|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2023/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (BỔ SUNG)
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10
héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên
địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh
mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất
rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Danh mục công trình, dự án
Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
151 công trình, diện tích 495,43 héc ta (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục công trình, dự án sử
dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ
a) Công trình, dự án sử dụng dưới
10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta (chi tiết
theo Phụ lục II kèm theo).
b) Công trình, dự án sử dụng dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta (chi tiết
theo Phụ lục III kèm theo).
(Kèm theo Biểu 1: Danh mục công
trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh và Biểu 2: Danh mục công
trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng
phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh).
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Danh mục kèm theo Nghị quyết này mà không có quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án trong năm 2023 thì được chuyển sang thực hiện trong các năm
tiếp theo nhưng không được quá thời hạn 03 năm theo quy định tại Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án Nhà thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 151 công
trình, diện tích 495,43 héc ta; trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: 07 công trình,
diện tích 4,82 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: 24 công trình,
diện tích 138,86 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: 14 công trình,
diện tích 5,90 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 19 công trình,
diện tích 41,47 héc ta.
- Huyện Phù Cát: 20 công trình,
diện tích 156,95 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: 15 công
trình, diện tích 25,20 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: 12 công
trình, diện tích 5,21 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: 06 công trình,
diện tích 16,17 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 05 công
trình, diện tích 10,42 héc ta.
- Huyện Vân Canh: 18 công
trình, diện tích 26,24 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 11 công
trình, diện tích 64,19 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích nông nghiệp: không có công trình.
b) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 151 công trình, diện tích 495,43
héc ta, bao gồm:
- Đất cụm công nghiệp: 01 công
trình, diện tích 5,41 héc ta;
- Đất thương mại, dịch vụ: 03
công trình, diện tích 73,46 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp: 04 công trình, diện tích 29,93 héc ta;
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm: 10 công trình, diện tích 118,30 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 113 công trình, diện tích 166,61 héc ta; bao
gồm:
+ Đất giao thông: 49 công
trình, diện tích 66,37 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 17 công trình,
diện tích 42,41 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa:
02 công trình, diện tích 3,00 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở y tế: 04
công trình, diện tích 2,34 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo: 12 công trình, diện tích 12,53 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao: 02 công trình, diện tích 1,73 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 17
công trình, diện tích 8,22 héc ta;
+ Đất công trình bưu chính, viễn
thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;
+ Đất di tích lịch sử - văn
hóa: 03 công trình, diện tích 17,84 héc ta;
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải:
01 công trình, diện tích 5,00 héc ta;
+ Đất cơ sở tôn giáo: 02 công
trình, diện tích 0,35 héc ta;
+ Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng: 02 công trình, diện tích 1,40 héc ta;
+ Đất chợ: 01 công trình, diện
tích 5,41 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 02
công trình, diện tích 0,24 héc ta;
- Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 11 công
trình, diện tích 86,23 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 05 công
trình, diện tích 15,08 héc ta;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan:
01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT
TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: 05 công trình,
diện tích 1,16 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: 08 công
trình, diện tích 13,94 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: 09 công trình,
diện tích 2,84 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 09 công trình,
diện tích 2,32 héc ta.
- Huyện Phù Cát: 08 công trình,
diện tích 6,50 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: 09 công
trình, diện tích 8,09 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: 10 công
trình, diện tích 1,38 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: 06 công trình,
diện tích 6,87 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 01 công
trình, diện tích 0,5 héc ta.
- Huyện Vân Canh: 03 công
trình, diện tích 0,28 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 05 công
trình, diện tích 8,54 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,16 héc ta
(huyện An Lão).
b) Công trình thu hồi đất
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 72 công trình, diện tích 52,26
héc ta, bao gồm:
- Đất an ninh: 08 công trình,
diện tích 2,72 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 01 công
trình, diện tích 5,72 héc ta;
- Đất thương mại, dịch vụ: 02
công trình, diện tích 2,48 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,66 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 50 công trình, diện tích 25,39 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 26 công
trình, diện tích 9,72 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 07 công trình,
diện tích 11,51 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa:
01 công trình, diện tích 0,20 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo: 04 công trình, diện tích 0,86 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 09
công trình, diện tích 1,57 héc ta;
+ Đất công trình bưu chính, viễn
thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;
+ Đất cơ sở tôn giáo: 01 công
trình, diện tích 0,07 héc ta;
+ Đất chợ: 01 công trình, diện
tích 1,46 héc ta;
- Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 05 công
trình, diện tích 9,02 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 04 công
trình, diện tích 6,16 héc ta;
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng
dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, trong
đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố
- Thị xã Hoài Nhơn: 02 công
trình, diện tích 20,32 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 02 công trình,
diện tích 0,97 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 02 công
trình, diện tích 7,00 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 03 công
trình, diện tích 7,57 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng
đất
a) Sử dụng vào mục đích
nông nghiệp: không có công trình.
b) Sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, bao gồm:
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm: 02 công trình, diện tích 6,94 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 05 công trình, diện tích 8,24 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 02 công
trình, diện tích 2,36 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 02
công trình, diện tích 0,38 héc ta;
+ Đất di tích lịch sử - văn
hóa: 01 công trình, diện tích 5,50 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 01 công
trình, diện tích 19,97 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 01 công
trình, diện tích 0,71 héc ta;
BIỀU 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Công trình, dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện (Phường, xã)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Đất rừng phòng hộ(ha)
|
Đất rừng đặc dụng(ha)
|
Đất khác (ha)
|
I
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
4,82
|
0,02
|
|
|
|
4,80
|
1
|
Cầu Bến Nhơn
|
DGT
|
xã An Hòa
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
2
|
Đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương
đến sau trường Tiểu học T1
|
DGT
|
xã An Hưng
|
2,20
|
|
|
|
|
2,20
|
3
|
Đường giao thông nông thôn
Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai
|
DGT
|
xã An Hưng
|
0,81
|
|
|
|
|
0,81
|
4
|
Mở rộng trạm y tế xã An Quang
|
DYT
|
xã An Quang
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
5
|
Xây dựng tuyến đường dây dẫn
điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít
|
DNL
|
Xã An Trung, Xã An Tân, Thị trấn An Lão, Xã An Hòa
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
6
|
Cầu Sông Đinh
|
DGT
|
Thị trấn An Lão
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
7
|
Thủy điện Đồng Mít
|
DNL
|
xã An Trung
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
II
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
5,90
|
0,49
|
0,11
|
|
|
5,31
|
1
|
Xây dựng mới trường Mầm non
Bók Tới
|
DGD
|
Xã Bok Tới
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
2
|
Xây dựng sân vận động xã
|
DTT
|
Xã Ân Hữu
|
1,49
|
|
|
|
|
1,49
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
vào hồ Vạn Hội
|
DGT
|
Xã Ân Sơn
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười
|
DGT
|
Xã Ân Tín
|
0,80
|
0,04
|
|
|
|
0,76
|
5
|
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ
Thành đến nhà ông Hùng
|
DGT
|
Xã Ân Mỹ
|
0,14
|
0,10
|
|
|
|
0,04
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước
Lương đến thôn T6
|
DGT
|
Xã Đăk Mang
|
1,61
|
0,05
|
|
|
|
1,56
|
7
|
Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi
rác thôn Gia Đức
|
DGT
|
Xã Ân Đức
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
8
|
Nâng cao khả năng vận hành an
toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023
|
DNL
|
Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
9
|
Dự án nâng cao khả năng vận
hành an toàn lưới điện 110kv khu vực Bình Định năm 2021; Xử lý sạt lở VT 103
đường dây 110kV Vĩnh Sơn - Mộ Đức
|
DNL
|
Xã Ân Đức
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường điện di dời, phục
vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn
2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân
|
DNL
|
Xã Ân Thạnh
|
0,16
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
11
|
Chùa Diệu Giác
|
TON
|
Xã Ân Nghĩa
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Đức
|
DSH
|
Xã Ân Mỹ
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
13
|
Nhà làm việc ban chỉ huy quân
sự xã Ân Sơn
|
TSC
|
Xã Ân Sơn
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
14
|
Xây dựng hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Ân Hữu
|
DTL
|
Xã Ân hữu
|
0,49
|
|
|
|
|
0,49
|
III
|
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
138,86
|
13,87
|
21,18
|
20,32
|
|
83,49
|
1
|
Mỏ đất, phục vụ Dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
|
SKX
|
Phường Bồng Sơn
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
2
|
Cụm Công nghiệp Ngọc Sơn -
Phường Hoài Thanh Tây
|
SKN
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
5,41
|
|
|
|
|
5,41
|
3
|
Di dời nhà làm việc Chi nhánh
Bidiphar Hoài Nhơn do giải phóng mặt bằng mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn
|
DYT
|
Phường Bồng Sơn
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
4
|
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn thuộc dự án: Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm Y tế
tuyến huyện, tỉnh Bình Định
|
DYT
|
Tam Quan
|
0,84
|
|
|
|
|
0,84
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn (phần mở rộng); hạng mục: Khu điều trị hệ Ngoại, Sản, Phẫu thuật gây mê hồi
sức và các hạng mục phụ trợ
|
DYT
|
Phường Bồng Sơn
|
1,42
|
|
|
|
|
1,42
|
6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng
Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn)
|
DGD
|
Phường Bồng Sơn
|
0,52
|
0,06
|
|
|
|
0,46
|
7
|
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch
lái xe Hạng I, thị xã Hoài Nhơn (Đấu thầu)
|
DGD
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
5,79
|
|
|
|
|
5,79
|
8
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
phường Hoài Đức (trường mần non Hoài Đức (điểm trường Định Bình, Diễn Khánh)
|
DGD
|
Phường Hoài Đức
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
9
|
Mở rộng khu hành chính xã và
mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
1,04
|
0,54
|
|
|
|
0,50
|
10
|
Mở rộng, nâng cấp và xây dựng
hệ thống thoát nước tuyến đường từ Bưu điện đến giáp ngã ba rừng dương
|
DGT
|
Xã Hoài Hải
|
1,98
|
|
|
|
|
1,98
|
11
|
Khu bến cảng Phù Mỹ (phục vụ
dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)
|
DGT
|
Xã Hoài Mỹ
|
25,34
|
|
|
|
|
25,34
|
12
|
Trạm bơm giếng và vùng bảo hộ
vệ sinh khu vực lấy nước tại phường Bồng Sơn, TX. Hoài Nhơn
|
DTL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
13
|
Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn
nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự
án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)
|
DTL
|
Xã Hoài Mỹ; Phường Hoài Đức
|
14,74
|
8,00
|
2,96
|
|
|
3,78
|
14
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện TBA 110Kv Hoài Nhơn năm 2023
|
DNL
|
Phường Bồng Sơn
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
15
|
Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm
biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép
Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ
|
DNL
|
Xã Hoài Mỹ
|
1,80
|
0,25
|
0,45
|
0,35
|
|
0,75
|
16
|
Dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua thị xã Hoài
Nhơn, tỉnh Bình Định): Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV
|
DNL
|
Hoài Thanh Tây, Hoài Tân, Bồng Sơn, Hoài Đức
|
0,62
|
|
0,17
|
|
|
0,45
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm
chi bộ Cửu Lợi
|
DDT
|
Phường Tam Quan Nam
|
0,84
|
|
|
|
|
0,84
|
18
|
Khu xử lý chất thải rắn sinh
hoạt thị xã Hoài Nhơn
|
DRA
|
Phường Bồng Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
19
|
Khu cải táng GPMB cụm Công
nghiệp Tường Sơn
|
NTD
|
Xã Hoài Sơn
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
20
|
Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với
khu dân cư mới (Đấu thầu)
|
DCH
|
Phường Tam Quan Bắc
|
5,41
|
1,46
|
|
|
|
3,95
|
21
|
Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc:
- Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An
Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư
xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu
An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam.
|
ONT
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
5,07
|
3,15
|
|
|
|
1,92
|
22
|
Khu tái định cư phục vụ các dự
án trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long
Sơn Phù Mỹ)
|
ONT
|
Xã Hoài Hải
|
9,37
|
|
|
|
|
9,37
|
23
|
Khu dân cư phường Hoài Thanh
Tây: +Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc
|
ODT
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
1,51
|
0,41
|
|
|
|
1,10
|
24
|
Khu tái định cư phục vụ dự án
Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ
|
ONT
|
xã Hoài Mỹ
|
46,80
|
|
8,60
|
19,97
|
|
18,23
|
IV
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
41,47
|
2,32
|
21,61
|
1,11
|
|
16,43
|
1
|
Cấp phối tuyến đường từ hồ
Chòi Hiền đến cây Trâm Rẫy Chữ
|
DGT
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
2
|
Làm mới đường từ nhà bà Triệu
đến cửa An Hòa
|
DGT
|
Xã Mỹ Đức
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
3
|
Đường dẫn hai bên đầu cầu từ
thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức
|
DGT
|
Xã Mỹ Đức
|
1,54
|
0,01
|
|
|
|
1,53
|
4
|
Nâng cấp các tuyến đường giao
thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ
|
DGT
|
TT Phù Mỹ
|
0,37
|
0,08
|
|
|
|
0,29
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường khu vực
trung tâm đô thị Mỹ Chánh
|
DGT
|
Xã Mỹ Chánh
|
2,10
|
0,08
|
|
|
|
2,02
|
6
|
Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ
|
DGT
|
Mỹ Phong, Mỹ Thọ
|
2,26
|
0,01
|
1,81
|
|
|
0,44
|
7
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Phù Mỹ
|
DTL
|
TT Phù Mỹ
|
0,50
|
0,18
|
|
|
|
0,32
|
8
|
Kiên cố hóa bờ tả đê sông La
Tinh (đoạn hạ lưu từ ao tôm ông Phê đến chòi tôm ông Lập).
|
DTL
|
Xã Mỹ Chánh
|
0,88
|
|
|
|
|
0,88
|
9
|
Kênh tiêu thoát nước từ Hiệp
An đi An Xuyên 1
|
DTL
|
Xã Mỹ Chánh
|
0,68
|
|
|
|
|
0,68
|
10
|
Trường mẫu giáo xã Mỹ Lợi
|
DGD
|
Xã Mỹ Lợi
|
0,55
|
|
|
|
|
0,55
|
11
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Mỹ
Chánh Tây
|
DGD
|
Mỹ Chánh Tây
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
12
|
QH công viên cây xanh KDC
Kiên Phú
|
DKV
|
Xã Mỹ Tài
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư Chánh Giáo (sau
nhà hàng Nam Thịnh Phát,...)
|
ONT
|
Xã Mỹ An
|
2,10
|
|
|
|
|
2,10
|
14
|
Khu dân cư thôn Trung Thuận
|
ONT
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
15
|
Nhà máy chế biến gỗ
|
SKC
|
Xã Mỹ Trinh
|
1,75
|
0,66
|
|
|
|
1,09
|
16
|
Nhà máy may Phù Mỹ
|
SKC
|
Xã Mỹ Chánh
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
17
|
Quy hoạch mở rộng của điểm mỏ
TDPM26 để khai thác vật liệu đất san lấp phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Định.
|
SKX
|
Xã Mỹ Hiệp
|
18,88
|
|
18,35
|
|
|
0,53
|
18
|
Dự án Lắp mạch 2 đường dây
110KV Phù Mỹ - An Nhơn
|
DNL
|
Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ
|
0,20
|
|
0,03
|
0,17
|
|
|
19
|
Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá
Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai
đoạn 2021-2025
|
SKX
|
Xã Mỹ An
|
4,96
|
|
1,42
|
0,94
|
|
2,60
|
V
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
156,95
|
6,40
|
46,52
|
21,80
|
|
82,23
|
1
|
Khu đô thị và du lịch An
Quang, xã Cát Khánh (89,2 ha)
|
TMD
|
xã Cát Khánh
|
55,85
|
|
|
21,80
|
|
34,05
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy
lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc - Nam)
|
DTL
|
xã Cát Hiệp
|
0,54
|
0,34
|
|
|
|
0,20
|
3
|
Di dời các tuyến điện cao thế
110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc
- Nam
|
DNL
|
xã Cát Hiệp
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
4
|
Khu giết mổ và chế biến thực
phẩm tỉnh Bình Định
|
SKC
|
xã Cát Hiệp
|
23,00
|
|
23,00
|
|
|
|
5
|
Mỏ đất thôn Phú Trung xã Cát
Thành
|
SKX
|
Cát Thành
|
25,95
|
|
|
|
|
25,95
|
6
|
Mỏ đất xã Cát Tài
|
SKX
|
Cát Tài
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
7
|
Mỏ đất xã Cát Hanh
|
SKX
|
Cát Hanh
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
8
|
Mỏ đất xã Cát Khánh
|
SKX
|
Cát Khánh
|
11,41
|
|
10,52
|
|
|
0,89
|
9
|
Mỏ đất xã Cát Nhơn
|
SKX
|
Cát Nhơn
|
21,00
|
|
9,00
|
|
|
12,00
|
10
|
Trường Tiểu học Cát Thành
(phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn Chánh
Hóa, thôn Chánh Thiện)
|
DGD
|
Cát Thành
|
0,68
|
0,16
|
|
|
|
0,52
|
11
|
Trường Mẫu giáo bán trú thị
trấn Ngô Mây tại Khu An Thọ
|
DGD
|
Ngô Mây
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
12
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Lâm
|
DGD
|
Cát Lâm
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
13
|
Khu thể dục, thể thao
|
DTT
|
xã Cát Khánh
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
14
|
Mở rộng đường giao thông (tuyến
từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều)
|
DGT
|
xã Cát Chánh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang
nhân dân 2
|
NTD
|
xã Cát Minh
|
1,00
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
16
|
Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC
thôn Chánh Hội)
|
ONT
|
Cát Chánh
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã
|
ONT
|
Cát Hưng
|
2,50
|
1,86
|
|
|
|
0,64
|
18
|
Chỉnh trang khép kín khu dân
cư xã Cát Thành
|
ONT
|
Cát Thành
|
0,58
|
|
|
|
|
0,58
|
19
|
Khu dân cư đìa làng xã Cát
Khánh
|
ONT
|
Cát Khánh
|
1,80
|
|
|
|
|
1,80
|
20
|
Chỉnh trang dòng suối Thó kết
hợp đường giao thông và khu dân cư
|
ODT
|
Ngô Mây
|
2,46
|
1,75
|
|
|
|
0,71
|
VI
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
5,21
|
1,38
|
0,55
|
|
|
3,28
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn
vinh - Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
DGT
|
Phước An
|
1,28
|
0,31
|
|
|
|
0,97
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường BTXM
thôn Phụng Sơn
|
DGT
|
Phước Sơn
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp đường BTXM Lộc
Thượng
|
DGT
|
Phước Sơn
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa
tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến
Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp)
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa
đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến
giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp)
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,27
|
0,20
|
|
|
|
0,07
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH
42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng đường Khu Trung tâm
xã
|
DGT
|
Phước Hưng
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
8
|
Hạng mục di dời hệ thống điện
|
DNL
|
Phước Thành, Phước An
|
0,73
|
0,03
|
0,55
|
|
|
0,15
|
9
|
Xây dựng bưu điện xã
|
DBV
|
Phước Hưng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng Chùa Bích Nam
|
TON
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết
nối Cảng Quy Nhơn
|
DGT
|
Thị trấn Diêu Trì
|
0,67
|
0,05
|
|
|
|
0,62
|
12
|
Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập
đá (Đập Thông Chín)
|
DTL
|
xã Phước lộc
|
1,39
|
|
|
|
|
1,39
|
VII
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
16,17
|
1,00
|
|
|
|
15,18
|
1
|
Bổ sung Dự án Đập dâng Phú
Phong, huyện Tây Sơn
|
DTL
|
Thị trấn Phú Phong
|
0,40
|
0,07
|
|
|
|
0,33
|
2
|
Mở rộng quảng trường Tây Sơn
|
DVH
|
Thị trấn Phú Phong
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
3
|
Mở rộng trường Mầm Non (điểm
chính thôn 2)
|
DGD
|
Xã Bình Nghi
|
0,50
|
0,43
|
|
|
|
0,07
|
4
|
Mở rộng trường Mầm Non Tây
Xuân
|
DGD
|
Xã Tây Xuân
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
5
|
Dự án thủy điện và tuyến đường
dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong
|
DNL
|
Thị trấn Phú Phong
|
2,03
|
0,50
|
|
|
|
1,53
|
6
|
Mở rộng đền thờ Võ Văn Dũng
|
DDT
|
Xã Tây Phú
|
11,00
|
|
|
|
|
11,00
|
VIII
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
10,42
|
0,50
|
|
7,00
|
|
2,92
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc
gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
DDT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
6,00
|
|
|
5,50
|
|
0,50
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc
gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước
Ló)
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
3
|
BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể
dục thể thao xã
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
4
|
Đất ở khu dân cư thôn Định
Thái (Điểm lẻ Định Thái)
|
ONT
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
5
|
Mở rộng nhà máy tinh bột sắn
|
SKC
|
Xã Vĩnh Quang
|
2,18
|
|
|
|
|
2,18
|
IX
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
26,24
|
0,28
|
20,88
|
|
|
5,08
|
1
|
Nhà trưng bày làng Hà Văn
Trên
|
DVH
|
Canh Thuận
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Nâng cấp đường BTXM, cống bi
thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh
|
DGT
|
Canh Hòa
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
3
|
Xây dựng đường BTXM từ đất
ông Luỹ đến đất ông Trị làng Canh Lãnh
|
DGT
|
Canh Hòa
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
4
|
Mở rộng, bê tông hoá đường từ
bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài (405m)
|
DGT
|
Canh Hiển
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
ruộng sạ đến suối Gấu
|
DGT
|
Canh Thuận
|
0,32
|
0,03
|
|
|
|
0,29
|
6
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất
ông Tầm đi đến suốt Két
|
DGT
|
Canh Thuận
|
0,15
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
7
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đường liên xã đến Cống Chà Rang
|
DGT
|
Canh Thuận
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
8
|
Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn
Lui đến thị trấn (hạng mục BTXM mặt đường và hệ thống thoát nước)
|
DGT
|
Canh Thuận
|
0,71
|
|
0,18
|
|
|
0,53
|
9
|
Đường BTXM từ ruộng ông Vũng
đến khu sản xuất Suốt Cát
|
DGT
|
Canh Liên
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà
ông Trọng đến ngã ba nhà bà Ngà
|
DGT
|
TT Vân Canh
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
11
|
Kè khu dân cư làng suối đá từ
cầu bản phía Tây đến đường sắt
|
DTL
|
Canh Hiệp
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
12
|
Dự án cải tạo và phát triển
lưới điện trung hạ áp trên địa bàn xã Canh Vinh (giai đoạn 2)
|
DNL
|
Canh Vinh
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
13
|
Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy
|
DSH
|
Canh Thuận
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch đất ở đô thị khu phố
Tân Thuận
|
ODT
|
TT Vân Canh
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
15
|
Mỏ đất sang lấp xã Canh Hiển
(phục vụ tuyến đường cao tốc Bắc-Nam)
|
SKX
|
Canh Hiển
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô
Mây (đoạn từ nhà Ga đến sân bay)
|
DGT
|
TT Vân Canh
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
17
|
Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến
Trường THCS
|
DGT
|
TT Vân Canh
|
0,42
|
0,05
|
|
|
|
0,37
|
18
|
Sửa chữa, thảm tăng cường mặt
đường tuyến đường Quốc lộ 19C, đoạn từ Diêu Trì - Mục Thịnh
|
DGT
|
Canh Vinh,Canh Hiển, Canh Hiệp,Canh Thuận,TT Vân Canh
|
0,78
|
|
|
|
|
0,78
|
X
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
25,20
|
8,09
|
6,09
|
|
|
11,02
|
1
|
Đường phía Tây huyện Phù Cát
(tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)
|
DGT
|
xã Nhơn Mỹ
|
2,28
|
1,72
|
|
|
|
0,56
|
2
|
Hệ thống giao thông phường
Nhơn Hưng: - Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn đến nhà ông
Khiêm; ht 3M, QH 6M, dài 650M; - Mở rộng tuyến đường Lương Định Của
|
DGT
|
Phường Nhơn Hưng
|
0,59
|
|
|
|
|
0,59
|
3
|
Tuyến đường trục Đông - Tây:
Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19
|
DGT
|
Xã Nhơn Khánh, Xã Nhơn Lộc, Xã Nhơn Thọ
|
0,49
|
|
|
|
|
0,49
|
4
|
Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng
mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề
rộng nền đường 15m)
|
DGT
|
Xã Nhơn Hậu
|
3,60
|
1,90
|
|
|
|
1,70
|
5
|
Nâng cấp mở rông tuyến đường
giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn Trung
Trực - Trần Khánh Dư)
|
DGT
|
Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa
|
5,64
|
2,74
|
|
|
|
2,90
|
6
|
Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập
Đá (hạng mục Đập Gò Chàm)
|
DTL
|
xã Nhơn Mỹ; Nhơn Khánh
|
0,72
|
|
|
|
|
0,72
|
7
|
Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập
Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt)
|
DTL
|
phường Nhơn Thành
|
1,86
|
0,03
|
|
|
|
1,83
|
8
|
Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập
Đá (hạng mục Đập Gò Đậu)
|
DTL
|
xã Nhơn An
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
9
|
Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập
Đá (hạng mục Đập Cây Bứa)
|
DTL
|
Phường Nhơn Hoà; xã Nhơn Thọ
|
0,67
|
|
|
|
|
0,67
|
10
|
Đập Thạnh Hoà
|
DTL
|
Phường Nhơn Hoà
|
0,90
|
0,04
|
|
|
|
0,86
|
11
|
Di dời các tuyến điện cao thế
110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn;
Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
DNL
|
Phường Nhơn Hòa
|
1,08
|
0,52
|
0,49
|
|
|
0,07
|
12
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật điện
phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh
Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh
(Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
DNL
|
Phường Nhơn Hòa
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
13
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục
vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh
Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn
(Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
DNL
|
Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa
|
0,17
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
14
|
Mỏ đất san lấp sử dụng cho
tuyến chính cao tốc đoạn Hoài Nhơn -Quy Nhơn (174A)
|
SKX
|
Xã Nhơn Tân
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
|
15
|
Kho xăng dầu hàng không để
cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát
|
TMD
|
Phường Nhơn Thành
|
1,30
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
XI
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
64,19
|
8,54
|
0,26
|
1,57
|
|
53,32
|
1
|
Xử lý sạt lở mái taluy dương
đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021
|
DGT
|
P. Lê Hồng Phong
|
1,10
|
|
|
0,86
|
|
0,24
|
2
|
Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị
mới Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu,
TP.Quy Nhơn
|
ODT
|
P. Trần Quang Diệu
|
9,03
|
3,10
|
|
0,71
|
|
5,22
|
3
|
Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục
Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên
gia công nghệ FPT Software
|
TMD
|
P. Ghềnh Ráng
|
16,31
|
1,48
|
|
|
|
14,83
|
4
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh
theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích
tăng thêm 0,45 ha)
|
DTL
|
P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình;
|
16,95
|
2,85
|
|
|
|
14,10
|
5
|
Xây dựng mới trường trung học
phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương
|
DGD
|
P. Nhơn Phú
|
2,57
|
0,21
|
|
|
|
2,36
|
6
|
Tuyến đường hẻm phía Nam trụ sở
UBND xã Nhơn Hải (Đoạn từ Dinh Bà Cố thông ra tuyến đường dọc kè biển Nhơn Hải)
Thuộc điểm số 4 - HTKT khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải
|
DGT
|
X. Nhơn Hải
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
7
|
Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại
Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú
|
ODT
|
P. Nhơn Phú
|
1,87
|
0,90
|
|
|
|
0,97
|
8
|
Xây dựng điểm số 3, thuộc đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải,
thành phố Quy Nhơn Khu đa chức năng bao gồm: Công trình công cộng, giáo dục,
Khu ở mới kết hợp thương mại, Khu thương mại, trục không gian đi bộ, cầu vọng
cảnh. (Có trong quy hoạch thời kỳ 2021- 2030)
|
ONT
|
X. Nhơn Hải
|
14,47
|
|
|
|
|
14,47
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 Mở rộng tuyến đường dọc kè Lý Chánh - Lý Hòa, xã Nhơn Lý
|
DGT
|
X. Nhơn Lý
|
0,79
|
|
|
|
|
0,79
|
10
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật điện
phục vụ GPMB đoạn đi qua địa bàn thành phố Quy Nhơn. Thuộc dự án thành phần
đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (thuộc dự án công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
DNL
|
P. Bùi Thị Xuân
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 Tuyến kè kết hợp chỉnh trang vị trí phía Nam cầu Huỳnh Tấn Phát, đoạn
từ ngã ba Lê Trọng Tấn - Hoàng Cầm đến đường Nguyễn Quãng, phường Đống Đa. (Tổng
diện tích quy hoạch công trình là 1,41 ha)
|
DTL
|
P. Đống Đa
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
495,43
|
42,88
|
117,19
|
51,80
|
|
283,06
|
BIỂU 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT
TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 20 HÉC TA RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ
SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Công trình, dự án
|
Loại đất
|
Địa điểm thực hiện (Phường, xã)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Sử dụng loại đất
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ(ha)
|
Đất rừng đặc dụng(ha)
|
I
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
21,45
|
1,16
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nhà làm việc công an xã An
Hòa
|
CAN
|
xã An Hòa
|
0,14
|
0,05
|
|
|
2
|
Đường từ trạm bơm bàu dài vào
khu nghĩa địa Gò Cây Trâm
|
DGT
|
xã An Hòa
|
0,21
|
0,04
|
|
|
3
|
Khu chăn nuôi tập trung Hóc
Quắn
|
NKH
|
xã An Hòa
|
12,00
|
0,16
|
|
|
4
|
Đất ở xã An Hòa
|
ONT
|
xã An Hòa
|
8,86
|
0,71
|
|
|
5
|
Cầu Thuận An
|
DGT
|
Xã An Tân
|
0,24
|
0,20
|
|
|
II
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
5,85
|
2,84
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc Công an
xã Ân Nghĩa
|
CAN
|
Xã Ân Nghĩa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc Công an
xã Ân Mỹ
|
CAN
|
Xã Ân Mỹ
|
0,32
|
0,05
|
|
|
3
|
Xây dựng mới Trụ sở làm việc
Công an huyện Hoài Ân
|
CAN
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
2,20
|
2,20
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Đăk Mang
|
DVH
|
Xã Đăk Mang
|
0,10
|
0,00
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười
|
DGT
|
Xã Ân Tín
|
0,80
|
0,04
|
|
|
6
|
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ
Thành đến nhà ông Hùng
|
DGT
|
Xã Ân Mỹ
|
0,14
|
0,10
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước
Lương đến thôn T6
|
DGT
|
Xã Đăk Mang
|
1,61
|
0,05
|
|
|
8
|
Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi
rác thôn Gia Đức
|
DGT
|
Xã Ân Đức
|
0,40
|
0,20
|
|
|
9
|
Nâng cao khả năng vận hành an
toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023
|
DNL
|
Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa
|
0,02
|
0,02
|
|
|
10
|
Tuyến đường điện di dời, phục
vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn
2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân
|
DNL
|
Xã Ân Thạnh
|
0,16
|
0,08
|
|
|
III
|
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
76,42
|
13,94
|
20,32
|
0,00
|
1
|
Nhà làm việc công an xã
|
CAN
|
Xã Hoài Phú
|
0,07
|
0,07
|
|
|
2
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng
Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn)
|
DGD
|
Phường Bồng Sơn
|
0,52
|
0,06
|
|
|
3
|
Mở rộng khu hành chính xã và
mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn
|
DGT
|
Xã Hoài Sơn
|
1,04
|
0,54
|
|
|
4
|
Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn
nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự
án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ)
|
DTL
|
Xã Hoài Mỹ
|
14,19
|
8,00
|
|
|
5
|
Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm
biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép
Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ
|
DNL
|
Xã Hoài Mỹ
|
1,80
|
0,25
|
0,35
|
|
6
|
Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với
khu dân cư mới (Đấu thầu)
|
DCH
|
Phường Tam Quan Bắc
|
5,41
|
1,46
|
|
|
7
|
Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc:
- Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An
Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư
xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu
An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam.
|
ONT
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
5,07
|
3,15
|
0,00
|
|
8
|
Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây:
+Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc
|
ODT
|
Phường Hoài Thanh Tây
|
1,51
|
0,41
|
|
0,00
|
9
|
Khu tái định cư phục vụ dự án
Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ
|
ONT
|
xã Hoài Mỹ
|
46,80
|
|
19,97
|
|
IV
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
15,03
|
2,32
|
0,97
|
0,00
|
1
|
Làm mới đường từ nhà bà Triệu
đến cửa An Hòa
|
DGT
|
Xã Mỹ Đức
|
0,15
|
0,10
|
|
|
2
|
Đường dẫn hai bên đầu cầu từ
thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức
|
DGT
|
Xã Mỹ Đức
|
1,54
|
0,01
|
|
|
3
|
Nâng cấp các tuyến đường giao
thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ
|
DGT
|
TT Phù Mỹ
|
0,37
|
0,08
|
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường khu vực
trung tâm đô thị Mỹ Chánh
|
DGT
|
Xã Mỹ Chánh
|
2,10
|
0,08
|
|
|
5
|
Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ
|
DGT
|
Mỹ Phong, Mỹ Thọ
|
2,26
|
0,01
|
|
|
6
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Phù Mỹ
|
DTL
|
TT Phù Mỹ
|
0,50
|
0,18
|
|
|
7
|
QH công viên cây xanh KDC
Kiên Phú
|
DKV
|
Xã Mỹ Tài
|
0,10
|
0,10
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn Trung Thuận
|
ONT
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
1,10
|
1,10
|
|
|
9
|
Nhà máy chế biến gỗ
|
SKC
|
Xã Mỹ Trinh
|
1,75
|
0,66
|
|
|
10
|
Dự án Lắp mạch 2 đường dây
110KV Phù Mỹ - An Nhơn
|
DNL
|
Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ
|
0,20
|
|
0,03
|
|
11
|
Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá
Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai
đoạn 2021-2025
|
SKX
|
Xã Mỹ An
|
4,96
|
|
0,94
|
|
V
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
8,57
|
6,50
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nhà làm việc Công an xã Cát
Trinh
|
CAN
|
Cát Trinh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống
thủy lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc -
Nam)
|
DTL
|
xã Cát Hiệp
|
0,54
|
0,34
|
|
|
3
|
Di dời các tuyến điện cao thế
110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc
- Nam
|
DNL
|
xã Cát Hiệp
|
0,03
|
0,03
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Cát Thành
(phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn
Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện)
|
DGD
|
Cát Thành
|
0,68
|
0,16
|
|
|
5
|
Mở rộng đường giao thông (tuyến
từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều)
|
DGT
|
xã Cát Chánh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
6
|
Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC
thôn Chánh Hội)
|
ONT
|
Cát Chánh
|
2,20
|
2,20
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã
|
ONT
|
Cát Hưng
|
2,50
|
1,86
|
|
|
8
|
Chỉnh trang dòng suối Thó kết
hợp đường giao thông và khu dân cư
|
ODT
|
Ngô Mây
|
2,46
|
1,75
|
|
|
VI
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
5,20
|
1,38
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn vinh
- Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
DGT
|
Phước An
|
1,28
|
0,31
|
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường BTXM
thôn Phụng Sơn
|
DGT
|
Phước Sơn
|
0,09
|
0,05
|
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp đường BTXM
Lộc Thượng
|
DGT
|
Phước Sơn
|
0,09
|
0,05
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa
tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến
Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp)
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,44
|
0,44
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa
đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến
giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp)
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,27
|
0,20
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH
42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa
|
DGT
|
Phước Nghĩa
|
0,17
|
0,17
|
|
|
7
|
Hạng mục di dời hệ thống điện
|
DNL
|
Phước Thành, Phước An
|
0,73
|
0,03
|
|
|
8
|
Xây dựng bưu điện xã
|
DBV
|
Phước Hưng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
9
|
Mở rộng Chùa Bích Nam
|
TON
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
10
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết
nối Cảng Quy Nhơn
|
DGT
|
Thị trấn Diêu Trì
|
0,67
|
0,05
|
|
|
11
|
Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập
đá (Đập Thông Chín)
|
DTL
|
xã Phước lộc
|
1,39
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
53,23
|
6,87
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nhà làm việc công an xã
|
CAN
|
Xã Tây Vinh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Nhà làm việc công an xã
|
CAN
|
Xã Tây Giang
|
0,20
|
0,05
|
|
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp Bình
Nghi
|
SKN
|
Xã Bình Nghi
|
50,00
|
5,72
|
|
|
4
|
Bổ sung Dự án Đập dâng Phú
Phong, huyện Tây Sơn
|
DTL
|
Thị trấn Phú Phong
|
0,40
|
0,07
|
|
|
5
|
Mở rộng trường Mầm Non (điểm
chính thôn 2)
|
DGD
|
Xã Bình Nghi
|
0,50
|
0,43
|
|
|
6
|
Dự án thủy điện và tuyến đường
dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong
|
DNL
|
Thị trấn Phú Phong
|
2,03
|
0,50
|
|
|
VIII
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
8,00
|
0,50
|
7,00
|
0,00
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc
gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
DDT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
6,00
|
|
5,50
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc
gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước
Ló)
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
1,50
|
|
1,50
|
|
3
|
BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể
dục thể thao xã
|
DGT
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
IX
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
0,94
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
ruộng sạ đến suối Gấu
|
DGT
|
Canh Thuận
|
0,32
|
0,03
|
|
|
2
|
Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy
|
DVH
|
Canh Thuận
|
0,20
|
0,20
|
|
|
3
|
Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến
Trường THCS
|
DGT
|
TT Vân Canh
|
0,42
|
0,05
|
|
|
X
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
16,87
|
8,09
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường phía Tây huyện Phù Cát
(tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)
|
DGT
|
xã Nhơn Mỹ
|
2,28
|
1,72
|
|
|
2
|
Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng
mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề
rộng nền đường 15m)
|
DGT
|
Xã Nhơn Hậu
|
3,60
|
1,90
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rông tuyến đường
giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn
Trung Trực - Trần Khánh Dư)
|
DGT
|
Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa
|
5,64
|
2,74
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Di dời các tuyến điện cao thế
110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn;
Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
DNL
|
Phường Nhơn Hòa
|
1,08
|
0,52
|
|
|
5
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật điện
phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh
Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh
(Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
DNL
|
Phường Nhơn Hòa
|
0,05
|
0,01
|
|
|
6
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật điện
phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh
Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn
(Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
DNL
|
Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa
|
0,17
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Kho xăng dầu hàng không để
cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát
|
TMD
|
Phường Nhơn Thành
|
1,30
|
1,00
|
|
|
8
|
Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập
Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt)
|
DTL
|
phường Nhơn Thành
|
1,86
|
0,03
|
|
|
9
|
Đập Thạnh Hoà
|
DTL
|
Phường Nhơn Hoà
|
0,90
|
0,04
|
|
|
XI
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
53,83
|
8,54
|
7,57
|
0,00
|
1
|
Xử lý sạt lở mái taluy dương
đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021
|
DGT
|
P. Lê Hồng Phong
|
1,10
|
|
0,86
|
|
2
|
Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới
Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, TP.Quy
Nhơn
|
ODT
|
P. Trần Quang Diệu
|
9,03
|
3,10
|
0,71
|
|
3
|
Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục
Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên
gia công nghệ FPT Software
|
TMD
|
P. Ghềnh Ráng
|
16,31
|
1,48
|
|
|
4
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh
theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích tăng thêm
0,45 ha)
|
DTL
|
P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình;
|
16,95
|
2,85
|
|
|
5
|
Xây dựng mới trường trung học
phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương
|
DGD
|
P. Nhơn Phú
|
2,57
|
0,21
|
|
|
6
|
Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại
Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú
|
ODT
|
P. Nhơn Phú
|
1,87
|
0,90
|
|
|
7
|
Mỏ đất san lấp tại phường Bùi
Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, thuộc điểm mỏ số hiệu QN03.
|
SKX
|
P. Bùi Thị Xuân
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
265,39
|
52,42
|
35,86
|
0,00
|
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) ngày 14/07/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|