|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2020 dự toán ngân sách tỉnh Đắk Lắk 2021
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỐ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2045/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số
127/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân
sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn năm 2021:
a. Tổng thu cân đối NSNN là
7.412.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: 4.350.000
triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính: 2.682.000
triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
250.000 triệu đồng
b. Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
c. Tổng số vay trong năm 96.100
triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2021:
a. Tổng chi ngân sách địa phương
năm 2021: 17.456.475 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 15.356.354 triệu đồng
Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 3.628.230 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 11.181.888 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng
+ Chi trả nợ lãi: 3.400 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 301.396 triệu đồng
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 140.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung
có mục tiêu: 2.100.121 triệu đồng
b. Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt
nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
c. Chi trả nợ gốc: 1.500 triệu đồng.
3. Dự toán chi tiết về thu, chi
ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kèm theo.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết
(chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ
ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UB MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành của tỉnh;
- Cục thuế tỉnh, KBNN tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán thu TW giao năm 2021
|
Dự
toán thu NSNN năm 2021
|
Trong
đó
|
SS% DT HĐND với DT TW giao
|
Khối
tỉnh quản lý thu
|
Khối
huyện quản lý thu
|
|
Tổng thu NSNN (A+B+C)
|
5.369.900
|
7.558.100
|
3
4.736.050
|
2.822.050
|
|
A
|
Tổng thu cân đối NSNN (I+II)
|
5.369.900
|
7.412.000
|
4.589.950
|
2.822.050
|
138,0
|
I
|
Thu nội địa (1+2+3)
|
5.249.900
|
7.162.000
|
4.339.950
|
2.822.050
|
136,4
|
1
|
Thu thuế và phí
|
4.102.900
|
4.350.000
|
2.707.000
|
1.643.000
|
106,0
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
|
616.000
|
655.000
|
605.670
|
49.330
|
106,3
|
a1
|
DNNN Trung ương
|
466.000
|
505.000
|
488.370
|
16.630
|
108,4
|
|
Thuế GTGT
|
323.000
|
333.000
|
317.360
|
15.640
|
103,1
|
|
Thuế TNDN
|
22.000
|
22.000
|
21.010
|
990
|
100,0
|
|
Thuế Tài nguyên
|
121.000
|
150.000
|
150.000
|
|
124,0
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
a2
|
DNNN địa phương
|
82.000
|
82.000
|
49.600
|
32.400
|
100,0
|
|
Thuế GTGT
|
55.000
|
55.000
|
31.100
|
23 900
|
100,0
|
|
Thuế TNDN
|
26.000
|
26.000
|
18.500
|
7.500
|
100,0
|
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
100,0
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
a3
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
68.000
|
68.000
|
67.700
|
300
|
100,0
|
|
Thuế GTGT
|
34.000
|
34.000
|
33.700
|
300
|
100,0
|
|
Thuế TNDN
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
100,0
|
|
Thu thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
1.854.000
|
1.964.500
|
1.159.631
|
804.869
|
106,0
|
|
Thuế GTGT
|
1.081.000
|
1.161.000
|
491.781
|
669.219
|
107,4
|
|
Thuế TNDN
|
180.000
|
180.000
|
90.320
|
89.680
|
100,0
|
|
Thuế TTĐB
|
468.000
|
498.500
|
494.070
|
4.430
|
106,5
|
|
Thuế Tài nguyên
|
125.000
|
125.000
|
83.460
|
41.540
|
100,0
|
|
Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
c
|
Lệ phí
trước bạ
|
340.000
|
362.000
|
|
362.000
|
106,5
|
d
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
e
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
600
|
12.400
|
100,0
|
f
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
295.000
|
362.600
|
110.000
|
252.600
|
122,9
|
g
|
Thu phí, lệ phí
|
149.900
|
149.900
|
66.700
|
83.200
|
100,0
|
g.1
|
Lệ phí môn bài
|
27.100
|
27.100
|
2.000
|
25.100
|
100,0
|
g.2
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
122.800
|
122.800
|
64.700
|
58.100
|
100,0
|
|
- Trung ương
|
56.900
|
56.900
|
41.013
|
15.887
|
100,0
|
|
- Địa phương
|
65.900
|
65.900
|
23.687
|
42.213
|
100,0
|
h
|
Thu khác do CQ thuế thực hiện
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
25.000
|
|
i
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
105.000
|
105.000
|
68.145
|
36.855
|
100,0
|
j
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
20.000
|
28.000
|
11.754
|
16.246
|
140,0
|
k
|
Thu cổ tức
|
|
-
|
-
|
|
|
l
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
680.000
|
680.000
|
679.500
|
500
|
100,0
|
2
|
Thu biện pháp tài chính
|
1.017.000
|
2.682.000
|
1.502.950
|
1.179.050
|
263,7
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
2.400.000
|
1.298.000
|
1.102.000
|
300,0
|
|
Thu tiền bán nhà
|
5.000
|
70.000
|
70.000
|
|
1.400,0
|
|
Thu tại xã
|
2.000
|
10.100
|
|
10.100
|
505,0
|
|
Thu khác ngân sách
|
210.000
|
201.900
|
134.950
|
66.950
|
96,1
|
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT
|
70.000
|
70.000
|
27.600
|
42.400
|
100,0
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100,0
|
II
|
Thuế từ hoạt động XNK
|
120.000
|
250.000
|
250.000
|
|
208,3
|
B
|
Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB
nhà đầu tư đã ứng trước
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
C
|
Tổng số vay trong năm
|
|
96.100
|
96.100
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
94.600
|
94.600
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán TW giao năm 2021
|
Dự
toán chi NSĐP năm 2021
|
Trong
đó
|
SS
DT HĐND/ DTTW giao (%)
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/3
|
|
Tổng
số chi NSNN (A+B)
|
15.334.375
|
17.506.475
|
9.561.734
|
7.944.741
|
|
A
|
Tổng chi NS địa phương quản lý
|
15.334.375
|
17.456.475
|
9.511.734
|
7.944.741
|
113,8
|
I
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
13.234.254
|
15.356.354
|
(1)
7.411.613
|
(2)
7.944.741
|
116,0
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.886.230
|
3.728.230
|
3.086.630
|
641.600
|
197,7
|
a
|
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn
trong nước
|
861.630
|
861.630
|
861.630
|
|
100,0
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
800.000
|
2.367.000
|
1.725.400
|
641.600
|
295,9
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100,0
|
d
|
Chi đầu tư từ tiền bán nhà
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
e
|
Chi đầu tư từ
thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ
thủy lợi Ea Tam TP.BMT)
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
f
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
94.600
|
94.600
|
94.600
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
11.080.391
|
11.181.888
|
(3)
4.035.838
|
7.146.050
|
100,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
5.319.917
|
5.657.669
|
1.231.596
|
4.426.073
|
106,3
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.538
|
41.138
|
41.138
|
|
161,1
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
|
100,0
|
5
|
Chi trả nợ lãi
|
3400
|
3.400
|
3.400
|
|
100,0
|
6
|
Dự phòng
|
262.793
|
301.396
|
144.305
|
157.091
|
114,7
|
7
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
2.100.121
|
2.100.121
|
2.100.121
|
-
|
100,0
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các Chương
trình mục tiêu
|
1.417.679
|
1.417.679
|
1.417.679
|
|
100,0
|
3
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách
|
682.442
|
682.442
|
682.442
|
|
100,0
|
B
|
Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất
để chỉ bồi thường,
GPMB.
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
C
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
94.600
|
94.600
|
94.600
|
|
|
D
|
Tổng số vay trong năm
|
94.600
|
94.600
|
94.600
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
94.600
|
94.600
|
94.600
|
|
|
|
Vay để trả nợ
gốc
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu
cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL
cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số 03.
(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối và nguồn thực hiện CCTL, chế độ chính sách từ NS tỉnh cho NS huyện: chi tiết tại Phụ lục số 08.
(3) Bao gồm chi thường xuyên các
đơn vị khối tỉnh (Phụ lục số 04) và bổ sung từ ngân
sách tỉnh để thực hiện
một số mục tiêu, nhiệm vụ (Phụ lục số 05)
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Dự
toán chi NS tỉnh năm 2021
|
A
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
7.411.613
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.086.630
|
1
|
Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối
vốn trong nước
|
861.630
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.725.400
|
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
240.000
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
240.000
|
|
- Chi đầu tư các dự án, công
trình
|
1.245.400
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
130.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà
|
65.000
|
5
|
Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng
trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam TP.BMT
|
210.000
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
94.600
|
II
|
Chi thường xuyên (1)
|
3.469.891
|
1
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
41.138
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
947.560
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ
|
1.243.796
|
4
|
QLHC - Đảng -
Đoàn thể
|
519.718
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
74.357
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
13.598
|
7
|
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao
|
46.508
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội.
|
93.943
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
129.015
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
36.179
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế.
|
202.360
|
12
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
64.719
|
13
|
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối
tượng chính sách
|
25.000
|
14
|
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước
|
22.000
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
10.000
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
IV
|
Chi trả
lãi
|
3.400
|
V
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
140.000
|
VI
|
Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực
hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)
|
565.947
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
144.305
|
B
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT
|
2.100.121
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)
|
1.417.679
|
|
- Vốn ngoài nước
|
517.081
|
|
- Vốn trong nước
|
900.598
|
2
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3)
|
682.442
|
|
- Vốn ngoài nước
|
152.680
|
|
- Vốn trong nước
|
529.762
|
C
|
Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt
nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.
|
50.000
|
|
Tổng
cộng
|
9.561.734
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04
(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05
(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
3.469.891
|
947.560
|
41.138
|
129.015
|
36.179
|
1.243.796
|
74.357
|
13.598
|
46.508
|
64.719
|
202.360
|
519.098
|
94.563
|
57.000
|
I
|
CHI KHỐI
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
168.117
|
-
|
-
|
129.015
|
36.179
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.992
|
931
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
29.343
|
-
|
-
|
26.935
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.792
|
616
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quốc
phòng
|
26.935
|
|
|
26.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục
vụ công tác bảo vệ rừng
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.792
|
616
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
92.384
|
-
|
-
|
91.869
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
315
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quốc
phòng
|
91.869
|
|
|
91.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phục
vụ công tác bảo vệ
rừng
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
315
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
36.179
|
|
|
|
36.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung đoàn
584
|
10.211
|
|
|
10.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI KHỐI
ĐẢNG
|
105.330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.830
|
-
|
-
|
1
|
Kinh phí hoạt động
của khối đảng tỉnh
|
100.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96.749
|
-
|
-
|
|
Báo
Đắk Lắk
|
17.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.348
|
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
82.901
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
79.401
|
|
|
2
|
Ban Dân vận
Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)
|
5.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.081
|
|
|
III
|
CHI KHỐI
SỞ, BAN, NGÀNH
|
2.480.980
|
947.560
|
41.138
|
-
|
-
|
695.659
|
74.357
|
13.598
|
46.508
|
44.224
|
171.659
|
371.714
|
74.563
|
-
|
1
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
3.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110
|
1.315
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.096
|
|
|
3
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh
|
5.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.646
|
3.318
|
|
|
4
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
13.598
|
|
|
|
|
|
|
13.598
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
17.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.326
|
9.978
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
845.994
|
835.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.923
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông và vận tải
|
42.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
12.139
|
|
|
|
Trong
đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
11.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.046
|
9.634
|
|
|
9
|
Sở khoa học
và công nghệ
|
49.869
|
|
41.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.731
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
10
|
Sở Lao Động
- Thương binh và Xã hội
|
101.053
|
12.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.929
|
11.384
|
74.563
|
|
11
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
506
|
7.423
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
37.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.388
|
34.948
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
220.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.649
|
85.037
|
95.794
|
-
|
-
|
|
Kinh phí quản
lý bảo vệ rừng
|
53.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.649
|
13.612
|
|
|
|
|
Quản lý
hành chính
|
95.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.794
|
|
|
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
71.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.425
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối
ứng các dự án
|
1.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.192
|
|
|
|
|
- Chi
cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
15.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.506
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
33.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.575
|
16.068
|
12.413
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
25.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.656
|
13.432
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
16.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.596
|
9.441
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
149.318
|
21.934
|
|
|
|
|
71.351
|
|
46.508
|
|
|
9.525
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
12.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
11.807
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
713.103
|
|
|
|
|
695.659
|
|
|
|
|
|
17.444
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
11.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
14.861
|
1.131
|
|
|
|
|
3.006
|
|
|
|
|
10.724
|
|
|
23
|
Trường cao
đẳng Công nghệ Tây Nguyên
|
25.160
|
25.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường cao
đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
12.784
|
12.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường cao
đẳng Văn hóa Nghệ thuật
|
17.659
|
17.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường cao
đẳng Y tế Đắk Lắk
|
6.090
|
6.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Chính trị
|
15.554
|
15.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc Việt Nam
|
5.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.807
|
|
|
29
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
15.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.034
|
|
|
30
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
27.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.862
|
26.108
|
|
|
|
Trong
đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
1.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420
|
|
|
IV
|
CHI CHO
CÁC ĐOÀN, HỘI
|
45.104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.104
|
-
|
-
|
1
|
Đoàn đại biểu
quốc hội
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
2
|
Đoàn luật
sư
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
3
|
Hiệp hội Cà
phê Buôn Ma Thuột
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
|
|
4
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp tỉnh
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
|
|
5
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
|
|
6
|
Hội bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
7
|
Hội bảo vệ
thiên nhiên môi trường
|
387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.637
|
|
|
10
|
Hội Cựu
giáo chức
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
|
|
12
|
Hội đồng y
tỉnh
|
1.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.058
|
|
|
13
|
Hội hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
14
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
15
|
Hội hữu nghị
Việt Nam - Nhật bản
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
16
|
Hội Kế hoạch
hóa và gia đình
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
17
|
Hội Khoa học
kỹ thuật lâm nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
18
|
Hội Khuyến
học
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
19
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
7.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.108
|
|
|
20
|
Hội liên lạc
người Việt Nam ở nước ngoài
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
21
|
Hội Luật
gia
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
22
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam/Dioxin
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
898
|
|
|
23
|
Hội người
cao tuổi
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
24
|
Hội người tù yêu nước
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
|
|
25
|
Hội Nhà báo
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745
|
|
|
26
|
Hội Nông
dân
|
6.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410
|
|
|
|
Trong
đó: Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
27
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.290
|
|
|
28
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
3.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.831
|
|
|
29
|
Liên hiệp
các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
1.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
|
|
30
|
Liên minh hợp
tác xã tỉnh
|
6.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.983
|
|
|
|
Trong
đó: Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
31
|
Ủy ban đoàn
kết công giáo
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
V
|
CHI HỖ TRỢ
CÁC CÔNG TY
|
45.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.503
|
27.270
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi phục
vụ công tác bảo vệ rừng
|
37.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.503
|
19.270
|
-
|
-
|
-
|
|
Công ty
TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.420
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp
Đắk Lắk
|
2.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.184
|
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
2.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514
|
2.440
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
3.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.546
|
1.460
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
5.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.264
|
2.094
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
80
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
2.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
1.948
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
|
5.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.666
|
3.994
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
3.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
3.031
|
|
|
|
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Lắk
|
2.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
2.036
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
874
|
2.187
|
|
|
|
|
Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615
|
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Hỗ trợ
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
VI
|
MỘT SỐ
NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
624.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
544.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
450
|
20.000
|
57.000
|
1
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo
389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
3
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
4
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định)
|
544.637
|
|
|
|
|
544.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tiền
Tết cho CBCC và đối tượng chính sách
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
6
|
Hoàn trả các
khoản thu năm trước
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
7
|
Chi khác
ngân sách
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
565.947
|
|
I
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP
|
58.000
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
988
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
2.572
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
6.286
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
719
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
643
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
4.462
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
3.800
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.688
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
2.168
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
6.077
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
6.601
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
4.668
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
7.098
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
6.298
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
932
|
BSMT
cho huyện
|
II
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện một số
chính sách do HĐND và UBND tỉnh ban hành như: Mừng thọ người cao tuổi; cộng
tác viên trẻ em; Đội công tác XH tình nguyện; Bảo vệ TDP; Toàn dân đoàn kết;
phụ cấp Khuyến Nông; phụ cấp Thú Y; Học tập cộng đồng; Hội đặc thù; Cai nghiện
ma túy; đại biểu HĐND theo NQ 36_2017
|
56.564
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
8.005
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
4.346
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
3.003
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
3.723
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
3.690
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.979
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
4.839
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.734
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
3.172
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
5.277
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
2.283
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
3.342
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.157
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
2.680
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.334
|
BSMT
cho huyện
|
III
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu
đãi đối với nhà giáo trực tiếp giảng dạy người khuyết tật theo phương thức
giáo dục hòa nhập theo Khoản 2 Điều 7 Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
|
8.635
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
0
|
|
|
Huyện Ea Súp
|
431
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.259
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
634
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
546
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
1.474
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
0
|
|
|
Huyện M'Đrắk
|
330
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
890
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
459
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.605
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
0
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
546
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
461
|
BSMT
cho huyện
|
IV
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu tiên
đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định
57/2017/NĐ-CP
|
1.274
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
155
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
281
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
774
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
6
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
58
|
BSMT
cho huyện
|
V
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ
em mẫu giáo; Chính sách đối với giáo viên mầm non dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số; Hỗ trợ kinh phí tổ
chức nấu ăn cho trẻ mầm non ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020
|
58.945
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
390
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
3.023
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
6.126
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
5.062
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
2.007
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
4.234
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
1.686
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.731
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
5.797
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
3.305
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
3.426
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
5.503
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
7.541
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
3.221
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.893
|
BSMT
cho huyện
|
VI
|
Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí
học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư
liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
7.489
|
|
1
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
1.069
|
Bổ
sung dự toán
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
6.420
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0
|
|
|
Huyện Ea H’Leo
|
1.121
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
633
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
0
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
146
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
696
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
639
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
645
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
352
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
246
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
528
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
300
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
622
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
82
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
410
|
BSMT
cho huyện
|
VII
|
Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt
nông thôn xã Cư Kty và xã Hòa Tân, huyện Krông Bông
|
951
|
|
|
Huyện Krông Bông
|
951
|
BSMT
cho huyện
|
VIII
|
Kinh phí hỗ trợ công tác xua đuổi
voi hoang dã
|
360
|
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
40
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
200
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Hleo
|
120
|
BSMT
cho huyện
|
IX
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
105.231
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV Quản lý công
trình thủy lợi
|
69.420
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
35.811
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
647
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
104
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
-
|
|
|
Huyện Krông Năng
|
4.761
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.587
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
543
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
323
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
3.826
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
1.115
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
1.048
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
12.695
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.939
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
4.111
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.558
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.554
|
BSMT
cho huyện
|
X
|
Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
28.483
|
|
1
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
8.533
|
Bổ
sung dự toán
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
19.950
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.263
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.364
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.313
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
1.347
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
1.236
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.151
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1 364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.364
|
BSMT
cho huyện
|
XI
|
Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
10.910
|
|
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây
Nguyên
|
5.466
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
856
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
1.123
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
1.615
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
1.850
|
Bổ
sung dự toán
|
XII
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
6.298
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
944
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
398
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
0
|
|
|
Huyện Krông Năng
|
404
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
378
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
255
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
857
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
472
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
305
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
653
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
402
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
417
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
240
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
330
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
243
|
BSMT
cho huyện
|
XIII
|
Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
4.142
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
403
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
228
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
220
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
504
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
328
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
152
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
150
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
850
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
110
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
0
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
243
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
227
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
199
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
386
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
142
|
BSMT
cho huyện
|
XIV
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
38.488
|
|
1
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
24.489
|
Bổ
sung dự toán
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
13.999
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
-
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.545
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
1.738
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
2.956
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
12
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
394
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
34
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
115
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
3.106
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
-
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
286
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.668
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
689
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
202
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.254
|
BSMT
cho huyện
|
XV
|
Kinh phí thường xuyên của Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
2.990
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
310
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
175
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
225
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
155
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
292
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
128
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
234
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
205
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
161
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
146
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
161
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
193
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
257
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
155
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
193
|
BSMT
cho huyện
|
XVI
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
574
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
420
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng y tế
|
154
|
Bổ
sung dự toán
|
XVII
|
Kinh phí cho các Tiểu đội Dân
quân thường trực tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về quốc phòng, an
ninh trên địa bàn tỉnh do tăng thêm tại Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.720
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
680
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
680
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
1.360
|
BSMT
cho huyện
|
XVIII
|
Hỗ trợ cho UBND xã trực tiếp quản
lý bảo vệ rừng theo Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg
|
2.263
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.005
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
1.011
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
3
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
55
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
19
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
170
|
BSMT
cho huyện
|
XIX
|
Hỗ trợ thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ
|
171.630
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.600
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
13.600
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
13.100
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
12.600
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
13.100
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
10.000
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
12.400
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
11.000
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
14.000
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
9.930
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
13.400
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
10.800
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
11.900
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
10.100
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
13.100
|
BSMT
cho huyện
|
PHỤ LỤC SỐ 6
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU NĂM 2021 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Số
tiền
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
682.442
|
|
I
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
152.680
|
Phân
bổ sau
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
529.762
|
|
1
|
Hỗ trợ các hội
|
276
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
276
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
2
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
57.556
|
|
a
|
Bổ sung dự toán các đơn vị
|
12.167
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.007
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
4.910
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk
|
1.827
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật
tỉnh
|
422
|
Bổ sung
dự toán
|
|
Trường Cao đẳng
Y tế Đắk Lắk
|
1.261
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây
nguyên
|
2.740
|
Bổ
sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
31.975
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
373
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.949
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
4.263
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
2.436
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.166
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
2.253
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
937
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
2.777
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
1.261
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
2.498
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.386
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
4.410
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.724
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.241
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.301
|
BSMT
cho huyện
|
c
|
Phân bổ sau
|
13.414
|
Phân
bổ sau
|
3
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
54.651
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
5.511
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
5.511
|
Bổ
sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố
|
49.140
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
-
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
5.281
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
6.160
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
10.481
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
42
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.396
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
117
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
408
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
10.899
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
-
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
994
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
5.915
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
2.442
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
717
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
4.288
|
BSMT
cho huyện
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
1.271
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho đơn vị
|
271
|
|
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
271
|
Bổ
sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
1.000
|
|
|
Huyện Krông
Năng
|
1.000
|
BSMT
cho huyện
|
5
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học
sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
16.534
|
|
a
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
13.539
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
868
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
925
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
890
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
913
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
838
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
780
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
925
|
BSMT
cho huyện
|
b
|
Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi
phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông
tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
2.514
|
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.199
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.315
|
BSMT
cho huyện
|
c
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
481
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
481
|
Bổ
sung dự toán
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
2.696
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
1.412
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Trung đoàn 584
|
1.284
|
Bổ
sung dự toán
|
7
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
|
|
Ban dân tộc tỉnh
|
196
|
Bổ
sung dự toán
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người
nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở
vùng KTXH khó khăn
|
114.230
|
|
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh Đắk Lắk
|
114.230
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
30.685
|
|
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh Đắk Lắk
|
30.685
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ
cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận
cơ thể người)
|
56.449
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
|
56.449
|
|
11
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội;
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
83.787
|
|
a
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
43.441
|
|
|
Thành phố BMT
|
11.041
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
5.000
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
-
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
4.400
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.900
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
-
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'Gar
|
6.000
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.500
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
500
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
5.300
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
3.400
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
-
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
500
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
900
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
-
|
BSMT
cho huyện
|
b
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
32.925
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
348
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.922
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
2.944
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.270
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
468
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
2.699
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
916
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.290
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
2.786
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
3.629
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
2.281
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
3.859
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.037
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
424
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
2.052
|
BSMT
cho huyện
|
c
|
Hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào DTTS
|
2.977
|
|
-
|
Ban dân tộc tỉnh
|
1.793
|
Bổ
sung dự toán
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
1.184
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
48
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H’Leo
|
116
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
74
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
105
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
54
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
76
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
116
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
107
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
81
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
119
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
33
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
62
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
103
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
42
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
48
|
BSMT
cho huyện
|
d
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người DTTS
|
4.444
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk
|
1.786
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH Hai thành viên lâm
nghiệp Phước An
|
29
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp
Phước Hòa
|
411
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty cổ phần ca cao Tây nguyên
|
8
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty Cổ phần kinh doanh Green
Farm
|
792
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo
(Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam)
|
1.094
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk
(Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam)
|
324
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
2.120
|
|
|
Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi
|
2.120
|
Hỗ
trợ cho đơn vị
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5.000
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3.000
|
Bổ
sung dự toán
|
|
Bộ chỉ huy bộ
đội biên phòng tỉnh
|
2.000
|
Bổ
sung dự toán
|
14
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.571
|
|
a
|
Bổ sung dự toán cho các đơn vị
|
29.483
|
|
|
Công an tỉnh
|
29.483
|
Bổ
sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã, thành phố
|
7.088
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
866
|
BSMT
cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
788
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
283
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
395
|
BSMT
cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
942
|
BSMT
cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
189
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
412
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
539
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
203
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
440
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.091
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
134
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
238
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
296
|
BSMT
cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
272
|
BSMT
cho huyện
|
15
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
62.958
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
62.958
|
Bổ
sung dự toán
|
16
|
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia
|
4.782
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
4.782
|
Bổ
sung dự toán
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 KHỐI HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN
|
Thu thuế, phí
|
Trong đó
|
|
Thu biện pháp tài chính
|
Trong đó
|
QD Trung ương
|
QD Địa phương
|
Đầu tư nước ngoài
|
Ngoài quốc doanh
|
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
|
Tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
|
Tiền sử dụng đất
|
Tại xã
|
Thu Khác
|
Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí khác
|
1
|
TP. Buôn Ma
Thuột
|
1.739.300
|
920.000
|
11.820
|
29.000
|
300
|
455.565
|
11.295
|
26.300
|
215.000
|
32.000
|
13.000
|
19.000
|
500
|
120.000
|
4.500
|
13.720
|
819.300
|
800.000
|
3.300
|
8.000
|
8.000
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
73.600
|
48.000
|
2.210
|
120
|
-
|
17.070
|
120
|
180
|
11.500
|
4.000
|
1.250
|
2.750
|
|
11.500
|
270
|
1.030
|
25.600
|
20.000
|
500
|
2.600
|
2.500
|
3
|
Huyện Ea
Súp
|
35.900
|
25.000
|
140
|
60
|
-
|
13.830
|
30
|
500
|
4.400
|
1.500
|
400
|
1.100
|
|
3.500
|
40
|
1.000
|
10.900
|
7.000
|
600
|
1.800
|
1.500
|
4
|
Huyện Krông
Năng
|
61.400
|
45.000
|
550
|
430
|
-
|
16.000
|
100
|
|
11.500
|
4.300
|
1.200
|
3.100
|
|
11.000
|
120
|
1.000
|
16.400
|
12.000
|
400
|
1.500
|
2.500
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
101.800
|
60.000
|
400
|
200
|
-
|
27.500
|
150
|
50
|
11.500
|
6.000
|
1.200
|
4.800
|
|
12.800
|
300
|
1.100
|
41.800
|
36.000
|
300
|
2.500
|
3.000
|
6
|
Huyện Buôn
Đôn
|
44.800
|
30.000
|
60
|
1.100
|
-
|
10.000
|
15
|
375
|
6.600
|
2.250
|
500
|
1.750
|
|
8.800
|
300
|
500
|
14.800
|
12.000
|
300
|
1.000
|
1.500
|
7
|
Huyện Cư
M'gar
|
120.200
|
95.000
|
900
|
350
|
-
|
40.930
|
130
|
1.300
|
20.500
|
6.600
|
1.300
|
5.300
|
|
21.200
|
2.090
|
1.000
|
25.200
|
20.000
|
900
|
800
|
3.500
|
8
|
Huyện Ea
Kar
|
143.400
|
82.000
|
200
|
500
|
-
|
39.800
|
100
|
3.200
|
16.800
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
|
15.300
|
500
|
1.100
|
61.400
|
54.000
|
900
|
1.500
|
5.000
|
9
|
Huyện M'Drắk
|
99.100
|
82.000
|
100
|
300
|
-
|
65.934
|
10
|
1.200
|
6.600
|
2.500
|
500
|
2.000
|
|
5.000
|
56
|
300
|
17.100
|
15.000
|
200
|
400
|
1.500
|
10
|
Huyện Krông
Pắc
|
126.700
|
80.000
|
80
|
50
|
-
|
36.900
|
250
|
510
|
21.000
|
6.500
|
1.500
|
5.000
|
|
12.200
|
1.310
|
1.200
|
46.700
|
40.000
|
900
|
1.000
|
4.800
|
11
|
Huyện Krông
Ana
|
67.800
|
44.000
|
|
|
|
21.000
|
50
|
100
|
9.500
|
3.200
|
550
|
2.650
|
|
7.100
|
2.600
|
450
|
23.800
|
20.000
|
400
|
700
|
2.700
|
12
|
Huyện Krông
Bông
|
50.200
|
43.000
|
50
|
150
|
-
|
26.910
|
10
|
80
|
6.300
|
2.500
|
450
|
2.050
|
|
4.000
|
2.500
|
500
|
7.200
|
5 000
|
500
|
600
|
1.100
|
13
|
Huyện Lắk
|
26.850
|
19.000
|
20
|
-
|
-
|
8.820
|
40
|
20
|
4.400
|
1.700
|
450
|
1.250
|
|
3.300
|
-
|
700
|
7.850
|
5.000
|
250
|
500
|
2.100
|
14
|
Huyện Cư
Kuin
|
79.750
|
39.000
|
100
|
100
|
-
|
12.680
|
50
|
3.000
|
9.700
|
3.400
|
700
|
2.700
|
|
8.100
|
1.370
|
500
|
40.750
|
38.000
|
400
|
650
|
1.700
|
15
|
Huyện Krông
Búk
|
51.250
|
31.000
|
-
|
40
|
-
|
11.930
|
50
|
40
|
6.700
|
2.250
|
600
|
1.650
|
|
8.800
|
290
|
900
|
20.250
|
18.000
|
250
|
1.000
|
1.000
|
|
Tổng cộng
|
2.822.050
|
1.643.000
|
16.630
|
32.400
|
300
|
804.869
|
12.400
|
36.855
|
362.000
|
83.200
|
25.100
|
58.100
|
500
|
252.600
|
16.246
|
25.000
|
1.179.050
|
1.102.000
|
10.100
|
24.550
|
42.400
|
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng chi ngân sách năm 2021
|
Trong đó:
|
Chi cân đối NS
|
Chi tiết của chi cân đối gồm:
|
Chi bổ sung có mục tiêu năm 2021
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng cộng
|
Chi đầu tư dự án, công trình
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số 5)
|
Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số 6)
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
Chi các sự nghiệp còn lại
|
1
|
TP. Buôn Ma
Thuột
|
1.299.479
|
1.270.385
|
400.000
|
400.000
|
851.798
|
495.576
|
7.261
|
348.961
|
18.587
|
29.094
|
15.550
|
13.544
|
2
|
Huyện Ea
H'Leo
|
554.839
|
509.102
|
16.000
|
16.000
|
482.790
|
307.231
|
3.970
|
171.589
|
10.312
|
45.737
|
29.756
|
15.981
|
3
|
Huyện Ea
Súp
|
459.865
|
410.598
|
5.600
|
5.600
|
396.474
|
251.421
|
3.078
|
141.975
|
8.524
|
49.267
|
34.618
|
14.649
|
4
|
Huyện Krông
Năng
|
572.532
|
516.037
|
9.600
|
9.600
|
495.579
|
317.616
|
4.075
|
173.888
|
10.858
|
56.495
|
34.284
|
22.211
|
5
|
Thị xã Buôn
Hồ
|
460.041
|
430.363
|
28.800
|
28.800
|
392.999
|
232.228
|
3.304
|
157.467
|
8.564
|
29.678
|
24.181
|
5.497
|
6
|
Huyện Buôn
Đôn
|
383.475
|
351.230
|
9.600
|
9.600
|
334.157
|
202.530
|
2.783
|
128.844
|
7.473
|
32.245
|
24.742
|
7.503
|
7
|
Huyện Cư
M'gar
|
665.746
|
628.517
|
16.000
|
16.000
|
599.174
|
390.048
|
5.131
|
203.995
|
13.343
|
37.229
|
27.806
|
9.423
|
8
|
Huyện Ea
Kar
|
643.041
|
596.810
|
43.200
|
43.200
|
541.530
|
326.928
|
4.441
|
210.161
|
12.080
|
46.231
|
32.685
|
13.546
|
9
|
Huyện M'Drắk
|
479.345
|
430.739
|
12.000
|
12.000
|
409.636
|
229.139
|
3.022
|
177.475
|
9.103
|
48.606
|
31.963
|
16.643
|
10
|
Huyện Krông
Pắc
|
883.358
|
841.726
|
32.000
|
32.000
|
792.271
|
542.587
|
6.762
|
242.922
|
17.455
|
41.632
|
28.808
|
12.824
|
11
|
Huyện Krông
Ana
|
441.227
|
389.608
|
16.000
|
16.000
|
365.587
|
227.495
|
3.106
|
134.986
|
8.021
|
51.619
|
41.654
|
9.965
|
12
|
Huyện Krông
Bông
|
504.223
|
453.776
|
4.000
|
4.000
|
440.101
|
270.649
|
3.449
|
166.003
|
9.675
|
50.447
|
33.827
|
16.620
|
13
|
Huyện Lắk
|
418.960
|
369.453
|
4.000
|
4.000
|
357.424
|
205.727
|
2.826
|
148.871
|
8.029
|
49.507
|
38.538
|
10.969
|
14
|
Huyện Cư
Kuin
|
490.998
|
458.851
|
30.400
|
30.400
|
419.211
|
277.784
|
3.653
|
137.774
|
9.240
|
32.147
|
27.602
|
4.545
|
15
|
Huyện Krông
Búk
|
321.370
|
287.546
|
14.400
|
14.400
|
267.319
|
149.114
|
2.189
|
116.016
|
5.827
|
33.824
|
24.938
|
8.886
|
|
Tổng cộng
|
8.578.499
|
7.944.741
|
641.600
|
641.600
|
7.146.050
|
4.426.073
|
59.050
|
2.660.927
|
157.091
|
633.758
|
450.952
|
182.806
|
PHỤ LỤC SỐ 9
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng nguồn năm 2021
|
Bao gồm
|
Tổng dự toán chi năm 2021
|
Bao gồm
|
Tổng nguồn thu cân đối
|
Bao gồm
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên theo Nghị quyết
kéo dài NQ 09/2016/NQ-HĐND
|
Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL
|
Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu
|
Chi cân đối ngân sách
|
Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu
|
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách
|
Nguồn hưởng 100%
|
Nguồn hưởng phân chia
|
1
|
TP. Buôn Ma
Thuột
|
1.299.479
|
1.270.385
|
1.050.262
|
21.370
|
1.028.892
|
42.810
|
67.524
|
109.789
|
29.094
|
1.299.479
|
1.270.385
|
29.094
|
2
|
Huyện Ea
H'Leo
|
554.839
|
509.102
|
64.813
|
4.863
|
59.950
|
366.689
|
1.914
|
75.686
|
45.737
|
554.839
|
509.102
|
45.737
|
3
|
Huyện Ea
Súp
|
459.865
|
410.598
|
31.616
|
3.156
|
28.460
|
310.852
|
|
68.130
|
49.267
|
459.865
|
410.598
|
49.267
|
4
|
Huyện Krông
Năng
|
572.532
|
516.037
|
54.088
|
3.708
|
50.380
|
391.343
|
|
70.606
|
56.495
|
572.532
|
516.037
|
56.495
|
5
|
Thị xã Buôn
Hồ
|
460.041
|
430.363
|
86.694
|
4.094
|
82.600
|
287.619
|
2.268
|
53.782
|
29.678
|
460.041
|
430.363
|
29.678
|
6
|
Huyện Buôn
Đôn
|
383.475
|
351.230
|
39.537
|
2.487
|
37.050
|
278.472
|
|
33.221
|
32.245
|
383.475
|
351.230
|
32.245
|
7
|
Huyện Cư
M'gar
|
665.746
|
628.517
|
107.603
|
4.993
|
102.610
|
472.718
|
|
48.196
|
37.229
|
665.746
|
628.517
|
37.229
|
8
|
Huyện Ea
Kar
|
643.041
|
596.810
|
125.192
|
4.592
|
120.600
|
401.839
|
|
69.779
|
46.231
|
643.041
|
596.810
|
46.231
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
479.345
|
430.739
|
93.791
|
2.147
|
91.644
|
286.244
|
|
50.704
|
48.606
|
479.345
|
430.739
|
48.606
|
10
|
Huyện Krông
Pắc
|
883.358
|
841.726
|
109.444
|
4.954
|
104.490
|
642.310
|
|
89.972
|
41.632
|
883.358
|
841.726
|
41.632
|
11
|
Huyện Krông
Ana
|
441.227
|
389.608
|
57.119
|
2.819
|
54.300
|
296.010
|
|
36.479
|
51.619
|
441.227
|
389.608
|
51.619
|
12
|
Huyện Krông
Bông
|
504.223
|
453.776
|
44.481
|
2.531
|
41.950
|
338.634
|
|
70.661
|
50.447
|
504.223
|
453.776
|
50.447
|
13
|
Huyện Lắk
|
418.960
|
369.453
|
22.698
|
1.648
|
21.050
|
287.296
|
|
59.459
|
49.507
|
418.960
|
369.453
|
49.507
|
14
|
Huyện Cư
Kuin
|
490.998
|
458.851
|
67.903
|
3.073
|
64.830
|
351.760
|
|
39.188
|
32.147
|
490.998
|
458.851
|
32.147
|
15
|
Huyện Krông
Búk
|
321.370
|
287.546
|
44.805
|
2.245
|
42.560
|
195.651
|
2.865
|
44.225
|
33.824
|
321.370
|
287.546
|
33.824
|
|
Tổng cộng
|
8.578.499
|
7.944.741
|
2.000.046
|
68.680
|
1.931.366
|
4.950.247
|
74.571
|
919.877
|
633.758
|
8.578.499
|
7.944.741
|
633.758
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CẤP ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số
tiền
|
|
A.
Cân đối NS địa phương
|
|
I
|
Tổng
nguồn thu ngân sách
|
17.361.875
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
6.578.100
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.573.775
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
7.643.874
|
|
- Thu bổ sung thực hiện chính sách
tiền lương
|
829.780
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.100.121
|
|
- Thu vay trong năm
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
210.000
|
II
|
Tổng chi ngân sách
|
17.456.475
|
1
|
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp
|
15.356.354
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
3.761.230
|
|
- Thường xuyên
|
11.181
888
|
|
- Dự phòng
|
268.396
|
|
- Dự trữ tài chính
|
1.440
|
|
- Chi trả lãi vay
|
3.400
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
140.000
|
2
|
Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW
|
2.100.121
|
III
|
Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng
chi)
|
(94.600)
|
|
B.
Cân đối NS cấp tỉnh
|
|
I
|
Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
15.361.829
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
4.578.054
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.573.775
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
7.643.874
|
|
- Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
829.780
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.100.121
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
210.000
|
II
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
15.456.429
|
1
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.511.734
|
a
|
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp
|
7.411.613
|
|
- Chi đầu tư
|
3.086.630
|
|
- Thường xuyên
|
4.035.838
|
|
- Dự phòng
|
144.305
|
|
- Dự trữ tài chính
|
1.440
|
|
- Chi trả nợ lãi
|
3.400
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
140.000
|
b
|
Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW
|
2.100.121
|
2
|
Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới
|
5.944.695
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.950.247
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
919.877
|
|
- Bổ sung hỗ trợ bằng chi thường
xuyên
|
74.571
|
III
|
Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng
chi)
|
(94.600)
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
1.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|