|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2297/QĐ-UBND 2017 tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích Tiền Giang
Số hiệu:
|
2297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2297/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NGOẠI VỤ, THANH
TRA TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này
được chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2. Giao
các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính
công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo
Quyết định này.
Giao Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh
tra tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu
chính công ích có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị (nếu có).
Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng
đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NGOẠI
VỤ, THANH TRA TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
|
1
|
Thẩm định
phương án giá do Sở Tài chính thực hiện
|
|
2
|
Kê khai giá do Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ kê khai giá
|
|
3
|
Đăng ký giá do Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ đăng ký giá
|
|
B. SỞ
NGOẠI VỤ
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI NHÀ
NƯỚC
|
|
1
|
Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị,
hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức Việt Nam
|
|
2
|
Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị,
hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
|
1
|
Xét, cho phép doanh nhân trên địa
bàn tỉnh sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
|
C. THANH TRA TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh
|
|
D. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
không phải làm thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
các dự án không thuộc diện đăng ký đầu tư nhưng nhà đầu tư có yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá đói với trường hợp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung mục tiêu hoạt động thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
|
2
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá đối với trường hợp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để
thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá đối với trường hợp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để
thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp)
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động
mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư thực hiện hoạt
động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa gắn với thành lập doanh nghiệp phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động
mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu
tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hoá, có dự án đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác hoặc
tham gia đầu tư dự án thuộc tổ chức kinh tế khác để thực hiện hoạt động mua
bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá mà phải
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thực
hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt
động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hoá phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thực
hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt
động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hoá phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo cấp Giấy phép
kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp)
|
|
8
|
Cấp phép bổ sung mục tiêu hoạt động
mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá
đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận
đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư và cấp Giấy phép kinh doanh
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hoá đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký
|
|
10
|
Cấp bổ sung nội dung thực hiện hoạt
động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hoá
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
|
|
12
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đối
với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất phải làm thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
15
|
Cấp bổ sung nội dung hoạt động của
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
17
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của
pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại
Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NGOẠI
VỤ, THANH TRA TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A. SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
|
1
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH
|
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư
XDCB thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm đối
với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý (các công trình thanh toán tại Kho bạc nhà
nước tỉnh Tiền Giang)
|
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
IV
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Trình thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ
việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB
và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định, trình phê duyệt kết quả
đấu thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ việc mua sắm tài
sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc
trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
3
|
Liên kết thẩm định giá do Trung tâm
Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính thực hiện
|
|
B. THANH TRA TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
|
2
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI
QUYẾT KHIẾU TẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
1
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
2
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
3
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
4
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
5
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
C. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Xác nhận nhân sự chủ chốt khi có
yêu cầu của doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
|
2
|
Xác nhận nội qui lao động trong các
Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp Trung An
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
2
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
3
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
1
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký lại doanh nghiệp
|
|
3
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên gọi
hay thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách
hoặc bị tiêu hủy
|
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp gia hạn có điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các
công trình trong Khu công nghiệp
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng
đối với các công trình trong Khu công nghiệp
|
|
3
|
Cấp gia hạn Giấy phép xây dựng đối
với các công trình trong Khu công nghiệp
|
|
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2297/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
1.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|