Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 951/QĐ-UBND 2022 triển khai đánh giá xếp loại đơn vị học tập Đà Nẵng

Số hiệu: 951/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Ngô Thị Kim Yến
Ngày ban hành: 12/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NH�N D�N
TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 951/QĐ-UBND

Đ� Nng, ng�y 12 th�ng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN H�NH HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP V� BỘ TI�U CH� Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyn địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-TTg ng�y 30 th�ng 7 năm 2021 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Đề �n �X�y dựng x� hội học tập giai đoạn 2021-2030";

Căn cứ Th�ng tư số 22/2020/TT-BGDĐT ng�y 06 th�ng 8 năm 2020 của Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo về việc Quy định về đ�nh gi, xếp loại Đơn vị học tập.

Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Chủ tịch Hội Khuyến học th�nh phố Đ� Nng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Hướng dẫn triển khai đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� Bộ ti�u ch� đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nng.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND th�nh phố, Gi�m đốc Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo, Chủ tịch Hội Khuyến học th�nh phố, Chủ tịch UBND c�c quận, huyện v� c�c đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo;
- Hội Khuyến học Việt Nam;
- CT, c�c PCT UBND TP;
- UBMTTQVN TP;
- C�c sở, ban, ng�nh;
- C�c hội, đo�n thể;
- VPUBND: CVP v� PCVP PVSơn, c�c ph�ng: KGVX, KT, KSTT;
- Lưu: VT, SGDĐT.
20 CT

KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Ng� Thị Kim Yến

 

HƯỚNG DẪN

TRIỂN KHAI Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ng�y 12/4/2022 Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nng)

Căn cứ Th�ng tư số 22/2020/TT-BGDĐT ng�y 06/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo Quy định về đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập, UBND th�nh phố hướng dẫn triển khai đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập như sau:

I. Phạm vi điều chỉnh v� đối tượng �p dụng

1. Hướng dẫn n�y quy định về đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập, bao gồm: Ti�u ch�, quy tr�nh, tổ chức thực hiện đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập.

2. Hướng dẫn n�y �p dụng đối với cơ quan tham mưu, gi�p việc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND th�nh phố; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ, Li�n đo�n Lao động, Đo�n Thanh ni�n Cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n, Hội Li�n hiệp Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh th�nh phố (sau đ�y gọi chung l� UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp th�nh phố); cơ quan tham mưu, gi�p việc Quận ủy, Huyện ủy trực thuộc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND c�c quận, huyện; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ, Li�n đo�n Lao động, Đo�n Thanh ni�n Cộng sn Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n, Hội Li�n hiệp Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh quận, huyện (sau đ�y gọi chung l� UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp quận, huyện) v� tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.

II. Giải th�ch từ ng

Trong Hướng dẫn n�y c�c từ ngữ sau đ�y được hiểu như sau:

1. Đơn vị học tập l� c�c cơ quan, đo�n thể m� trong đ� mọi người được tạo điều kiện thuận lợi v� c� nhu cầu tự học, học tập thường xuy�n, học c�ch học c�ng nhau nhm mở rộng hiểu biết tr�n tất cả c�c lĩnh vực của đời sống x� hội.

2. C�ng d�n học tập l� c�ng chức, vi�n chức, người lao động (sau đ�y gọi chung l� th�nh vi�n) trong cơ quan tham mưu, gi�p việc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND th�nh phố; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp th�nh phố; cơ quan tham mưu, gi�p việc Quận ủy, Huyện ủy trực thuộc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND cấp quận, huyện; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp quận, huyện (sau đ�y gọi chung l� đơn vị), c� � thức t�ch cực, tự gi�c học tập n�ng cao tr�nh độ, năng lực đ�p ứng y�u cầu c�ng việc, c� khả năng th�ch ứng với m�i trường sống v� l�m việc trong x� hội hiện đại.

3. Ti�u ch đ�nh gi� Đơn vị học tập l� c�c nội dung, y�u cầu được thiết lập để đ�nh gi� việc triển khai học tập suốt đời của c�c đơn vị v� đ�nh gi� năng lực, phẩm chất của c�ng chức, vi�n chức, người lao động trong x� hội học tập.

III. Mục đ�ch

1. Tạo cơ hội v� điều kiện cho th�nh vi�n trong đơn vị được học tập thường xuy�n, học tập suốt đời, x�y dựng mẫu h�nh c�ng d�n học tập tr�ng c�c đơn vị, l�m n�ng cốt trong việc x�y dựng c�c m� h�nh học tập trong cộng đồng, g�p phn x�y dựng x� hội học tập.

2. Cung cấp cơ sở để x�y dựng kế hoạch thực hiện v� huy động nguồn lực hỗ trợ việc học tập, bồi dưỡng n�ng cao chất lượng, hiệu quả c�ng việc của c�c th�nh vi�n trong đơn vị.

3. L� căn cứ để xem x�t đ�nh gi� kết quả c�ng t�c h�ng năm của đơn vị v� c�c th�nh vi�n trong đơn vị.

IV. Nguy�n tắc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập

1. Đề cao tr�ch nhiệm tự đ�nh gi�, xếp loại v� tr�ch nhiệm tổng hợp, đ�nh gi�, xếp loại của c�c đơn vị.

2. Đảm bảo nguy�n tắc c�ng khai, c�ng bằng, minh bạch, kh�ch quan.

V. Ti�u ch� đ�nh gi� Đơn vị học tập

1. C�c ti�u ch� về c�c điều kiện để x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 30 điểm).

a) Đơn vị c� chủ trương hoặc kế hoạch cho th�nh vi�n học tập thường xuy�n (tối đa 10 điểm);

b) Đơn vị c� c�c quy định cụ thể nhằm động vi�n th�nh vi�n học tập (tối đa 10 điểm);

c) Đơn vị quan t�m đầu tư c�c nguồn lực, bao gồm t�i ch�nh, cơ sở vật chất, trang thiết bị v� những điều kiện đảm bảo để đ�p ứng nhu cầu học tập của th�nh vi�n (tối đa 10 điểm).

2. C�c ti�u ch� về kết quả học tập của th�nh vi�n (tối đa 30 điểm).

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị c� kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng h�ng năm được l�nh đạo đơn vị ph� duyệt (tối đa 10 điểm);

b) 100% th�nh vi�n trong đơn vị tu�n thủ kỷ luật lao động, nội quy l�m việc trong đơn vị, c� tinh thần hợp t�c, đo�n kết v� trao đổi (tối đa 05 điểm);

c) 100% th�nh vi�n trong đơn vị ho�n th�nh đầy đủ chương h�nh học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo qui đnh của nh� nước (tối đa 10 điểm);

d) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n (tối đa 05 điểm).

3. C�c ti�u ch� đ�nh gi� hiệu quả, t�c động của x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 40 điểm).

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đầy đủ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập (tối đa 25 điểm), gồm:

- C� � thức tu�n thủ ph�p luật; thực hiện quyền v� tr�ch nhiệm c�ng d�n đối với gia đ�nh, x� hội;

- C� cam kết học tập suốt đời để ph�t triển bản th�n;

- C� � thức tổ chức việc học tập trong gia đ�nh, d�ng họ, cộng đồng;

- C� lối sống l�nh mạnh, t�n trọng v� h�a hợp với m�i trường;

- Biết sử dụng ngoại ngữ v� c�ng nghệ th�ng tin đ�p ứng y�u cầu c�ng việc;

- C� tư duy phản biện, s�ng tạo, t�nh chủ động v� kỹ năng giải quyết vấn đề;

- T�n trọng v� thực hiện b�nh đẳng giới;

- Hiểu r�, tr�n trọng sự đa dạng văn h�a v� c� c�ch ứng xử văn h�a ph� hợp.

b) Đơn vị đạt từ danh hiệu �Tập thể lao động ti�n tiến� trở l�n (tối đa 10 điểm);

c) G�p phần tạo lập m�i trường chia sẻ tri thức với c�c đơn vị kh�c (tối đa 05 điểm).

VI. Đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập

1. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập phải căn cứ v�o kết quả đạt được của c�c ti�u ch quy định tại mục V của Hướng dẫn n�y.

2. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập theo phương thức chấm điểm. Tổng số điểm tối đa cho tất cả c�c ti�u ch� l� 100.

3. Xếp loại

a) Loại tốt: Tổng số điểm đạt được từ 85 điểm đến 100 điểm;

b) Loại kh�: Tổng số điểm đạt được từ 70 điểm đến dưới 85 điểm;

c) Loại trung b�nh: Tổng số điểm đạt được từ 50 điểm đến dưới 70 điểm;

d) Loại chưa đạt: C�c trường hợp c�n lại.

VII. Quy tr�nh đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập

1. C�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại theo c�c ti�u ch� quy định tại mục V của Hướng dẫn n�y v� gửi b�o c�o kết quả tự đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo (đối với c�c đơn vị cấp th�nh phố); Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo (đi với c�c đơn vị cấp quận, huyện). Thời gian gửi b�o c�o tự đ�nh gi�, xếp loại chậm nhất trong Qu� I của năm sau.

2. Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo, Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr� tổ chức kiểm tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c đơn vị v� tổng hợp kết quả tr�nh Chủ tịch UBND c�ng cấp quyết định c�ng nhận kết quả đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� c�ng bố c�ng khai.

3. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập được thực hiện định kỳ một năm một lần.

4. Thời gian thực hiện

a) Đối với c�c đơn vị cấp th�nh phố

- Từ 10 - 20/11: c�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại, ho�n thiện hồ sơ... v� gửi b�o c�o về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo tổng hợp.

- Từ 21 - 05/12: Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố tổ chức kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị cấp th�nh phố.

- Từ 06 - 15/12: Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố tham mưu UBND th�nh phố b�o c�o Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học Việt Nam.

b) Đối với c�c đơn vị cấp quận, huyện

- Từ 10 - 20/11: c�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại, ho�n thiện hồ sơ... thống nhất tr�nh UBND quận, huyện x�t duyệt c�ng nhận.

- Từ 21 - 30/11: Chủ tịch UBND quận, huyện tr�n cơ sở tham mưu của Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo, Hội Khuyến học tổ chức kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị thuộc quận, huyện.

- Từ 01 - 05/12: UBND quận, huyện gửi b�o c�o, kết quả xếp loại về UBND th�nh phố (th�ng qua Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học th�nh phố).

VIII. Hồ sơ đề nghị x�t c�ng nhận

1. Hồ sơ của đơn vị đề nghị UBND cấp th�nh phố, cấp quận, huyện kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập.

a) Tờ tr�nh của đơn vị;

b) B�o c�o (k�m theo c�c minh chứng ph� hợp với c�c ti�u ch�) đ�nh gi� kết quả x�y dựng Đơn vị học tập của đơn vị, c� x�c nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị;

c) Bi�n bản tự kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của đơn vị;

2. S lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

IX. Tổ chức thực hiện

1. Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo

a) Chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố v� c�c cơ quan li�n quan tham mưu cho UBND th�nh phố chỉ đạo UBND c�c quận, huyện hướng dẫn đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập; tham mưu cho UBND th�nh phố lập b�o c�o về t�nh h�nh đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� th�ng tin đến c�c cơ quan, đơn vị thuộc th�nh phố v� th�ng b�o rộng r�i trong nh�n d�n.

b) Chỉ đạo c�c Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo triển khai thực hiện đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n.

c) Phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố chỉ đạo tổ chức kiểm tra, thanh tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập.

2. Hội Khuyến học th�nh phố

a) Phối hợp với Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� c�c cơ quan li�n quan tham mưu cho UBND th�nh phố chỉ đạo UBND c�c quận, huyện hướng dẫn đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập.

b) Chỉ đạo v� hướng dẫn Hội Khuyến học quận, huyện c�ng với Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo c�ng cấp tham mưu cho UBND quận, huyện triển khai thực hiện việc tổ chức đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập.

3. UBND c�c quận, huyện

a) Chỉ đạo c�c đơn vị cấp quận, huyện x�y dựng v� tổ chức thực hiện kế hoạch đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập;

b) Chỉ đạo Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học quận, huyện v� c�c ban ng�nh li�n quan tổ chức kiểm tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị thuộc quận, huyện.

Tr�n đ�y l� Hướng dẫn triển khai đnh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� Bộ ti�u ch� đnh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nng. Trong qu� h�nh thực hiện, nếu c� vấn đề g� vướng mắc, đề nghị c�c địa phương, đơn vị phản �nh về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học th�nh phố đ tng hợp b�o c�o UBND th�nh phố kịp thời c� chỉ đạo v� hướng dẫn bổ sung./.

 

BỘ TI�U CH� Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ng�y 12/4/2022 Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nng)

TI�U CH�

Điểm tối đa

1. C�c ti�u ch� về c�c điều kiện để x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 30 điểm)

a) Đơn vị c� chủ trương hoặc kế hoạch cho th�nh vi�n học tập thường xuy�n;

10

b) Đơn vị c� c�c quy định cụ thể nhằm động vi�n th�nh vi�n học tập;

10

c) Đơn vị quan t�m đầu tư c�c nguồn lực, bao gồm t�i ch�nh, cơ sở vật chất, trang thiết bị v� những điều kiện đảm bảo đ đ�p ứng nhu cầu học tập của th�nh vi�n.

10

2. C�c ti�u ch� về kết quả học tập của th�nh vi�n (tối đa 30 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị c� kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng h�ng năm được l�nh đạo đơn vị ph� duyệt;

10

b) 100% th�nh vi�n trong đơn vị tu�n thủ kỷ luật lao động, nội quy l�m việc trong đơn vị, c� tinh thần hợp t�c, đo�n kết v� trao đổi;

05

c) 100% th�nh vi�n trong đơn vị ho�n th�nh đầy đủ chương tr�nh học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo quy định của nh� nước;

10

d) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n.

05

3. C�c ti�u ch� đ�nh gi� hiệu quả, t�c động của x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 40 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đầy đủ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập;

25

b) Đơn vị đạt từ danh hiệu �Tập thể lao động ti�n tiến� trở l�n;

10

c) G�p phn tạo lập m�i trường chia sẻ tri thức với c�c đơn vị kh�c.

05

Cộng

100

 

PHỤ LỤC 1

HƯỚNG DẪN Đ�NH GI�, CHO ĐIỂM �ĐƠN VỊ HỌC TẬP�
(Ban h�nh k�m
theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ng�y 12 th�ng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nng)

TI�U CH�

NỘI DUNG

Điểm tối đa

C�C MINH CHỨNG

Gợi � cho điểm

1. C�c ti�u ch� về c�c điều kiện để x�y dựng Đơn vị học tập

(30 điểm)

a) Đơn vị c� chủ trương hoặc kế hoạch cho th�nh vi�n học tập thường xuy�n

10

Nghị quyết/Kế hoạch của cấp ủy Đảng, ch�nh quyền, c�c tổ chức đo�n thể trong đơn vị

- Đảng bộ, Chi bộ c� Nghị quyết chỉ đạo: 5 điểm;

- Ch�nh quyền, tổ chức đo�n thể c� kế hoạch chỉ đạo thực hiện: 5 điểm

b) Đơn vị c� c�c quy định cụ thể nhằm động vi�n th�nh vi�n học tập

10

Ti�u ch� thi đua, đ�nh gi�, đề bạt c�n bộ của đơn vị

Ti�u ch� học tập suốt đời của c�c th�nh vi�n trong đơn vị được đưa v�o nội dung c�ng t�c thi đua, đ�nh gi�, đề bạt h�ng năm của đơn vị: 10 điểm

c) Đơn vị quan t�m đu tư c�c nguồn lực, bao gồm t�i ch�nh, cơ sở vật chất, trang thiết bị v� những điều kiện đảm bảo để đ�p ứng nhu cầu học tập của th�nh vi�n

10

C� c�c phương tiện cần thiết phục vụ cho việc học tập suốt đời của c�c th�nh vi�n trong đơn vị v� c� cơ chế khuyến kh�ch, tạo điều kiện (kinh ph�, thời gian...) cho c�c th�nh vi�n của đơn vị học tập.

- T�y theo sự đa dạng của c�c phương tiện đ� c� ở đơn vị sẽ cho 2-4-6-8 hoặc 10 điểm.

- Kh�ng c phương tiện n�o: 0 điểm

2. C�c ti�u ch� về kết quả học tập của th�nh vi�n

(30 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị c� kế hoạch tự học, tự bi dưỡng h�ng năm được l�nh đạo đơn vị ph� duyệt

10

- Bản Kế hoạch đăng k� nội dung v� h�nh thức tự học, tự bồi dưỡng trong năm của c�c th�nh vi�n trong đơn vị (học từ xa, học tại Trung t�m học tập cộng đồng, Thư viện, Nh� văn h�a, Điểm bưu điện văn h�a x�, học tại c�c C�u lạc bộ hoặc học tại nh�, học qua s�ch, b�o, đ�i ph�t thanh, ti vi hoặc qua mạng internet...)

- Tự đ�nh gi� của th�nh vi�n trong đơn vị.

- Tỷ lệ c�c th�nh vi�n trong đơn vị tham gia học tập suốt đời dưới nhiều h�nh thức, phương thức kh�c nhau đạt 70% trở l�n được 10 điểm.

- Nếu đạt:

65-69%: 8 điểm

60-64%: 6 điểm

55-59%: 4 điểm

50-54%: 2 điểm

Dưới 50%: 0 điểm

b) 100% th�nh vi�n trong đơn vị tu�n thủ k luật lao động, nội quy l�m việc trong đơn vị, c� tinh thn hợp t�c, đo�n kết v� trao đổi

05

C� c�c quy định, qui chế nhằm động vi�n c�c th�nh vi�n trong đơn vị c�ng hợp t�c, chia sẻ v� tham gia c�c h�nh thức học tập.

* Đối với CB, CC, VC

- Nếu tỷ lệ c�n bộ, c�ng chức trong đơn vị c� tr�nh độ chuy�n m�n đ�p ứng y�u cầu của c�ng việc đạt 100% (90% đối với cấp x�) đạt 5 điểm.

- Nếu đạt:

95-99% (85-89% đối với cấp x�): 4 điểm

90-94% (80-84% đối với cấp x�: 3 điểm

85-89% (75-79% đối với cấp x�): 2 điểm

80-84% (70-74% đối với cấp x�): 1 điểm

Dưới 80% (dưới 70% đối với cấp x�): 0 điểm

* Đối với người lao động

- Nếu tỷ lệ người lao động c� tr�nh độ THPT hoặc tương đương v� được đ�o tạo nghề đạt 80% trở l�n: 5 điểm

- Nếu đạt:

75-79%: 4 điểm

70-74%: 3 điểm

65-69%: 2 điểm

60-64%; 1 điểm

Dưới 60%: 0 điểm

c) 100% th�nh vi�n trong đơn vị ho�n th�nh đầy đủ chương tr�nh học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo quy định của nh� nước

10

Danh s�ch c�c th�nh vi�n trong đơn vị k�m theo tr�nh độ tin học, ngoại ngữ

* Đối với CB, CC, VC

- Nếu >80% CB, CC, VC tham gia c�c chương tr�nh học tập n�ng cao tr�nh độ c�ng nghệ thng tin đ�p ứng y�u cầu vị tr� việc l�m: 5 điểm (75-79%: 4 điểm; 70-74%: 3 điểm; 65- 69%: 2 điểm; 60-64%: 1 điểm; dưới 60%: 0 điểm)

- Nếu 20% CB, CC, VC c� tr�nh độ ngoại ngữ đ�p ứng y�u cầu vị tr� việc l�m: 5 điểm (15-19%: 4 điểm; 10- 14%: 3 điểm; 5-9%: 2 điểm; dưới 5%: 0 điểm

* Đối với người lao động

- Nếu t lệ người lao động c kiến thức cơ bản về tin học, ngoại ngữ đ�p ứng y�u cầu của c�ng việc ng�y c�ng tăng: 10 điểm

- Nếu kh�ng tăng hoặc giảm: 0 điểm.

 

d) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n

05

Quyết định, danh s�ch c�c th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n

* Đối với CB, CC, VC

- Nếu tỷ lệ c�n bộ, c�ng chức trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n đạt 100% (90% đối với cấp x�) đạt 5 điểm.

- Nếu đạt:

95-99% (85-89% đối với cấp x�): 4 điểm

90-94% (80-84% đối với cấp x�: 3 điểm

85-89% (75-79% đối với cấp x�): 2 điểm

80-84% (70-74% đối với cấp x�): 1 điểm

Dưới 80% (dưới 70% đối với cấp x�): 0 điểm

* Đối với người lao động

- Nếu tỷ lệ người lao động đạt từ danh ; hiệu �Lao động ti�n tiến� đạt 80% trở l�n: 5 điểm

- Nếu đạt:

75-79%: 4 điểm

70-74%: 3 điểm

65-69%: 2 điểm

60-64%; 1 điểm

Dưới 60%: 0 điểm

3. C�c ti�u ch� đ�nh gi� hiệu quả, t�c đng của x�y dựng Đơn vị học tập

(40 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đy đủ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập

25

Quyết định kết quả đ�nh gi� c�ng nhận hằng năm của cấp tr�n

- T lệ c�c th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đầy đ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập đạt 70% trở l�n được 25 điểm.

- Nếu đạt:

65-69%: 20 điểm

60-64%: 15 điểm

55-59%: 10 điểm

50-54%: 5 điểm

Dưới 50%: 0 điểm

b) Đơn vị đạt từ danh hiệu�Tập thể lao động ti�n tiến� trở l�n

10

Quyết định kết quả b�nh x�t thi đua hằng năm của cấp tr�n

- Nếu đạt: 10 điểm

- Nếu kh�ng đạt: 0 điểm

- Nếu đơn vị vi phạm ph�p luật bị xử l� th� sẽ bị điểm liệt

c) G�p phần tạo lập m�i trường chia sẻ tri thức với c�c đơn vị kh�c

05

C� c�c phương tiện, trang thiết bị cần thiết để c�c đơn vị c�ng chia s phục vụ cho việc học tập suốt đời.

- T�y theo sự đa dạng của c�c phương tiện, trang thiết bị đ� c� ở đơn vị sẽ cho từ 1 đến 5 điểm.

- Kh�ng c� phương tiện n�o: 0 điểm

Cộng

 

100

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ỦY BAN NH�N D�N�..
T�n cơ quan, đơn vị
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

BẢNG Đ�NH GI�, XẾP LOẠI �ĐƠN VỊ HỌC TẬP� NĂM���

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số ������/QĐ-UBND ng�y ����th�ng ����năm 2022 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng)

TI�U CH�

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

Điểm HĐ đ�nh gi�

1. C�c ti�u ch� về c�c điều kiện để x�y dựng Đơn vị học tập (30 điểm)

a) Đơn vị c� chủ trương hoặc kế hoạch cho th�nh vi�n học tập thường xuy�n

10

 

 

b) Đơn vị c� c�c quy định cụ thể nhằm động vi�n th�nh vi�n học tập

10

 

 

c) Đơn vị quan t�m đầu tư c�c nguồn lực, bao gồm t�i ch�nh, cơ sở vật chất, trang thiết bị v� những điều kiện đảm bảo để đ�p ứng nhu cầu học tập của th�nh vi�n

10

 

 

2. C�c ti�u ch� về kết quả học tập của th�nh vi�n (30 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị c� kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng h�ng năm được l�nh đạo đơn vị ph� duyệt

10

 

 

b) 100% th�nh vi�n trong đơn vị tu�n th kỷ luật lao động, nội quy l�m việc trong đơn vị, c� tinh thn hợp t�c, đo�n kết v� trao đổi

05

 

 

c) 100% th�nh vi�n trong đơn vị ho�n th�nh đy đủ chương tr�nh học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo quy định của nh� nước

10

 

 

d) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n

05

 

 

3. C�c ti�u ch� đ�nh gi� hiệu quả, t�c đng của x�y dựng Đơn v hc tập (40 điểm)

a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đy đ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập

25

 

 

b) Đơn vị đạt từ danh hiệu �Tập thể lao động ti�n tiến� trở l�n

10

 

 

c) G�p phần tạo lập m�i trường chia sẻ tri thức với c�c đơn vị kh�c

05

 

 

Cộng

100

 

 

Tự xếp loại: ����������������..

Hội đồng đ�nh gi�, xếp loại: ���������.

 

UBND���
(K� t�n v� đ�ng du)

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
(K� t�n v� đ�ng du)

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 951/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 hướng dẫn triển khai đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập và Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.387

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.40.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!