Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 443/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Trà Bồng Quảng Ngãi

Số hiệu: 443/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 13/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 443/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi bsung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh vviệc thông qua danh mục bsung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng;

Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình s49/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2030/TTr-STNMT ngày 09/5/2022 về việc phê duyệt bsung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 10 công trình, dự án vi tổng diện tích là 161,51ha. Trong đó:

- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 60,41ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 101,1 ha được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.

Trong năm 2022, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biếu 05 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án đã thu hồi đất, xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết có Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Trà Bồng:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh đ xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak539.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Trà Bùi

Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Trà Phú

Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

76,040.69

593.27

4,947.51

4,990.16

2,184.03

6,299.10

3,707.76

4,997.19

3,466.51

4,035.40

1,591.06

5,735.42

5,935.98

6,957.81

4,924.78

7,614.07

8,060.66

1

Đất nông nghiệp

NNP

71,344.65

352.83

4,685.09

4,739.18

1,945.78

6,155.69

3,621.49

4,782.29

3,315.35

3,633.92

1,347.55

5,536.64

5,708.89

6,034.15

4,706.83

7,072.70

7,706.27

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1,327.94

99.41

92.43

69.11

256.29

40.85

15.93

99.41

34.57

74.65

141.23

140.79

46.18

77.20

62.63

56.89

20.38

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

1,066.93

99.41

65.14

62.55

256.29

24.70

11.31

49.49

33.66

59.89

141.12

120.50

35.37

24.20

28.92

36.98

17.41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,650.34

117.61

28098

198.55

156.21

10.38

1.24

13.77

0.22

176.69

177.65

86.77

80.29

98.30

174.21

49.44

28.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,836.31

134.37

1,846.18

1,727.94

583.19

952.36

342.51

982.40

591.92

915.70

255.48

1,230.68

933.39

2,216.06

1,283.39

1,784.72

1,056.02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,628.37

-

991.62

1,158.70

147.26

1,921.62

2,172.09

1,135.01

341.67

326.78

257.45

1,233.16

495.91

2,930.49

782.18

2,972.90

5,761.51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xut

RSX

28,880.99

-

1,473.89

1,584 87

797.38

3,230.48

1,089.63

2,551.60

2,346.72

2,140.10

515.54

2,843.84

4,142.85

712.10

2,404.42

2,207.25

840.32

 

Trong đó: đất  có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,154.03

-

451.14

116.79

1.11

538.11

331.70

470.88

185.52

149.74

-

371.74

1,535.84

221.93

262.39

359.85

157.29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.10

1.44

-

-

5.46

-

0.09

0.10

0.26

-

0.21

1.39

0.16

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

11.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.12

-

-

1.50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,501.21

238.05

245.73

236.38

237.87

143.03

85.98

211.27

150.08

344.74

235.27

187.98

224.85

858.83

209.93

537.78

353.43

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38.63

21.62

0.66

-

-

-

0.10

-

-

2.66

6.28

4.40

-

-

-

2.90

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3.44

1.32

0.20

0.25

-

0.30

0.05

0.15

0.30

0.57

-

0.10

-

0.20

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.52

2.52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.54

2.52

-

-

0.20

-

-

-

-

0.36

-

-

0.46

-

-

-

-

2.5

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.67

2.49

5.00

-

7.53

-

-

1.76

-

0.09

0.50

0.10

1.20

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

1.57

-

-

-

1.57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.69

-

1.94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.75

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,630.52

82.19

122.66

130.74

78.74

71.34

21.23

111.82

87.80

211.16

80.37

84.63

85.98

768.12

81.57

372.13

240.05

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

797.35

59.48

66.11

53.17

50.37

65 26

16.51

39.40

38.08

56.33

47.73

42.27

57.51

78.85

35.34

67.39

23.56

-

Đất thủy lợi

DTL

1,009.19

3.75

4.19

3.80

12.42

0.89

0.02

258

1.54

78.55

13.21

20.88

5.34

673.80

1.52

4.34

182.37

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

3.00

1.28

-

-

0.56

0.05

0.35

0.10

-

0.15

0.08

0.09

0.08

-

0.20

0.05

-

-

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

9.93

1.10

0.80

0.37

0.20

0.28

0.37

0.55

0.06

3.40

0.10

0.28

0.68

0.73

0.19

0.44

0.39

-

Đt xây dựng cơ sgiáo dục đào tạo

DGD

53.81

5.01

7.21

3.75

5.48

1.18

0.35

1.35

1.34

8.04

2.32

5.54

1.48

2.67

2.31

3.16

2.63

-

Đất xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

11.08

0.31

1.66

-

0.75

0.78

2.02

0.45

-

1.00

1.32

0.35

2.20

0.03

-

0.21

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

530.48

1.57

39.91

43.64

3.26

0.05

0.01

40.86

34.74

56.73

0.01

10.49

-

0.02

0.03

272.66

26.50

-

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.66

0.13

0.04

0.03

0.02

0.03

0.02

0.02

0.02

0.11

0.03

0.06

0.03

0.06

0.01

0.02

0.02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.21

0.21

0.02

-

-

-

-

0.50

-

0.43

-

-

-

0.03

-

-

0.02

-

Đất bãi thải, xửchất thải

DRA

4.10

2.00

0.79

-

1.30

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.55

0.55

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

207.53

5.66

1.93

25.99

4.20

2.82

1.58

26.01

12.02

6.11

15.57

4.68

18.66

11.91

41.98

23.86

4.56

-

Đất chợ

DCH

1.63

1.13

-

-

0.19

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.96

0.19

1.01

0.43

0.39

0.44

0.42

1.91

0.33

0.27

0.32

0.09

0.78

0.50

0.27

0.21

0.40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9.10

2.47

-

0.03

0.57

-

-

3.89

1.96

0.18

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất tại nông thôn

 

357.00

-

28.35

24.96

41.07

13.55

4.86

14.74

13.15

36.82

34.45

37.68

17.49

22.08

26.70

22.13

18.99

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

57.31

57.31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

14.65

3.83

0.68

0.34

0.25

0.09

0.28

0.21

0.11

4.14

0.43

1.00

1.20

0.82

0.22

0.54

0.50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghip

DTS

2.92

1.95

 

-

0.24

-

0.06

0.23

-

-

0.10

-

0.31

0.02

-

-

-

2.15

Đất tín ngưng

TIN

0.83

0.01

-

-

0.08

-

-

-

-

-

0.75

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

1,336.04

59.56

85.22

79.62

94.92

57.32

58.98

76.57

46.44

88.46

111.86

59.97

117.43

67.10

101.18

137.93

93.50

2.17

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.77

-

0.03

0.01

12.31

-

-

-

-

0.02

0.21

-

-

-

-

0.19

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

194.83

2.39

16.69

14.60

0.38

0.38

0.30

3.63

1.07

56.74

8.25

10.80

2.24

64.82

8.02

3.59

0.95

II

Các khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt đô thị

KDT

593.27

593.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sn xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13,529.79

139.03

1,553.37

1,459.35

545.43

671.38

218.82

853.20

458.61

828.28

313.13

1,027.61

526.42

1,787.36

1,021.96

1,160.83

965.01

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

51,889.50

-

2,501.67

2,691.92

947.44

5,036.24

3,266.68

3,621.13

2,719.13

2,486.11

741.69

4,078.70

4,879.83

3,747.04

3,186.44

5,384.99

6,600.47

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,755.57

 

231.42

68.25

322.30

64.36

20.51

137.42

108.99

788.72

153.42

242.40

261.32

51.72

103.32

156.70

44.71

* Ghi chú: Khu chức năng không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Trà Bùi

Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Trà Phú

Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.05

23.10

 

 

2.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.77

15.10

 

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15.77

15.10

 

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.24

4.85

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.56

3.15

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.31

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.24

8.12

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

5.99

5.98

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.00

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy li

DTL

1.88

1.88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất tại đô thị

ODT

1.24

1.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.81

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.11

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Trà Bùi

Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Trà Phú

Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

47.05

23.10

 

 

2.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15.77

15.10

 

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15.77

15.10

 

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5.24

4.85

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.56

3.15

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8.31

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.35

1.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Trà Bùi

Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Trà Phú

Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dán

Diện tích QH (ha)

Địa đim ến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính trên bn đồ số, tha số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Tổng nguồn vn đầu tư

Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022

Dự kiến kinh phí bồi thưng, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) + (10) + ...(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân

10.64

TT.Trà Xuân

Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32

Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 ca UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

220,000

500

 

 

 

500

 

 

 

2

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1

4.10

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chtrương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 1, thị trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 ca UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

11.000

70

 

 

 

70

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

3

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2

9.26

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 ca UBND huyện Trà Bồng về chtrương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 2, thị trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoch vốn đầu tư phát triển năm 2022

19.000

200

 

 

 

200

 

 

UBND huyện đầu tư, đu giá quyền sử dụng đất

4

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất và đất cơ sở hạ tng khu dân cư)

5.10

TT. Trà Xuân

TBĐ số 16, 17 và 18

Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 ca UBND tnh Quảng Ngãi về phát triển nhà năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp theo (năm 2021 - 2025) trên địa bàn tnh Qung Ngãi;

70,000

1,000

 

 

 

 

 

1,000

Chuyn mục đích, đấu giá quyền sdụng đất (Dự án đã được chi trbồi thường, htrợ, tái định cư, hiện do TTPTQĐ huyện quản lý theo quy định)

5

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3

2.15

TT.Trà Xuân

TBĐ số 18, 19 và 31

Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các danh mục dự án khởi công mới năm 2022

5,000

1,000

 

 

 

1,000

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

6

Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, (thôn Bình Đông)

2.57

xã Trà Bình

Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ s41,42 (1/1000) và Tờ BĐ s 5 (1/5000)

Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 ca UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Khu dân cư Trà Bình; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

10,000

800

 

 

 

800

 

 

UBND huyện đầu tư, đu giá quyền sdụng đất

7

Thủy điện Trà Phong 1C

26.50

Trà Xinh

Tờ BĐ số 01, 05 và 06 (1/5000)

Quyết định 2361/QĐ-BCT ngày 07/9/2020 Bộ trưng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tnh Quảng Ngãi và Quảng Nam: Công văn số: 3435/SNNPTNT- KL Qung Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi về việc xác định kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp Dự án thủy điện Trà Phong 1C

483,000

21,000

 

 

 

 

 

21,000

Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật đầu tư và pháp luật có liên quan

8

Mrộng Chùa Kim Long

0.09

TT.Trà Xuân

Tờ bản đồ số 18

Đơn xin đăng ký nhu cu sử dụng đất trong năm 2022 ca Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng)

2,000

500

 

 

 

 

 

500

 

TNG CỘNG

60.41

 

 

820,000

25,070

0

0

0

2,570

0

22,500

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa đim (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Cầu Suối Nang 3

Thị trấn Trà Xuân

1.60

 

 

0.53

1.07

 

1.60

Vướng mắc chưa có quỹ đất để bố trí tái định cư dự kiến cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án; đồng thời chưa thực hiện công tác chuyển mục đích và giao đất.

KH 2018

II. Công trình ngoài ngân sách

2

Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng mục: Lòng hồ Nhà quản lý vận hành; đường thi công- vận hành, cụm đầu mối; Nhà máy và đường dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà)

xã Sơn Trà, xã Trà Phong, Trà Xinh và xã Trà Tây

99.50

0.20

8.20

13.55

85.95

-

99.50

Đã phê duyệt PABT đt 1 theo Quyết định số 6451/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng; đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Qung Ngãi. Diện tích còn lại đang kiểm kê, lập PABT đợt 2

KH 2019

TỔNG CỘNG

 

101.10

0.20

8.20

14.08

87.02

0.00

101.10

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dán

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Đa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ địa chính (tBĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đt LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân

10,64

1,00

 

TT. Trà Xuân; Trà Thủy

TBĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 (1/1000)

 

2

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1

4,10

2,08

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

 

3

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2

9,26

6,40

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

 

4

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)

5,10

4,52

 

TT. Trà Xuân

Tsố 16, 17 và 18

 

5

Khu dân cư 21, tổ dân ph3, thị trấn Trà Xuân

2,15

1,10

 

TT. Trà Xuân

TBĐ số 18, 19 và 31

 

6

Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)

2,57

0,67

 

Xã Trà Bình

Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)

 

7

Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham

15,00

0,50

 

Trà Tân, Hương Trà

Tờ BĐ số 5,6,7 (1/5000) xã Trà Tân; tờ BĐ số 2,3 (1/5000) xã Hương Trà

 

8

Tuyến đường số 2 nội vùng Hồ Nước Trong

7,40

1,00

2,00

Trà Tây

Tờ BĐ số 5,6,7,8 (1/5000) xã Trà Thọ (cũ), nay thuc xã Trà Tây

 

9

Xây dựng nhà công vụ Công an huyện Trà Bồng (Mở rộng trụ sở Công an huyện)

0,39

0,39

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16 và 17

 

TNG

56,61

17,66

2,00

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ địa chính (tBĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Loại đất đăng ký đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

5.5

Đất đô thị

 

2

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

2.3

Đất ở đô thị

 

3

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16, 17 và 18

3.0

Đất đô thị

 

4

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 18, 19 và 31

1.3

Đất ở đô thị

 

5

Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)

xã Trà Bình

Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)

1.6

Đất nông thôn

 

Tng

 

 

13.7

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

Điểm thu mua và chế biến nông sản

2.50

Trà Tân

Tờ bản đồ số 14, 15 (1/5000)

Bsung số tờ bản đồ

Đã được phê duyệt tại QĐ số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh, nay bổ sung thêm tờ bản đồ số 15

 

TNG

2.50

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Nghĩa trang nhân dân xã Trà Bình

Xã Trà Bình

1.04

0.00

0.00

1.04

-

-

-

Đã được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết. Hiện tại đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sn xuất)

KH 2017 - Theo Nghị quyết s 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tnh Qung Ngãi, tên công trình là Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình, diện tích 1,0 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình, diện tích 1,04 ha

2

Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân

Xã Trà Bình

1.20

0.10

0.00

1.20

-

-

-

Đã được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết. Đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất) và đất trồng lúa.

KH 2018 - Theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 ca HĐND tnh Qung Ngãi, tên công trình là đường giao thông nông thôn đi Bình Đông- Bình Tân, diện tích 3,04 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân, diện tích 1,2 ha

3

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quế

Xã Trà Bùi

0.20

0.00

0.00

0.20

-

-

0.20

Đang làm thtục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất)

KH 2019 - Tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 ca HĐND tnh Qung Ngãi, tên công trình là Nhà văn hóa thôn Quế, diện tích 0,05 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quế, diện tích 0,2 ha

4

Đường bê tông nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế

Trà Tân, Trà Bùi

0.30

0.05

0.00

0.30

 

 

0.30

Đang làm thủ tục hoán đổi đất trồng lúa

KH 2019

5

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

Trà Phong

3.14

 

 

3.14

 

 

3.14

UBND tnh chưa phân bổ đủ kinh phí nên chưa thực hiện việc nộp tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sdụng vào mục đích đất phi nông nghiệp.

KH 2017

TỔNG CỘNG

 

5.88

0.15

0.00

5.88

0.00

0.00

3.64

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.237

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.93.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!