
|
14.924
|
|
|
|
|
|
281
|
|
281
|
98,35%
|
90,47%
|
96,80%
|
54
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Đức Cảnh
|
7.816
|
|
7.816
|
7.681
|
|
7.342
|
|
|
|
|
|
339
|
|
339
|
98,27%
|
|
93,94%
|
55
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Viết Xuân
|
8.203
|
39
|
8.164
|
8.188
|
38
|
8.053
|
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
99,82%
|
97,44%
|
98.64%
|
56
|
Trường Tiểu học Phạm
Hồng Thái
|
8.552
|
750
|
7.802
|
8.507
|
750
|
7.714
|
|
|
|
|
|
43
|
|
43
|
99,47%
|
100,00%
|
98,87%
|
57
|
Trường Tiểu học
Trần Bình Trọng
|
9.732
|
|
9.732
|
9.628
|
|
9.452
|
|
|
|
|
|
176
|
|
176
|
98,93%
|
|
97,12%
|
58
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
7.286
|
|
7.286
|
7.224
|
|
7.148
|
|
|
|
|
|
76
|
|
76
|
99,15%
|
|
98,11%
|
59
|
Trường
Tương Lai
|
5.173
|
|
5.173
|
5.143
|
|
5.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,42%
|
|
99,42%
|
60
|
Trường THCS
Lý Phong
|
21.142
|
10.487
|
10.655
|
20.273
|
4.091
|
10.572
|
|
|
|
|
|
5.610
|
5.557
|
53
|
95,89%
|
39,01%
|
99,22%
|
61
|
Trường THCS
Mạch Kiếm Hùng
|
7.907
|
|
7.907
|
7.838
|
|
7.450
|
|
|
|
|
|
388
|
|
388
|
99,13%
|
|
94,22%
|
62
|
Trường THCS
Kim Đồng
|
15.755
|
1.000
|
14.755
|
15.664
|
1.000
|
14.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,42%
|
100,00%
|
99,38%
|
63
|
Trường THCS
Trần Bội Cơ
|
21.483
|
122
|
21.361
|
21.298
|
122
|
19.907
|
|
|
|
|
|
1.269
|
|
1.269
|
99,14%
|
100,00%
|
93,19%
|
64
|
Trường THCS
Ba Đình
|
15.413
|
20
|
15.393
|
15.351
|
|
15.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,60%
|
|
99,73%
|
65
|
Trường THCS
Hồng Bàng
|
33.536
|
5.943
|
27.593
|
33.536
|
5.943
|
27.037
|
|
|
|
|
|
556
|
|
556
|
100,00%
|
100,00%
|
97,98%
|
66
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.919
|
|
1.919
|
1.835
|
|
1.829
|
|
|
|
|
|
6
|
|
6
|
95,62%
|
|
95,31%
|
67
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên - GDHN
|
5.372
|
|
5.372
|
5.354
|
|
5.170
|
|
|
|
|
|
184
|
|
184
|
99,66%
|
|
96,24%
|
68
|
Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương
|
15.490
|
2.602
|
12.888
|
14.993
|
2.601
|
9.800
|
|
|
2.504
|
|
2.504
|
88
|
|
88
|
96,79%
|
99,96%
|
76,04%
|
69
|
Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị
|
9.190
|
|
9.190
|
7.413
|
|
7.235
|
|
|
|
|
|
178
|
|
178
|
80,66%
|
|
78,73%
|
III
|
Y TẾ
|
13.421
|
220
|
13.201
|
13.394
|
193
|
13.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,80%
|
87,73%
|
100,00%
|
70
|
Bệnh viện
Quận 5
|
840
|
|
840
|
840
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
71
|
Trung tâm Y tế
|
12.581
|
220
|
12.361
|
12.554
|
193
|
12.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,79%
|
87,73%
|
100,00%
|
IV
|
VĂN HÓA
|
10.811
|
|
10.811
|
10.388
|
|
10.270
|
|
|
|
|
|
118
|
|
118
|
96,09%
|
|
95,00%
|
72
|
Trung tâm
Văn hóa
|
7.739
|
|
7.739
|
7.457
|
|
7.435
|
|
|
|
|
|
22
|
|
22
|
96,36%
|
|
96,07%
|
73
|
Nhà thiếu
nhi
|
3.072
|
|
3.012
|
2.931
|
|
2.835
|
|
|
|
|
|
96
|
|
96
|
95,41%
|
|
92,29%
|
V
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
11.550
|
335
|
11.215
|
11.019
|
315
|
9.731
|
|
|
|
|
|
973
|
20
|
953
|
95,40%
|
94,03%
|
86,77%
|
74
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
11.550
|
335
|
11.215
|
11.019
|
315
|
9.731
|
|
|
|
|
|
973
|
20
|
953
|
95,40%
|
94,03%
|
86,77%
|
VI
|
KINH TẾ
|
85.044
|
62.150
|
22.894
|
73.473
|
56.395
|
12.200
|
|
|
|
|
|
4.878
|
4.478
|
400
|
86,39%
|
90,74%
|
53,29%
|
75
|
Ban quản lý
Đầu tư xây dựng công trình
|
229
|
|
229
|
229
|
|
213
|
|
|
|
|
|
16
|
|
16
|
100,00%
|
|
93,01%
|
76
|
Trung tâm Hỗ trợ
phát triển kinh tế và CULĐ
|
2.849
|
|
2.849
|
2.286
|
|
2.091
|
|
|
|
|
|
195
|
|
195
|
80,24%
|
|
73,39%
|
77
|
Ban quản lý
Trung tâm TM - DV An Đông
|
80.351
|
62.150
|
18.201
|
69.574
|
56.395
|
8.701
|
|
|
|
|
|
4.478
|
4.478
|
|
86,59%
|
90,74%
|
47,81%
|
78
|
Ban Quản lý
Thương xá Đồng Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Ban Quản lý
chợ Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ban Quản lý chợ
Kim Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Ban quản lý
chợ Vật Tư
|
117
|
|
117
|
117
|
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
82
|
Ban quản lý
chợ VLXD
|
1.419
|
|
1.419
|
1.188
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
185
|
|
185
|
83,72%
|
|
70,68%
|
83
|
Ban quản lý chợ
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Ban quản lý
chợ Hà Tôn Quyền
|
35
|
|
35
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
85
|
Ban quản lý
chợ Phùng Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Ban quản lý chợ Xã Tây
|
14
|
|
14
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
87
|
Ban quản lý
chợ Bàu Sen
|
30
|
|
30
|
30
|
|
26
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
100,00%
|
|
86,67%
|
VII
|
CHI KHÁC
|
295.372
|
29.116
|
266.256
|
357.985
|
22.186
|
257.134
|
|
|
|
|
|
78.665
|
4.862
|
73.803
|
121,20%
|
76,20%
|
96,57%
|
88
|
Ban giảm
nghèo bền vững
|
2.180
|
|
2.180
|
2.180
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
89
|
Chi hỗ trợ khối
Nội chính - Thống kê
|
1.665
|
|
1.665
|
1.550
|
|
1.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,09%
|
|
93,09%
|
90
|
Chi các đơn
vị kinh tế, Bảo hiểm xã hội
|
102.829
|
7.398
|
95.431
|
102.825
|
6.871
|
95.431
|
|
|
|
|
|
523
|
523
|
|
100,00%
|
92,88%
|
100,00%
|
91
|
Chi an
ninh, quốc phòng
|
15.598
|
4.100
|
11.498
|
13.607
|
840
|
11.498
|
|
|
|
|
|
1.269
|
1.269
|
|
87,24%
|
20.49%
|
100,00%
|
92
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
|
73.803
|
|
|
|
|
|
|
|
73.803
|
|
73.803
|
|
|
|
93
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
9 539
|
|
9.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Chi bổ sung
ngân sách cấp dưới
|
154.554
|
17.618
|
136.936
|
154.481
|
14.475
|
136.936
|
|
|
|
|
|
3.070
|
3.070
|
|
99,95%
|
82,16%
|
100,00%
|
95
|
Dự phòng phí
|
18.546
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Bảo hiểm xã hội
|
19.974
|
|
19.974
|
19.974
|
|
19.974
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
|
|
95
|
Các đơn vị
khác
|
82.392
|
6.010
|
76.382
|
82.251
|
4.199
|
76.383
|
|
|
|
1.669
|
1.669
|
|
99,83%
|
69,87%
|
100,00%
|
|
|
96
|
Chi chuyển
nguồn
|
|
|
|
1.035
|
|
|
|
|
|
1.035
|
|
1.035
|
|
|
|
|
|
97
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
2.206
|
|
2.206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Dự phòng
phí
|
18.546
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Ủy ban nhân
dân 15 phường
|
160.449
|
10.856
|
149.593
|
173.786
|
7.238
|
162.930
|
|
|
|
3.618
|
3.618
|
|
108,31%
|
66,67%
|
108,92%
|
|
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
PHƯỜNG
|
136.936
|
122.132
|
14.804
|
0
|
14.804
|
0
|
136.936
|
122.132
|
0
|
14.804
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
1
|
UBND phường
1
|
9.105
|
7.747
|
1.358
|
|
1.358
|
|
9.105
|
7.747
|
|
1.358
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
UBND phường
2
|
10.070
|
9.095
|
975
|
|
975
|
|
10.070
|
9.095
|
|
975
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
3
|
UBND phường
3
|
11.294
|
7.016
|
4.278
|
|
4.278
|
|
11.294
|
7.016
|
|
4.278
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
4
|
UBND phường
4
|
8.072
|
6.766
|
1.306
|
|
1.306
|
|
8.072
|
6.766
|
|
1.306
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
5
|
UBND phường
5
|
10.428
|
9.464
|
964
|
|
964
|
|
10.428
|
9.464
|
|
964
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
6
|
UBND phường
6
|
11.190
|
10.023
|
1.167
|
|
1.167
|
|
11.190
|
10.023
|
|
1.167
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
7
|
UBND phường
7
|
9.615
|
8.931
|
684
|
|
684
|
|
9.615
|
8.931
|
|
684
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
8
|
UBND phường
8
|
8.421
|
8.188
|
233
|
|
233
|
|
8.421
|
8.188
|
|
233
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
9
|
UBND phường
9
|
7.500
|
6.946
|
554
|
|
554
|
|
7.500
|
6.946
|
|
554
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
10
|
UBND phường
10
|
9.454
|
8.616
|
838
|
|
838
|
|
9.454
|
8.616
|
|
838
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
11
|
UBND phường
11
|
9.715
|
9.487
|
228
|
|
228
|
|
9.715
|
9.487
|
|
228
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
12
|
UBND phường
12
|
8.851
|
7.532
|
1.319
|
|
1.319
|
|
8.851
|
7.532
|
|
1.319
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
13
|
UBND phường
13
|
8.008
|
7.769
|
239
|
|
239
|
|
8.008
|
7.769
|
|
239
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
14
|
UBND phường
14
|
7.974
|
7.583
|
391
|
|
391
|
|
7.974
|
7.583
|
|
391
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
15
|
UBND phường
15
|
7.239
|
6.969
|
270
|
|
270
|
|
7.239
|
6.969
|
|
270
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12
tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia …
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.430
|
|
4.430
|
4.430
|
4.430
|
|
4.430
|
3.882
|
|
|
|
3.882
|
3.882
|
|
|
100%
|
|
|
88%
|
1
|
Phòng Y tế
Quận 5
|
1.430
|
|
1.430
|
1.430
|
1.430
|
|
1.430
|
1.378
|
|
|
|
1.378
|
1.378
|
|
|
100%
|
|
|
96%
|
2
|
Trường TCN
KTCN Hùng Vương
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
2.504
|
|
|
|
2.504
|
2.504
|
|
|
100%
|
|
|
83%
|
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
3.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|