Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3033/TCT-KK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Phi Vân Tuấn
Ngày ban hành: 02/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC
THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3033/TCT-KK
V/v hướng dẫn một số nội dung đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực

Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2019

 

Kính gửi: Cục Thuế các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ngày 03/06/2019, Tổng cục Thuế có công văn số 2239/TCT-KK hướng dn quản lý thuế đi với trin khai Chi cục Thuế khu vực.

Tiếp theo công văn số 2239/TCT-KK , Tổng cục Thuế hướng dẫn bổ sung một số nội dung cụ thể như sau:

1. Về hướng dẫn quản lý thuế:

- Sửa đổi, bổ sung các nội dung sau vào điểm 3a mục II công văn số 2239/TCT-KK, cụ thể:

“3a) Thực hiện giải quyết hồ sơ đăng ký thuế để cấp mã sthuế cho NNT (trừ doanh nghiệp, hợp tác xã), h sơ đăng ký đcấp mã sthuế cho người phụ thuộc của cá nhân nộp thuế thu nhập cá nhân, h sơ thay đi thông tin đăng ký thuế không làm thay đi cơ quan thuế quản lý ca NNT (trừ doanh nghiệp, hợp tác xã) theo hướng dn tại Quy trình quản lý đăng ký thuế ban hành kèm theo Quyết định s 329/-TCT ngày 27/3/2014 ca Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, công văn s 5920/TCT-KK ngày 25/12/2017 và công văn số 1057/TCT-KK ngày 28/03/2019 của Tng cục Thuế. Khi cấp Giấy chứng nhận ĐKT/Thông báo mã sthuế cho NNT, thông tin cơ quan thuế quản lý ghi trên Giy chng nhận ĐKT/Thông báo mã s thuế là tên Chi cục Thuế khu vực.

Đối với hồ sơ thay đổi thông tin địa chtrụ sở ca NNT là tổ chức (trừ hp tác xã), hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh giữa các huyện trong phạm vi địa bàn hành chính thuộc quản lý ca Chi cục Thuế khu vực thì bộ phận “một cửa” thực hiện theo nội dung hướng dn tại Phụ lục 1 công văn này để cập nhật thông tin thay đi của NNT, xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn ca NNT đảm bo chuyn toàn bộ nghĩa vụ thuế, hóa đơn, n chỉ còn tôn từ cơ quan thuế của huyện chuyn đi sang cơ quan thuế ca huyện chuyn đến trên ng dụng và in Giấy chứng nhận ĐKT/Thông báo mã số thuế (thông tin cơ quan thuế quản lý ghi trên Giấy chứng nhận ĐKT/Thông báo mã s thuế là tên Chi cục Thuế khu vực) để trả cho NNT.”

- Sửa đổi, bổ sung hướng dẫn tại điểm 2 Mục III công văn 2239/TCT-KK như sau:

2. Đi với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã do Chi cục Thuế khu vực trực tiếp quản lý có thay đổi địa chtrụ sở từ huyện này sang huyện khác trong cùng Chi cục Thuế khu vực:

Cơ quan thuế hướng dẫn NNT nộp hồ sơ thay đổi thông tin không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý đến cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký hợp tác xã theo quy định tại pháp luật về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã.

Hệ thng đăng ký thuế nhận giao dịch thay đổi địa chtrụ sở của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp từ Hệ thng thông tin quốc gia v đăng ký doanh nghiệp của cơ quan đăng ký kinh doanh. Sau khi nhận giao dịch, Hệ thống đăng ký thuế tự động kiểm tra và cập nhật thông tin thay đổi cho người nộp thuế nếu thông tin thay đổi hợp lệ hoặc trả thông tin li cho Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu thông tin thay đổi không hợp lệ.

Cơ quan thuế kiểm tra thông tin thay đi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã do cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi đến theo quy trình hưng dẫn ti công văn s 2151/TCT-KK ngày 28/5/2019 ca Tổng cục Thuế và pháp luật về đăng ký hợp tác xã.

Chi cục Thuế khu vực thực hiện theo nội dung hưng dẫn tại Phụ lục I công văn này để cập nhật thông tin thay đi của NNT, xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn của NNT đảm bảo chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế, hóa đơn, ấn chcòn tồn từ cơ quan thuế của huyện chuyển đi sang cơ quan thuế của huyện chuyển đến trên ứng dụng.

2. Về hướng dẫn xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở của NNT tại Phụ lục 1 công văn 2239/TCT-KK:

- Tại Điểm 1 Mục I sửa đổi, bổ sung như sau:

“- Bộ phận Đăng ký thuế của Chi cục Thuế khu vực:

+ Căn cứ giao dịch thay đổi địa chtrụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực trên ứng dụng TMS hoc hsơ thay đổi địa chỉ trsở của hợp tác xã do cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi đến, Bộ phận Đăng ký thuế lập Phiếu đề nghị xử lý theo mẫu s 04/QTr-ĐKT ban hành kèm theo Quy trình quản lý đăng ký thuế gửi các bộ phận chức năng (bộ phận quản lý ấn chỉ, bộ phận kê khai và kế toán thuế, bộ phận quản lý nợ) ngay trong ngày làm việc kể từ ngày nhận được giao dịch ca cơ quan đăng ký kinh doanh hoặc ngày nhận được hsơ giấy của cơ quan đăng ký hp tác xã để thông báo cho các bộ phận chức năng biết và thực hiện các công việc quản lý thuế theo quy định. (...)

(iii) Bộ phận đăng ký thuế nhận giao dịch thay đổi thông tin địa chtrụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực (chuyển nội bộ Chi cục Thuế khu vực) của cơ quan đăng ký kinh doanh (đi với người nộp thuế là doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp), hoặc cập nhật thông tin thay đổi về địa chỉ trụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực theo hồ sơ của người nộp thuế (trừ doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp) và hồ sơ giấy của cơ quan đăng ký hợp tác xã (đối với hp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã) vào ng dụng TMS sau khi hoàn thành việc nhận mã sthuế vào mã cơ quan thuế huyện chuyển đến.”

- Tại điểm 3 Mục I sửa đổi, bổ sung như sau:

“3. Về xử lý các hồ sơ khác của người nộp thuế nộp cho cơ quan thuế, của cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi cơ quan thuế hoặc cơ quan thuế nhận giao dịch của cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời gian cơ quan thuế chưa hoàn thành việc giải quyết h sơ thay đi địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực:

a) Đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

Hệ thống đăng ký thuế vẫn tiếp nhận toàn bộ các giao dịch của cơ quan đăng ký kinh doanh truyền sang nhưng tạm thời chưa kiểm tra, xử lý các giao dịch này vào ứng dụng TMS cho đến khi Chi cục Thuế khu vực hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chtrụ sgiữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực.

b) Đối với tổ chức, hộ kinh doanh, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh:

Cơ quan thuế vẫn tiếp nhận hồ sơ của người nộp thuế (tổ chức khác trừ hp tác xã, hộ kinh doanh, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh) hoặc hồ của cơ quan đăng ký hợp tác xã (đối vi hp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã) nhưng chưa xử lý vào ứng dụng TMS cho đến khi Chi cục Thuế khu vực hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sgiữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực.”

- Tại tiết b điểm 1 Mục II sửa đổi, bổ sung như sau:

“b) Đi với tchức, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh:

Bước 1: Bộ phận một cửa hoặc bộ phận hành chính văn thư ca Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ thay đi thông tin địa chtrụ sở giữa các huyện thuộc Chi cục Thuế khu vực của người nộp thuế hoặc cơ quan đăng ký hp tác xã.

Bước 2: Cơ quan thuế huyện chuyển đi căn cứ vào hồ sơ ca người nộp thuế hoặc cơ quan đăng ký hp tác xã tại bước 1, thực hiện theo quy trình tại cơ quan thuế huyện chuyển đi hướng dn tại Mục 1 nêu trên và các chức năng ca ứng dụng TMS đ chuyn toàn bộ nghĩa vụ thuế ca người nộp thuế và chuyển cơ quan thuế của mã số thuế có thay đổi thông tin địa ch như sau:.. ”

3. Về hướng dẫn bàn giao:

Bổ sung làm rõ cách lập một số mẫu biểu bàn giao (Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm), một số nội dung chú ý:

- Danh sách chứng từ thiếu thông tin chờ xử lý, sửa thành kết xuất trên ứng dụng, bỏ lập th công Mu số 3g/KKKTT-TCT.

- Danh sách chứng từ điện tử dã hạch toán, sửa thành kết xuất trên ứng dụng, bỏ lập thủ công Mu s 3h/KKKTT-TCT.

- Báo cáo kế toán thu NSNN (tổng hợp, chi tiết): bỏ mẫu BC2, bổ sung kết xuất mẫu BC3B, BC4.

- Bmẫu số thứ tự 19, 22 mục III, số thứ tự 28 mục IV, số thứ tự 23 mục V, Phụ lục 2 do đã có các mẫu tương tự.

- Bsung mẫu biểu bàn giao dliệu tại ứng dụng QLTB-NĐ (mẫu số thứ tự 31 đến 36 Mục IV Phụ lục 1 công văn này).

- Bổ sung hướng dẫn chi tiết cách kết xuất Danh sách MST đã phân công cán bộ quản lý nợ và Danh sách MST chưa phân công cán bộ qun lý nợ.

Tng cục Thuế đề nghị Cục Thuế chủ động nghiên cứu, hướng dẫn các Chi cục Thuế trong kế hoạch sắp xếp, hợp nhất thực hiện. Trường hợp có vướng mắc phát sinh báo cáo về Tổng cục Thuế thông qua Bộ phận thường trực triển khai Quyết định của Bộ trưng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế tại Thông báo số 297/TB-TCT ngày 22/7/2019 của Tổng cục Thuế./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp thực hiện);
- Các Vụ/ đơn vị thuộc Tổng cục Thuế (đbiết và thực hiện);
- Lưu: VT, KX (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

HƯỚNG DẪN BỔ SUNG CÁCH LẬP MỘT SỐ MẪU BIỂU BÀN GIAO CÔNG TÁC THUẾ
(Đính kèm công văn s 3033/TCT-KK ngày 02/8/2019 của Tổng cục Thuế)

STT

(Tại CV 2239)

Tên mu biu

Kí hiệu mu biu

Cách lập

III

Công tác đăng ký thuế, khai thuế, kế toán thuế, hoàn thuế, miễn giảm thuế

2

Danh sách MST của người phụ thuộc

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất trên ứng dụng tại chức năng 2.7.2 Tra cu thông tin người phụ thuộc

3

Danh sách MST vãng lai

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng 2.2.11 Tra cứu NNT vãng lai

Lưu ý: Tham sloại người nộp thuế đã lựa chọn từ 0100 đến 0900.

10

Danh sách hồ sơ tồn trên trục đến thời điểm bàn giao

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS

- Tại chức năng ZTC_SEARCH_FORM - 3.2.3.3 Nhật ký nhận file qua TTT (Từ ngày 01.10.2017), tham số tra cứu:

+ Trạng thái: 01, 02, 03, 4B, 5B, 5C, 5D, 5G.

+ Ngày nhận: Từ 01/10/2017 đến thời điểm bàn giao.

- Tại chức năng ZTC_EBS_RETURN - 3.2.3.2 Nhật ký nhận file (Hồ sơ Hoàn, lcanhan, Khoán, PNN, ĐKT), tham số tra cứu:

+ Trạng thái: 01, 02, 03, 05, 5B, 5C, 5D, 07, 7B, 7C, 7D, 10, 12, 14.

+ Ngày nhận: Từ Null đến thời điểm bàn giao.

12

Danh sách chứng từ thiếu thông tin chờ xử lý

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng 8.9.1.4 Danh sách chứng từ, chn mã số thuế ca Tài khoản qun lý khoản thu thiếu thông tin chờ xử lý ca cơ quan thuế (Tài khoản loại 1) được hướng dẫn tại công văn 4798/TCT-KK ngày 30/11/2018 của Tổng cục Thuế.

13

Danh sách chứng từ

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng 8.9.1. 4 Danh sách chứng từ

- Danh sách chứng từ hạch toán chưa thành công:

+ Trạng thái: khác 5

+ Ngày hạch toán: Null.

- Danh sách chứng từ hạch toán thành công:

+ Trạng thái: 5

+ Ngày hạch toán: thuộc tháng đang mở sổ.

16

Danh sách dữ liệu vxử lý chứng từ: Quyết định/Văn bản/Kết luận, Lệnh Hoàn (Tra cứu chức năng trên QĐ, filter số lệnh hoàn), Quyết đnh điều chỉnh ni b (DP,..)

Mu biểu trên ứng dụng

- Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng RFKKO1 - 4.1. 3 Tra cứu quyết định/ văn bản/kết luận/ kiến nghị đến thời điểm bàn giao theo điều kiện:

+ Loại Quyết định: Tất cả

+ Ngày hạch toán: chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở shiện tại.

- Trường hợp tra cứu Quyết định Hoàn: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_SCH_REFUND_BPS - 6. 2 Tra cứu hồ sơ/ Quyết định hoàn theo điều kiện:

+ Trạng thái hồ sơ hoàn: Đã lựa chọn và loại bỏ các trạng thái 1, 3, 6, 7, 12.

+ Ngày Quyết định: chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở sổ hiện tại.

- Trường hợp tra cứu phiếu điều chỉnh nội bộ: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_FPO4 - 8.9.1. 2 Danh sách giao dịch s chi tiết theo điều kiện:

+ Ngày hạch toán: từ ngày đầu tiên của kỳ msổ hiện tại đến ngày bàn giao.

17

Sổ theo dõi thu nộp (tổng hợp, chi tiết) S1/KTT

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_PRT-8.5.2 Sổ thu nộp

Thời điểm: kỳ mở shiện tại.

18

Báo cáo kế toán thu NSNN (tổng hợp, chi tiết): BC3A, BC3B, BC4, BC5, BC7, BC10.

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại các chức năng 8.9.1 Báo cáo giao dịch sổ chi tiết, 8.9.2 Báo cáo kế toán thuế

Lưu ý: Kết xuất kỳ mở shiện tại. Riêng Mu BC3B kết xut kỳ báo cáo năm trước (ví dụ 2018) và kỳ cht báo cáo: là kỳ msổ hiện tại.

20

Danh sách chi tiết hsơ hoàn thuế cơ quan thuế đã tiếp nhận nhưng chưa thực hiện chi hoàn (bao gồm hồ sơ hoàn GTGT, hồ sơ hoàn thuế nộp thừa)

Mẫu 09a/Qtr-HT; 09b/QTr-HT theo quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK ngày 12/8/2014 (với các hồ sơ chưa thực hiện chi hoàn)

Thủ công, tng hợp từ kỳ: tháng 01/2019 đến tháng có ngày bàn giao.

21

Báo cáo tng hợp kết quả hoàn thuế

Mẫu 10/Qtr - HT theo quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK ngày 12/8/2014

Thủ công, tng hợp từ kỳ: tháng 01/2019 đến tháng có ngày bàn giao.

23

Hồ sơ hoàn thuế tn trên trục truyền tin đến thời điểm bàn giao

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất trên ứng dụng TMS tại chức năng 3.2.3.2. Nhật ký nhận file (Hồ sơ hoàn, lcanhan, Khoán, PNN, ĐKT), tham stra cứu:

- Trạng thái: tất cả các trạng thái trừ 4E, 06, 6A, 6B, 6E, 7E

- Mã tkhai: 384 - 01/DNHT

- Mã tờ khai: 428 - Hồ sơ bổ sung đề nghị hoàn thuế, loại bỏ trạng thái 4A (nếu có).

- Ngày nhận: từ ngày Null đến ngày bàn giao.

IV

Quản lý lệ phí trước bạ ô tô, xe máy; hồ sơ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu từ đất; hồ sơ của cá nhân kinh doanh; hồ sơ liên quan đến ủy nhiệm thu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán

3

Hồ sơ ĐKT tạm nghỉ kinh doanh/ ngừng hoạt động

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BP - 2.9.1 Danh bạ NNT

- Danh sách MST đang tạm nghkinh doanh: chọn tham số in

+ Trạng thái ĐKT tchức: 05 - NNT tạm ngừng KD có thời hạn

+ Loại người nộp thuế : 0300, 0310.

- Danh sách MST ngừng hoạt động:

+ Trạng thái ĐKT tổ chức 01, 03, 06

+ Loại người nộp thuế: 0300, 0310.

4

Danh bạ quản lý CNKD in đến thời điểm chốt dữ liệu.

Loại danh sách: 01-1/QTr-CNKD Danh bạ quản lý cá nhân kinh doanh trong năm

01-1/QTr-CNKD Danh bạ qun lý cá nhân kinh doanh lũy kế

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_DB_HOKD - 3.2.1. 4 In danh sách dự kiến, niêm yết công khai (Áp dụng từ năm 2015), lưu ý tra cứu theo tháng có chứa ngày bàn giao dữ liệu và ký khóa sgần nhất (ví dụ ngày bàn giao là 3/8 thì in 3 kỳ: tháng 6, 7, 8/2019).

5

Danh sách cá nhân ngừng/ngh kinh doanh trong năm có thông báo được miễn, giảm thuế mẫu 04-3/QTr-CNDK

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_DB_HOKD - 3.2.1. 4 In danh sách dự kiến, niêm yết công khai (Áp dụng từ năm 2015) đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: tham s tra cu là kỳ mở số hiện tại.

6

Số liệu số phát sinh hộ khoán

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP02 - 3.2.1. 7 In sổ bộ phát sinh hộ khoản đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: tham số tra cứu là kỳ mở sổ hiện tại.

7

Số liệu sổ bộ hộ khoán

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP01 - 3.2.1. 8 In sổ bộ hộ khoán đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: tham số tra cứu là năm thực hiện bàn giao.

8

Danh sách công khai thông tin hộ khoán

Mẩu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TRACUU_DSCK - 3.2.1.11.2 Tra cu/Duyệt danh sách công khai thông tin đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: tham stra cứu là kỳ mở sổ hiện tại.

9

Danh sách NNT ngừng nghỉ KD nhưng không thông báo

Mu biu trên ứng dụng

Kết xut từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_NGUNG_TD_NVT - 3.2.1.16 Ngừng theo dõi NVT đi với CNKD ngừng/nghỉ KD không thông báo đến thời điểm chốt dữ liệu.

- Kỳ xét ngừng từ: 1901

- Kỳ xét ngừng đến: 19MM với MM là tháng chứa ngày bàn giao.

Lưu ý: đối với các CQT hợp nht sau năm 2019 thì từ kỳ đến kỳ lấy theo năm thực hiện hợp nhất.

10

Danh sách Tờ khai khoán ở trạng thái: tờ khai, dự kiến, quyết định tại thời điểm chốt dữ liệu

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RET_SEARCH_TMS - 3.2.6 Tra cứu tờ khai đến thời điểm chốt dữ liệu.

- Mu tờ khai: 0105

- Trạng thái: 01, 03, 08, 09, 9A, 9B, 9C, 9D, 9E, 9F, 9G, 9H, 9K, 11

- Kỳ tính thuế lấy theo năm thực hiện hợp nhất.

11

Danh sách các quyết định miễn, giảm thuế do ngừng/nghỉ kinh doanh

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_TCUU_MGIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: Đa lựa chọn các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình kết quả tra cứu lọc các trường hợp miễn giảm 10, 20.

12

Danh sách các quyết định miễn, giảm thuế do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_TCUU_MGIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: Đa lựa chọn các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình kết quả tra cứu lọc các trường hợp miễn giảm 11, 21.

13

Danh sách cá nhân cho thuê tài sản trong năm: Loại BC 01/QTr-TTS

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xut từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

14

Danh sách cá nhân cho TTS dự kiến phải nộp HSKT: Loại BC 02/QTr-TTS

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dliệu.

Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

15

Danh sách rủi ro đối với hoạt động cho TTS: Loại BC 03/QTr-TTS

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

16

S theo dõi tình hình đôn đốc khai thuế: Loại BC 04/QTr-TTS

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân cho thuê tài sản đến thi điểm chốt dữ liệu. Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

17

Danh sách ngừng theo dõi hp đồng

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng IMS tại chức năng ZTC_NGUNG_TDHD - 3.2.I1. 2 Tra cứu/Ngừng theo dõi hợp đồng thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu theo điều kiện Trạng thái hợp đồng:

01 Hp đồng khai lần đầu

02 Hợp đồng đã khai có thay đổi

03 Hợp đồng đã khai không thay đổi

04 Hợp đồng ngừng theo dõi

Lưu ý: Mã số thuế: *

18

Danh sách cá nhân cho TTS đã có tờ khai TTS nhưng không có bảng kê

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_TS_KBK -3.2.I1. 3 Tra cứu danh sách CN cho TTS đã có tờ khai TTS nhưng không có bảng kê đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

22

Sổ phát sinh PNN

- Mã mẫu TEMR12.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho cá nhân, hộ gia đình

- Mã mẫu TEMP13.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho dành cho tổ chức

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_SOPS_PNN - 3.2.7. 2 In sổ phát sinh PNN

Lưu ý: kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

23

S theo dõi thu nộp PNN

- Mã mẫu: ARTPNN-CN Sổ theo dõi thu nộp PNN (cá nhân)

- Mã mẫu: ARTPNN-TC Sổ theo dõi thu nộp PNN (tổ chức)

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_RPT_AGR - 8.5.3 In sổ thu nộp PNN đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: chọn kỳ khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại.

24

Sổ nợ PNN

- Mã mẫu DEBPNN10TH Sổ nợ PNN tổng hợp

- Mã mẫu DEBTPNN10 Sổ nợ PNN chi tiết

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_PNN_CR10 - 9.9.2.4 Sổ nợ PNN đến thời điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý: chọn kỳ khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại.

25

Danh sách tờ khai PNN đã lập bộ của năm

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xut từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_KETXUAT_PNN - 3.2.7. 7 Kết xuất dữ liệu tờ khai đã chuyển sang chu kỳ mới ra Excel đến thi điểm chốt dữ liệu.

Lưu ý:

+ Kỳ thuế: Năm thực hiện bàn giao.

+ Mu tờ khai: Chọn theo mẫu tờ khai (0047, 0048)

26

Danh sách NNT có tổng số thuế PNN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tỉnh/TP

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_MG_PNN_RPT - 5.4 DS NNT có tổng số thuế PN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tnh/TP đến thời điểm cht dữ liệu.

Lưu ý: chọn kỳ báo cáo là năm thực hiện bàn giao.

31

Sổ phát sinh theo h sơ nhà đất

Mu biểu trên ứng dụng

- Kết xuất trên ứng dụng QLTB-NĐ tại chức năng: “Báo cáo\Xem và kết xut sổ

- Thời gian kết xuất: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày bàn giao.

Lưu ý: Hiện nay ứng dụng đang chỉ cho phép in sổ từng tháng. Để hỗ trợ kết xuất nhanh dữ liệu, cơ quan thuế vào đường dẫn sau đthực hiện kết xuất 3 tháng/ lần:

http://lptb.tct.vn//report/reportviewerwithparams?type=1&li mit=0.

32

Sổ theo dõi thu nộp theo hồ sơ nhà đất

33

S theo dõi ghi nợ LPTB

34

S theo dõi ghi nợ tiền sử dụng đất

35

Stheo dõi phát sinh, thu nộp LPTB phương tiện

36

S theo dõi phát sinh, thu nộp TNCN phương tiện

V

Công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế

9

Báo cáo tình hình tiền thuê nợ

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR 13- 9.9.1.4.1 Báo cáo tình hình tiền thuê nợ (Mu 05/QLN) theo điều kiện:

- CQT: Mã CQT được hp nhất

- Kỳ báo cáo: kỳ khóa s gn nhất

15

Sổ tng hợp theo dõi tiền thuế nợ dành cho NNT là DNL

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xut từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_CR15_DNL - 9.9.1.12 Sổ tổng hợp theo dõi tiền thuê nợ dành cho NNT là DNL (Mu 09/QLN) theo điều kiện:

- CQT: Mã CQT được hp nhất

- Kỳ báo cáo: kỳ khóa sổ gần nhất

18

Danh sách Quyết định cưỡng chế đã ban hành

Mu biểu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng

ZTC_TRACUU_QDCC - 9.4. 8 Tra cứu nht ký các bin pháp cưng chế theo điều kiện:

- CQT: Mã CQT được hợp nhất

- Trạng thái: 01 - Đã ban hành

20

Danh sách thông báo cưng chế đang xử lý

Mu biu trên ứng dụng

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng

ZTC_TRACUU_QDCC - 9.4. 8 Tra cứu nhật ký các biện pháp cưỡng chế theo điều kiện:

- CQT: Mã CQT được hợp nhất

- Trạng thái: 00 - Đã tạo

21

Danh sách MST đã phân công cán bộ quản lý nợ

 

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng

ZTC_ASSIGN_JUSERS - 9.3.6 Phân công cán bộ quản lý nợ, tham số tra cứu:

- Trạng thái phân công: đã phân công

- Mu thông báo: theo danh sách kết xuất từ ứng dụng

22

Danh sách MST chưa phân công cán bộ quản lý nợ

 

Kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_ASSIGN_USERS- 9.3.6 Phân công cán bộ quản lý nợ, tham số tra cứu:

- Trạng thái phân công: chưa phân công

- Mu thông báo: theo danh sách kết xuất từ ứng dụng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 3033/TCT-KK ngày 02/08/2019 hướng dẫn nội dung đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực do Tổng cục Thuế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.103

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.13.220
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!