|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56a/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An
Số hiệu:
|
56a/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56a/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022 tỉnh Nghệ An (theo các
biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Hồng Vinh
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
30.894.035
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
12.256.500
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
10.897.000
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
1.359.500
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
18.637.535
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
14.197.207
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.440.328
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
31.060.308
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
26.619.980
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.668.960
|
2
|
Chi thường xuyên
|
16.363.963
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
20.093
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
529.074
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
35.000
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
4.440.328
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
4.440.328
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
166.273
|
D
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
163.627
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
329.900
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
329.900
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
329.900
|
Biểu số
48/CK-NSNN
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
14.997.000
|
12.256.500
|
I
|
Thu nội địa
|
13.697.000
|
12.256.500
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
550.000
|
550.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
110.000
|
110.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
260.000
|
260.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4.627.000
|
4.612.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
580.000
|
580.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.100.000
|
1.008.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
1.008.000
|
1.008.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.092.000
|
0
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
850.000
|
850.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
260.000
|
180.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
80.000
|
0
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
180.000
|
180.000
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
0
|
0
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
0
|
0
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
38.000
|
38.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
335.000
|
335.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
3.500.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
145.000
|
71.500
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
280.000
|
100.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản khác
|
35.000
|
35.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.300.000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
1.140.740
|
0
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
110.000
|
0
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
45.000
|
0
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
0
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
4.000
|
0
|
6
|
Thu khác
|
260
|
0
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
31.060.308
|
15.511.987
|
15.548.321
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
26.619.980
|
11.071.659
|
15.548.321
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.397.660
|
3.229.660
|
2.168.000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.397.660
|
3.229.660
|
2.168.000
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
815.974
|
68.000
|
747.974
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
741.976
|
53.000
|
688.976
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
73.998
|
15.000
|
58.998
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
3.418.007
|
1.250.007
|
2.168.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3.392.007
|
1.224.007
|
2.168.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
26.000
|
26.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
20.635.263
|
7.512.407
|
13.122.856
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
9.188.324
|
1.478.718
|
7.709.606
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
49.751
|
49.751
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
20.093
|
20.093
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
529.074
|
271.609
|
257.465
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
35.000
|
35.000
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.440.328
|
4.440.328
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
4.440.328
|
4.440.328
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số
50/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
31.060.308
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
11.841.561
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
15.511.987
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.500.960
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.500.960
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
88.946
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.000
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
443.051
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
135.335
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
15.000
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
7.313
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
35.000
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
5.219.488
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
58.717
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.680
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.681.435
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.478.718
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
49.751
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.532.201
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
131.763
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
55.731
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
14.031
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
87.686
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.382.743
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
814.597
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.534.885
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
20.093
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
271.609
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
35.000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
Biểu số
51/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
8.332.294
|
3.271.635
|
2.155.973
|
20.093
|
|
271.609
|
35.000
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
5.427.608
|
3.271.635
|
2.155.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng thông tin điện tử Nghệ An
|
8.986
|
|
8.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An
|
54.718
|
54.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đài PTTH
|
55.731
|
|
55.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban Dân tộc
|
10.968
|
|
10.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban quản lý cảng cá Nghệ An
|
5.873
|
|
5.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban quản lý chương trình phát triển
lâm nghiệp bên vững giai đoạn 2016-2020
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Quản lý di tích
|
14.861
|
|
14.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban quản lý diễn đàn thị trường nông
nghiệp Nghệ An
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1.170
|
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông
Bồn
|
5.838
|
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền
Tây Nghệ An
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban quản lý khu lâm nghiệp ứng dụng
công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ tại tỉnh Nghệ An
|
2.958
|
|
2.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào
|
1.901
|
|
1.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh
và Tượng đài Bác Hồ
|
12.570
|
|
12.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
4.584
|
|
4.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban thi đua khen thưởng
|
3.977
|
|
3.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh
|
890
|
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bảo tàng Nghệ An
|
8.797
|
|
8.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
5.363
|
|
5.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An
|
2.765
|
|
2.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bệnh viện Da liễu
|
4.509
|
|
4.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
4.950
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
16.200
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
8.100
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
5.850
|
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc
|
4.050
|
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam
|
4.950
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Bệnh viện Mắt
|
17.020
|
10.000
|
7.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bệnh viện Nội tiết
|
3.060
|
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bệnh viện Phổi
|
3.420
|
|
3.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
9.950
|
|
9.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
59.180
|
50.000
|
9.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh viên Tâm thần
|
32.127
|
|
32.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bệnh viện ung bướu
|
267.570
|
258.300
|
9.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
12.200
|
5.000
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
733.123
|
725.214
|
7.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
BQLR PH Con Cuông
|
4.315
|
|
4.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
BQLR PH Nghi Lộc
|
2.817
|
|
2.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
BQLR PH Quỳ Châu
|
3.926
|
|
3.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
BQLR PH Tương Dương
|
3.201
|
|
3.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
BQLR PH Thanh Chương
|
2.939
|
|
2.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
BQLR PH Yên Thành
|
3.385
|
|
3.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
BQLR đặc dụng Nam Đàn
|
3.690
|
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
BQLR khu bảo tồn TN Pù hoạt
|
12.495
|
|
12.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BQLR PH Anh sơn
|
3.398
|
|
3.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
BQLR PH Bắc Nghệ An
|
2.976
|
|
2.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
BQLR PH Kỳ Sơn
|
4.231
|
|
4.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BQLR PH Tân Kỳ
|
3.216
|
|
3.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
1
|
9.457
|
|
9.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
2
|
15.528
|
|
15.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
3
|
8.978
|
|
8.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
14.032
|
|
14.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc
Sơn
|
7.874
|
|
7.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục Thống kê Nghệ An
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cục Thuế Nghệ An
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
5.092
|
|
5.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi cục bảo vệ Môi trường
|
4.291
|
|
4.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
8.290
|
|
8.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình
|
3.019
|
|
3.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi cục Kiểm lâm
|
97.656
|
|
97.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
8.835
|
2.000
|
6.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.142
|
|
2.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thuỷ sản
|
6.830
|
|
6.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sản phẩm
|
17.741
|
15.000
|
2.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Chi cục thủy lợi
|
18.426
|
|
18.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Chi cục thủy sản
|
12.801
|
|
12.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nghệ An
|
12.432
|
|
12.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
3.892
|
|
3.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Đoàn đại biểu Quốc Hội
|
3.177
|
|
3.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp
|
4.530
|
|
4.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp
và Thuỷ lợi
|
5.060
|
|
5.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hội bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người
khuyết tật
|
753
|
|
753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hội Cựu chiến binh
|
5.351
|
|
5.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
688
|
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Châm cứu
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù
đày
|
676
|
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.651
|
|
5.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.920
|
|
16.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Hội Đông y
|
566
|
|
566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Hội kế hoạch hoá gia đình
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hội Kiến trúc sư
|
294
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Hội Khoa học Tâm lý giáo dục
|
63
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Hội Khuyến học
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hội làm vườn
|
366
|
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
9.666
|
|
9.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Hội Luật gia
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Hội Nông dân
|
13.959
|
|
13.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Hội Người cao tuổi
|
604
|
|
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Hội Người mù
|
872
|
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Hội Nhà báo
|
1.063
|
|
1.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Hội phát triển hợp tác kinh
tế Việt nam - Asean
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Hội Sinh vật cảnh
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Hội trang trại và làng nghề
|
114
|
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
3.567
|
|
3.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
KBNN tỉnh Nghệ An
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao
thông
|
3.287
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Khu bảo tồn TN Pù Huống
|
11.618
|
|
11.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Khu di tích Kim liên
|
28.410
|
|
28.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần
kinh
|
7.237
|
|
7.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Làng trẻ em SOS Vinh
|
1.645
|
|
1.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
2.479
|
|
2.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
779
|
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Liên minh hợp tác xã
|
9.089
|
|
9.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Nhà xuất bản Nghệ An
|
5.033
|
|
5.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
6.167
|
|
6.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
749
|
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Sở Công Thương
|
20.857
|
5.500
|
15.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Sở Du lịch
|
63.836
|
52.000
|
11.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.429
|
600
|
17.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1.483.994
|
1.469.526
|
14.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
289.808
|
269.200
|
20.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.976
|
|
5.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Sở Lao động TBXH
|
45.406
|
34.180
|
11.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Sở Nội vụ
|
15.865
|
1.000
|
14.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
174.102
|
149.338
|
24.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Sở Ngoại vụ
|
9.076
|
|
9.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Sở Tài chính
|
22.092
|
|
22.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
46.390
|
35.000
|
11.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Sở Tư pháp
|
27.021
|
|
27.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47.090
|
|
47.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
17.940
|
7.313
|
10.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Sở Xây dựng
|
7.744
|
|
7.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Sở Y tế
|
93.491
|
84.700
|
8.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Tỉnh đoàn
|
10.640
|
|
10.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Tỉnh ủy
|
167.782
|
|
167.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 10
|
3.002
|
|
3.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT
|
257
|
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 5
|
3.005
|
|
3.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 8
|
2.685
|
|
2.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 9
|
2.476
|
|
2.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
TT khuyến công & TV PTCN
|
1.887
|
|
1.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
9.673
|
|
9.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Thanh tra tỉnh
|
13.390
|
|
13.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Thư viện tỉnh
|
7.440
|
|
7.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
11.676
|
|
11.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên
môi trường)
|
1.327
|
|
1.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
3.835
|
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An
|
6.191
|
|
6.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
495
|
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
2.711
|
|
2.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Trung tâm điều dưỡng người có công với
cách mạng
|
11.284
|
|
11.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ
An
|
6.457
|
|
6.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Trung tâm giám định y khoa
|
3.503
|
|
3.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Trung tâm giáo dục - dạy nghề người
khuyết tật
|
14.761
|
|
14.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp
|
9.941
|
|
9.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2
|
3.988
|
|
3.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Trung tâm giống cây trồng
|
12.242
|
|
12.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Trung tâm Giống chăn nuôi
|
4.485
|
|
4.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An
|
5.228
|
|
5.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục
nghề nghiệp
|
3.393
|
|
3.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên
|
2.709
|
|
2.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính
|
2.108
|
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục
thể thao
|
55.665
|
|
55.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Trung tâm huyết học truyền máu
|
14.823
|
|
14.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Trung tâm kiểm định xây dựng
|
712
|
|
712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, dược phẩm-
mỹ phẩm
|
9.826
|
|
9.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
40.671
|
|
40.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi
trường
|
2.126
|
|
2.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
2.067
|
|
2.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn
|
2.075
|
|
2.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
16.979
|
|
16.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
3.532
|
|
3.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
Trung tâm nghệ thuật truyền thống
|
16.832
|
|
16.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Trung tâm pháp y
|
3.463
|
|
3.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An
|
1.298
|
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
4.203
|
|
4.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ
An
|
1.254
|
|
1.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Trung tâm Tin học-Công báo
|
1.128
|
|
1.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu số
|
2.260
|
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ
và tin học
|
1.638
|
|
1.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
4.492
|
|
4.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ
|
590
|
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Trung tâm văn hoá
|
6.232
|
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
12.780
|
|
12.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn
Quốc
|
32.990
|
|
32.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên
đoàn lao động)
|
5.965
|
|
5.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương
mại
|
28.792
|
|
28.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng)
|
9.389
|
|
9.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
41.813
|
|
41.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
18.579
|
|
18.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
33.837
|
|
33.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
Trường Chính trị tỉnh
|
20.618
|
|
20.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Trường Đại học Công nghiệp Vinh
|
451
|
|
451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
Trường Đại học kinh tế Nghệ An
|
25.808
|
5.000
|
20.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
27.026
|
1.000
|
26.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
|
2.982
|
|
2.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Trường ĐH Vinh
|
6.845
|
|
6.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
5.819
|
|
5.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT
số 02
|
27.596
|
|
27.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
Trường phổ thông Năng khiếu thể dục
thể thao tỉnh
|
7.795
|
|
7.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
46.343
|
|
46.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
30.630
|
|
30.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền
tây Nghệ An
|
16.526
|
|
16.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Trường trung cấp dân tộc
nội trú Nghệ An
|
29.429
|
|
29.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp
- thủ công nghiệp
|
20.161
|
|
20.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc
Nghệ An
|
44.256
|
28.946
|
15.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây
Nam
|
13.148
|
|
13.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
14.936
|
|
14.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1.942
|
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Văn phòng đăng ký Đất đai
|
20.140
|
|
20.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10.651
|
|
10.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
34.491
|
|
34.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
VP điều phối chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
1.586
|
|
1.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Vườn quốc gia Pù Mát
|
23.607
|
|
23.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
20.093
|
|
|
20.093
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
271.609
|
|
|
|
|
271.609
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
35.000
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
2.577.984
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
5.777.226
|
88.946
|
30.000
|
433.051
|
135.335
|
15.000
|
7.313
|
35.000
|
4.819.216
|
2.935.015
|
499.644
|
49.717
|
163.648
|
1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An
|
54.718
|
|
|
|
3.192
|
|
|
|
51.526
|
35.000
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
725.214
|
|
|
|
|
|
|
|
725.214
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện mắt Nghệ An
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Sản
nhi Nghệ An
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Ung
bướu Nghệ An
|
258.300
|
|
|
258.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền Nghệ An
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh Nghệ An
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
9
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Nghệ An
|
31.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.469
|
10
|
Bộ Giao thông
vận tải
|
5.746
|
|
|
|
|
|
|
|
5.746
|
5.746
|
|
|
|
11
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
12
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công an tỉnh
Nghệ An
|
16.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.083
|
14
|
Công ty TNHH
một thành viên thủy lợi Tây Bắc Nghệ An
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
15
|
Công ty TNHH
MTV thủy lợi Nam Nghệ An
|
21.500
|
|
|
|
|
|
|
|
21.500
|
|
21.500
|
|
|
16
|
Công ty TNHH
Thủy lợi Phủ Quỳ
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
17
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình Nghệ An
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh Nghệ An
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
|
19
|
Đảng ủy khối
Doanh nghiệp tỉnh Nghệ An
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
20
|
Huyện ủy Kỳ
Sơn
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
21
|
Sở Công thương
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
22
|
Sở Du lịch
|
52.000
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
|
|
|
23
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giao thông
vận tải
|
1.469.526
|
|
|
|
|
|
|
|
1.469.526
|
1.469.526
|
|
|
|
25
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
269.200
|
|
|
|
|
|
|
|
269.200
|
234.200
|
|
|
|
26
|
Sở Lao động,
thương binh và xã hội
|
34.180
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.180
|
27
|
Sở Nội vụ
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
28
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
149.338
|
|
|
|
|
|
|
|
149.338
|
|
149.338
|
|
|
29
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Thông tin
& Truyền thông
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Văn hóa và
Thể Thao
|
7.313
|
|
|
|
|
|
7.313
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
84.700
|
|
|
84.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Đại học
Kinh tế Nghệ An
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Đại học
Y khoa Vinh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường THPT
Cửa Lò
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường THPT
Đô Lương 3
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường THPT
Mường Quạ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường THPT
Nghi Lộc 3
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường THPT
Phan Thúc Trực
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường THPT
Quỳ Hợp 3
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường THPT
Thanh Chương 3
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường THPT
Tương Dương 2
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường THPT
Yên Thành 2
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Trung
cấp nghề Kinh tế -Kỹ thuật Bắc Nghệ An
|
28.946
|
28.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
UBND huyện Anh
Sơn
|
102.423
|
|
|
|
|
|
|
|
94.423
|
73.423
|
21.000
|
8.000
|
|
47
|
UBND huyện Con
Cuông
|
136.071
|
|
|
|
|
|
|
|
136.071
|
102.084
|
6.987
|
|
|
48
|
UBND huyện Diễn
Châu
|
104.500
|
|
|
|
|
|
|
|
104.500
|
73.000
|
31.500
|
|
|
49
|
UBND huyện Đô
Lương
|
31.398
|
|
|
|
|
|
|
|
31.398
|
30.000
|
1.398
|
|
|
50
|
UBND huyện Hưng
Nguyên
|
156.895
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
71.895
|
51.895
|
20.000
|
5.000
|
|
51
|
UBND huyện Kỳ
Sơn
|
35.267
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
30.000
|
5.000
|
267
|
|
52
|
UBND huyện Nam
Đàn
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
53
|
UBND huyện Nghi
Lộc
|
170.595
|
|
|
|
|
|
|
|
170.595
|
107.600
|
62.995
|
|
|
54
|
UBND huyện Nghĩa
Đàn
|
168.000
|
|
|
|
|
|
|
|
168.000
|
168.000
|
|
|
|
55
|
UBND huyện Quế
Phong
|
49.264
|
|
|
|
|
|
|
|
46.764
|
18.434
|
7.500
|
2.500
|
|
56
|
UBND huyện Quỳ
Châu
|
118.501
|
|
|
|
|
|
|
|
38.585
|
18.585
|
20.000
|
|
79.916
|
57
|
UBND huyện Quỳ
Hợp
|
68.296
|
|
|
|
|
|
|
|
68.296
|
51.150
|
6.600
|
|
|
58
|
UBND huyện Quỳnh
Lưu
|
162.326
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
159.326
|
92.000
|
67.326
|
|
|
59
|
UBND huyện Tân
Kỳ
|
51.000
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000
|
48.000
|
|
|
|
60
|
UBND huyện Thanh
Chương
|
104.000
|
|
|
|
|
|
|
|
104.000
|
|
|
|
|
61
|
UBND huyện Tương
Dương
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
62
|
UBND huyện Yên
Thành
|
73.243
|
|
|
|
39.143
|
|
|
|
34.100
|
22.100
|
9.000
|
|
|
63
|
UBND phường
Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò
|
18.429
|
|
|
|
|
|
|
|
18.429
|
18.429
|
|
|
|
64
|
UBND thành phố
Vinh
|
74.520
|
|
|
|
|
|
|
|
74.520
|
|
|
|
|
65
|
UBND thị xã
Cửa Lò
|
203.822
|
|
|
|
|
|
|
|
203.822
|
87.660
|
|
|
|
66
|
UBND thị xã
Hoàng Mai
|
374.717
|
|
|
18.051
|
|
|
|
|
356.666
|
162.000
|
13.500
|
|
|
67
|
UBND thị xã
Thái Hòa
|
43.183
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
33.183
|
31.183
|
2.000
|
|
|
68
|
UBND xã Hưng
Đông, thành phố Vinh
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
|
|
|
|
69
|
UBND xã Hưng
Hòa, thành phố Vinh
|
14.897
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
12.897
|
|
|
|
|
70
|
UBND xã Minh
Thành, huyện Yên Thành
|
5.900
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
|
5.900
|
|
|
71
|
UBND xã Quỳnh
Thạch, huyện Quỳnh Lưu
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
72
|
UBND xã Quỳnh
Thọ, huyện Quỳnh Lưu
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
|
11.100
|
|
|
Biểu số
53/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết
định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN
HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ
DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG
ĐÓ
|
CHI HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO
ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI
GIAO THÔNG
|
CHI
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
2.140.973
|
560.446
|
6.820
|
218.322
|
116.726
|
55.731
|
|
8.280
|
341.164
|
|
147.148
|
721.827
|
111.657
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
34.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.491
|
|
2
|
Trung tâm Tin học-Công báo
|
1.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128
|
|
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
4.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.203
|
|
3
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
4.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.584
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.651
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20.608
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
20.108
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
13.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.390
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
22.092
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
21.792
|
|
8
|
Sở Lao động TBXH
|
11.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.226
|
|
9
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
890
|
|
10
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.142
|
|
11
|
Sở Y tế
|
8.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.791
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
24.764
|
|
|
|
|
|
|
|
3.250
|
|
|
21.514
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17.829
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.209
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
14.865
|
|
|
|
|
|
|
5.580
|
|
|
|
9.285
|
|
15
|
Ban thi đua khen thưởng
|
3.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.977
|
|
16
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
6.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.835
|
|
17
|
Ban Dân tộc
|
10.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.968
|
|
18
|
Chi cục thủy sản
|
12.801
|
|
|
|
|
|
|
|
1.440
|
|
1.440
|
11.361
|
|
19
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sản phẩm
|
2.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.741
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.090
|
|
21
|
Sở Công Thương
|
15.357
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
15.207
|
|
22
|
Sở Giao thông Vận tải
|
14.468
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
14.368
|
|
23
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942
|
|
24
|
Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao
thông
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.287
|
|
25
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
9.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.673
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
7.744
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
7.594
|
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.390
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
11.290
|
|
29
|
Chi cục bảo vệ Môi trường
|
4.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.291
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
27.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.021
|
|
31
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình
|
3.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.019
|
|
32
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
5.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.092
|
|
33
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
10.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.627
|
|
34
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.976
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
9.076
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
8.976
|
|
36
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thuỷ sản
|
6.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.830
|
|
37
|
VP điều phối chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
1.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.586
|
|
|
Chi cục thủy lợi
|
18.426
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
18.226
|
|
38
|
Sở Du lịch
|
11.836
|
|
|
|
4.990
|
|
|
|
|
|
|
6.846
|
|
39
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
3.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.892
|
|
40
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.920
|
|
41
|
Đoàn đại biểu Quốc Hội
|
3.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.177
|
|
42
|
Liên minh hợp tác xã
|
9.089
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.829
|
|
43
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.651
|
|
44
|
Hội Đông y
|
566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566
|
|
45
|
Hội Châm cứu
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
46
|
Hội làm vườn
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
|
47
|
Hội Kiến trúc sư
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
|
48
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
234
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
144
|
|
49
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
3.567
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
3.297
|
|
50
|
Hội Nhà báo
|
1.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.063
|
|
51
|
Hội Khoa học Tâm lý giáo dục
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
52
|
Hội Luật gia
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
53
|
Hội Người mù
|
872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
872
|
|
54
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
2.479
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.029
|
|
55
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779
|
|
56
|
Hội Khuyến học
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
57
|
Hội Người cao tuổi
|
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
604
|
|
58
|
Hội bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người
khuyết tật
|
753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
753
|
|
59
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
|
60
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
61
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin
|
716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716
|
|
62
|
Hội kế hoạch hoá gia đình
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
63
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù
đày
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
676
|
|
64
|
Hội phát triển hợp tác kinh tế Việt
nam - Asean
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
65
|
Hội Sinh vật cảnh
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
66
|
Hội trang trại và làng nghề
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
|
67
|
Tỉnh đoàn
|
10.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.640
|
|
68
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
9.666
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.416
|
|
69
|
Hội Nông dân
|
13.959
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.959
|
|
70
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
14.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.936
|
|
71
|
Hội Cựu chiến binh
|
5.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.351
|
|
72
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
16.979
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
10.479
|
|
10.479
|
|
|
73
|
Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An
|
5.228
|
|
|
|
|
|
|
|
5.228
|
|
5.228
|
|
|
74
|
Ban quản lý cảng cá Nghệ An
|
5.873
|
|
|
|
|
|
|
|
5.873
|
|
5.873
|
|
|
75
|
Ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền
Tây Nghệ An
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
76
|
Ban quản lý chương trình phát triển
lâm nghiệp bên vững giai đoạn 2016-2020
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
79
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
4.492
|
|
|
|
|
|
|
|
4.492
|
|
|
|
|
80
|
Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi
|
5.060
|
|
|
|
|
|
|
|
5.060
|
|
|
|
|
81
|
Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
3.532
|
|
|
|
|
|
|
|
3.532
|
|
|
|
|
82
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi
trường
|
2.126
|
|
|
|
|
|
|
|
2.126
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm giống cây trồng
|
12.242
|
|
|
|
|
|
|
|
12.242
|
|
|
|
|
84
|
Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên
môi trường)
|
1.327
|
|
|
|
|
|
|
|
1.327
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
86
|
Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1.170
|
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý diễn đàn thị trường nông
nghiệp Nghệ An
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
87
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên
|
2.709
|
|
|
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
2.108
|
|
|
|
|
90
|
Văn phòng đăng ký Đất đai
|
20.140
|
|
|
|
|
|
|
|
20.140
|
|
|
|
|
91
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
749
|
|
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
495
|
|
|
|
|
92
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
12.780
|
|
|
|
|
|
|
|
12.780
|
|
|
|
|
93
|
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
2.022
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm kiểm định xây dựng
|
712
|
|
|
|
|
|
|
|
712
|
|
|
|
|
95
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
|
3.835
|
|
|
|
|
96
|
Cổng thông tin điện tử Nghệ An
|
8.986
|
|
|
|
|
|
|
|
8.986
|
|
|
|
|
97
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
|
1.298
|
|
|
|
|
98
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ
An
|
1.254
|
|
|
|
|
|
|
|
1.254
|
|
|
|
|
99
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
5.819
|
5.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
30.630
|
30.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT
số 02
|
27.596
|
27.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
46.343
|
46.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Trung tâm giáo dục - dạy nghề người
khuyết tật
|
14.761
|
14.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp
|
9.941
|
9.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục
thể thao
|
55.665
|
55.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2
|
3.988
|
3.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Trường phổ thông Năng khiếu thể dục
thể thao tỉnh
|
7.795
|
7.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp
- thủ công nghiệp
|
20.161
|
20.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền
tây Nghệ An
|
16.526
|
16.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc
Nghệ An
|
15.310
|
15.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây
Nam
|
13.148
|
13.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ
An
|
29.429
|
29.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục
nghề nghiệp
|
3.393
|
3.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
9.180
|
|
|
9.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Bệnh viện Phổi
|
3.420
|
|
|
3.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Bệnh viên Tâm thần
|
32.127
|
|
|
32.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
9.950
|
|
|
9.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Bệnh viện Nội tiết
|
3.060
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc
|
4.050
|
|
|
4.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam
|
4.950
|
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Bệnh viện ung bướu
|
9.270
|
|
|
9.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Bệnh viện Mắt
|
7.020
|
|
|
7.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Bệnh viện Da liễu
|
4.509
|
|
|
4.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
8.100
|
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
4.950
|
|
|
4.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
8.100
|
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
5.850
|
|
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
40.671
|
|
|
40.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, dược phẩm-
mỹ phẩm
|
9.826
|
|
|
9.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Trung tâm giám định y khoa
|
3.503
|
|
|
3.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Trung tâm huyết học truyền máu
|
14.823
|
|
|
14.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Trung tâm pháp y
|
3.463
|
|
|
3.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Thư viện tỉnh
|
7.440
|
|
|
|
7.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Trung tâm văn hoá
|
6.232
|
|
|
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
5.363
|
|
|
|
5.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Bảo tàng Nghệ An
|
8.797
|
|
|
|
8.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Khu di tích Kim liên
|
28.410
|
|
|
|
28.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Trung tâm nghệ thuật truyền thống
|
16.832
|
|
|
|
16.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Ban Quản lý di tích
|
14.861
|
|
|
|
14.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh
và Tượng đài Bác Hồ
|
12.570
|
|
|
|
12.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông
Bồn
|
5.838
|
|
|
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Nhà xuất bản Nghệ An
|
5.033
|
|
|
|
5.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Đài PTTH
|
55.731
|
|
|
|
|
55.731
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ
An
|
6.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.457
|
150
|
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần
kinh
|
7.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.237
|
152
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
11.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.676
|
153
|
Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào
|
1.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.901
|
154
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
14.032
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.792
|
155
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
2
|
15.528
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.208
|
156
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
1
|
9.457
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.265
|
157
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số
3
|
8.978
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.754
|
158
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
2.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.711
|
159
|
Trung tâm điều dưỡng người có công với
cách mạng
|
11.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.284
|
160
|
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An
|
6.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.191
|
161
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
6.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.167
|
162
|
Làng trẻ em SOS Vinh
|
1.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.645
|
163
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu số
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
1.735
|
164
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc
Sơn
|
7.874
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.634
|
165
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
2.067
|
|
2.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn
|
2.075
|
|
2.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ
|
590
|
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ
và tin học
|
1.638
|
|
1.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Vườn quốc gia Pù Mát
|
23.607
|
|
|
|
|
|
|
|
23.607
|
|
|
|
|
170
|
TT khuyến công & TV PTCN
|
1.887
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
|
|
|
|
171
|
Khu bảo tồn TN Pù Huống
|
11.618
|
|
|
|
|
|
|
|
11.618
|
|
|
|
|
172
|
BQLR khu bảo tồn TN Pù hoạt
|
12.495
|
|
|
|
|
|
|
|
12.495
|
|
|
|
|
173
|
BQLR PH Kỳ Sơn
|
4.231
|
|
|
|
|
|
|
|
4.231
|
|
|
|
|
174
|
BQLR PH Tương Dương
|
3.201
|
|
|
|
|
|
|
|
3.201
|
|
|
|
|
175
|
BQLR PH Con Cuông
|
4.315
|
|
|
|
|
|
|
|
4.315
|
|
|
|
|
176
|
BQLR PH Tân Kỳ
|
3.216
|
|
|
|
|
|
|
|
3.216
|
|
|
|
|
177
|
BQLR PH Thanh Chương
|
2.939
|
|
|
|
|
|
|
|
2.939
|
|
|
|
|
178
|
BQLR đặc dụng Nam Đàn
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
|
|
|
179
|
BQLR PH Nghi Lộc
|
2.817
|
|
|
|
|
|
|
|
2.817
|
|
|
|
|
180
|
BQLR PH Bắc Nghệ An
|
2.976
|
|
|
|
|
|
|
|
2.976
|
|
|
|
|
181
|
Ban quản lý khu lâm nghiệp ứng dụng
công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ tại tỉnh Nghệ An
|
2.958
|
|
|
|
|
|
|
|
2.958
|
|
|
|
|
182
|
BQLR PH Quỳ Châu
|
3.926
|
|
|
|
|
|
|
|
3.926
|
|
|
|
|
183
|
BQLR PH Anh sơn
|
3.398
|
|
|
|
|
|
|
|
3.398
|
|
|
|
|
184
|
BQLR PH Yên Thành
|
3.385
|
|
|
|
|
|
|
|
3.385
|
|
|
|
|
185
|
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp
|
4.530
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530
|
|
|
|
|
186
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
7.909
|
|
|
|
|
|
|
630
|
1.200
|
|
|
6.079
|
|
187
|
Cục Thống kê Nghệ An
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
188
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
189
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.150
|
|
190
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
191
|
Cục Thuế Nghệ An
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
192
|
KBNN tỉnh Nghệ An
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
193
|
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An
|
2.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.765
|
|
194
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
8.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.290
|
|
195
|
Chi cục Kiểm lâm
|
97.656
|
|
|
|
|
|
|
|
97.656
|
|
97.656
|
|
|
196
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nghệ An
|
12.432
|
|
|
|
|
|
|
2.070
|
10.362
|
|
10.362
|
|
|
197
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 10
|
3.002
|
|
|
|
|
|
|
|
3.002
|
|
3.002
|
|
|
198
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
257
|
|
257
|
|
|
199
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 5
|
3.005
|
|
|
|
|
|
|
|
3.005
|
|
3.005
|
|
|
200
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 8
|
2.685
|
|
|
|
|
|
|
|
2.685
|
|
2.685
|
|
|
201
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 9
|
2.476
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476
|
|
2.476
|
|
|
202
|
Trung tâm Giống chăn nuôi
|
4.485
|
|
|
|
|
|
|
|
4.485
|
|
4.485
|
|
|
203
|
Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn
Quốc
|
32.990
|
32.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên
đoàn lao động)
|
5.965
|
5.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương
mại
|
28.792
|
28.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng)
|
9.389
|
9.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
41.813
|
41.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật
|
18.579
|
18.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
33.837
|
33.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
Trường Chính trị tỉnh
|
20.618
|
20.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
Trường Đại học Công nghiệp Vinh
|
451
|
451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
Trường Đại học kinh tế Nghệ An
|
20.808
|
20.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
26.026
|
26.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
|
2.982
|
2.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
Trường ĐH Vinh
|
6.845
|
6.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
Tỉnh ủy
|
167.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.782
|
|
Quyết định 56a/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56a/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương ngày 07/01/2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
3.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|