ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2030/QĐ-UBND
|
Quận
5, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM
2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 442/TTr-TCKH ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa
phương Quận 5 năm 2021 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu,
chi ngân sách năm 2021 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-6 bản).
|
CHỦ TỊCH
Trương Minh Kiều
|
THUYẾT MINH
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười hai về
phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số
liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
I. DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước:
2.054 tỷ đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
- Dự toán thu:
+ Thành phố giao dự toán thu 919,092
tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết ngân sách 269,378 tỷ đồng; thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng; nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên 55,663 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán thu 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166,853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử
dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm 2021.
- Dự toán chi:
+ Thành phố giao dự toán chi 919,092
tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 919,092 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán chi 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố
giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư là
79,588 tỷ đồng và chi thường xuyên là 87,264 tỷ đồng.
3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp
quận:
- Dự toán thu:
+ Thành phố giao dự toán thu 861,980
tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 241,856 tỷ đồng; thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường
xuyên là 20,073 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán thu 1.028,832 tỷ đồng tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố
giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm
2021.
- Dự toán chi:
+ Thành phố giao dự toán chi là 861,980
tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 861,980 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán chi 1.028,832 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố
giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư 79,588 tỷ
đồng và chi thường xuyên 87,264 tỷ đồng.
4. Dự toán thu, chi ngân sách phường:
- Dự toán thu:
+ Thành phố giao dự toán thu 171,483
tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 27,522 tỷ đồng; thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên 114,371 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường
xuyên 29,590 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán thu 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.
- Dự toán chi:
+ Thành phố giao dự toán thu 171,483
tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 171,483 tỷ đồng.
+ Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự
toán chi 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.
II. QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước
|
:
|
1.717,453
tỷ đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương
|
:
|
1.459,252
tỷ đồng
|
- Thu ngân sách quận
|
:
|
1.360,380
tỷ đồng
|
- Thu ngân sách phường
|
:
|
408,453
tỷ đồng
|
(Ngân sách quận bổ sung cho ngân
sách phường 309,581 tỷ đồng)
* Cơ cấu nguồn thu ngân sách địa
phương, gồm có:
- Thu điều tiết ngân sách địa
phương
|
:
|
227,618
tỷ đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
:
|
809,294
tỷ đồng
|
- Thu chuyển nguồn
|
:
|
149,411
tỷ đồng
|
- Thu kết dư ngân
sách năm trước chuyển sang
|
:
|
272,929
tỷ đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương
|
:
|
1.292,023
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách quận
|
:
|
1.231.527
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách phường
|
:
|
370,076
tỷ đồng
|
(Ngân sách quận bổ sung cho ngân
sách phường 309,581 tỷ đồng)
III. KẾT DƯ NGÂN
SÁCH NĂM 2021:
Kết dư ngân sách địa phương năm 2021
là 167,229 tỷ đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp quận
|
:
|
128,853
tỷ đồng
|
- Kết dư ngân
sách phường
|
:
|
38,376
tỷ đồng
|
IV. ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước
(NSNN) trên địa bàn: thực hiện 1.717,453 tỷ đồng,
đạt 83,62% so với dự toán (2.054 tỷ đồng), giảm 14,99% so với cùng kỳ
(2.020,204 tỷ đồng), trong đó:
- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà
nước: thực hiện 8,434 tỷ đồng, (chiếm tỷ trọng 0,49% trên tổng thu
NSNN), đạt 90,74% so với dự toán (9,3 tỷ đồng) giảm 12,18% so với cùng kỳ
(9,609 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu
tư nước ngoài: thực hiện 16,057 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,93% trên tổng
thu NSNN), đạt 133,80% so với dự toán (12 tỷ đồng) tăng 13,16% so với cùng kỳ
(14,190 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh: thực hiện 900,342 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 52,24% trên tổng thu
NSNN), đạt 76,38% so với dự toán (1.178,700 tỷ đồng), giảm 19,30% so với cùng kỳ
(1.115,715 tỷ đồng).
- Lệ phí trước bạ: thực hiện 127,922
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 7,45% trên tổng thu NSNN), đạt 90,72,09% so với dự toán
(141 tỷ đồng), giảm 7,89% so với cùng kỳ (138,881 tỷ đồng).
- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 409,368
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 23,84% trên tổng thu NSNN), đạt 99,85% so với dự toán
(410 tỷ đồng), giảm 0,31% so với cùng kỳ (410,651 tỷ đồng).
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực
hiện 157,830 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 9,19% trên tổng
thu NSNN), đạt 92,84% so với dự toán (170 tỷ đồng), giảm 23,53% so với cùng kỳ
(206,383 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất: thực hiện 9,438
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,55% trên tổng thu NSNN), đạt 94,38% so với dự toán
(10 tỷ đồng), tăng 42,37% so với cùng kỳ (6,629 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp:
thực hiện 13,941 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,81% trên tổng thu NSNN), đạt
126,74% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,04% so với cùng kỳ (13,936 tỷ đồng).
- Lệ phí môn bài: thực hiện 17,416
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,06% trên tổng thu NSNN), đạt 100,20% so với dự toán
(17,381 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).
- Phí, lệ phí: thực hiện 19,378
tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,13% trên tổng thu NSNN), đạt 45,47% so với dự toán
(42,619 tỷ đồng), giảm 23,07% so với cùng kỳ (25,191 tỷ đồng).
- Thu khác: thực hiện 37,322 tỷ
đồng (chiếm tỷ trọng 2,17% trên tổng thu NSNN), đạt 71,77% so với dự toán (52 tỷ
đồng), giảm 38,64% so với cùng kỳ (60,824 tỷ đồng).
* Đánh giá tình hình thực hiện
thu ngân sách Nhà nước năm 2021:
Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh
COVID-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế
- xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ
thống chính trị, một số khoản thu thuế, ngân sách Nhà nước đạt so với dự toán
như sau:
- Các khoản thu đạt được và vượt kế
hoạch: Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước
ngoài đạt 133,80; Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 126,74%; Lệ
phí môn bài đạt 100,20%.
- Các khoản thu không đạt: Thuế công thương nghiệp khu vực quốc doanh Nhà nước đạt 90,74%;
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 76,38%; Lệ phí trước bạ đạt
90,72%; Thuế thu nhập cá nhân đạt 99,85%; Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước đạt 92,84%; Tiền sử dụng đất đạt 94,38%; Thu phí - lệ
phí đạt 45,47%; Thu khác ngân sách đạt 71,77%.
2. Tổng thu, chi ngân sách địa
phương:
- Thu ngân sách địa phương thực hiện 1.459,252
tỷ đồng, đạt 158,77% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 7,27% so với cùng kỳ
(1.360,366 tỷ đồng).
* Cơ cấu nguồn thu:
+ Thu điều tiết: 277,618 tỷ đồng
đạt 84,50% so với dự toán (269,378 tỷ đồng) giảm 18,03% so với cùng kỳ (277,682
tỷ đồng).
.Nguyên nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19 nên số thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh (đạt 76,435), phí - lệ phí (đạt 42,47%) và thu khác (đạt
61,73%) không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết cũng giảm theo.
+ Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 809,294
tỷ đồng đạt 136,23% so với dự toán (594,051 tỷ đồng) tăng 40,12% so với cùng kỳ
(577,572 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 593,051 tỷ đồng (đạt 100%), bổ sung
có mục tiêu 216,243 tỷ đồng (đạt 184,24%).
.Nguyên nhân tăng: 215,243 tỷ
đồng do Thành phố bổ sung có mục tiêu với các nội dung như sau: Chi bổ sung
kinh phí phục vụ công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (73,076 tỷ đồng); Chi hỗ trợ ốm đau thai sản
(0,83 tỷ đồng); Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do
dịch COVID-19 (206,083 tỷ đồng);
+ Thu chuyển nguồn: 149,411 tỷ
đồng tăng 78,62% so với cùng kỳ (83,648 tỷ đồng), trong đó chi đầu tư phát triển
theo quy định của Luật Đầu tư công (18.598 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết
bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12
năm thực hiện dự toán (1,565 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương,
phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội
(43,254 tỷ đồng); kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập
và các cơ quan Nhà nước (2,012 tỷ đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm
trước được phép chuyển sang năm (83,983 tỷ đồng).
+ Thu kết dư ngân sách năm trước: 272,929
tỷ đồng, giảm 38,73% so với cùng kỳ (272,929 tỷ đồng), trong đó ngân sách cấp
quận là 128,853 tỷ đồng và ngân sách phường là 38,383 tỷ đồng.
- Chi ngân sách địa phương thực hiện 1.292,023
tỷ đồng, đạt 140,58% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 18,81% so với cùng
kỳ (1.087,437 tỷ đồng).
* Cơ cấu nguồn chi:
+ Chi đầu tư phát triển: 53,968
tỷ đồng, giảm 49,81% so với cùng kỳ (107,537 tỷ đồng).
.Nguyên nhân giảm do năm 2021, Thành phố không giao kinh phí chi đầu tư phát triển cho quận thực hiện.
+ Chi thường xuyên: 1.114,540
tỷ đồng, đạt 123,76% so với dự toán năm (900,546 tỷ đồng), tăng 26,34% so với cùng kỳ (979,90 tỷ đồng).
.Nguyên nhân tăng:
.Thực hiện theo Quyết định của Ủy ban
nhân dân Thành phố về giao kinh phí bổ sung có mục tiêu, gồm Chi phục vụ công
tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2021-2026; Chi hỗ trợ ốm đau thai sản; Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người
lao động gặp khó khăn do dịch COVID-19;
.Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Quận 5 về duyệt bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2021 (sử dụng kết dư
ngân sách quận) để chi đầu tư phát triển và chi hoạt động thường xuyên trong
các lĩnh vực trên địa bàn quận.
.Nguyên nhân giảm:
.Điều chỉnh dự toán giảm chi thu nhập
tăng thêm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 hệ số thu
nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức: 43,634 tỷ đồng;
.Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên kinh
phí bổ sung có mục tiêu 6,851 tỷ đồng;
.Cắt giảm và tiết kiệm dự toán chi
thường xuyên theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ:
4,878 tỷ đồng; Kinh phí chưa sử dụng hết.
- Kết dư ngân sách địa phương: 167,236
tỷ đồng.
3. Thu, chi ngân sách cấp quận:
- Thu, chi ngân sách cấp quận thực hiện
1.360,380 tỷ đồng, đạt 157,82% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng) tăng
7,01% so với cùng kỳ (1.271,227 tỷ đồng).
- Chi ngân sách cấp quận thực hiện 1.231,527
tỷ đồng, đạt 142,87% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng), tăng 19,81% so với
cùng kỳ (1.027,894 tỷ đồng).
- Kết dư ngân
sách cấp quận: 128,853 tỷ đồng.
4. Thu, chi ngân sách phường:
- Thu ngân sách phường thực hiện 408,453
tỷ đồng, đạt 238,19% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 80,67% so với
cùng kỳ (226,075 tỷ đồng).
- Chi ngân sách phường thực hiện 370,076
tỷ đồng, đạt 215,81% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 88,35% so với
cùng kỳ (203,750 tỷ đồng).
- Kết dư ngân sách phường: 38,376
tỷ đồng.
V. THUYẾT MINH
TĂNG, GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN NĂM 2021:
1. Chi thường xuyên cấp quận:
- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 12,314
tỷ đồng đạt 250,23% so với dự toán (6 tỷ đồng), tăng 7,09% so với cùng kỳ
(11,499 tỷ đồng), trong đó:
+ Chi quốc phòng thực hiện 8,138
tỷ đồng đạt 271,28% so với dự toán (3 tỷ đồng), tăng 14,9% so với cùng kỳ (7,083
tỷ đồng).
+ Chi an ninh thực hiện 4,176
tỷ đồng đạt 139,19% so với dự toán (3 tỷ đồng), giảm 5,43% so với cùng kỳ
(4,415 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
thực hiện 385,266 tỷ đồng đạt 84,26% so với dự toán (457,242 tỷ đồng),
tăng 7,47 % so với cùng kỳ (358,477 tỷ đồng), trong đó:
+ Chi giáo dục phổ thông thực hiện 364,892
tỷ đồng; đạt 80,98% so với dự toán (450,594 tỷ đồng), tăng 10,19% so với cùng kỳ
(331,152 tỷ đồng).
+ Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công
nghệ Hùng Vương thực hiện 11,816 tỷ đồng giảm 20,20% so với cùng kỳ
(14,807 tỷ đồng).
+ Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp -
giáo dục thường xuyên thực hiện 4,764 tỷ đồng đạt 94,76% so với dự toán
(5,027 tỷ đồng), giảm 7,85% so với cùng kỳ (5,169 tỷ đồng).
+ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: thực
hiện 3,768 tỷ đồng đạt 324,58% so với dự toán (1,161 tỷ đồng), giảm
47,91% so với cùng kỳ (7,235 tỷ đồng).
+ Đào tạo khác: thực hiện 0,027
tỷ đồng đạt 5,86% so với dự toán (0,460 tỷ đồng), giảm 76,24 % so với cùng kỳ
(113 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 39,777
tỷ đồng, đạt 179,89% so với dự toán (22,112 tỷ đồng), tăng 6,86% so với cùng kỳ
(37,224 tỷ đồng), trong đó:
+ Trung tâm Y tế thực hiện 2,487
tỷ đồng giảm 80,23% so với cùng kỳ (12,579 tỷ đồng).
+ Chương trình Dân số - Kế hoạch hoá
gia đình thực hiện 0,096 tỷ đồng giảm 93% so với cùng kỳ (1,378 tỷ đồng).
+ Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho
các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi,
người có công) và kinh phí phòng chống dịch COVID-19 thực hiện 37,193 tỷ
đồng, đạt 184,38% so với dự toán (20,172 tỷ đồng), tăng 65,84% so với cùng kỳ
(22.427 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực
hiện 8,820 tỷ đồng, đạt 148,70% so với dự toán (5,931 tỷ đồng), giảm
32,25% so cùng kỳ (13,018 tỷ đồng), trong đó:
+ Sự nghiệp văn hóa thực hiện 2,416
tỷ đồng đạt 402,59% so với dự toán (600 tỷ đồng), giảm 12,12% so với cùng kỳ
(2,749 tỷ đồng).
+ Trung tâm Văn hóa thực hiện 4,317
tỷ đồng đạt 114,48% so với dự toán (3,771 tỷ đồng), giảm 41,93% so với cùng kỳ
(7,435 tỷ đồng).
+ Nhà thiếu nhi thực hiện 2,087
tỷ đồng đạt 133,78% so với dự toán (1,560 tỷ đồng), giảm 26,38% so với cùng kỳ
(2,835 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực
hiện 9,987 tỷ đồng, đạt 111,76% so với dự toán (6,936 tỷ đồng), tăng
2,62% so với cùng kỳ (9,731 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 132,357
tỷ đồng, đạt 255,98% so với dự toán (51,706 tỷ đồng), tăng 101,64% so với cùng
kỳ (65,640 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 82,473
tỷ đồng, đạt 90,69% so với dự toán (90,942 tỷ đồng), giảm 5,26 % so với cùng kỳ
(87,056 tỷ đồng), trong đó:
+ Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực
hiện 12,630 tỷ đồng đạt 77,71% so với dự toán (16,253 tỷ đồng), tăng
47,90% so với cùng kỳ (8,539 tỷ đồng).
+ Sự nghiệp giao thông thực hiện 12,417
tỷ đồng đạt 66,76% so với dự toán (18,600 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ
(11,648 tỷ đồng).
+ Sự nghiệp môi trường thực hiện 47,714
tỷ đồng đạt 96,61% so với dự toán (49,388 tỷ đồng), giảm 11,51% so với cùng kỳ
(53,919 tỷ đồng).
+ Sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 9,712
tỷ đồng đạt 144,94% so với dự toán (6,701 tỷ đồng), giảm 25% so với cùng kỳ
(12,950 tỷ đồng).
- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn
thể thực hiện 85,045 tỷ đồng, đạt 122,91% so với dự toán (69,190 tỷ đồng),
tăng 4,95% so với cùng kỳ (81,031 tỷ đồng), trong đó:
+ Quản lý Nhà nước thực hiện 67,860
tỷ đồng đạt 121,91% so với dự toán (55,650 tỷ đồng), tăng 5,87% so với cùng kỳ
(64,097 tỷ đồng).
+ Kinh phí khen thưởng thực hiện 3,537
tỷ đồng đạt 115,59% so với dự toán (3,060 tỷ đồng), tăng 15,59% so với cùng kỳ
(3,060 tỷ đồng).
+ Đoàn thể thực hiện 11,633 tỷ đồng đạt
116,57% so với dự toán (9,980 tỷ đồng), giảm 7,09% so với cùng kỳ (12,521 tỷ đồng).
- Chi khác ngân sách thực hiện 4,098
tỷ đồng, đạt 62,30% so với dự toán (6,578 tỷ đồng), tăng 9,87% so với cùng kỳ
(3,730 tỷ đồng).
- Chi nộp ngân sách cấp trên 6,851
tỷ đồng, giảm 28,18% so với cùng kỳ (9,539 tỷ đồng).
- Chi chuyển nguồn 100,991 tỷ
đồng, giảm 5,15% so với cùng kỳ (106,475 tỷ đồng).
- Bổ sung ngân sách cấp dưới thực hiện
309,581 tỷ đồng, đạt 270,68% so với dự toán (114,371 tỷ đồng), tăng
126,08% so với cùng kỳ (136,936 tỷ đồng).
2. Chi thường xuyên ngân sách phường:
- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 24,849
tỷ đồng đạt 56,98% so với dự toán (43,613 tỷ đồng), giảm 3,66% so với cùng kỳ
(25,793 tỷ đồng).
+ Chi quốc phòng thực hiện 13,983
tỷ đồng đạt 52,21% so với dự toán (26,784 tỷ đồng), giảm 2,27% so với cùng kỳ
(14,308 tỷ đồng).
+ Chi an ninh thực hiện 10,866
tỷ đồng đạt 64,57% so với dự toán (16,829 tỷ đồng), giảm 5,39% so với cùng kỳ
(11,485 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục và Đào tạo
thực hiện 0,072 tỷ đồng, giảm 42,91% so với cùng kỳ (0,127 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 28,875
tỷ đồng, tăng 9.901,46% so với cùng kỳ (0,289 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực
hiện 0,691 tỷ đồng, đạt 690,92% so với dự toán (0,100 tỷ đồng), giảm
14,39% so với cùng kỳ (0,807 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực
hiện 0,421 tỷ đồng, tăng 147,73% so với cùng kỳ (0,170 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 156,363
tỷ đồng, tăng 113.306,52% so với cùng kỳ (0,138 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 11,461
tỷ đồng, tăng 157,82% so với cùng kỳ (4,446 tỷ đồng). Trong đó:
+ Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực
hiện 1,142 tỷ đồng, giảm 25,61% so với cùng kỳ (1,910 tỷ đồng).
+ Sự nghiệp giao thông thực hiện 10,028
tỷ đồng, tăng 298,77% so với cùng kỳ (2,515 tỷ đồng).
+ Sự nghiệp môi
trường thực hiện 0,013 tỷ đồng, giảm 39,06% so với cùng kỳ (0,021 tỷ đồng).
- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn
thể thực hiện 124,819 tỷ đồng, đạt 97,69% so với dự toán (127,770 tỷ đồng),
tăng 2,50% so với cùng kỳ (121,774 tỷ đồng).
+ Chi Quản lý Nhà nước thực hiện 117,120
tỷ đồng, đạt 122,55% so với dự toán (95,566 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ
(109,870 tỷ đồng).
+ Chi Đảng thực hiện 4,078 tỷ
đồng, đạt 50,25% so với dự toán (8,116 tỷ đồng), giảm 49,88% so với cùng kỳ
(8,137 tỷ đồng).
+ Chi Đoàn thể thực hiện 3,621
tỷ đồng, đạt 15,03% so với dự toán (24,088 tỷ đồng), giảm
3,88% so với cùng kỳ (3,767 tỷ đồng).
- Chi chuyên nguồn thực hiện 22,524
tỷ đồng, giảm 47,54% so với cùng kỳ (42,937 tỷ đồng)./.
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ lãi
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 12
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10 + 11
|
10
|
11
|
12 = 13 + 14
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=6/3
|
|
TỔNG
KINH PHÍ
|
951.412
|
59.000
|
892.412
|
912.095
|
50.967
|
760.136
|
|
|
|
|
|
100.992
|
21.553
|
79.439
|
95,87%
|
86,38%
|
85,18%
|
A
|
ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN
|
851.252
|
52.441
|
798.811
|
812.162
|
44.635
|
666.535
|
|
|
|
|
|
100.992
|
21.553
|
79.439
|
95,41%
|
85,11%
|
83,44%
|
1
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ
|
250.450
|
|
250.450
|
237.991
|
|
230.871
|
|
|
|
|
|
7.121
|
|
7.121
|
95,03%
|
|
92,18%
|
1
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân Quận 5
|
32.098
|
|
32.098
|
29.865
|
|
27.975
|
|
|
|
|
|
1.890
|
|
1.890
|
93,04%
|
|
87,15%
|
2
|
Phòng Tư
Pháp Quận 5
|
2.790
|
|
2.790
|
2.575
|
|
2.483
|
|
|
|
|
|
91
|
|
91
|
92,27%
|
|
89,00%
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5
|
4.301
|
|
4.301
|
4.153
|
|
4.018
|
|
|
|
|
|
135
|
|
135
|
96,54%
|
|
93,40%
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị Quận 5
|
11.620
|
|
11.620
|
11.334
|
|
10.167
|
|
|
|
|
|
1.167
|
|
1.167
|
97,54%
|
|
87,49%
|
5
|
Phòng Kinh
tế Quận 5
|
8.620
|
|
8.620
|
7.078
|
|
6.819
|
|
|
|
|
|
259
|
|
259
|
82,11%
|
|
79,11%
|
6
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 5
|
8.337
|
|
8.337
|
5.624
|
|
5.392
|
|
|
|
|
|
232
|
|
232
|
67,46%
|
|
64,68%
|
7
|
Phòng Y Tế
Quận 5
|
20.152
|
|
20.152
|
18.377
|
|
18.160
|
|
|
|
|
|
217
|
|
217
|
91,19%
|
|
90,11%
|
8
|
Phòng Lao động
-Thương binh và Xã hội Quận 5
|
127.765
|
|
127.765
|
125.960
|
|
125.368
|
|
|
|
|
|
592
|
|
592
|
98,59%
|
|
98,12%
|
9
|
Phòng Văn hóa và Thông
tin Quận 5
|
4.742
|
|
4.742
|
4.682
|
|
4.524
|
|
|
|
|
|
158
|
|
158
|
98,73%
|
|
95,40%
|
10
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường Quận 5
|
4.294
|
|
4.294
|
3.914
|
|
3.758
|
|
|
|
|
|
156
|
|
156
|
91,15%
|
|
87,52%
|
11
|
Phòng Nội vụ
Quận 5
|
8.311
|
|
8.311
|
7.688
|
|
6.674
|
|
|
|
|
|
1.014
|
|
1.014
|
92,50%
|
|
80,30%
|
12
|
Thanh tra
Quận 5
|
2.200
|
|
2.200
|
2.085
|
|
1.883
|
|
|
|
|
|
202
|
|
202
|
94,77%
|
|
85,60%
|
13
|
Ban bồi thường
- Giải phóng mặt bằng
|
2.301
|
|
2.301
|
2.100
|
|
2.015
|
|
|
|
|
|
86
|
|
86
|
91,29%
|
|
87,57%
|
14
|
Ủy ban Mặt Trận
Tổ quốc Quận 5
|
3.434
|
|
3.434
|
3.270
|
|
3.197
|
|
|
|
|
|
73
|
|
73
|
95,23%
|
|
93,10%
|
15
|
Hội Liên Hiệp
Phụ Nữ Quận 5
|
2.810
|
|
2.810
|
2.787
|
|
2.720
|
|
|
|
|
|
68
|
|
68
|
99,18%
|
|
96,78%
|
16
|
Quận Đoàn 5
|
3.636
|
|
3.636
|
3.636
|
|
3.073
|
|
|
|
|
|
563
|
|
563
|
100,00%
|
|
84,52%
|
17
|
Hội Cựu Chiến
Binh Quận 5
|
1.179
|
|
1.179
|
1.173
|
|
1.107
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
99,51%
|
|
93,89%
|
18
|
Hội chữ thập đỏ
Quận 5
|
973
|
|
973
|
804
|
|
741
|
|
|
|
|
|
63
|
|
63
|
82,65%
|
|
76,19%
|
19
|
Liên đoàn lao động
Quận 5
|
270
|
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
20
|
Câu lạc bộ
Hưu trí Quận 5
|
616
|
|
616
|
616
|
|
526
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
100,00%
|
|
85,38%
|
II
|
GIÁO DỤC
|
468.718
|
11.542
|
457.176
|
478.345
|
8.483
|
384.221
|
|
|
|
|
|
85.641
|
21.329
|
64.312
|
102,05%
|
73,50%
|
84,04%
|
a
|
Phổ
thông
|
445.776
|
11.359
|
434.417
|
457.058
|
8.300
|
363.873
|
|
|
|
|
|
84.885
|
21.329
|
63.555
|
102.53%
|
73,07%
|
83.76%
|
21
|
Mầm non 1
|
8.382
|
1.249
|
7.133
|
9.939
|
1.249
|
5.690
|
|
|
|
|
|
3.000
|
1.821
|
1.179
|
118,58%
|
100,00%
|
79,77%
|
22
|
Mầm non 2B
|
7.096
|
850
|
6.246
|
10.888
|
177
|
4.416
|
|
|
|
|
|
6.295
|
4.960
|
1.335
|
153,44%
|
20,82%
|
70,70%
|
23
|
Mầm non 3
|
6.875
|
|
6.875
|
6.515
|
|
5.025
|
|
|
|
|
|
1.489
|
|
1.489
|
94,75%
|
|
73,09%
|
24
|
Mầm non 4
|
977
|
|
977
|
977
|
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
25
|
Mầm non 5A
|
8.777
|
|
8.777
|
8.465
|
|
6.682
|
|
|
|
|
|
1.784
|
|
1.784
|
96,45%
|
|
76,13%
|
26
|
Mầm non 5B
|
5.406
|
960
|
4.446
|
5.177
|
497
|
3.449
|
|
|
|
|
|
1.231
|
457
|
774
|
95,76%
|
51,77%
|
77,58%
|
27
|
Mầm non 6
|
4 803
|
1 000
|
3.803
|
4.706
|
286
|
3.104
|
|
|
|
|
|
1.316
|
714
|
602
|
97,99%
|
28,60%
|
81,62%
|
28
|
Mầm non 8
|
5.241
|
|
5.241
|
5.030
|
|
4.235
|
|
|
|
|
|
795
|
|
795
|
95,97%
|
|
80,80%
|
29
|
Mầm non 9
|
7.060
|
|
7.060
|
6.860
|
|
5.196
|
|
|
|
|
|
1.663
|
|
1.663
|
97,16%
|
|
73,60%
|
30
|
Mầm non 10
|
7.165
|
|
7.165
|
6.935
|
|
5.386
|
|
|
|
|
|
1.548
|
|
1.548
|
96,78%
|
|
75,18%
|
31
|
Mầm non 11
|
7.773
|
|
7.773
|
7.435
|
|
5.772
|
|
|
|
|
|
1.663
|
|
1.663
|
95,66%
|
|
74,26%
|
32
|
Mầm non 12
|
6.618
|
|
6.618
|
6.456
|
|
5.320
|
|
|
|
|
|
1.136
|
|
1.136
|
97,55%
|
|
80,39%
|
33
|
Mầm non 13
|
5.668
|
|
5.668
|
5.226
|
|
4.332
|
|
|
|
|
|
894
|
|
894
|
92,20%
|
|
76,43%
|
34
|
Mầm non 14A
|
1.994
|
|
1.994
|
1.994
|
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
35
|
Mầm non 14B
|
7.338
|
|
7.338
|
6.972
|
|
5.241
|
|
|
|
|
|
1.731
|
|
1.731
|
95,00%
|
|
71,42%
|
36
|
Mầm non
Sơn Ca
|
6.850
|
|
6.850
|
6.587
|
|
5.648
|
|
|
|
|
|
938
|
|
938
|
96,16%
|
|
82,46%
|
37
|
Mầm non Họa
Mi 1
|
14.732
|
|
14.732
|
14.397
|
|
11.894
|
|
|
|
|
|
2.503
|
|
2.503
|
97,73%
|
|
80,74%
|
38
|
Mầm non Họa
Mi 2
|
13.250
|
|
13.250
|
12.798
|
|
10.057
|
|
|
|
|
|
2.741
|
|
2.741
|
96,59%
|
|
75,90%
|
39
|
Mầm non Họa
Mi 3
|
9.826
|
|
9.826
|
9.423
|
|
7.845
|
|
|
|
|
|
1.579
|
|
1.579
|
95,90%
|
|
79,84%
|
40
|
Mầm non
Vàng Anh
|
9.663
|
|
9.663
|
9.338
|
|
8.579
|
|
|
|
|
|
758
|
|
758
|
96,63%
|
|
88,79%
|
41
|
Tiểu học
Bàu Sen
|
13.354
|
1.632
|
11.722
|
13.354
|
531
|
9.703
|
|
|
|
|
|
3.120
|
1.185
|
1.935
|
100,00%
|
32,54%
|
82,78%
|
42
|
Tiểu học
Chương Dương
|
7.530
|
|
7.530
|
7.444
|
|
6.263
|
|
|
|
|
|
1.181
|
|
1.181
|
98,87%
|
|
83,18%
|
43
|
Tiểu học
Chính Nghĩa
|
14.828
|
|
14.828
|
14.664
|
|
11.968
|
|
|
|
|
|
2.697
|
|
2.697
|
98,90%
|
|
80,71%
|
44
|
Tiểu học
Hàm Tử
|
8.032
|
|
8.032
|
7.999
|
|
6.535
|
|
|
|
|
|
1.464
|
|
1.464
|
99,59%
|
|
81,36%
|
45
|
Tiểu học Huỳnh
Kiến Hoa
|
7.274
|
18
|
7.256
|
7.188
|
|
6.147
|
|
|
|
|
|
1.041
|
|
1.041
|
98,81%
|
|
84,71%
|
46
|
Tiểu học Huỳnh
Mẫn Đạt
|
6.018
|
|
6.018
|
5.935
|
|
5.124
|
|
|
|
|
|
811
|
|
811
|
98,63%
|
|
85,15%
|
47
|
Tiểu học
Hùng Vương
|
9.882
|
|
9.882
|
9.882
|
|
8.880
|
|
|
|
|
|
1.002
|
|
1.002
|
100,00%
|
|
89,86%
|
48
|
Tiểu học Lê
Văn Tám
|
5.871
|
|
5.871
|
5.869
|
|
5.115
|
|
|
|
|
|
754
|
|
754
|
99,97%
|
|
87,13%
|
49
|
Tiểu học Lê
Đình Chinh
|
10.480
|
|
10.480
|
10.400
|
|
8.754
|
|
|
|
|
|
1.646
|
|
1.646
|
99,24%
|
|
83,54%
|
50
|
Tiểu học Lý
Cảnh Hớn
|
6.329
|
|
6.329
|
6.308
|
|
5.211
|
|
|
|
|
|
1.097
|
|
1.097
|
99,67%
|
|
82,33%
|
51
|
Tiểu học
Minh Đạo
|
18.380
|
93
|
18.287
|
18.208
|
3
|
15.740
|
|
|
|
|
|
2.466
|
|
2.466
|
99,07%
|
3,23%
|
86,07%
|
52
|
Tiểu học
Nguyễn Đức Cảnh
|
9.564
|
|
9.564
|
9.530
|
|
8.414
|
|
|
|
|
|
1.116
|
|
1.116
|
99,64%
|
|
87,97%
|
53
|
Tiểu học
Nguyễn Viết Xuân
|
10.622
|
|
10.622
|
10.559
|
|
9.617
|
|
|
|
|
|
942
|
|
942
|
99,41%
|
|
90,54%
|
54
|
Tiểu học Phạm
Hồng Thái
|
10.560
|
|
10.560
|
10.469
|
|
9.440
|
|
|
|
|
|
1.029
|
|
1.029
|
99,14%
|
|
89,40%
|
55
|
Tiểu học Trần
Bình Trọng
|
12.846
|
|
12.846
|
12.791
|
|
11.349
|
|
|
|
|
|
1.442
|
|
1.442
|
99,57%
|
|
88,35%
|
56
|
Tiểu học Trần
Quốc Toản
|
8.588
|
|
8.588
|
8.505
|
|
7.896
|
|
|
|
|
|
609
|
|
609
|
99,04%
|
|
91,95%
|
57
|
Chuyên biệt
Tương Lai
|
5.141
|
|
5.141
|
5.072
|
|
4.544
|
|
|
|
|
|
529
|
|
529
|
98,67%
|
|
88,38%
|
58
|
THCS Lý
Phong
|
18.106
|
5.557
|
12.549
|
18.052
|
5.557
|
11.362
|
|
|
|
|
|
1.133
|
|
1.133
|
99,70%
|
100,00%
|
90,54%
|
59
|
THCS Mạch
Kiếm Hùng
|
10.876
|
|
10.876
|
10.819
|
|
9.091
|
|
|
|
|
|
1.728
|
|
1.728
|
99,48%
|
|
83,59%
|
60
|
THCS Kim Đồng
|
19.433
|
|
19.433
|
31.624
|
|
18.455
|
|
|
|
|
|
13.169
|
12.192
|
977
|
162,74%
|
|
94,97%
|
61
|
THCS Trần Bội
Cơ
|
30.343
|
|
30.343
|
30.265
|
|
24.886
|
|
|
|
|
|
5.379
|
|
5.379
|
99,75%
|
|
82,02%
|
62
|
THCS Ba Đình
|
19.610
|
|
19.610
|
19.551
|
|
16.111
|
|
|
|
|
|
3.440
|
|
3.440
|
99,70%
|
|
82,16%
|
63
|
THCS Hồng Bàng
|
33.982
|
|
33.982
|
33.935
|
|
30.111
|
|
|
|
|
|
3.825
|
|
3.825
|
99,86%
|
|
88,61%
|
64
|
Bồi dưỡng
Giáo dục
|
2.636
|
|
2.636
|
2.515
|
|
2.314
|
|
|
|
|
|
201
|
|
201
|
95,41%
|
|
87,79%
|
65
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - GD thường xuyên
|
5.491
|
|
5.491
|
5.433
|
|
4.764
|
|
|
|
|
|
669
|
|
669
|
98,94%
|
|
86,76%
|
66
|
Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương
|
12.686
|
183
|
12.503
|
12.086
|
183
|
11.816
|
|
|
|
|
|
88
|
|
88
|
95,27%
|
100,00%
|
94,50%
|
67
|
Trung tâm
Bồi dưỡng Chính trị
|
4.765
|
|
4.765
|
3.768
|
|
3.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,09%
|
|
79,09%
|
III
|
SỰ NGHIỆP
Y TẾ
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2.487
|
|
|
|
|
|
2.513
|
|
2.513
|
100,00%
|
|
49,74%
|
68
|
Trung tâm Y
tế
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2.487
|
|
|
|
|
|
2.513
|
|
2.513
|
100,00%
|
|
49,74%
|
IV
|
SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA
|
8.445
|
|
8.445
|
6.587
|
|
6.404
|
|
|
|
|
|
183
|
|
183
|
78,01%
|
|
75,83%
|
69
|
Trung tâm
Văn hóa quận 5
|
5.791
|
|
5.791
|
4.317
|
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,54%
|
|
74,54%
|
70
|
Nhà thiếu
nhi quận 5
|
2.653
|
|
2.653
|
2.270
|
|
2.087
|
|
|
|
|
|
183
|
|
183
|
85,56%
|
|
78,65%
|
V
|
SỰ NGHIỆP
THỂ DỤC THỂ THAO
|
21.490
|
20
|
21.470
|
13.286
|
|
9.987
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
3.300
|
61,82%
|
|
46,51%
|
71
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
21.490
|
20
|
21.470
|
13.286
|
|
9.987
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
3.300
|
61,82%
|
|
46,51%
|
VI
|
KINH TẾ
|
80.476
|
40.879
|
39.597
|
56.255
|
36.152
|
17.868
|
|
|
|
|
|
2.234
|
224
|
2.010
|
69,90%
|
88,44%
|
45,13%
|
72
|
Ban quản lý Đầu tư
công trình Khu vực 5
|
13.118
|
|
13.118
|
1.187
|
|
1.143
|
|
|
|
|
|
44
|
|
44
|
9,05%
|
|
8,71%
|
73
|
lao động
|
2.432
|
|
2.432
|
1.810
|
|
1.803
|
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
74,43%
|
|
74,14%
|
74
|
Ban quản lý
chợ An Đông
|
56.202
|
40.879
|
15.323
|
44.706
|
36.152
|
6.764
|
|
|
|
|
|
1.790
|
224
|
1.566
|
79,55%
|
88,44%
|
44,15%
|
75
|
Ban Quản lý
Thương xá Đồng Khánh
|
602
|
|
602
|
602
|
|
600
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
100,00%
|
|
99,70%
|
76
|
Ban Quản lý
chợ Hòa Bình
|
1.162
|
|
1.162
|
1.162
|
|
1.130
|
|
|
|
|
|
31
|
|
31
|
100,00%
|
|
97,31%
|
77
|
Ban Quản lý chợ
Kim Biên
|
1.025
|
|
1.025
|
1.025
|
|
1.018
|
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
100,00%
|
|
99,36%
|
78
|
Ban quản lý
chợ Vật Tư
|
243
|
|
243
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
79
|
Ban quản lý chợ
VLXD
|
2.151
|
|
2.151
|
1.978
|
|
1.917
|
|
|
|
|
|
61
|
|
61
|
91,95%
|
|
89,14%
|
80
|
Ban quản lý
chợ Tân Thành
|
900
|
|
900
|
900
|
|
858
|
|
|
|
|
|
42
|
|
42
|
100,00%
|
|
95,33%
|
81
|
Ban quản lý
chợ Hà Tôn Quyền
|
936
|
|
936
|
936
|
|
922
|
|
|
|
|
|
14
|
|
14
|
100,00%
|
|
98,46%
|
82
|
Ban quản lý
chợ Phùng Hưng
|
802
|
|
802
|
802
|
|
640
|
|
|
|
|
|
162
|
|
162
|
100,00%
|
|
79,81%
|
83
|
Ban quản lý
chợ Xã Tây
|
411
|
|
411
|
411
|
|
371
|
|
|
|
|
|
40
|
|
40
|
100,00%
|
|
90,23%
|
84
|
Ban quản lý
chợ Bàu Sen
|
493
|
|
493
|
493
|
|
458
|
|
|
|
|
|
34
|
|
34
|
100,00%
|
|
93,01%
|
VII
|
KHỐI NỘI
CHÍNH - THỐNG KÊ
|
2.577
|
|
2.577
|
2 384
|
|
2.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,52%
|
|
92,52%
|
85
|
Chi cục thống
kê Quận 5
|
386
|
|
386
|
384
|
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,66%
|
|
99,66%
|
86
|
Viện kiểm sát
nhân dân Quận 5
|
421
|
|
421
|
418
|
|
418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,31%
|
|
99,31%
|
87
|
Tòa án nhân
dân Quận 5
|
1.342
|
|
1.342
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,65%
|
|
88,65%
|
88
|
Chi cục thi
hành án dân sự Quận 5
|
428
|
|
428
|
392
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,52%
|
|
91,52%
|
VIII
|
AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
14.096
|
|
14.096
|
12.314
|
|
12.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,36%
|
|
87,36%
|
89
|
Công an Quận
5
|
4.176
|
|
4.176
|
4.176
|
|
4.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
90
|
BCH Quân sự
Quận 5
|
9.920
|
|
9.920
|
8.138
|
|
8.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,04%
|
|
82,04%
|
B
|
ĐƠN VỊ
NGOÀI DỰ TOÁN
|
93.601
|
|
93.601
|
93.601
|
|
93.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
91
|
Chi hỗ trợ Hội
đặc thù, ngành dọc
|
1.499
|
|
1.499
|
1.499
|
|
1.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
92
|
Bảo hiểm xã hội
Quận 5
|
19.565
|
|
19.565
|
19.565
|
|
19.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
93
|
Công ty
TNHH MTV Dịch vụ công ích, đơn vị khác...
|
72.537
|
|
72.537
|
72.537
|
|
72.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
C
|
KHÁC
|
6.559
|
6.559
|
|
6.332
|
6.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,54%
|
96,54%
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
PHƯỜNG
|
309.581
|
101.836
|
207.745
|
0
|
207.745
|
0
|
207.745
|
0
|
309.581
|
101.836
|
0
|
207.745
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
1
|
UBND phường
1
|
28.024
|
7.277
|
20.747
|
|
20.747
|
|
20.747
|
|
28.024
|
7.277
|
|
20.747
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
UBND phường
2
|
26.974
|
7.951
|
19.023
|
|
19.023
|
|
19.023
|
|
26.974
|
7.951
|
|
19.023
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
3
|
UBND phường
3
|
14.065
|
5.636
|
8.429
|
|
8.429
|
|
8.429
|
|
14.065
|
5.636
|
|
8.429
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
4
|
UBND phường
4
|
28.233
|
5.920
|
22.313
|
|
22.313
|
|
22.313
|
|
28.233
|
5.920
|
|
22.313
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
5
|
UBND phường
5
|
24.775
|
8.260
|
16.515
|
|
16.515
|
|
16.515
|
|
24.775
|
8.260
|
|
16.515
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
6
|
UBND phường
6
|
19.435
|
8.070
|
11.365
|
|
11.365
|
|
11.365
|
|
19.435
|
8.070
|
|
11.365
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
7
|
UBND phường
7
|
22.947
|
7.349
|
15.598
|
|
15.598
|
|
15.598
|
|
22.947
|
7.349
|
|
15.598
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
8
|
UBND phường
8
|
16.804
|
6.771
|
10.033
|
|
10.033
|
|
10.033
|
|
16.804
|
6.771
|
|
10.033
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
9
|
UBND phường
9
|
23.371
|
6.327
|
17.044
|
|
17.044
|
|
17.044
|
|
23.371
|
6.327
|
|
17.044
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
10
|
UBND phường
10
|
14.854
|
7.282
|
7.572
|
|
7.572
|
|
7.572
|
|
14.854
|
7.282
|
|
7.572
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
11
|
UBND phường
11
|
26.379
|
8.445
|
17.934
|
|
17.934
|
|
17.934
|
|
26.379
|
8.445
|
|
17.934
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
12
|
UBND phường
12
|
27.471
|
9.163
|
18.308
|
|
18.308
|
|
18.308
|
|
27.471
|
9.163
|
|
18.308
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
13
|
UBND phường
13
|
16.225
|
6.328
|
9.897
|
|
9.897
|
|
9.897
|
|
16.225
|
6.328
|
|
9.897
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
14
|
UBND phường
14
|
20.024
|
7.057
|
12.967
|
|
12.967
|
|
12.967
|
|
20.024
|
7.057
|
|
12.967
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
0
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không phát
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
919.092
|
1.459.252
|
158,77%
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
|
269.378
|
227.618
|
84,50%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
58.742
|
66.621
|
113,41%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
210.636
|
160.997
|
76,43%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
594.051
|
809.294
|
136,23%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
593.051
|
593.051
|
100,00%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
216.243
|
21624,30%
|
3
|
Thu nguồn cải cách tiền lương
|
55.663
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
272.929
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
149.411
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
919.092
|
1.292.023
|
140,58%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
919.092
|
1.168.508
|
127,14%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
53.968
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
900.546
|
1.114.540
|
123,76%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
123.515
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.054.000
|
919.092
|
1.717.453
|
1.459.252
|
83,62%
|
158,77%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.054.000
|
269.378
|
1.717.453
|
227.618
|
83,62%
|
84,50%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.054.000
|
269.378
|
1.717.453
|
227.618
|
83,62%
|
84,50%
|
1
|
Thuế CTN từ khu vực Nhà nước
|
9.300
|
|
8.439
|
|
90,74%
|
|
2
|
Thuế CTN từ khu
vực đầu tư nước ngoài
|
12.000
|
|
16.057
|
|
133,81%
|
|
3
|
Thuế CTN từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.178.700
|
210.636
|
900.342
|
160.999
|
76,38%
|
76,43%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
825.000
|
148.500
|
577.684
|
103.983
|
70,02%
|
70,02%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
345.200
|
62.136
|
316.743
|
57.014
|
91,76%
|
91,76%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8.500
|
|
5.913
|
|
69,56%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
410.000
|
|
409.368
|
|
99,85%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
141.000
|
6.627
|
127.922
|
24.078
|
90,72%
|
363,33%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
42.619
|
6.455
|
19.378
|
2.741
|
45,47%
|
42,46%
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
3.355
|
3.355
|
968
|
968
|
|
28,85%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
3.100
|
3.100
|
1.773
|
1.773
|
|
57,19%
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
13.941
|
13.941
|
126,74%
|
126,74%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
170.000
|
|
157.830
|
|
92,84%
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
|
9.438
|
|
94,38%
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
52.000
|
17.279
|
37.322
|
8.442
|
71,77%
|
48,86%
|
12
|
Lệ phí môn bài
|
17.381
|
17.381
|
17.416
|
17.416
|
100,20%
|
100,20%
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
594.051
|
|
809.294
|
|
136,23%
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
272.929
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
149.411
|
|
|
E
|
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
55.663
|
|
|
|
0,00%
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Bao
gồm
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
919.092
|
861.980
|
171.483
|
1.292.023
|
1.231.527
|
370.076
|
140,58%
|
142,87%
|
215,81%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
919.092
|
861.980
|
171.483
|
1.168.508
|
1.130.536
|
347.552
|
123,76%
|
127,64%
|
202,67%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
53.968
|
53.968
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
50.968
|
50.968
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
8.484
|
8.484
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
900.546
|
843.434
|
171.483
|
1.114.540
|
1.076.568
|
347.552
|
123,76%
|
127,64%
|
202,67%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
457.242
|
457.242
|
|
385.338
|
385.266
|
72
|
84,27%
|
84,26%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT Y tế về Dân số - KHHGĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT Giáo dục - đào tạo việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
123.515
|
100.991
|
22.524
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Tương
đối
|
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
861.980
|
1.231.527
|
142,87%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
114.371
|
309.581
|
270,68%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
747.609
|
820.955
|
109,81%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
53.968
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
50.968
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
8.484
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
1.269
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
38.360
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
2.855
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
729.063
|
760.136
|
104,26%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
457.242
|
385.266
|
84,26%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.000
|
8.138
|
271,27%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
3.000
|
4.175
|
139,17%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
22.112
|
39.777
|
179,89%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.931
|
8.820
|
148,71%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
8.936
|
9.987
|
111,76%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
49.388
|
47.714
|
96,61%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
41.554
|
34.759
|
83,65%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
69.190
|
85.045
|
122,92%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
51.706
|
132.357
|
255,98%
|
-
|
Chi chế độ,
chính sách mới phát sinh
|
10.426
|
|
0,00%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
6.578
|
4.098
|
62,30%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
0,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
6.851
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
100.991
|
|