VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (110)
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (02)
|
|
1
|
Xác nhận bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia
công
|
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu
dùng (09)
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
5
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
7
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
8
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
Lĩnh vực: Hóa chất (12)
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
|
13
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc diện danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
16
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
19
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
20
|
Cấp lại giấy giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
21
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
22
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực: Điện (10)
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
24
|
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương;
|
|
25
|
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
28
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
29
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng, (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng
(01)
|
|
33
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng
sản rắn nhóm B.C
|
|
|
Lĩnh vực: Dầu khí (03)
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến
dưới 5.000m3
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
(05)
|
|
37
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
38
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
39
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại
|
|
40
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
41
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
(03)
|
|
42
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
43
|
Xác nhận thông tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
|
44
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (15)
|
|
45
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
47
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
48
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
49
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
50
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng 1 dầu
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
52
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
54
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
56
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
57
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
58
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
59
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
(07)
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
62
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, (sửa đổi, bổ sung)
|
|
63
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
|
64
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
|
66
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
|
|
Lĩnh vực: Khoa học và công
nghệ (01)
|
|
67
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
|
|
Lĩnh vực: Giám định thương
mại (02)
|
|
68
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
69
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
|
Lĩnh vực: Năng lượng (01)
|
|
70
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp
phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ
áp sau các trạm 110kV)
|
|
|
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng
LPG (20)
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
74
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
78
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
|
82
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
86
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
90
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng LNG (07)
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
94
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
|
97
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
|
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén
CNG (08)
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
100
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
101
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
|
104
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
|
105
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
(05)
|
|
106
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
107
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
108
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
109
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
110
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào
tạo (49)
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
(43)
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
|
5
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
|
7
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung cấp chuyên nghiệp
|
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
12
|
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại
ngữ - tin học
|
|
14
|
Giải thể Trung
tâm ngoại ngữ - tin học
|
|
15
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
16
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
17
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
|
18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
19
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
20
|
Công nhận trường Trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
|
21
|
Công nhận trường Trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
22
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh
Trung học phổ thông
|
|
24
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
25
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
|
26
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
30
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
|
33
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
|
34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
35
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
36
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
37
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
38
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục
|
|
39
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
40
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
41
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
42
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
43
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển
sinh (03)
|
|
44
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
45
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
46
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (03)
|
|
47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
số gốc
|
|
48
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
49
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải (65)
|
|
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (02)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (42)
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia.
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe các
đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc
tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng
tại Hà Nội
|
|
6
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
9
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
11
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài.
|
|
13
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
15
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập
dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và
trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng
Cục đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường
từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
16
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
17
|
Thỏa thuận thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
18
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là
đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
19
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
|
20
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở
Giao thông vận tải quản lý.
|
|
21
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào
- Campuchia.
|
|
23
|
Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ôtô
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
25
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
26
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
27
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
28
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
29
|
Cấp phù hiệu
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -
ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
30
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
31
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
32
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
33
|
Cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
34
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
35
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
36
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ
|
|
37
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
38
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
39
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
41
|
Cấp Giấy phép
xe tập lái
|
|
42
|
Cấp lại Giấy
phép xe tập lái
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
(21)
|
|
45
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
|
46
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
49
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
50
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
51
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
52
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
|
53
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan
đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
|
54
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông: đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
55
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
|
56
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
|
59
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
|
60
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
61
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
62
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
63
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
|
64
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
65
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (38)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
6
|
Thông báo mẫu con
dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
26
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
28
|
Thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
29
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
|
30
|
Chia, tách công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
32
|
Giải thể công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (3)
|
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
34
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn Nhà tư
|
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (03)
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Cơ quan chủ quản
|
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công
nghệ (56)
|
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ (33)
|
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhân của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách,
nát
|
|
22
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
24
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
28
|
Giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao
công nghệ
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (3)
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
36
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng (10)
|
|
37
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
38
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
39
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
40
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
41
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
42
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
43
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
44
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
|
45
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
|
46
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và
hạt nhân (07)
|
|
47
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
48
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
49
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
52
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
53
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
|
Lĩnh vực: Thanh tra về khoa
học và công nghệ (3)
|
|
54
|
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết
tố cáo về khoa học và công nghệ
|
|
55
|
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết
khiếu nại lần đầu về khoa học và công nghệ
|
|
56
|
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết
khiếu nại lần hai về khoa học và công nghệ
|
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (13)
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
- Việc làm (01)
|
|
1
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn lao động
(12)
|
|
2
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
|
3
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến
Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
của cơ sở (nếu có)
|
|
4
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
8
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
9
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý).
|
|
11
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
13
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ (24)
|
|
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (16)
|
|
1
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
2
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
3
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Chấp thuận việc thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ
chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
5
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
6
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
7
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
8
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại
khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
9
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
10
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật
về tôn giáo
|
|
11
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
12
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
13
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
14
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
15
|
Chấp thuận việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một huyện
|
|
16
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
(08)
|
|
17
|
Tặng Bằng khen
cấp tỉnh
|
|
18
|
Tặng Cờ thi đua
cấp tỉnh
|
|
19
|
Tặng danh hiệu, Chiến sĩ thi đua
cấp tỉnh
|
|
20
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động
xuất sắc
|
|
21
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
|
22
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đạt
hoặc chuyên đề
|
|
23
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đột xuất
|
|
24
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đối ngoại.
|
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
(61)
|
|
|
Lĩnh vực: lâm nghiệp (10)
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và
khu bảo tồn biển thuộc địa phương
quản lý
|
|
6
|
Thẩm định Phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
|
7
|
Phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
|
8
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi
quản lý của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và đặc dụng)
|
|
9
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và đặc dụng)
|
|
10
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng Phòng hộ và đặc dụng)
|
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt và bảo
vệ thực vật (06)
|
|
11
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ
thực vật
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
Lĩnh Vực: Chăn nuôi và thú y
(kể cả thú y thủy sản) (03)
|
|
17
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm
thức ăn chăn nuôi
|
|
18
|
Cấp mới giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát
triển nông thôn (04)
|
|
20
|
Công nhận làng nghề
|
|
21
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
22
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
23
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
|
|
Lĩnh vực: Phát triển nông
thôn (02)
|
|
24
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn.
|
|
25
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn.
|
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản (25)
|
|
26
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
|
27
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.
|
|
28
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm.
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
|
31
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
|
32
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới.
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời.
|
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
|
38
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán.
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
|
|
42
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
43
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản.
|
|
44
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
|
45
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản.
|
|
46
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác.
|
|
47
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp.
|
|
48
|
Xác nhận đăng ký tàu cá.
|
|
49
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai.
|
|
|
Lĩnh vực chung (03)
|
|
51
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
52
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
53
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (98)
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ.
|
|
55
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
56
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu.
|
|
57
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm.
|
|
58
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm.
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn).
|
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp (17)
|
|
|
Lĩnh Vực: Hành chính tư pháp
|
|
1
|
Yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
của cơ quan, tổ chức và cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
|
|
Lĩnh vực: Bổ
trợ tư pháp
|
|
3
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công
chứng
|
|
4
|
Thành lập Văn phòng công chứng (do
một công chứng viên thành lập và do hai công chứng viên thành lập)
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
|
6
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể
tiếp tục sử dụng được
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
8
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
9
|
Đăng ký danh sách công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng
|
|
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
|
|
10
|
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
11
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
|
12
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
|
Lĩnh vực: Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
13
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
14
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
15
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
16
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
|
17
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (86)
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (31)
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
10
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng
|
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp giấy chứng nhận.
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
|
20
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
21
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
22
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
|
23
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
24
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
25
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
27
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
30
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực: Viễn thám (01)
|
|
31
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (16)
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
33
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
34
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
35
|
Chấp thuận điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm
vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
36
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
|
37
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ; môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
39
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
40
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
43
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương
án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
46
|
Cấp Số đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
47
|
Cấp lại Số đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (14)
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
49
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
|
51
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô: vừa và nhỏ
|
|
52
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
54
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
55
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
56
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
57
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
58
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
|
59
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
60
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
|
61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
|
Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (16)
|
|
62
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
63
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
|
64
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
65
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
66
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
67
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
68
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
69
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
70
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
71
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
72
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
73
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
74
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
75
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản
|
|
76
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
|
77
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
Lĩnh vực: Biển và hải đảo (04)
|
|
78
|
Giao khu vực biển
|
|
79
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
|
81
|
Trả lại khu
vực biển
|
|
|
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn
và biến đổi khí hậu (04)
|
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
83
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
84
|
Gia hạn giấy phép hoạt động công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
85
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (07)
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản
(05)
|
|
1
|
Chi trả các khoản chi phí liên quan
(kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất
thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng
quyền sử dụng đất.
|
|
2
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước.
|
|
3
|
Quyết định số tiền được sử dụng để
thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư.
|
|
4
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn
viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các
tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
|
5
|
Xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương
quản lý để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công
trình tại vị trí mới
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ
bản (02)
|
|
6
|
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành
|
|
7
|
Cấp mã số
đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho dự án
đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Thanh tra tỉnh (04)
|
|
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn
|
|
4
|
Xử lý đơn
|
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông (28)
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (07)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
|
3
|
Cho phép họp báo
|
|
4
|
Cho phép hoạt động liên hoan đến
thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
5
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
|
6
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương
(nước ngoài)
|
|
7
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản (12)
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
9
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương.
|
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
11
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của
địa phương; chi nhánh văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ
chức của Trung ương tại địa phương
|
|
12
|
Đăng ký thiết bị ngành in là máy
photocopy màu
|
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
không kinh doanh
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động in đối với Xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho các cơ sở in địa phương
|
|
16
|
Cấp giấy phép in gia công cho nước
ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ
chức, cá nhân thuộc địa phương
|
|
17
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng
đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan tổ chức.
|
|
18
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
photocopy màu
|
|
|
Lĩnh vực: Thanh tra (02)
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết, tố cáo trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
|
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử (07)
|
|
22
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
23
|
Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
24
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
26
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
27
|
Cấp lại phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
28
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (92)
|
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa
(10)
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
10
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
Lĩnh vực: Điện ảnh (02)
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và triển lãm (07)
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
14
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
|
|
15
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển
lãm
|
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu
diễn (07)
|
|
20
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu.
|
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
22
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương .
|
|
25
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương.
|
|
26
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu.
|
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (05)
|
|
27
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
30
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (01)
|
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03)
|
|
33
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
34
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
|
35
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
|
Lĩnh vực: Thư viện (01)
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
|
Lĩnh vực: Gia đình (12)
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
39
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
42
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
45
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
46
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
47
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
48
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ
khí súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01)
|
|
49
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
|
|
Lĩnh vực: Lữ hành (10)
|
|
50
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
51
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi
tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành
lập
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
|
54
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
55
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
56
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
57
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
|
58
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
|
|
Lĩnh vực: Khách sạn (07)
|
|
60
|
Cấp biển hiệu
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
61
|
Cấp biển hiệu
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
62
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
63
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 01 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
64
|
Thẩm định lại,
xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch
|
|
65
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
66
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du
lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
Lĩnh vực: Thể dục, thể thao
(25)
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
75
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
78
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
|
89
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh
|
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng (17)
|
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng (07)
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây
dựng hạng 2
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá
xây dựng
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
6
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng
|
|
7
|
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công
trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động
sản (03)
|
|
8
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định đầu tư
|
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
|
10
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến
trúc (03)
|
|
11
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
12
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
13
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quản lý
|
|
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp
xây dựng (03)
|
|
14
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
|
|
15
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
|
16
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (01)
|
|
17
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
|
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (02)
|
|
|
Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
|
1
|
Cho phép cá nhân, tổ chức nước
ngoài đến làm việc tại tỉnh Bến Tre
|
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
có yếu tố nước ngoài
|
|
XVII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bến Tre (02)
|
|
1
|
Cấp giấy phép
cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho lao động là
người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
XVIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế
(129 TTHC: chỉ thực hiện “trả kết quả”)
|
|
|
Lĩnh vực: Y (cấp chứng chỉ)
(114)
|
|
1
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Nội khoa
|
|
2
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Ngoại khoa
|
|
3
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Sản phụ khoa
|
|
4
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Nhi khoa
|
|
5
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Mắt
|
|
6
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Tai - Mũi - Họng
|
|
7
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Xét nghiệm
|
|
8
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Da liễu
|
|
9
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Ung bướu
|
|
10
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Chẩn đoán hình ảnh
|
|
11
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Phục hồi chức năng
|
|
12
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Y học cổ truyền
|
|
13
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Giải phẫu thẩm mỹ
|
|
14
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Răng hàm mặt
|
|
15
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người Việt Nam - Dịch vụ tiêm thuốc thay băng
|
|
16
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Nội khoa
|
|
17
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Ngoại khoa
|
|
18
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Sản phụ khoa
|
|
19
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Nhi khoa
|
|
20
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu
hồi - Mắt
|
|
21
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi “Tai - Mũi - Họng
|
|
22
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Xét nghiệm
|
|
23
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Da liễu
|
|
24
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi
- Ung bướu
|
|
25
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi -Chẩn đoán hình ảnh
|
|
26
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Phục hồi chức
năng
|
|
27
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Giải phẫu thẩm mỹ
|
|
28
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu
hồi - Y học cổ truyền
|
|
29
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Răng hàm mặt
|
|
30
|
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề
đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Dịch vụ tiêm thuốc thay băng
|
|
31
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám đa khoa
|
|
32
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa nội
|
|
33
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa ngoại
|
|
34
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa
gia đình
|
|
35
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa răng hàm mặt
|
|
36
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa tai mũi họng
|
|
37
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa mắt
|
|
38
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám phẫu thuật thẩm mỹ
|
|
39
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa phục hồi chức năng
|
|
40
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa tâm thần
|
|
41
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa ung bướu
|
|
42
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chuyên khoa da liễu
|
|
43
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
chẩn trị Y học cổ truyền
|
|
44
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Nhà hộ
sinh
|
|
45
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
46
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng
xét nghiệm
|
|
47
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch
vụ tiêm (chích) thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
48
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch
vụ làm răng giả
|
|
49
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch
vụ kính thuốc
|
|
50
|
Đăng ký cấp phép hoạt động -
Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
51
|
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch
vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
52
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám đa khoa
|
|
53
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa nội
|
|
54
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa ngoại
|
|
55
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế
hoạch hóa gia đình
|
|
56
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám
chuyên khoa răng hàm mặt
|
|
57
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
58
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa mắt
|
|
59
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ
|
|
60
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám phục hồi chức năng
|
|
61
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa tâm thần
|
|
62
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa ung bướu
|
|
63
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa da liễu
|
|
64
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng chẩn trị Y học cổ truyền
|
|
65
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Nhà hộ sinh
|
|
66
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
67
|
Đăng ký cấp
Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng xét
nghiệm
|
|
68
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
|
69
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Dịch vụ làm răng giả
|
|
70
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
71
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Dịch vụ kính thuốc.
|
|
72
|
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi
thay đổi địa điểm - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
tại nhà
|
|
73
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám đa khoa
|
|
74
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa nội
|
|
75
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa ngoại
|
|
76
|
Đăng ký cấp lại
Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi -
Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa
gia đình
|
|
77
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt
|
|
78
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
79
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng chuyên khoa mắt
|
|
80
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi
- Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ
|
|
81
|
Đăng ký cấp
lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi
- Phòng khám phục hồi chức năng
|
|
82
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên
khoa tâm thần
|
|
83
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên
khoa ung bướu
|
|
84
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa da liễu
|
|
85
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng chẩn trị Y học
cổ truyền
|
|
86
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Nhà hộ sinh
|
|
87
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
88
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng xét nghiệm
|
|
89
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ tiêm (chích)
thay bằng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
90
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ làm răng giả
|
|
91
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu
hồi - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
92
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ kính thuốc
|
|
93
|
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động
khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
94
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám đa khoa
|
|
95
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa nội
|
|
96
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa ngoại
|
|
97
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình
|
|
98
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa răng hàm mặt
|
|
99
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
100
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa mắt
|
|
101
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
- Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ
|
|
102
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám phục
hồi chức năng
|
|
103
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa tâm thần
|
|
104
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa ung bướu
|
|
105
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên
khoa da liễu
|
|
106
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng chẩn trị Y
học cổ truyền
|
|
107
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Nhà hộ sinh
|
|
108
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chẩn
đoán hình ảnh
|
|
109
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng xét nghiệm
|
|
110
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
111
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ làm răng
giả
|
|
112
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
113
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
- Dịch vụ kính thuốc
|
|
114
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
|
Lĩnh vực: Dược (13)
|
|
115
|
Đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề dược
|
|
116
|
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
117
|
Đề nghị nhận
lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
118
|
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (Nhà thuốc; Quầy thuốc; Đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp; Đại lý bán buôn vaccin, sinh phẩm y tế; Tủ thuốc Trạm Y tế; Cơ sở bán
lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu; Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Doanh nghiệp bán buôn
vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán
buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh
cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
119
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (Nhà thuốc; Quầy thuốc; Đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp; Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Tủ thuốc Trạm Y tế; Cơ sở
bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Doanh nghiệp bán
buôn thuốc, Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ
kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp
tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu)
|
|
120
|
Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Doanh nghiệp bán buôn
thuốc; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu,
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
121
|
Đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc trạm
y tế; Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Đại lý
bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất
dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể
bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
122
|
Đề nghị kiểm tra điều kiện bán lẻ
thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
|
|
123
|
Đề nghị kiểm tra lại điều kiện bán
lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc”
|
|
124
|
Đề nghị kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”
|
|
125
|
Đề nghị tái kiểm tra “Thực hành tốt
phân phối thuốc”
|
|
126
|
Đề nghị kiểm tra nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc” trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh kho bảo quản
|
|
127
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
cho cán bộ y tế
|
|
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (02)
|
|
128
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức
hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
|
129
|
Đề nghị công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất tại Việt Nam
|
|
Tổng
cộng: 798 TTHC
|
|