|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 443/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 443/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng
tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2030/TTr-STNMT ngày 09/5/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết
Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là
161,51ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 60,41ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 101,1 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Trà Bồng
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biếu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án đã
thu hồi đất, xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết
có Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công
trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng không được
điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP,
PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak539.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã
Trà Bùi
|
Xã
Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã
Trà Phú
|
Xã Trà
Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
76,040.69
|
593.27
|
4,947.51
|
4,990.16
|
2,184.03
|
6,299.10
|
3,707.76
|
4,997.19
|
3,466.51
|
4,035.40
|
1,591.06
|
5,735.42
|
5,935.98
|
6,957.81
|
4,924.78
|
7,614.07
|
8,060.66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71,344.65
|
352.83
|
4,685.09
|
4,739.18
|
1,945.78
|
6,155.69
|
3,621.49
|
4,782.29
|
3,315.35
|
3,633.92
|
1,347.55
|
5,536.64
|
5,708.89
|
6,034.15
|
4,706.83
|
7,072.70
|
7,706.27
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,327.94
|
99.41
|
92.43
|
69.11
|
256.29
|
40.85
|
15.93
|
99.41
|
34.57
|
74.65
|
141.23
|
140.79
|
46.18
|
77.20
|
62.63
|
56.89
|
20.38
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,066.93
|
99.41
|
65.14
|
62.55
|
256.29
|
24.70
|
11.31
|
49.49
|
33.66
|
59.89
|
141.12
|
120.50
|
35.37
|
24.20
|
28.92
|
36.98
|
17.41
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,650.34
|
117.61
|
28098
|
198.55
|
156.21
|
10.38
|
1.24
|
13.77
|
0.22
|
176.69
|
177.65
|
86.77
|
80.29
|
98.30
|
174.21
|
49.44
|
28.04
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
16,836.31
|
134.37
|
1,846.18
|
1,727.94
|
583.19
|
952.36
|
342.51
|
982.40
|
591.92
|
915.70
|
255.48
|
1,230.68
|
933.39
|
2,216.06
|
1,283.39
|
1,784.72
|
1,056.02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,628.37
|
-
|
991.62
|
1,158.70
|
147.26
|
1,921.62
|
2,172.09
|
1,135.01
|
341.67
|
326.78
|
257.45
|
1,233.16
|
495.91
|
2,930.49
|
782.18
|
2,972.90
|
5,761.51
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
28,880.99
|
-
|
1,473.89
|
1,584 87
|
797.38
|
3,230.48
|
1,089.63
|
2,551.60
|
2,346.72
|
2,140.10
|
515.54
|
2,843.84
|
4,142.85
|
712.10
|
2,404.42
|
2,207.25
|
840.32
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,154.03
|
-
|
451.14
|
116.79
|
1.11
|
538.11
|
331.70
|
470.88
|
185.52
|
149.74
|
-
|
371.74
|
1,535.84
|
221.93
|
262.39
|
359.85
|
157.29
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9.10
|
1.44
|
-
|
-
|
5.46
|
-
|
0.09
|
0.10
|
0.26
|
-
|
0.21
|
1.39
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
11.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.12
|
-
|
-
|
1.50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,501.21
|
238.05
|
245.73
|
236.38
|
237.87
|
143.03
|
85.98
|
211.27
|
150.08
|
344.74
|
235.27
|
187.98
|
224.85
|
858.83
|
209.93
|
537.78
|
353.43
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
38.63
|
21.62
|
0.66
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2.66
|
6.28
|
4.40
|
-
|
-
|
-
|
2.90
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.44
|
1.32
|
0.20
|
0.25
|
-
|
0.30
|
0.05
|
0.15
|
0.30
|
0.57
|
-
|
0.10
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.52
|
2.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3.54
|
2.52
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
-
|
-
|
0.46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
18.67
|
2.49
|
5.00
|
-
|
7.53
|
-
|
-
|
1.76
|
-
|
0.09
|
0.50
|
0.10
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.57
|
-
|
-
|
-
|
1.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.69
|
-
|
1.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.75
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,630.52
|
82.19
|
122.66
|
130.74
|
78.74
|
71.34
|
21.23
|
111.82
|
87.80
|
211.16
|
80.37
|
84.63
|
85.98
|
768.12
|
81.57
|
372.13
|
240.05
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
797.35
|
59.48
|
66.11
|
53.17
|
50.37
|
65 26
|
16.51
|
39.40
|
38.08
|
56.33
|
47.73
|
42.27
|
57.51
|
78.85
|
35.34
|
67.39
|
23.56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,009.19
|
3.75
|
4.19
|
3.80
|
12.42
|
0.89
|
0.02
|
258
|
1.54
|
78.55
|
13.21
|
20.88
|
5.34
|
673.80
|
1.52
|
4.34
|
182.37
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.00
|
1.28
|
-
|
-
|
0.56
|
0.05
|
0.35
|
0.10
|
-
|
0.15
|
0.08
|
0.09
|
0.08
|
-
|
0.20
|
0.05
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
9.93
|
1.10
|
0.80
|
0.37
|
0.20
|
0.28
|
0.37
|
0.55
|
0.06
|
3.40
|
0.10
|
0.28
|
0.68
|
0.73
|
0.19
|
0.44
|
0.39
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
53.81
|
5.01
|
7.21
|
3.75
|
5.48
|
1.18
|
0.35
|
1.35
|
1.34
|
8.04
|
2.32
|
5.54
|
1.48
|
2.67
|
2.31
|
3.16
|
2.63
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11.08
|
0.31
|
1.66
|
-
|
0.75
|
0.78
|
2.02
|
0.45
|
-
|
1.00
|
1.32
|
0.35
|
2.20
|
0.03
|
-
|
0.21
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
530.48
|
1.57
|
39.91
|
43.64
|
3.26
|
0.05
|
0.01
|
40.86
|
34.74
|
56.73
|
0.01
|
10.49
|
-
|
0.02
|
0.03
|
272.66
|
26.50
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.66
|
0.13
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.11
|
0.03
|
0.06
|
0.03
|
0.06
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.21
|
0.21
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
0.43
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4.10
|
2.00
|
0.79
|
-
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.55
|
0.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
207.53
|
5.66
|
1.93
|
25.99
|
4.20
|
2.82
|
1.58
|
26.01
|
12.02
|
6.11
|
15.57
|
4.68
|
18.66
|
11.91
|
41.98
|
23.86
|
4.56
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.63
|
1.13
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7.96
|
0.19
|
1.01
|
0.43
|
0.39
|
0.44
|
0.42
|
1.91
|
0.33
|
0.27
|
0.32
|
0.09
|
0.78
|
0.50
|
0.27
|
0.21
|
0.40
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9.10
|
2.47
|
-
|
0.03
|
0.57
|
-
|
-
|
3.89
|
1.96
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
357.00
|
-
|
28.35
|
24.96
|
41.07
|
13.55
|
4.86
|
14.74
|
13.15
|
36.82
|
34.45
|
37.68
|
17.49
|
22.08
|
26.70
|
22.13
|
18.99
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57.31
|
57.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.65
|
3.83
|
0.68
|
0.34
|
0.25
|
0.09
|
0.28
|
0.21
|
0.11
|
4.14
|
0.43
|
1.00
|
1.20
|
0.82
|
0.22
|
0.54
|
0.50
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.92
|
1.95
|
|
-
|
0.24
|
-
|
0.06
|
0.23
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
0.31
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.83
|
0.01
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,336.04
|
59.56
|
85.22
|
79.62
|
94.92
|
57.32
|
58.98
|
76.57
|
46.44
|
88.46
|
111.86
|
59.97
|
117.43
|
67.10
|
101.18
|
137.93
|
93.50
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
12.77
|
-
|
0.03
|
0.01
|
12.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.05
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
194.83
|
2.39
|
16.69
|
14.60
|
0.38
|
0.38
|
0.30
|
3.63
|
1.07
|
56.74
|
8.25
|
10.80
|
2.24
|
64.82
|
8.02
|
3.59
|
0.95
|
II
|
Các khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
593.27
|
593.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
13,529.79
|
139.03
|
1,553.37
|
1,459.35
|
545.43
|
671.38
|
218.82
|
853.20
|
458.61
|
828.28
|
313.13
|
1,027.61
|
526.42
|
1,787.36
|
1,021.96
|
1,160.83
|
965.01
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
51,889.50
|
-
|
2,501.67
|
2,691.92
|
947.44
|
5,036.24
|
3,266.68
|
3,621.13
|
2,719.13
|
2,486.11
|
741.69
|
4,078.70
|
4,879.83
|
3,747.04
|
3,186.44
|
5,384.99
|
6,600.47
|
4
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2,755.57
|
|
231.42
|
68.25
|
322.30
|
64.36
|
20.51
|
137.42
|
108.99
|
788.72
|
153.42
|
242.40
|
261.32
|
51.72
|
103.32
|
156.70
|
44.71
|
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã
Trà Bùi
|
Xã
Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã
Trà Phú
|
Xã
Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.05
|
23.10
|
|
|
2.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
15.77
|
15.10
|
|
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15.77
|
15.10
|
|
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.24
|
4.85
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
13.56
|
3.15
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8.31
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.24
|
8.12
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.11
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.99
|
5.98
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.88
|
1.88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.24
|
1.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.81
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.11
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã
Trà Bùi
|
Xã
Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã
Trà Phú
|
Xã
Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
47.05
|
23.10
|
|
|
2.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
15.77
|
15.10
|
|
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15.77
|
15.10
|
|
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5.24
|
4.85
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13.56
|
3.15
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8.31
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
1.35
|
1.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã
Trà Bùi
|
Xã
Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà
Phú
|
Xã
Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính trên bản đồ số, thửa
số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) + (10) + ...(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Xây dựng
các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân
|
10.64
|
TT.Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32
|
Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
220,000
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1
|
4.10
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 1, thị
trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
11.000
|
70
|
|
|
|
70
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền
sử dụng đất
|
3
|
Xây dựng
các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
9.26
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19 và 20
|
Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 2, thị
trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà
Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
19.000
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu
giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư
Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu
dân cư)
|
5.10
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 16, 17 và 18
|
Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến
các năm tiếp theo (năm 2021 - 2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
|
70,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng
đất (Dự án đã được chi trả bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư, hiện do TTPTQĐ huyện quản lý theo quy định)
|
5
|
Xây dựng
các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3
|
2.15
|
TT.Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 18, 19 và 31
|
Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các danh mục dự án khởi công mới năm
2022
|
5,000
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư
xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, (thôn Bình Đông)
|
2.57
|
xã Trà Bình
|
Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41,42
(1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)
|
Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND
huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Khu dân cư Trà Bình; Quyết
định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
|
10,000
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
UBND huyện đầu tư, đấu
giá quyền sử dụng đất
|
7
|
Thủy điện
Trà Phong 1C
|
26.50
|
Trà Xinh
|
Tờ BĐ số 01, 05 và 06 (1/5000)
|
Quyết định 2361/QĐ-BCT ngày 07/9/2020 Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ
toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam: Công văn số:
3435/SNNPTNT- KL Quảng Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT
Quảng Ngãi về việc xác định kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và đất
lâm nghiệp Dự án thủy điện Trà Phong 1C
|
483,000
|
21,000
|
|
|
|
|
|
21,000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật đầu tư và pháp luật có liên quan
|
8
|
Mở rộng
Chùa Kim Long
|
0.09
|
TT.Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 18
|
Đơn xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong năm
2022 của Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng)
|
2,000
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
TỔNG CỘNG
|
60.41
|
|
|
820,000
|
25,070
|
0
|
0
|
0
|
2,570
|
0
|
22,500
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
I. Công trình thuộc vốn ngân
sách nhà nước
|
1
|
Cầu Suối Nang 3
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
1.60
|
|
|
0.53
|
1.07
|
|
1.60
|
Vướng
mắc chưa có quỹ đất để bố trí tái định cư dự kiến cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án; đồng thời chưa thực hiện công tác chuyển mục đích và giao đất.
|
KH
2018
|
II. Công trình ngoài ngân sách
|
2
|
Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng
mục: Lòng hồ Nhà quản lý vận hành; đường thi công- vận hành, cụm đầu mối; Nhà
máy và đường dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà)
|
xã
Sơn Trà, xã Trà Phong, Trà Xinh và xã Trà Tây
|
99.50
|
0.20
|
8.20
|
13.55
|
85.95
|
-
|
99.50
|
Đã
phê duyệt PABT đợt 1 theo Quyết định số 6451/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng; đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo
Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày
22/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Diện tích còn lại đang kiểm kê, lập PABT đợt 2
|
KH
2019
|
TỔNG
CỘNG
|
|
101.10
|
0.20
|
8.20
|
14.08
|
87.02
|
0.00
|
101.10
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị
trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường phía Bắc
đô thị thị trấn Trà Xuân
|
10,64
|
1,00
|
|
TT.
Trà Xuân; Trà Thủy
|
Tờ
BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 (1/1000)
|
|
2
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị
thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1
|
4,10
|
2,08
|
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 19 và 20
|
|
3
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị
thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
9,26
|
6,40
|
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 19 và 20
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư
Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)
|
5,10
|
4,52
|
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 16, 17 và 18
|
|
5
|
Khu dân cư 21, tổ dân phố 3, thị trấn Trà Xuân
|
2,15
|
1,10
|
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 18, 19 và 31
|
|
6
|
Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình
Thanh, thôn Bình Đông)
|
2,57
|
0,67
|
|
Xã
Trà Bình
|
Tờ
BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)
|
|
7
|
Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham
|
15,00
|
0,50
|
|
Trà
Tân, Hương Trà
|
Tờ
BĐ số 5,6,7 (1/5000) xã Trà Tân; tờ BĐ số 2,3 (1/5000) xã Hương Trà
|
|
8
|
Tuyến đường số 2 nội vùng Hồ Nước
Trong
|
7,40
|
1,00
|
2,00
|
Trà
Tây
|
Tờ
BĐ số 5,6,7,8 (1/5000) xã Trà Thọ (cũ), nay thuộc xã Trà
Tây
|
|
9
|
Xây dựng nhà công vụ Công an huyện
Trà Bồng (Mở rộng trụ sở Công an huyện)
|
0,39
|
0,39
|
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 16 và 17
|
|
TỔNG
|
56,61
|
17,66
|
2,00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ
CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị
trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất đăng ký đấu giá
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị
thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 19 và 20
|
5.5
|
Đất ở
đô thị
|
|
2
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị
thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 19 và 20
|
2.3
|
Đất ở
đô thị
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư
Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân
cư)
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 16, 17 và 18
|
3.0
|
Đất ở
đô thị
|
|
4
|
Xây dựng các khu dân cư trong đô thị
thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3
|
TT.
Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 18, 19 và 31
|
1.3
|
Đất ở
đô thị
|
|
5
|
Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)
|
xã
Trà Bình
|
Tờ
BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)
|
1.6
|
Đất ở nông thôn
|
|
Tổng
|
|
|
13.7
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên BĐ
địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Điểm thu mua và chế biến nông sản
|
2.50
|
Trà
Tân
|
Tờ bản
đồ số 14, 15 (1/5000)
|
Bổ
sung số tờ bản đồ
|
Đã được phê duyệt
tại QĐ số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh, nay bổ sung thêm tờ bản
đồ số 15
|
|
TỔNG
|
2.50
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
I. Công trình thuộc vốn ngân
sách nhà nước
|
1
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Trà Bình
|
Xã
Trà Bình
|
1.04
|
0.00
|
0.00
|
1.04
|
-
|
-
|
-
|
Đã được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định số 287/QĐ-UBND
ngày 14/3/2018; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết. Hiện tại
đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất)
|
KH
2017 - Theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là Nghĩa địa
nhân dân xã Trà Bình, diện tích 1,0 ha. Nay xin
đính chính lại tên công trình là Nghĩa địa nhân
dân xã Trà Bình, diện tích 1,04 ha
|
2
|
Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân
|
Xã
Trà Bình
|
1.20
|
0.10
|
0.00
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
Đã
được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định
số 551/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết.
Đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất) và đất trồng lúa.
|
KH
2018 - Theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là đường
giao thông nông thôn đi Bình Đông- Bình Tân, diện tích 3,04 ha. Nay xin đính
chính lại tên công trình là Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân, diện
tích 1,2 ha
|
3
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quế
|
Xã
Trà Bùi
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
-
|
-
|
0.20
|
Đang
làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất)
|
KH
2019 - Tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày
26/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là Nhà văn
hóa thôn Quế, diện tích 0,05 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Nhà
văn hóa và sân thể
thao thôn Quế, diện tích 0,2 ha
|
4
|
Đường bê tông nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế
|
Trà
Tân, Trà Bùi
|
0.30
|
0.05
|
0.00
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Đang
làm thủ tục hoán đổi đất trồng lúa
|
KH
2019
|
5
|
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ
Tây Trà
|
Xã
Trà Phong
|
3.14
|
|
|
3.14
|
|
|
3.14
|
UBND
tỉnh chưa phân bổ đủ kinh phí nên chưa thực hiện việc nộp
tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích đất
phi nông nghiệp.
|
KH
2017
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.88
|
0.15
|
0.00
|
5.88
|
0.00
|
0.00
|
3.64
|
|
|
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
3.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|