|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2022 danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Ninh Bình
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/NQ-HĐND
|
Ninh
Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM
2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày
01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công
trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục chuyển mục đích sử dụng 116,63 ha đất trồng lúa, 0,76 ha đất rừng
phòng hộ để thực hiện 46 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm
2022, trong đó:
1. Thành phố Ninh Bình: 33,26 ha đất
trồng lúa để thực hiện 07 công trình, dự án.
2. Huyện Hoa Lư: 14,05 ha đất trồng
lúa để thực hiện 04 công trình, dự án.
3. Huyện Yên Khánh: 15,21 ha đất trồng
lúa để thực hiện 14 công trình, dự án.
4. Huyện Gia Viễn: 0,1 ha đất trồng
lúa để thực hiện 01 công trình, dự án.
5. Huyện Nho Quan: 6,25 ha đất trồng
lúa, 0,76 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 04 công trình, dự án.
6. Huyện Yên Mô: 11,23 ha đất trồng
lúa để thực hiện 08 công trình, dự án.
7. Huyện Kim Sơn: 36,53 ha đất trồng
lúa để thực hiện 08 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án
cần chuyển mục đích kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị:
Ha
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Trong
đó
|
Văn
bản về đầu tư
|
Quy
hoạch sử dụng đất
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
TỔNG
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
174,70
|
116,63
|
0,76
|
A
|
THÀNH PHỐ
NINH BÌNH
|
|
|
|
61,60
|
33,26
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
50,91
|
23,85
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư Phía Đông đường Nguyễn
Minh Không
|
Xã
Ninh Nhất
|
Quyết
định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
23,84
|
9,95
|
|
2
|
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận
Duật (Lô đất VI-06)
|
Phường
Ninh Sơn
|
Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
12,41
|
4,00
|
|
3
|
Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở
UBND xã Ninh Nhất
|
Xã
Ninh Nhất
|
Quyết
định số 447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
14,66
|
9,90
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5,83
|
4,55
|
0,00
|
4
|
Xây dựng một số tuyến đường trục
chính xã Ninh Nhất
|
Xã
Ninh Nhất
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
5,75
|
4,50
|
|
5
|
Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ
|
Xã
Ninh Tiến
|
Quyết
định số 963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,08
|
0,05
|
|
III
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4,86
|
4,86
|
0,00
|
6
|
Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi
|
Xã
Ninh Phúc
|
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,36
|
1,36
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc
Sơn
|
Xã
Ninh Tiến
|
Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
3,50
|
3,50
|
|
B
|
HUYỆN HOA
LƯ
|
|
|
|
16,45
|
14,05
|
0,00
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
5,10
|
4,80
|
0,00
|
1
|
Dự án xây dựng Khu dịch vụ thương mại
của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hiền Lan
|
Xã
Ninh Mỹ
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 4403045214 ngày 1/9/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,20
|
4,00
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ và
khách sạn 3 sao Xuân Bản
|
Xã
Ninh Khang, TT Thiên Tôn
|
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,70
|
0,64
|
|
3
|
Quỹ tín dụng Ninh Giang
|
Xã
Ninh Giang
|
Quyết
định số 554/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,20
|
0,16
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
|
11,35
|
9,25
|
|
4
|
Khu đô thị Ninh Thắng II
|
Xã
Ninh Thắng
|
Quyết
định số 1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
11,35
|
9,25
|
|
C
|
HUYỆN YÊN
KHÁNH
|
|
|
|
18,50
|
15,21
|
0,00
|
I
|
Đất Quốc phòng
|
|
|
|
2,03
|
1,67
|
0,00
|
1
|
Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Ninh
Bình
|
Xã
Khánh Phú
|
Quyết
định số 1949/QĐ-BQP ngày 31/5/2022 của Bộ Quốc phòng về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
2,03
|
1,67
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0,46
|
0,46
|
0,00
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
Xã
Khánh Hoà
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND xã Khánh Hoà phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,26
|
0,26
|
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
Xã
Khánh Phú
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 HĐND xã Khánh Phú chấp thuận Chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,20
|
0,20
|
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,22
|
0,12
|
0,00
|
4
|
Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
|
Thị
trấn Yên Ninh
|
Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế
kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,22
|
0,12
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2,18
|
1,50
|
0,00
|
5
|
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn từ đê
sông Đáy đến đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn
tập khu vực phòng thủ Yên Khánh (giai đoạn 1)
|
Xã
Khánh Cư
|
Quyết
định số 1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,65
|
0,47
|
|
6
|
Xây dựng đường Quyết Thắng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,33
|
0,15
|
|
7
|
Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện
2
|
Xã
Khánh Thiện
|
Giấy
chứng nhận đầu tư 8501433600 ngày 22/3/2021
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,20
|
0,88
|
|
V
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
13,07
|
10,99
|
0,00
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất khu dân cư Khu trung tâm xã Khánh Tiên
|
Xã
Khánh Tiên
|
Quyết
định số 353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,80
|
1,50
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất đất khu dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt
|
Xã
Khánh Cư
|
Quyết
định số 351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,42
|
0,39
|
|
10
|
Khu dân cư Ngũ tư điền
|
Xã
Khánh Nhạc
|
Văn
bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu
đất thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100%
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
10,85
|
9,1
|
|
VI
|
Đất y tế
|
|
|
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
11
|
Trạm y tế xã Khánh Phú
|
Khánh
Phú
|
Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,35
|
0,35
|
|
VII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
12
|
Trang trại nông nghiệp Đỗ Quang Hiếu
|
Xã
Khánh An
|
Giấy
chứng nhận Đầu tư số 6126666686 cấp ngày 14/5/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,06
|
0,06
|
|
VIII
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,13
|
0,06
|
0,00
|
13
|
Sản xuất nước tinh khiết và kinh
doanh tổng hợp Đinh Đức Thắng
|
Xã
Khánh Hải
|
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đầu
tư số 2536040505 cấp ngày 15/9/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,02
|
0,02
|
|
14
|
Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ và
cửa hàng xăng dầu Thành An
|
Xã
Khánh Hải
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 1072543126 ngày 17/4/2020
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,11
|
0,04
|
|
D
|
HUYỆN GIA
VIỄN
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,00
|
1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,00
|
1
|
Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân
|
Xã
Gia Tân
|
Thông
báo số 73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,15
|
0,10
|
|
E
|
HUYỆN NHO
QUAN
|
|
|
|
21,74
|
6,25
|
0,76
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1,36
|
1,23
|
0,00
|
1
|
Dự án đường dây và trạm biến áp
110KV Rịa
|
Xã
Văn Phong
|
Quyết
định số 2650/QĐ-EVNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về
việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,16
|
0,14
|
|
Xã
Văn Phương
|
0,27
|
0,18
|
|
Xã
Văn Phú
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã
Phú Lộc
|
0,72
|
0,70
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
14,17
|
5,02
|
0,00
|
2
|
Dự án di chuyển đường điện 35Kv và
nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
Xã Lạng
Phong
|
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
5,34
|
0,70
|
|
3
|
Dự án tuyến đường chính vào khu du
lịch Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1)
|
Xã
Thượng Hòa
|
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
8,83
|
4,32
|
|
III
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
6,21
|
0,00
|
0,76
|
4
|
Trang trại bảo tồn gấu Ninh Bình
|
Xã Kỳ
Phú
|
Quyết
định số 1258/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
6,21
|
|
0,76
|
F
|
HUYỆN YÊN
MÔ
|
|
|
|
13,90
|
11,23
|
0,00
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
9,89
|
9,01
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô
|
Xã
Yên Mỹ
|
Nghị
quyết số 67/NỌ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
7,85
|
7,17
|
|
2
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Thành
|
Xã
Yên Phong
|
Nghị
quyết số 68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
2,04
|
1,84
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,51
|
1,72
|
0,00
|
3
|
Xây dựng tuyến đường kết nối phát
triển kinh tế khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
Quyết
định số 3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,29
|
0,25
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường giao thông kết
nối đường ĐT.482B với khu dân cư Phú Trì
|
Xã
Yên Thái
|
Quyết
định số 2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt dự án đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,39
|
0,39
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường giao thông
nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái
|
Xã
Yên Thái
|
Quyết
định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
dự án
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,85
|
0,20
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Khê Trung - đến Khê Hạ
|
Xã
Yên Đồng
|
Quyết
định số 2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
1,72
|
0,62
|
|
7
|
Xây dựng tuyến đường kết nối đường
trục xã qua xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân
|
Xã
Yên Nhân
|
Quyết
định số 1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự
án đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,26
|
0,26
|
|
III
|
Đất chợ
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
8
|
Quy hoạch xây dựng chợ Lồng
|
Xã
Yên Phong
|
Văn
bản số 202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng,
xã Yên Phong, huyện Yên Mô
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,50
|
0,50
|
|
G
|
HUYỆN KIM
SƠN
|
|
|
|
42,36
|
36,53
|
0,00
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
4,55
|
1,25
|
0,00
|
1
|
Dự án: Xây dựng tuyến đường phía
tây khu hành chính huyện Kim Sơn
|
Xã
Lưu Phương
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,35
|
0,2
|
|
2
|
Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường
kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E
cũ)
|
Tân
Thành
|
Quyết
định 1128/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,2
|
1,05
|
|
II
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
8,05
|
7,3
|
0,00
|
3
|
Khu dân cư đô thị, Thị trấn Bình
Minh
|
Thị
trấn Bình Minh
|
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
8,05
|
7,3
|
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
29,26
|
27,48
|
0,00
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 13, xã
Ân Hòa
|
Xã
Ân Hòa
|
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
10,5
|
9,65
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã
Kim Chính
|
Xã Kim
Chính
|
Quyết
định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
7,9
|
7,2
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Quyết
định số 9395/QĐ-UBND ngày 28/12//2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
6,48
|
6,28
|
|
7
|
Khu dân cư xã Như Hòa
|
Xã
Như Hòa
|
Quyết
định số 1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
4,38
|
4,35
|
|
IV
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
8
|
Xây dựng đường dẫn và bãi tập kết
rác thải
|
Xã
Quang Thiện
|
Quyết
định số 416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ
đến năm 2030
|
0,5
|
0,5
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
2.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|