Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3279/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 07/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3279/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 07 tháng 04 năm 2022; 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 07 năm 2022; số 45/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2022; số 56/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6418/TTr-STNMT-QLĐ ngày 13 tháng 7 năm 2023; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 4574/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.

c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2020 trở về trước.

đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

e) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

f) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

d) Tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBNDTP;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng Nghiên cứu tổng hợp, TTTH;
- Lưu: VT, (ĐT/LT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Thạnh

Long Hòa

An Thới Đông

Lý Nhơn

Tam Thôn Hiệp

Bình Khánh

Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích tự nhiên

70.445,34

2.426,87

13.273,96

10.390,08

15.812,32

11.067,53

4.343,39

13.131,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.788,81

1.143,87

9.292,62

8.097,50

9.386,24

8.625,61

2.706,20

7.536,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.092,62

128,77

139,21

126,25

290,05

53,70

343,21

11,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.831,64

180,55

406,00

848,00

335,08

248,35

767,49

46,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

34.468,06

713,03

8.277,55

5.377,99

5.040,30

8.009,34

7.049,85

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.061,55

37,85

114,65

1.744,43

2.249,85

314,22

1.595,11

5,43

1.6

Đất làm muối

LMU

2.244,24

83,67

265,71

1.470,96

423,90

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

90,70

89,49

0,82

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.627,08

1.197,57

3.421,31

2.292,58

6.426,07

2.441,92

1.637,20

5.210,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,88

5,79

26,41

3,71

0,97

2.2

Đất an ninh

CAN

7,07

1,04

5,37

0,03

0,62

0,01

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,12

3,53

9,05

7,53

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,45

3,06

3,09

1,90

2,04

6,92

1,43

0,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

877,48

123,24

181,95

202,11

133,19

53,10

157,56

26,32

Đất giao thông

DGT

512,96

60,68

127,63

105,26

78,20

30,88

103,59

6,73

Đất thủy lợi

DTL

155,22

16,58

17,64

38,50

42,40

13,43

18,75

7,92

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,11

16,34

1,80

0,06

1,75

0,48

0,39

0,28

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

8,30

0,24

1,67

0,33

0,29

0,04

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,75

11,79

7,63

10,56

8,45

3,95

14,95

1,42

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,66

4,55

1,11

Đất công trình năng lượng

DNL

62,83

0,02

20,63

19,18

14,76

8,24

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,10

0,74

1,12

0,07

0,07

0,07

0,03

0,01

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,87

0,06

3,81

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,78

25,76

0,55

0,47

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,39

1,29

0,37

1,02

0,39

1,20

0,87

0,26

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,71

2,77

0,79

0,72

1,62

3,53

1,28

Đất chợ

DCH

1,06

0,12

0,30

0,04

0,33

0,08

0,17

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,51

0,30

0,07

1,44

0,15

0,70

0,68

0,17

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,46

0,89

0,49

0,08

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

714,63

147,52

181,89

119,52

68,40

181,07

16,23

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

129,70

129,70

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,35

11,87

0,94

0,96

1,55

0,34

0,34

0,35

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,90

2,06

0,57

7,31

0,55

0,20

0,12

0,08

2.12

Đất tín ngưỡng

TIN

3,38

0,78

0,62

0,24

0,65

0,49

0,47

0,15

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20.785,48

914,70

3.044,66

1.896,73

6.164,18

2.311,68

1.287,37

5.166,14

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,67

0,61

1,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.029,45

85,44

560,03

383,98

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Thạnh

Long Hòa

An Thới Đông

Lý Nhơn

Tam Thôn Hiệp

Bình Khánh

Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,50

11,69

4,44

20,50

15,08

0,08

4,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,06

1,06

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,80

0,65

0,02

0,22

6,67

0,01

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,10

3,72

0,61

16,52

3,15

0,07

3,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,81

3,81

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,72

7,32

3,75

5,26

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,58

0,28

1,68

1,71

0,08

0,89

0,94

2.1

Đất cơ sở sản xuất nông nghiệp

SKC

0,22

0,04

0,08

0,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,44

0,24

0,12

0,08

0,00

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

0,37

0,17

0,12

0,08

0,00

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,07

0,07

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,14

0,10

0,65

0,03

0,36

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,76

1,58

0,94

0,68

0,56

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Thạnh

Long Hòa

An Thới Đông

Lý Nhơn

Tam Thôn Hiệp

Bình Khánh

Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp

118,17

11,33

18,18

25,78

16,11

10,24

35,53

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,34

4,99

4,50

7,57

6,67

4,80

15,41

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49,39

4,07

11,57

13,53

3,15

4,04

12,63

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,71

2,17

1,51

4,68

5,26

1,40

7,49

0,20

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

1,73

0,10

0,60

1,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

19,73

0,63

19,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

19,12

0,02

19,10

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,61

0,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,18

0,08

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn huyện Cần Giờ không có diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/08/2023 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.442

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.88.137
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!