1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm
thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu
làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm
được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc,
nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin
điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
STT
|
Số đăng ký
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
1
|
VN-22002-19
|
Abstral
|
A.Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
Aesica Queenborough Limited
|
2
|
VN-22003-19
|
Abstral
|
A.Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
Aesica Queenborough Limited
|
3
|
VN-22004-19
|
Abstral
|
A.Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
Aesica Queenborough Limited
|
4
|
VN-22005-19
|
Abstral
|
A.Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
Aesica Queenborough Limited
|
5
|
VN-22166-19
|
Acetar-100 Tablet
|
Maxtar Bio-Genics
|
Maxtar Bio-Genics
|
6
|
VN-22117-19
|
Acido Zoledronico G.E.S 4mg/5ml
(Cơ sở đóng gói: Alfasigma S.p.A - Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno (PE)
CAP 65020, Italy)
|
Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm
Châu Ngọc
|
Biomendi, S.A.
|
7
|
VN-22106-19
|
Aciherpin 5%
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
Agio Pharmaceuticals Ltd.
|
8
|
VN-22115-19
|
Adenorythm
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
Vianex S.A.- Plant A'
|
9
|
VN-22025-19
|
Aerius
|
Organon Hong Kong Limited
|
Organon Heist bv
|
10
|
VN-22108-19
|
Aforsatin 10
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
Fourrts (India) Laboratories
Pvt., Ltd.
|
11
|
VN-22156-19
|
Allipem 100mg
|
Korea United Pharm. Inc.
|
Korea United Pharm. Inc.
|
12
|
VN-22157-19
|
Allipem 500mg
|
Korea United Pharm. Inc.
|
Korea United Pharm. Inc.
|
13
|
VN-22068-19
|
Amlessa 8mg/10mg Tablets
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Tenamyd
|
KRKA, D.D., Novo Mesto
|
14
|
VN-22076-19
|
Amlocard 5
|
Công ty cổ phần dược-thiết bị
y tế Đà Nẵng
|
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
|
15
|
VN-22060-19
|
Amlodac 5
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
16
|
VN-22073-19
|
Antarene
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Vipharco
|
Sophartex
|
17
|
VN-22093-19
|
Assimicin
|
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp
|
Replek Farm Ltd. Skopje
|
18
|
VN-22094-19
|
Assovas
|
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp
|
Replek Farm Ltd. Skopje
|
19
|
VN-22095-19
|
Assovas
|
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp
|
Replek Farm Ltd. Skopje
|
20
|
VN-22146-19
|
Atasart tablets 16mg
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
21
|
VN-22125-19
|
Azimax 250mg
|
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin
|
Hovid Berhad
|
22
|
VN-22145-19
|
Beatil 8mg/ 5mg (Xuất xưởng:
Gedeon Richter Plc., đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gedeon Richter Polska Sp.
zo.o.
|
23
|
VN-22224-19
|
Bedexlor Tablet
|
Saint Corporation
|
Aprogen Biologics Inc.
|
24
|
VN-22179-19
|
Binozyt 200mg/5ml
|
Novartis (Singapore) Pte Ltd
|
S.C. Sandoz S.R.L
|
25
|
VN-22184-19
|
Biocip
|
Otsuka Pharmaceutical India
Private Limited
|
Otsuka Pharmaceutical India
Private Limited
|
26
|
VN-22222-19
|
Bio-Taksym
|
Pharmaceutical Works
Polpharma S.A.
|
Pharmaceutical Works
Polpharma S.A
|
27
|
VN-22223-19
|
Bisocar 5
|
Rusan Pharma Ltd.
|
Rusan Pharma Ltd.
|
28
|
VN-22178-19
|
Bisoprolol 5mg
|
Novartis (Singapore) Pte Ltd
|
Lek S.A
|
29
|
VN-22129-19
|
Calcium folinate- Belmed
|
Công ty TNHH MTV Vimepharco
|
Belmedpreparaty RUE
|
30
|
VN-22116-19
|
Carsil 90 mg
|
Công ty TNHH Đại Bắc
|
Sopharma AD
|
31
|
VN-22074-19
|
Cefotaxime Panpharma 500 mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Vipharco
|
Panpharma
|
32
|
VN-22198-19
|
Citopam 10
|
Sun Pharmaceutical Industries
Limited.
|
Sun Pharmaceutical Industries
Ltd.
|
33
|
VN-22138-19
|
CKDGemtan injection 200mg
|
Chong Kun Dang Pharm Corp.
|
Chong Kun Dang Pharmaceutical
Corp.
|
34
|
VN-22173-19
|
Clarisol-500
|
Micro Labs Limited
|
Micro Labs Limited
|
35
|
VN-22193-19
|
Clorfine
|
Saint Corporation
|
Genuone Sciences Inc.
|
36
|
VN-22201-19
|
Colchicine Capel 1mg
|
Tedis
|
Zentiva SA
|
37
|
VN-22030-19
|
Comopas
|
Phil International Co., Ltd.
|
Ildong Pharmaceutical Co.,
Ltd.
|
38
|
VN-22063-19
|
Crutit
|
Công ty cổ phần Dược MK Việt
Nam
|
S.C. Antibiotice S.A.
|
39
|
VN-22033-19
|
Cytoflavin
|
Scientific Technological
Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd.
|
Scientific Technological
Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd.
|
40
|
VN-22185-19
|
Diflucan
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
Fareva Amboise
|
41
|
VN-22207-19
|
Dipalen Gel
|
Young Il Pharm Co., Ltd.
|
Genuone Sciences Inc.
|
42
|
VN-22026-19
|
Diprospan
|
Organon Hong Kong Limited
|
Organon Heist bv
|
43
|
VN-22202-19
|
Diulactone Tablets 25mg
|
The Searle Company Limited
|
The Searle Company Limited
|
44
|
VN-22099-19
|
Dogmakern 50mg
|
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
|
Kern Pharma S.L.
|
45
|
VN-22147-19
|
Dung dịch tiêm truyền Getzlox
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
46
|
VN-22104-19
|
Ebastine Normon 10 mg
Orodispersible Tablets
|
Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường
Phát
|
Laboratorios Normon S.A.
|
47
|
VN-22053-19
|
Elarothene
|
Actavis International
Limited.
|
Actavis Ltd.
|
48
|
VN-22001-19
|
Espumisan L
|
A. Menarini Singapore Pte.
Ltd
|
Berlin Chemie AG
|
49
|
VN-22016-19
|
Esserose 450
|
Công ty TNHH Một thành viên
Vimepharco
|
Minskinterrcaps U.V
|
50
|
VN-22111-19
|
Evictal 400
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
Indchemie Health Specialities
Pvt. Ltd.
|
51
|
VN-22101-19
|
Farizol 250
|
Công ty TNHH Dược phẩm Tiền
Giang
|
Kwality Pharmaceutical PVT.
Ltd.
|
52
|
VN-22084-19
|
Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml
(CS Xuất xưởng: AS Kalceks, địa chỉ: AS Kalceks, 53, Krustpils St., Riga,
LV-1057, Latvia)
|
Joint Stock Company
"Kalceks"
|
HBM Pharma s.r.o
|
53
|
VN-22216-19
|
Ferion
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
54
|
VN-22219-19
|
Ferlatum
|
Lifepharma S.p.A.
|
Italfarmaco S.A.
|
55
|
VN-22109-19
|
Fildilol 25
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
|
Fourrts (India) Laboratories
Pvt., Ltd.
|
56
|
VN-22130-19
|
Fludarabine- Belmed
|
Công ty TNHH MTV Vimepharco
|
Belmedpreparaty RUE
|
57
|
VN-22218-19
|
Folinate de calcium Aguettant
50mg
|
Laboratoire Aguettant S.A.S
|
Sirton Pharmaceuticals S.P.A
|
58
|
VN-22022-19
|
Fortraget Inhaler 200mcg+6mcg
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
59
|
VN-22062-19
|
Fugentin
|
Công ty cổ phần Dược MK Việt
Nam
|
Elpen Pharmaceutical Co. Inc.
|
60
|
VN-22177-19
|
Fulvestrant "Ebewe"
|
Novartis (Singapore) Pte Ltd
|
Fareva Unterach GmbH
|
61
|
VN-22055-19
|
Funspor 200
|
Albios Lifesciences Private Limited
|
Coral Laboratories Limited
|
62
|
VN-22069-19
|
Gelbra 20mg Gastro-resistant
tablets
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Tenamyd
|
KRKA, D.D., Novo Mesto
|
63
|
VN-22153-19
|
G-Flo 200
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
64
|
VN-22151-19
|
Glenosartan 20
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
65
|
VN-22140-19
|
Glimepiride Denk 3
|
Denk Pharma GmbH & Co. Kg
|
Denk Pharma GmbH & Co. Kg
|
66
|
VN-22170-19
|
Glucophage XR 500 mg
|
Merck Export GmbH
|
Merck Sante s.a.s
|
67
|
VN-22087-19
|
Glucose Injection 5%
|
Công ty TNHH dược phẩm Châu Á
Thái Bình Dương
|
Shijiazhuang No. 4
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
68
|
VN-22017-19
|
Gynocaps
|
Công ty TNHH Một thành viên
Vimepharco
|
Minskinterrcaps U.V
|
69
|
VN-22214-19
|
Histalong L
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
70
|
VN-22158-19
|
Hytinon
|
Korea United Pharm. Inc.
|
Korea United Pharm. Inc.
|
71
|
VN-22127-19
|
Itsup 100
|
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin
|
Theon Pharmaceuticals Limited
|
72
|
VN-22128-19
|
Itsup 50
|
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin
|
Theon Pharmaceuticals Limited
|
73
|
VN-22118-19
|
Ivaswift 5
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
Ind-Swift Limited
|
74
|
VN-22119-19
|
Ivaswift 7.5
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
Ind-Swift Limited
|
75
|
VN-22103-19
|
Kevindol
|
Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường
Phát
|
Esseti Farmaceutici S.r.l.
|
76
|
VN-22067-19
|
Lainmi 5mg
|
Công ty cổ phần Dược phẩm
Minh Kỳ
|
Laboratorios Lesvi S.L
|
77
|
VN-22149-19
|
Lamictal 25mg
|
GlaxoSmithkline Pte. Ltd.
|
Delpharm Poznań S.A.
|
78
|
VN-22168-19
|
Medocef 1g
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd. - Factory C
|
79
|
VN-22071-19
|
Medocetinax
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Tenamyd
|
Medopharm
|
80
|
VN-22064-19
|
Merovia
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm EMA
|
Remedina S.A.
|
81
|
VN-22120-19
|
Methylcobalamin Capsules
1500mcg
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
Softgel Healthcare Pvt., Ltd.
|
82
|
VN-22059-19
|
Mobic
|
Boehringer Ingelheim
International GmbH
|
Boehringer Ingelheim Espana
S.A
|
83
|
VN-22217-19
|
Mohizi
|
Jin Yang Pharm. Co., Ltd
|
Korea Pharma Co., Ltd.
|
84
|
VN-22077-19
|
Monizol
|
Công ty cổ phần thiết bị
T&T
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
85
|
VN-22132-19
|
Myotab tab
|
Công ty TNHH Thương Mại Dược
phẩm Nhân Hòa
|
Aju Pharm. Co., Ltd
|
86
|
VN-22164-19
|
Natrilix SR
|
Les Laboratoires Servier
|
Les Laboratoires Servier
Industrie
|
87
|
VN-22195-19
|
Neo-Fluocin Cream
|
Siu Guan Chemical Industrial
Co., Ltd.
|
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
88
|
VN-22085-19
|
Neostigmine- hameln 0,5mg/ml
Injection
|
Công ty TNHH Bình Việt Đức
|
Siegfried Hameln GmbH
|
89
|
VN-22197-19
|
Nicomen Tablets 5mg
|
Standard Chem. & Pharm.
Co., Ltd.
|
Standard Chem. & Pharm.
Co., Ltd.
|
90
|
VN-22054-19
|
Nirzolid
|
Aculife Healthcare Private
Limited
|
Aculife Healthcare Private
Limited
|
91
|
VN-22133-19
|
Nolpaza 20mg
|
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng
|
Krka, d.d., Novo mesto
|
92
|
VN-22061-19
|
Nucoxia 90
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
93
|
VN-22154-19
|
Olesom
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
94
|
VN-22176-19
|
OMICAP-20
|
Micro Labs Limited
|
Micro Labs Limited
|
95
|
VN-22105-19
|
Osartil 50 Plus Tablet
|
Công ty TNHH Dược phẩm
Vietsun
|
Incepta Pharmaceuticals
Limited
|
96
|
VN-22225-19
|
Otofa
|
Tedis
|
Pharmaster
|
97
|
VN-22011-19
|
Oxnas Tablets 375mg
|
Công ty TNHH Dược phẩm Kiến
Phát
|
Penmix Ltd.
|
98
|
VN-22167-19
|
Pantomed Tablets
|
Medley Pharmaceuticals
Limited.
|
Medley Pharmaceuticals
Limited.
|
99
|
VN-22162-19
|
Phenylalpha 50 micrograms/ml
|
Laboratoire Aguettant
|
Laboratoire Aguettant
|
100
|
VN-22191-19
|
Pidisai Inj. 1g
|
Pharmaunity Co., Ltd
|
Penmix Ltd.
|
101
|
VN-22141-19
|
Plagril
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
102
|
VN-22169-19
|
Platarex 75mg
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd - Central
Factory
|
103
|
VN-22226-19
|
Polydexa
|
Tedis
|
Pharmaster
|
104
|
VN-22057-19
|
Prograf 0.5mg
|
Astellas Pharma Singapore
Pte. Ltd
|
Astellas Ireland Co.,Ltd.
|
105
|
VN-22209-19
|
Prograf 1mg
|
Astellas Pharma Singapore
Pte. Ltd
|
Astellas Ireland Co.,Ltd.
|
106
|
VN-22124-19
|
PV-LOS 50 Tablet
|
Công ty TNHH MTV DP PV
Healthcare
|
The Acme Laboratories Ltd.
|
107
|
VN-22012-19
|
Pyrazinamide 500mg
|
Công ty TNHH dược phẩm Phương
Đài
|
Artesan Pharma GmbH &
Co., KG
|
108
|
VN-22192-19
|
Quinovid Ophthalmic Ointment
|
Phil International Co., Ltd.
|
Hanlim Pharm. Co., Ltd.
|
109
|
VN-22142-19
|
Resilo 50
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
110
|
VN-22013-19
|
Rifampicin 150mg/ Isoniazide
100mg
|
Công ty TNHH dược phẩm Phương
Đài
|
Artesan Pharma GmbH &
Co., KG
|
111
|
VN-22102-19
|
Ropias
|
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết
bị Y tế Phương Lê
|
Incepta Pharmaceuticals Ltd
|
112
|
VN-22220-19
|
Salnor
|
Otsuka Pharmaceutical India
Private Limited
|
Otsuka Pharmaceutical India
Private Limited
|
113
|
VN-22208-19
|
Sarariz Cap.
|
Young Il Pharm Co., Ltd.
|
Kyung Dong Pharm Co., Ltd.
|
114
|
VN-22163-19
|
Sodium Valproate Aguettant
400mg/4ml
|
Laboratoire Aguettant
|
Laboratoire Aguettant
|
115
|
VN-22165-19
|
Stablon
|
Les Laboratoires Servier
|
Les Laboratoires Servier
Industrie
|
116
|
VN-22199-19
|
Sundronis H
|
Sun Pharmaceutical Industries
Limited.
|
Sun Pharmaceutical Industries
Ltd.
|
117
|
VN-22143-19
|
Tamiflu (đóng gói, xuất xưởng:
F. Hoffmann-La Roche Ltd.; Đ/c: Wurmisweg, CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland)
|
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Delpharm Milano S.r.l
|
118
|
VN-22051-19
|
Tanatril Tablets 10mg
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
|
PT. Mitsubishi Tanabe Pharma
Indonesia
|
119
|
VN-22052-19
|
Tanatril Tablets 5mg
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
|
PT. Mitsubishi Tanabe Pharma
Indonesia
|
120
|
VN-22148-19
|
Telart Tablets 80mg
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
|
121
|
VN-22152-19
|
Telma 80H
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
122
|
VN-22070-19
|
Tolucombi 80mg/25mg Tablets
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Tenamyd
|
KRKA, D.D., Novo Mesto
|
123
|
VN-22144-19
|
Tractocile
|
Ferring Private Ltd.
|
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ
cấp: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring
International Center S.A.
|
124
|
VN-22183-19
|
Trileptal
|
Công ty TNHH Novartis Việt
Nam
|
Novartis Farma S.p.A.
|
125
|
VN-22203-19
|
Troyplatt
|
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
|
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
|
126
|
VN-22204-19
|
Troytor 10
|
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
|
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
|
127
|
VN-22211-19
|
Tyrosur Gel
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược
phẩm & Thương mại Sohaco
|
Engelhard Arzneimittel GmBh
& Co. KG
|
128
|
VN-22135-19
|
Ursochol 250 mg
|
Công Ty TNHH Xúc Tiến Thương
Mại Dược Phẩm Và Đầu Tư TV
|
ABC Farmaceutici S.P.A
|
129
|
VN-22121-19
|
Venocity
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
Venus Remedies Limited
|
130
|
VN-22182-19
|
Vigamox
|
Công ty TNHH Novartis Việt
Nam
|
Alcon Research, LLC
|
131
|
VN-22018-19
|
Vihacaps 600
|
Công ty TNHH Một thành viên
Vimepharco
|
Minskinterrcaps U.V
|
132
|
VN-22196-19
|
Ziptum Sachet
|
SRS Pharmaceuticals Pvt Ltd
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd.
|
133
|
VN-22126-19
|
β-Hist 16
|
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin
|
M/s Windlas Biotech Limited
|