STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (02
TTHC)
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
hoặc trực tuyến
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
(đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
II. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
Thời hạn trong vòng 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của
Chính phủ về khuyến công.
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư liên tịch số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 03
năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng, kinh phí
khuyến công;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày
28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
III. Lĩnh vực: Điện (13 TTHC)
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.
|
Thời hạn trong vòng 20 ngày làm việc khi người lao động được
huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại đạt yêu cầu sát hạch,
Sở Công Thương cấp mới thẻ an toàn điện.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
Thời hạn trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
|
Thời hạn trong vòng 20 ngày làm việc khi người lao động
được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại đạt yêu cầu sát hạch,
Sở Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 350.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
10
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung một số Thông tư của Bộ
Trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử,
hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua
bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện.
|
11
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung một số Thông tư của Bộ
Trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện
tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và
điện.
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Thời hạn trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
IV. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (18 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam..
|
Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Mức thu lệ phí: 3.000.000 đồng/
Giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng/
Giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Mức thu lệ phí: 1.500.000 đồng/
Giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép.
|
Thời hạn trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
8
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Trong thời gian 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
10
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh doanh (ENT).
|
Trong thời gian 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
11
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh doanh (ENT).
|
Trong thời gian 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
12
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong
trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị
mini, đến mức dưới 500m2.
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
14
|
Điều chỉnh diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong
trung tâm thương mại.
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cơ sở tiện lợi,
siêu thị mini.
|
Trong thời gian 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
17
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
18
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
Trong thời gian 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
V. Lĩnh vực: Dầu khí (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3
đến dưới 5.000 m3.
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu,
kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
.
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
.
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 39/2013/BCT ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu,
kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
VI. Lĩnh vực: Hóa chất (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 44/2012/T-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải
đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
VII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
Trong thời hạn chậm nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 ban
hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
VIII. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ
chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến
thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ);
- Cấp Giấy xác nhận kiến thức ATTP: 03 ngày làm việc (kể
từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu
trả lời đúng).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm 30.000đồng /lần/người
|
- Luật 55/2010/QH12;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
9 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
IX. Lĩnh vực: Dịch vụ thương mại (02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại
Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại
Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân
kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
X. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Công Thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|