Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT 2019 về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường
Số hiệu:
1966/QĐ-BTNMT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký:
Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
30/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1966/QĐ-BTNMT
Hà Nội , ngày 30 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08
tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ
thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng
5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu
tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề
xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ
sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng,
giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở
1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
thực hiện.
Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá.
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng
cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu
vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu…).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối
lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường,
Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, KHTC, LVH.3B
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
THUYẾT
MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC
LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
I. Bộ đơn giá sản phẩm lĩnh vực
môi trường, gồm:
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi
trường:
1.1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
không khí ngoài trời;
1.2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc tiếng ồn
và độ rung;
1.3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
1.4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
đất;
1.5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất;
1.6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng
nước mưa;
1.7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước biển;
1.8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
phóng xạ;
1.9. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
khí thải;
1.10. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước thải;
1.11. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
trầm tích;
1.12. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
chất thải;
1.13. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục;
1.14. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
2. Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng
môi trường (hạng mục lập báo cáo chuyên đề về môi trường.
II. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh
tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.
- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng
3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật
và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường.
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm: Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định,
chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân
công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu).
- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng
cho doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và
đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi
phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng;
chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của
vật liệu công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế GTGT.
3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
3.1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng
căn cứ vào Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ
trang (mức tiền lương cơ sở áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng)
và Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương phụ vấp
trong các cơ quan tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng nhà nước tổ chức
chính trị xã hội và hội.
3.2 Hệ số lương: Hệ số lương của kỹ
sư và quan trắc viên môi trường tính theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền
lương đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số
17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và
Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
3.3 Về các loại phụ cấp cần thiết tính trong
đơn giá :
- Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng
7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm
công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan
trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng ^ 01 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối
với cán bộ công chức viên chức;
- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy
hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Cụ thể như sau:
- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0 4 mức lương cơ sở
đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;
- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 đối
với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.
3.5. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao
động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ
2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
4. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12
ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá
trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng Nghị định số 209/2013/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số
14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính kiến về thuế GTGT đối
với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm
2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.
III. Phương pháp tính chi tiết
các khoản mục chi phí trực tiếp
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm:
lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công
việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ
sở); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội
dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định
mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá
đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số
2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên
và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2018 (theo
mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng).
- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.
- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay
từng loại sản phẩm đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại
các định mức Kinh tế kỹ thuật.
- Đối với các nội dung công việc định mức KT-KT
tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ
đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định
mức KT-KT.
3. Chi phí công cụ, dụng cụ :
- Đơn giá công cụ dụng cụ: lấy theo đơn
giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số
2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Đơn giá sử dụng công cụ , dụng cụ phân bổ một ca
=
Đơn giá công cụ, dụng cụ
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x
26 ngày theo định mức (tháng)
- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng,
của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy
định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công
việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định tại
Thông tư số 04/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và
môi trường.
4. Chi phí năng lượng:
- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc
thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định
tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho
đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực
hiện là 2.011 đồng/kwh.
- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung
công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định
mức kinh tế kỹ thuật.
5 Chi phí nhiên liệu :
- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận
hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm. Chi phí nhiên liệu không phát
sinh trong Bộ đơn giá đã ban hành.
6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc
như mục vật liệu nêu trên;
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là
250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường)
- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn khấu hao tài sản cố định tại cơ quan tổ
chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành chế độ tính
hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà
nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng,
của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức
KT-KT.
- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công
việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).
IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm
và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các
khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung.
Chi phí chung tính bằng 20% chi phí trực tiếp cho tất
cả các nội dung công việc.
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực
môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng được áp dụng đối với
khối lượng sản phẩm hoàn thành, thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức
đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu
vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu...).
- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp
công lập được Nhà nước cấp tiền lương phụ cấp lương các khoản đóng góp theo chế độ chi thường xuyên (bao gồm
đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy
định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ dự án) thì dự
toán của nhiệm vụ dự án không tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên
chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự
án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế
cán bộ viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ dự án và không tính chi phí
khấu hao tài sản cố định; trường hợp cán bộ viên chức của cơ quan đơn vị tham
gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang
thiết bị làm việc theo chế độ quy định đã có trong thiết bị
làm việc như: bàn, ghế, máy tính... thì không tính các chi phí thiết bị, công cụ
trên trong đơn giá. Không tính vào giá các khoản chi phí khác đã được ngân sách
nhà nước bảo đảm.
- Các khoản phụ cấp đặc biệt, phụ cấp thu hút, phụ
cấp độc hại, nguy hiểm phụ cấp lưu động phụ cấp khu vực tiền lương làm việc vào
ban đêm làm thêm giờ xác định theo đúng quy định do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.
- Đơn giá phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1: áp dụng đối với
khu vực thi công có PCKV 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng
thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì
nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm
vi rộng có nhiều mức PCKV thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đơn giá phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1%: áp dụng đối với
khu vực thi công có PCĐB 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm
cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với
2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng
có nhiều mức PCĐB thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu
đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm
chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm
toán với cơ quan có thẩm quyền trường hợp có những khoản chi phí không được coi
là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận
của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo
quy định hiện hành của pháp luật về kế toán kiểm toán, thuế và pháp luật
có liên quan./.
1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
1.1 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI,
TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
]
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi p hí trực ti ế p
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực ti ế p
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8 )= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
1.1
Công tác
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
1.1.1
1KK1a -Nhiệt
độ
Thông số
52.595
6.156
1.422
384
60.173
12.035
72.207
72.083
1.1.2
1KK1b -Độ ẩm
Thông số
52.595
6.156
1.422
384
60.173
12.035
72.207
72.083
1.1.3
1KK2a -Tốc
độ gió
Thông số
52.595
6.156
1.422
354
60.173
12.035
72.207
72.050
1.1.4
1KK2b -Hướng
gió
Thông số
52.595
6.156
1.422
354
60.173
12.035
72.207
72.050
1.1.5
1KK3 -Áp suất
khí quyển
Thông số
52.595
6.156
1.422
354
60.173
12.035
72.207
72.050
1.1.6
1KK4a -TSP
Thông số
182.803
12.042
4.532
2.636
8.610
202.013
40.403
242.415
249.995
1.1.7
1KK4b -Pb
Thông số
182.803
12.042
4.532
2.636
8.610
202.013
40.403
242.415
249.995
1.1.8
1KK4c -PM10
Thông số
433.762
12.042
4.532
2.636
8.610
452.971
90.594
543.566
551.145
1.1.9
1KK4d
-PM2,5
Thông số
433.762
12.042
4.532
2.636
8.610
452.971
90.594
543.566
551.145
1.1.10
1KK5a -CO
(TCVN 7725: 2007)
Thông số
117.516
206.096
20.973
49.023
344.585
68.917
413.502
442.493
1.1.11
1KK5b -CO
(TCVN 5972:1995)
Thông số
117.516
18.932
21.078
2.636
2.399
160.163
32.033
192.196
190.444
1.1.12
1KK5c -CO
(Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu
Thông số
117.516
43.772
21.078
2.636
2.399
185.003
37.001
222.004
217.542
1.1.13
1KK6 -NO2
Thông số
117.516
28.575
17.200
3.870
3.464
167.161
33.432
200.594
199.240
1.1.14
1KK7 -SO2
Thông số
117.516
24.618
17.412
3.870
3.464
163.416
32.683
196.099
195.154
1.1.15
1KK8 -O3
Thông số
117.516
9.990
115.907
5.983
5.088
249.396
49.879
299.276
290.723
1.1.16
1KK9
-Amoniac (NH3)
Thông số
156.689
9.687
17.176
5.983
5.088
189.534
37.907
227.441
229.692
1.1.17
1KK10 -Hydrosunfua (H2S)
Thông số
156.689
6.826
17.176
5.983
5.088
186.674
37.335
224.008
226.571
1.1.18
1KK11a -Hơi
axit (HCl)
Thông số
156.689
11.315
17.176
5.983
5.088
191.163
38.233
229.396
231.469
1.1.19
1KK11b -Hơi
axit (HF)
Thông số
156.689
11.315
17.176
5.983
5.088
191.163
38.233
229.396
231.469
1.1.20
1KK11c -Hơi
axit (HNO3)
Thông số
156.689
11.315
17.176
5.983
5.088
191.163
38.233
229.396
231.469
1.1.21
1KK11d -Hơi
axit (H2SO4)
Thông số
156.689
11.315
17.176
5.983
5.088
191.163
38.233
229.396
231.469
1.1.22
1KK11đ -Hơi
axit (HCN)
Thông số
156.689
11.315
17.270
5.983
5.088
191.257
38.251
229.509
231.572
1.1.23
1KK12a -Benzen (C6H6)
Thông số
156.689
5.840
17.270
5.983
5.088
185.782
37.156
222.939
225.578
1.1.24
1KK12b
-Toluen (C6H5CH3)
Thông số
156.689
6.307
17.244
5.983
5.088
186.223
37.245
223.467
226.080
1.1.25
1KK12c
-Xylen (C6H4(CH3)2
Thông số
156.689
6.307
17.270
5.983
5.088
186.249
37.250
223.499
226.109
1.1.26
1KK12 d -S tyren ((C6H5CHCH2)
Thông số
156.689
6.307
17.270
5.983
5.088
186.249
37.250
223.499
226.109
1.2
Công tác
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
1.2.1
2KK4a-TSP
Thông số
38.853
79.218
1.257
3.460
3.240
122.788
24.558
147.346
141.724
1.2.2
2KK4b-Pb
Thông số
120.489
57.618
108.999
25.029
81.433
312.135
62.427
374.562
442.495
1.2.3
2KK4c-PM10
Thông số
38.853
79.218
1.257
24.422
81.433
143.750
28.750
172.500
249.896
1.2.4
2KK4d-PM2,5
Thông số
38.853
79.218
1.257
24.422
81.433
143.750
28.750
172.500
249.896
1.2.5
2KK5a-CO
(TCVN 5972:1995)
Thông số
120.489
252.688
50.781
58.605
81.789
482.563
96.513
579.076
628.808
1.2.6
2KK5b-CO (
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)
Thông số
120.489
76.179
24.319
14.481
31.416
235.469
47.094
282.562
304.293
1.2.7
2KK6-NO2
Thông số
108.812
50.761
24.319
14.481
34.552
198.373
39.675
238.047
265.971
1.2.8
2KK7-SO2
Thông số
108.812
44.386
24.322
12.529
32.515
190.048
38.010
228.058
254.668
1.2.9
2KK8-O3
Thông số
120.489
18.306
2.287
11.985
14.123
153.067
30.613
183.681
195.535
1.2.10
2KK9-NH3
Thông số
108.812
60.885
16.759
12.196
34.686
198.652
39.730
238.382
266.422
1.2.11
2KK10-H2S
Thông số
108.812
69.800
16.759
12.196
34.737
207.567
41.513
249.081
276.204
1.2.12
2KK11a-Hơi
axit (HCl)
Thông số
108.812
43.239
16.759
8.422
29.505
177.232
35.446
212.678
237.403
1.2.13
2KK11b-Hơi
axit (HF)
Thông số
108.812
43.239
16.759
8.422
29.505
177.232
35.446
212.678
237.403
1.2.14
2KK11c-Hơi
axit (HNO3)
Thông số
108.812
43.239
16.759
8.422
29.505
177.232
35.446
212.678
237.403
1.2.15
2KK11d-Hơi
axit (H2SO4)
Thông số
108.812
43.239
16.759
8.422
29.505
177.232
35.446
212.678
237.403
1.2.16
2KK11 đ-Hơi
axit (HCN)
Thông số
108.812
43.239
16.759
8.422
29.505
177.232
35.446
212.678
237.403
1.2.17
2KK12a-Benzen
Thông số
185.034
285.066
263.413
16.765
83.919
750.278
150.056
900.334
930.220
1.2.18
2KK12b-Toluen
Thông số
185.034
285.066
263.413
16.765
83.919
750.278
150.056
900.334
930.220
1.2.19
2KK12c-Xylen
Thông số
185.034
285.066
263.413
16.765
83.919
750.278
150.056
900.334
930.220
1.2.20
2KK12d-Styren
((C6H5CHCH2)
Thông số
185.034
285.066
263.413
16.765
83.919
750.278
150.056
900.334
930.220
2
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
2.1
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
2.1.1
Tiếng ồn
giao thông
2.1.1.1
1TO1a-Mức ồn
trung bình (LAeq)
Thông số
71.720
13.014
701
682
85.435
17.087
102.522
101.770
2.1.1.2
1TO1b-Mức ồn
cực đại (LAmax)
Thông số
71.720
13.014
701
682
85.435
17.087
102.522
101.770
2.1.1.3
1TO2-Cường
độ dòng xe
Thông số
191.253
14.364
1.053
206.669
41.334
248.003
246.321
2.1.2
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đ ô thị
2.1.2.1
1TO3a- Mức ồn
trung bình (LAeq)
Thông số
71.720
13.014
775
703
85.509
17.102
102.611
101.874
2.1.2.2
1TO3b- Mức ồn
cực đại (LAmax)
Thông số
71.720
13.014
775
703
85.509
17.102
102.611
101.874
2.1.2.3
1TO4-Mức ồn
theo tần số (dải Octa)
Thông số
107.580
13.014
1.133
808
121.726
24.345
146.072
145.409
2.1.2.4
1TO3c-Mức ồn
phân vị (LA50)
Thông số
71.720
13.014
775
703
85.509
17.102
102.611
101.874
2.2
Công tác
xử lý s ố liệu ti ế ng ồ n
tại phòng thí nghiệm (2TO)
2.2.1
Ti ế ng
ồ n giao thông
2.2.1.1
2TO1a-Mức ồn
trung bình (LAeq)
Thông số
38.940
17.982
104
1.598
1.030
58.625
11.725
70.350
69.326
2.2.1.2
2TO1b-Mức ồn
cực đại (LAmax)
Thông số
38.940
17.982
104
1.598
1.030
58.625
11.725
70.350
69.326
2.2.1.3
2TO2-Cường
độ dòng xe
Thông số
58.410
17.982
137
2.985
1.770
79.514
15.903
95.417
95.046
2.2.2
Ti ế ng
ồ n Khu công nghiệp và Đô thị
2.2.2.1
2TO3a- Mức ồn
trung bình(LAeq)
Thông số
38.940
17.982
104
1.598
1.030
58.625
11.725
70.350
69.326
2.2.2.2
2TO3b- Mức ồn
cực đại (LAmax)
Thông số
38.940
17.982
104
1.598
1.030
58.625
11.725
70.350
69.326
2.2.2.3
2TO3c- Mức ồn
phân vị (LA50)
Thông số
38.940
17.982
104
1.598
1.030
58.625
11.725
70.350
69.326
2.2.2.4
2TO4- Mức ồn
theo tần số (dải Octa)
Thông số
68.145
17.982
137
3.174
1.792
89.437
17.887
107.325
106.958
2.3
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
2.3.1
Công tác
quan trắc (lộ rung tại hiện trường (IĐR)
2.3.1.1
1ĐR01-Độ
rung
107.580
11.448
1.694
1.959
120.722
24.144
144.866
145.569
2.3.2
Công tác
phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
2.3.2.1
2ĐR01-Độ
rung
38.940
17.982
137
3.174
1.770
60.232
12.046
72.279
71.887
3
HOẠT ĐỘNG
QUAN TR Ắ C VÀ PH Â N T Í CH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
3.1
Công tác
quan trắc môi trường nước mặt lục đ ịa tại hi ệ n
trường (1NM)
3.1.1
1NM1a1-Nhiệt
độ nước
Thông số
42.548
61.074
3.378
7.633
107.000
21.400
128.400
129.978
3.1.2
1NM1a2-pH
Thông số
42.548
89.586
3.378
7.633
135.512
27.102
162.614
160.799
3.1.3
1NM1b1-Thế
oxi h óa khử (ORP)
Thông số
42.548
63.526
3.350
7.633
109.423
21.885
131.308
132.622
3.1.4
1NM2a-Oxy
hòa tan (DO)
Thông số
42.548
75.870
3.887
7.633
122.304
24.461
146.765
146.674
3.1.5
1NM2b-Độ đục
Thông số
42.548
93.118
3.456
7.633
139.121
27.824
166.945
165.019
3.1.6
1NM3a-Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
Thông số
42.548
86.616
3.456
7.633
132.619
26.524
159.143
157.927
3.1.7
1NM3b-Độ dẫn
điện (EC)
Thông số
42.548
86.616
3.456
7.633
132.619
26.524
159.143
157.927
3.1.8
1NM4-Đo đồng
thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất
Thông số
182.803
285.477
10.188
22.356
478.468
95.694
574.162
567.145
3.1.9
1NM5-Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông số
46.624
35.078
2.127
1.669
83.829
16.766
100.595
99.036
3.1.10
1NM6a-Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5)
Thông số
46.624
39.690
2.261
1.669
88.575
17.715
106.290
103.817
3.1.11
1NM6b-Nhu cầu
oxy hóa học (COD)
Thông số
46.624
39.690
2.261
1.669
88.575
17.715
106.290
103.817
3.1.12
1NM7a-Amoni
(NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-);
Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua
(F-), Crom (VI), Photphat (PO43-);
Clorua (Cl-)(Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
52.230
38.427
2.261
2.698
92.918
18.584
111.502
110.289
3.1.13
1NM7b-Kim
loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe,
Cu, Zn, Mn, Ni
Thông số
39.172
38.427
2.261
2.698
79.861
15.972
95.833
94.620
3.1.14
1NM8-Tổng Dầu,
mỡ
Thông số Thông số
52.230
46.926
2.252
1.669
101.407
20.281 17.907
121.689
118.427
3.1.15
1NM9a-Coliform
52.230
35.046
2.261
1.669
89.537
107.444
105.477
3.1.16
1NM9b-E.Coli
Thông số
52.230
32.454
2.261
1.669
86.945
17.389
104.333
102.629
3.1.17
1NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
Thông số
52.230
35.035
2.261
2.987
89.526
17.905
107.431
106.904
3.1.18
1NM11 -Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông số
57.835
36.342
2.261
682
96.438
19.288
115.725
112.541
3.1.19
1NM12-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
Thông số
57.835
36.342
2.261
682
96.438
19.288
115.725
112.541
3.1.20
1NM13-Xyanua
(CN-)
Thông số
52.230
38.297
2.261
3.286
92.787
18.557
111.345
110.788
3.1.21
1NM14-Chất
hoạt động bề mặt
Thông số
57.835
38.297
2.261
98.393
19.679
118.071
113.930
3.1.22
1NM15-Phenol
Thông số
57.835
38.297
2.261
98.393
19.679
118.071
113.930
3.2
Công tác
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
3.2.1
2NM5-Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông số
79.334
5.659
1.926
8.786
5.882
95.706
19.141
114.847
119.479
3.2.2
2NM6a-Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5)
Thông số
77.105
17.914
62.709
9.433
14.064
167.160
33.432
200.592
206.111
3.2.3
2NM6b-Nhu cầu
oxy hóa học (COD)
Thông số
94.239
57.604
20.328
14.002
19.071
186.173
37.235
223.408
234.185
3.2.4
2NM7a-Amoni
(NH4+)
Thông số
85.672
48.250
39.528
14.115
10.096
187.565
37.513
225.078
224.977
3.2.5
2NM7b-Nitrit
(NO2-)
Thông số
85.672
94.307
41.185
14.115
12.496
235.279
47.056
282.335
279.648
3.2.6
2NM7c-Nitrat
(NO3-)
Thông số
85.672
23.357
41.355
14.115
12.496
164.499
32.900
197.398
202.433
3.2.7
2NM7d-Tổng
P
Thông số
136.290
18.351
34.912
23.531
17.938
213.084
42.617
255.701
266.895
3.2.8
2NM7đ-Tổng
N
Thông số
155.760
31.939
24.441
29.198
17.986
241.338
48.268
289.606
299.894
3.2.9
2NM7e1-Kim
loại nặng (Pb)
Thông số
196.250
61.668
99.649
52.838
25.452
410.405
82.081
492.486
496.895
3.2.10
2NM7e2-Kim
loại nặng (Cd)
Thông số
196.250
61.668
99.649
52.838
25.452
410.405
82.081
492.486
496.895
3.2.11
2NM7g1-Kim
loại nặng (As)
Thông số
196.250
88.420
114.240
53.348
27.516
452.258
90.452
542.710
544.804
3.2.12
2NM7g2-Kim
loại nặng (Hg)
Thông số
196.250
87.394
117.185
53.348
27.516
454.177
90.835
545.012
546.897
3.2.13
2NM7h1-Kim
loại (Fe)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.14
2NM7h2-Kim
loại (Cu)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.15
2NM7h3 -Kim
loại (Zn)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.16
2NM7h4-Kim
loại (Mn)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.17
2NM7h5-Kim loại
(Cr)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.18
2NM7h6-Kim
loại (Ni)
Thông số
136.290
41.364
44.206
41.396
25.787
263.256
52.651
315.908
330.192
3.2.19
2NM7i-Sulphat
(SO42-)
Thông số
116.820
66.139
22.670
10.583
12.175
216.212
43.242
259.455
261.895
3.2.20
2NM7k-Photphat
(PO43-)
Thông số
116.820
16.299
23.001
16.462
10.591
172.582
34.516
207.099
212.571
3.2.21
2NM7l-Clorua
(Cl-)
Thông số
97.350
73.682
16.815
8.422
11.772
196.269
39.254
235.523
237.575
3.2.22
2NM7m-Florua
(F-)
Thông số
97.350
81.346
23.001
16.836
14.604
218.533
43.707
262.239
264.953
3.2.23
2NM7n-Crom
(VI)
Thông số
97.350
33.620
23.001
16.836
12.595
170.808
34.162
204.969
210.697
3.2.24
2NM8-Tổng Dầu,
mỡ
Thông số
196.250
199.104
36.988
35.750
14.107
468.093
93.619
561.711
547.449
3.2.25
2NM9a1-Coliform
(TCVN 61872:2009)
Thông số
155.760
224.824
3.267
45.083
23.122
428.933
85.787
514.720
510.147
3.2.26
2NM9a2-Coliform
(TCVN 6187-2:1995)
Thông số
155.760
232.149
3.267
45.083
23.122
436.259
87.252
523.510
518.139
3.2.27
2NM9b1-E.Coli
(TCVN 6187-1:2009)
Thông số
155.760
224.824
3.267
45.083
23.122
428.933
85.787
514.720
510.147
3.2.28
2NM9b2-E.Coli
(TCVN 6187-2:1995)
Thông số
155.760
232.149
3.267
45.083
23.122
436.259
87.252
523.510
518.139
3.2.29
2NM10-Tổng
cacbon hữu c ơ (TOC)
Thông số
155.760
39.73 1
35.090
38.028
13.245
268.609
53.722
322.33 1
324.473
3.2.30
2NM11 -Hóa
chất BVTV nhóm Clo hữu c ơ
Thông số
327.084
1.364.148
161.916
106.276
45.392
1.959.423
391.885
2.351.308
2.222.764
3.2.31
2NM12-Hóa
chất BVTV nhóm photpho hữu c ơ
Thông số
327.084
1.364.148
161.916
106.276
45.392
1.959.423
391.885
2.351.308
2.222.764
3.2.32
2NM13-Xyanua
(CN )
Thông số
130.833
157.611
36.386
44.304
15.628
369.135
73.827
442.962
434.018
3.2.33
2NM14-Chất
hoạt động bề mặt
Thông số
218.056
243.436
58.064
40.959
13.775
560.515
112.103
672.618
650.290
3.2.34
2NM15-Phenol
Thông số
218.056
148.252
49.220
47.219
15.628
462.746
92.549
555.295
545.655
3.2.35
2NM16-Phân
tích đồng thời các kim loại
Thông số
218.056
890.568
29.370
79.661
54.630
1.217.655
243.531
1.461.186
1.411.743
1.2 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số ngày làm việc: 26 ngày
Áp dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có Kh)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng
lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8 )= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động
lấy mẫu đất tại hiện trường
1.1
1Đ1-Cl-,
SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P,
Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ
Thông số
51.287
6.664
1.510
1.263
59.460
11.892
71.352
72.121
1.2
1Đ2-Ca2+,
Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+,
KLN
Thông số
51.287
6.664
1.518
1.263
59.468
11.894
71.362
72.129
1.3
1Đ3-Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ*
Thông số
78.344
9.450
1.541
1.263
89.336
17.867
107.203
107.664
1.4
1Đ4-Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid**
Thông số
78.344
9.450
1.519
1.263
89.313
17.863
107.176
107.640
1.5
1Đ5-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
Thông số
78.344
9.450
1.519
1.263
89.313
17.863
107.176
107.640
1.6
1Đ6-PCBs
78.344
9.450
1.519
1.263
89.313
17.863
107.176
107.640
2
Hoạt động
phân tích đất trong phòng thí nghiệm
2.1
2Đ1a-Cl-
Thông số
77.105
88.370
12.334
12.339
24.042
190.148
38.030
228.177
242.075
2.2
2Đ1b-SO42-
Thông số
77.105
88.754
5.553
19.577
26.057
190.990
38.198
229.188
245.192
2.3
2Đ1c-HCO3-
Thông số
77.105
88.754
5.855
19.577
26.057
191.291
38.258
229.550
245.521
2.4
2Đ1đ-Tổng
K2O
Thông số
77.105
38.796
27.927
27.736
37.957
171.564
34.313
205.876
236.983
2.5
2Đ1h-Tổng N
Thông số
146.025
46.363
38.655
23.154
39.995
254.198
50.840
305.038
336.870
2.6
2Đ1k-Tổng P
Thông số
146.025
26.809
27.893
23.154
39.995
223.882
44.776
268.658
303.798
2.7
2Đ1m-Tổng
các bon hữu cơ
Thông số
87.615
159.926
27.923
23.886
14.852
299.350
59.870
359.221
352.327
2.8
2Đ2a-Ca2+
Thông số
87.615
47.038
26.785
23.535
19.481
184.973
36.995
221.968
232.602
2.9
2Đ2b-Mg2+
Thông số
87.615
54.539
26.717
23.535
19.481
192.406
38.481
230.887
240.710
2.10
2Đ2c-K+
Thông số
87.615
60.942
6.336
27.175
50.482
182.068
36.414
218.482
263.252
2.11
2Đ2d-Na+
Thông số
87.615
68.502
6.336
27.175
50.482
189.628
37.926
227.554
271.499
2.12
2Đ2đ-Al3+
Thông số
87.615
75.220
6.336
23.535
19.481
192.705
38.541
231.247
241.037
2.13
2Đ2e-Fe3+
Thông số
87.615
74.015
31.751
24.414
19.149
217.794
43.559
261.353
268.044
2.14
2Đ2g-Mn2+
Thông số
87.615
41.904
31.751
25.648
24.092
186.918
37.384
224.301
239.753
2.15
2Đ2h1-Pb
Thông số
185.347
74.304
105.416
58.193
41.555
423.260
84.652
507.912
527.297
2.16
2Đ2h2-Cd
Thông số
185.347
74.304
105.238
58.193
45.178
423.083
84.617
507.699
531.055
2.17
2Đ2k1-Hg
Thông số
185.347
76.140
99.462
58.704
72.658
419.653
83.931
503.584
557.292
2.18
2Đ2k2-As
Thông số
185.347
70.600
117.130
58.704
72.658
431.781
86.356
518.137
570.523
2.19
2Đ2l1-Fe
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.20
2Đ2l2-Cu
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.21
2Đ2l3-Zn
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.22
2Đ2l4-Cr
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.23
2Đ2l5-Mn
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.24
2Đ2l6-Ni
Thông số
136.290
56.052
41.485
56.752
45.178
290.579
58.116
348.695
381.154
2.25
2Đ3a-Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông số
261.667
1.273.384
161.629
101.150
70.895
1.797.830
359.566
2.157.396
2.067.164
2.26
2Đ3b-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
Thông số
261.667
1.239.984
161.629
101.150
70.895
1.764.430
352.886
2.117.316
2.030.728
2.27
2Đ4-Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
Thông số
261.667
1.501.484
161.629
101.150
70.895
2.025.930
405.186
2.431.116
2.316.001
2.28
2Đ6-Phân
tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)
Thông số
261.667
812.268
29.286
74.789
57.498
1.178.009
235.602
1.413.611
1.376.380
2.29
2Đ5-PCBs
Thông số
218.056
1.423.184
161.629
101.150
70.895
1.904.019
380.804
2.284.823
2.178.249
1.3 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số ngày làm việc:
26 ngày
Áp dụng với đơn vị
sự nghiệp
Đơn vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng
lượng
Nhiên
liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
1.1
(1NN1a) -
Nhiệt độ
Thông số
46.624
56.846
3.911
2.299
107.381
21.476
128.857
125.133
1.2
(1NN1b) -
pH
Thông số
46.624
74.666
3.911
2.299
125.201
25.040
150.241
144.573
1.3
(1NN2) -
Oxy hòa tan (DO)
Thông số
46.624
71.723
5.336
2.299
123.683
24.737
148.419
142.917
1.4
(1NN3a) - Độ
đục
Thông số
46.624
79.088
3.990
2.299
129.702
25.940
155.643
149.483
1.5
(1NN3b) - Độ
dẫn điện (EC)
Thông số
46.624
77.382
5.066
2.299
129.073
25.815
154.887
148.566
1.6
(1NN3c) -
Thế Ôxy hóa khử (orp)
Thông số
46.624
71.723
3.911
2.299
122.258
24.452
146.710
141.362
1.7
(1NN3d) - Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
Thông số
46.624
77.382
3.911
2.299
127.917
25.583
153.501
147.305
1.8
(1NN4) - Lấy
mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện
(EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Thông số
182.803
303.696
10.176
2.299
496.675
99.335
596.011
564.773
1.9
(1NN5a) -
Chất rắn lơ lửng (SS)
Thông số
46.624
40.154
5.002
1.402
91.781
18.356
110.137
107.136
1.10
(1NN5b) -
Chất rắn tổng số (TS)
Thông số
46.624
40.154
5.002
91.781
18.356
110.137
105.607
1.11
(1NN6) - Độ
cứng tổng số theo CaCO3
Thông số
46.624
40.154
5.002
1.402
91.781
18.356
110.137
107.136
1.12
(1NN7a) -
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic
(SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42- ), Photphat
(PO43-), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 t ổ ng số)
Thông số
52.230
48.362
5.102
1.402
105.694
21.139
126.833
122.926
1.13
(1NN7b) -
KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn Ni (
Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
52.230
48.362
5.102
105.694
21.139
126.833
121.397
1.14
(1NN8) -
Cyanua (CN-)
Thông số
52.230
48.362
5.102
1.402
105.694
21.139
126.833
122.926
1.15
(1NN9) -
Coliform. Ecoli
Thông số
52.230
48.362
5.102
1.402
105.694
21.139
126.833
122.926
1.16
(1NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông số
57.835
48.362
5.102
1.402
111.300
22.260
133.560
129.652
1.17
(1NN11) - Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
Thông số
57.835
48.362
5.102
1.402
111.300
22.260
133.560
129.652
1.18
(1NN12) -
Phenol
Thông số
52.230
48.362
5.102
105.694
21.139
126.833
121.397
2
Hoạt động
ph â n tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
2.1
(2NN5a) -
Chất rắn lơ lửng (SS)
Thông số
71.965
9.612
2.053
13.236
12.794
96.865
19.373
116.238
127.480
2.2
(2NN5b) -
Chất rắn tổng số (TS)
Thông số
69.587
9.612
2.053
13.236
12.794
94.487
18.897
113.385
124.627
2.3
(2NN6) - Độ
cứng tổng số theo CaCO3
Thông số
69.587
37.146
22.779
11.485
17.830
140.996
28.199
169.196
180.858
2.4
(2NN7a) -
Chỉ số Permanganat
Thông số
71.965
84.218
28.448
14.002
27.431
198.632
39.726
238.359
254.466
2.5
(2NN7b) -
Nitơ amôn (NH4+)
Thông số
71.965
47.386
39.757
15.263
17.745
174.371
34.874
209.245
217.433
2.6
(2NN7c) -
Nitrit (NO2-)
Thông số
71.965
99.875
41.102
14.115
19.845
227.056
45.411
272.467
277.199
2.7
(2NN7d) - Nitrat (NO3-)
Thông số
71.965
26.381
41.327
15.263
17.745
154.936
30.987
185.924
196.232
2.8
(2NN7đ) -
Sulphat (SO42-)
Thông số
71.965
69.163
22.622
16.836
16.939
180.586
36.117
216.704
223.335
2.9
(2NN7e) - Florua
(F-)
Thông số
81.774
85.061
23.058
16.711
16.939
206.604
41.321
247.925
252.788
2.10
(2NN7f) -
Photphat (PO43-)
Thông số
81.774
19.323
23.058
19.811
18.639
143.967
28.793
172.760
186.311
2.11
(2NN7g) -
POxyt Silic (SiO3)
Thông số
81.774
14.134
22.622
16.836
16.939
135.367
27.073
162.440
175.074
2.12
(2NN7h) - Tổng
N
Thông số
136.290
34.820
21.255
29.198
25.884
221.564
44.313
265.876
284.814
2.13
(2NN7i) -
Crom (VI) (Cr6+)
Thông số
81.774
37.508
23.058
16.836
16.939
159.177
31.835
191.013
201.049
2.14
(2NN7k) - Tổng
P
Thông số
126.555
21.645
35.227
23.531
25.884
206.958
41.392
248.350
267.818
2.15
(2NN7l) -
Clorua (Cl-)
Thông số
81.774
76.706
16.791
18.882
16.624
194.153
38.831
232.984
238.861
2.16
(2NN7m1) - Kim
loại nặng (Pb)
Thông số
185.347
52.218
99.853
44.470
46.932
381.888
76.378
458.266
488.028
2.17
(2NN7m2) -
Kim loại nặng (Cd)
Thông số
185.347
52.218
99.853
44.470
46.932
381.888
76.378
458.266
488.028
2.18
(2NN7n1) -
Kim loại nặng (As)
Thông số
185.347
64.757
114.484
63.934
74.412
428.522
85.704
514.226
568.882
2.19
(2NN7n2) -
Kim loại nặng (Se)
Thông số
185.347
64.757
114.484
63.934
74.412
428.522
85.704
514.226
568.882
2.20
(2NN7n3) -
Kim loại nặng (Hg)
Thông số
185.347
69.628
117.560
63.934
74.412
436.469
87.294
523.763
577.552
2.21
(2NN7o) -
Sulfua
Thông số
81.774
77.130
39.757
16.313
16.939
214.975
42.995
257.970
261.919
2.22
(2NN7p1) -
Kim loại (Fe)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.23
(2NN7p2) -
Kim loại (Cu)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.24
(2NN7p3) -
Kim loại (Zn)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.25
(2NN7p4) -
Kim loại (Mn)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.26
(2NN7p5) -
Kim loại (Cr)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.27
(2NN7p6) -
Kim loại (Ni)
Thông số
136.290
37.854
44.388
58.132
46.932
276.665
55.333
331.997
367.889
2.28
(2NN8) -
Cyanua (CN-)
Thông số
126.555
161.078
36.498
19.242
37.784
343.373
68.675
412.048
429.616
2.29
(2NN9a1) -
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
Thông số
136.290
218.879
3.740
38.869
24.767
397.778
79.556
477.334
475.830
2.30
(2NN9a2) -
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
Thông số
136.290
231.285
3.740
38.869
24.767
410.184
82.037
492.221
489.364
2.31
(2NN9b1) -
E.Coli (TCVN 61871:2009)
Thông số
136.290
218.879
3.740
38.869
24.767
397.778
79.556
477.334
475.830
2.32
(2NN9b2) -
E.Coli (TCVN 61872:2009)
Thông số
136.290
231.285
3.740
38.869
24.767
410.184
82.037
492.221
489.364
2.33
(2NN10) -
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông số
436.112
1.087.884
162.234
89.540
69.344
1.775.769
355.154
2.130.923
2.060.435
2.34
(2NN11) -
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
Thông số
436.112
1.074.410
162.234
89.540
69.344
1.762.295
352.459
2.114.754
2.045.736
2.35
(2NN12) -
Phenol
Thông số
174.445
149.023
51.749
36.445
25.884
411.661
82.332
493.994
496.356
2.36
(2NN13) -
Phân tích đồng thời các kim loại
Thông số
196.250
791.046
37.598
116.629
61.180
1.141.524
228.305
1.369.828
1.333.462
1.4 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng
lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8 )= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động
quan trắc nước mưa tại hiện trường
1.1
1MA1a-Nhiệt
độ
Thông số
34.038
79.051
3.559
2.124
116.648
23.330
139.977
133.565
1.2
1MA1b-pH
Thông số
34.038
79.051
3.559
2.124
116.648
23.330
139.977
133.565
1.3
1MA2a-Độ dẫn
điện (EC)
Thông số
34.038
86.584
4.746
2.124
125.368
25.074
150.441
143.078
1.4
1MA2b-Thế
oxi h óa khử (ORP)
Thông số
37.299
55.102
4.746
2.124
97.147
19.429
116.576
112.647
1.5
1MA2c-Độ đục
Thông số
37.299
83.614
3.559
2.124
124.472
24.894
149.367
142.457
1.6
1MA2d-Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
Thông số
37.299
55.480
4.746
2.124
97.525
19.505
117.030
113.060
1.7
1MA2đ-Hàm
lượng ôxi hòa tan (DO)
Thông số
37.299
55.102
4.746
2.124
97.147
19.429
116.576
112.647
1.8
1MA3-Đo đồng
thời đ a ch ỉ ti ê u: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi h óa khử (ORP), Độ đục, T ổng chất rắn hòa tan
(TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)
Thông số
208.918
161.174
8.415
2.124
378.507
75.701
454.209
438.591
1.9
1MA4a-Clorua
(Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-),
Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), CromVI (Giá tính cho 01
thông số)
Thông số
39.172
38.254
1.772
2.740
79.198
15.840
95.037
93.942
1.10
1MA4b-'Pb, Cd, As, Hg (G iá tính cho 01 thông số)'
Thông số
39.172
38.254
1.772
2.740
79.198
15.840
95.037
93.942
1.11
1MA5-'Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Giá tính cho 01 thông số)'
Thông số
39.172
38.254
1.775
2.740
79.201
15.840
95.041
93.946
2
Hoạt động
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
2.1
2MA4a-Clorua
(Cl-)
Thông số
87.615
76.706
16.824
17.131
34.054
198.277
39.655
237.932
263.011
2.2
2MA4b-Florua
(F-)
Thông số
87.615
74.942
41.044
36.127
41.052
239.727
47.945
287.673
315.866
2.3
2MA4c-Nitrit
(NO2-)
Thông số
87.615
91.337
41.044
22.884
41.891
242.880
48.576
291.456
320.220
2.4
2MA4d-Nitrat
(NO3-)
Thông số
87.615
21.586
41.410
22.884
41.891
173.495
34.699
208.194
244.527
2.5
2MA4e-Sulphat
(SO42-)
Thông số
97.350
86.368
22.620
23.972
43.625
230.310
46.062
276.372
309.460
2.6
2MA4f-Crom
VI (Cr6+)
Thông số
97.350
24.872
23.056
23.972
43.625
169.251
33.850
203.101
242.850
2.7
2MA5a-Na+
Thông số
116.820
52.088
9.875
42.300
57.488
221.084
44.217
265.300
316.645
2.8
2MA5b-NH4+
Thông số
97.350
46.829
39.757
23.407
28.648
207.343
41.469
248.812
268.067
2.9
2MA5c-K+
Thông số
116.820
39.915
9.875
42.300
57.488
208.910
41.782
250.692
303.364
2.10
2MA5d-Mg2+
Thông số
97.350
27.933
13.901
43.116
26.941
182.300
36.460
218.760
238.888
2.11
2MA5e-Ca2+
Thông số
97.350
29.856
13.901
42.970
26.941
184.076
36.815
220.891
240.825
2.12
2MA5f1 -Kim
loại nặng (Pb)
Thông số
196.250
54.864
105.486
44.470
51.594
401.070
80.214
481.284
515.229
2.13
2MA5f2-Kim
loại nặng (Cd)
Thông số
196.250
54.864
105.486
44.470
51.594
401.070
80.214
481.284
515.229
2.14
2MA5g1 -
Kim loại nặng (As)
Thông số
218.056
68.980
149.311
49.290
79.074
485.636
97.127
582.763
639.840
2.15
2MA5g2-Kim
loại nặng (Hg)
Thông số
218.056
68.980
149.311
49.290
79.074
485.636
97.127
582.763
639.840
2.16
2MA5h1-Kim
loại (Fe)
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.17
2MA5h2-Kim
loại (Cu)
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.18
2MA5h3-Kim
loại (Zn)
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.19
2MA5h4-Kim
loại (Cr)
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.20
2MA5h5-Kim
loại (Mn
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.21
2MA5h6-Kim
loại (Ni)
Thông số
116.820
40.500
49.601
43.488
51.594
250.410
50.082
300.491
342.207
2.22
2MA6a-Phân
tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)
Thông số
218.056
786.942
29.399
76.730
65.842
1.111.127
222.225
1.333.352
1.307.762
2.23
2MA6b-Phân
tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu)
Thông số
218.056
520.751
120.853
54.848
48.534
914.508
182.902
1.097.410
1.074.385
1.5
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko
KH)
Đơn giá (Có
KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
1.1
Đo
quan trắc hiện tr ư ờng
1.1.1
1NB1a - Nhiệt độ, độ
ẩm không khí
Thông số
62.943
7.970
8.573
422
79.486
15.897
95.383
94.321
1.1.2
1NB1b - Độ ẩm không
hí
Thông số
62.943
7.970
8.573
422
79.486
15.897
95.383
94.321
1.1.3
1NB2 - Tốc độ gió
Thông số
62.943
7.970
8.573
1.250
79.486
15.897
95.383
95.225
1.1.4
1NB3 - Sóng
Thông số
70.510
2.732
8.573
716
81.815
16.363
98.178
98.009
1.1.5
1NB4 - Tốc độ dòng
chảy tầng mặt
Thông số
78.077
50.090
479
11.549
128.646
25.729
154.375
161.741
1.1.6
1NB5 - Nhiệt độ nước
biển
Thông số
81.592
84.834
12.355
3.306
178.781
35.756
214.537
207.824
1.1.7
1NB6 - Độ muối
Thông số
81.592
71.066
16.641
2.673
169.300
33.860
203.159
196.791
1.1.8
1NB7 - Độ đục
Thông số
81.592
93.718
8.232
844
183.543
36.709
220.252
210.333
1.1.9
1NB8 - Độ trong suốt
Thông số
81.592
71.066
4.355
684
157.014
31.403
188.417
181.217
1.1.10
1NB9 - Độ màu
Thông số
81.592
93.718
4.355
684
179.666
35.933
215.599
205.929
1.1.11
1NB10 - pH
Thông số
91.402
76.923
20.651
2.527
188.976
37.795
226.771
219.166
1.1.12
1NB11 - DO
Thông số
101.211
81.054
20.651
3.728
202.916
40.583
243.500
236.754
1.1.13
1NB12 - EC
Thông số
91.402
86.616
20.651
1.786
198.669
39.734
238.403
228.932
1.1.14
1NB13 - TDS
Thông số
91.402
86.616
20.651
1.786
198.669
39.734
238.403
228.932
1.1.15
1NB14 - Lấy mẫu,đo
đồng thời: pH, DO, EC, TDS, Độ đục
Thông số
208.918
327.780
62.391
9.619
599.089
119.818
718.907
687.684
1.2
Lấy
mẫu
1.2.1
1NB15 - NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Định mức tính cho 01 thông
số)
Thông số
78.344
46.431
4.790
3.254
129.565
25.913
155.478
153.723
1.2.2
1NB16a - COD
Thông số
79.618
46.431
4.790
3.728
130.839
26.168
157.007
155.769
1.2.3
1NB16b - BOD5
Thông số
79.618
46.431
4.790
3.728
130.839
26.168
157.007
155.769
1.2.4
1NB 17a - Hàm lượng
tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông số
71.720
46.431
4.790
3.728
122.941
24.588
147.529
146.291
1.2.5
1NB17b - Độ màu
Thông số
78.344
46.431
4.790
3.728
129.565
25.913
155.478
154.240
1.2.6
1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
78.344
46.431
4.790
3.728
129.565
25.913
155.478
154.240
1.2.7
1NB19a - Chlorophyll a
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.8
1NB19b - Chlorophyll b
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.9
1NB19c -
Chlorophyll c
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.10
1NB20 - Cyanua
(CN-)
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.11
1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn,
Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Định mức
tính cho 01 thông số)
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.12
1NB22 - Dầu mỡ
trong tầng nước mặt
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.13
1NB23 - Phenol
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.14
1NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.15
1NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
Thông số
86.752
46.431
4.790
3.728
137.973
27.595
165.568
164.330
1.2.16
1NB25a - Trầm tích
biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
253.761
46.431
6.006
40.487
306.199
61.240
367.438
406.169
1.2.17
1NB25b - Trầm tích
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
253.761
46.431
12.012
10.967
312.205
62.441
374.646
380.517
1.2.18
1NB25c - Trầm tích
biển: CN-
Thông số
253.761
46.431
6.006
10.967
306.199
61.240
367.438
373.965
1.2.19
1NB25d - Trầm tích
biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
253.761
46.431
6.006
10.967
306.199
61.240
367.438
373.965
1.2.20
1NB25e - Trầm tích
biển: Chất hữu cơ
Thông số
253.761
46.431
6.006
10.967
306.199
61.240
367.438
373.965
1.2.21
1NB25f - Trầm tích biển:
Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
253.761
46.431
6.006
10.967
306.199
61.240
367.438
373.965
1.2.22
1NB25g - Trầm tích
biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho
01 thông số)
Thông số
253.761
46.431
12.012
10.967
312.205
62.441
374.646
380.517
1.2.23
1NB25h - Trầm tích
biển: Dầu mỡ
Thông số
253.761
46.431
6.006
10.967
306.199
61.240
367.438
373.965
1.2.24
1NB26a - Sinh vật biển:
Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
285.481
46.431
62.346
1.127
394.258
78.852
473.110
462.756
1.2.25
1NB26b - Sinh vật
biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
285.481
46.431
62.346
1.447
394.258
78.852
473.110
463.105
1.2.26
1NB26c - Sinh vật
biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho
01 thông số)
Thông số
285.481
46.431
62.346
1.367
394.258
78.852
473.110
463.018
1.2.27
1NB26d - Sinh vật
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
285.481
46.431
62.346
1.367
394.258
78.852
473.110
463.018
2
Hoạt động quan
trắc nước biến xa bờ
2.1
Đo đạc quan trắc
hiện trường
2.1.1
2NB1a - Nhiệt độ
Thông số
104.459
9.499
8.436
823
122.394
24.479
146.872
146.097
2.1.2
2NB 1b - Độ ẩm
không khí
Thông số
104.459
9.499
4.218
823
118.176
23.635
141.811
141.495
2.1.3
2NB2 - Tốc độ gió
Thông số
104.459
9.499
8.436
2.256
122.394
24.479
146.872
147.660
2.1.4
2NB3 - Sóng
Thông số
104.459
2.840
4.218
1.481
111.518
22.304
133.821
134.949
2.1.5
2NB4 - Tốc độ dòng
chảy tầng mặt
Thông số
156.689
50.090
33.385
18.360
240.164
48.033
288.197
299.402
2.1.6
2NB5 - Nhiệt độ nước
biển
Thông số
104.459
140.778
7.337
4.028
252.574
50.515
303.088
291.607
2.1.7
2NB6 - Độ muối
Thông số
115.670
144.102
18.760
2.934
278.532
55.706
334.239
319.956
2.1.8
2NB7 - Độ đục
Thông số
115.670
142.724
11.809
1.245
270.203
54.041
324.243
309.026
2.1.9
2NB8 - Độ trong suốt
Thông số
115.670
144.102
6.558
257
266.330
53.266
319.596
303.723
2.1.10
2NB9 - Độ màu
Thông số
115.670
142.724
6.558
257
264.952
52.990
317.942
302.220
2.1.11
2NB10 - pH
Thông số
115.670
158.841
6.558
2.788
281.069
56.214
337.282
322.563
2.1.12
2NB11 - DO
Thông số
115.670
104.706
25.053
4.169
245.429
49.086
294.515
285.190
2.1.13
2NB12 - EC
Thông số
115.670
128.601
25.053
1.986
269.324
53.865
323.189
308.876
2.1.14
2NB13 - TDS
Thông số
115.670
128.601
25.053
1.986
269.324
53.865
323.189
308.876
2.1.15
2NB14 - Đo đồng thời:
pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)
Thông số
235.033
360.342
40.691
32.369
636.066
127.213
763.279
755.691
2.2
Lấy mẫu
2.2.1
2NB15 - NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Định mức tính cho 01
thông số)
Thông số
101.211
50.481
7.141
4.881
158.833
31.767
190.600
189.921
2.2.2
2NB16a - COD
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.3
2NB16b - BOD5
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.4
2NB 17a - Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS)
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.5
2NB17b - Độ màu
Thông số
83.673
50.481
8.622
32.369
142.776
28.555
171.332
200.479
2.2.6
2NB18a1 - Coliform
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.7
2NB18a2 - Fecal
Coliform
Thông số
101.211
50.481
17.244
32.369
168.936
33.787
202.724
230.930
2.2.8
2NB18a3 - E.Coli
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.9
2NB19a -
Chlorophyll a
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.10
2NB19b -
Chlorophyll b
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.11
2NB19c -
Chlorophyll c
Thông số
101.211
50.481
8.622
32.369
160.314
32.063
192.377
221.524
2.2.12
2NB20 - CN-
Thông số
101.211
50.481
8.622
1.986
160.314
32.063
192.377
188.379
2.2.13
2NB21 - Pb, Cd, Hg,
As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe
Thông số
101.211
50.481
8.622
1.986
160.314
32.063
192.377
188.379
2.2.14
2NB22 - Tổng Dầu mỡ
khoáng
Thông số
101.211
50.481
8.622
1.986
160.314
32.063
192.377
188.379
2.2.15
2NB23 - Phenol
Thông số
101.211
50.481
8.622
1.986
160.314
32.063
192.377
188.379
2.2.16
2NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho
Thông số
101.211
50.481
8.622
7.177
160.314
32.063
192.377
194.042
2.2.17
2NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
Thông số
101.211
50.481
8.622
7.177
160.314
32.063
192.377
194.042
2.2.18
2NB25a - Trầm tích
biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Đinh mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.19
2NB25b - Trầm tích
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.20
2NB25c - Trầm tích
biển: CN-
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.21
2NB25d - Trầm tích
biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.22
2NB25e - Trầm tích biển:
Chất hữu cơ
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.23
2NB25f
- Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.24
2NB25g
- Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức
tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.25
2NB25h - Trầm tích
biển: Dầu mỡ
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.26
2NB26a
- Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
86.380
10.544
426.036
85.207
511.243
508.098
2.2.27
2NB26b
- Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.944
432.959
86.592
519.551
518.269
2.2.28
2NB26c
- Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức
tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
93.303
12.344
432.959
86.592
519.551
517.614
2.2.29
2NB26d
- Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông số
289.175
50.481
186.606
526.262
105.252
631.514
605.933
3
Phân
tích nước biển trong phòng thí nghiệ m
3.1
3NB15a - NH4+
Thông số
97.350
154.235
69.687
20.920
21.137
342.192
68.438
410.631
406.981
3.2
3NB15b - NO2-
Thông số
97.350
58.775
61.767
15.855
18.399
233.747
46.749
280.496
285.690
3.3
3NB15c - NO3-
Thông số
97.350
59.789
65.931
15.855
21.125
238.925
47.785
286.710
294.313
3.4
3NB15d - SO42-
Thông số
97.350
76.594
43.175
14.161
18.089
231.279
46.256
277.535
282.660
3.5
3NB15đ - PO43-
Thông số
97.350
14.631
43.578
16.253
19.462
171.812
34.362
206.174
219.284
3.6
3NB15e - SiO32-
Thông số
97.350
16.380
43.570
16.253
19.462
173.553
34.711
208.263
221.183
3.7
3NB15f - Tổng N
Thông số
116.820
55.083
62.144
29.198
26.053
263.246
52.649
315.895
328.346
3.8
3NB15g - Tổng P
Thông số
116.820
19.074
57.308
29.137
27.556
222.340
44.468
266.808
285.361
3.9
3NB15h - Crom (VI)
Thông số
97.350
39.452
43.578
20.437
33.225
200.818
40.164
240.981
265.941
3.10
3NB15i - Florua
(F-)
Thông số
97.350
86.314
43.578
20.437
33.225
247.679
49.536
297.214
317.063
3.11
3NB15k - Sulfua
(S2-)
Thông số
97.350
77.130
68.337
17.985
25.866
260.802
52.160
312.963
323.350
3.12
3NB16a - COD
Thông số
85.672
57.604
36.875
13.516
18.209
193.668
38.734
232.401
240.486
3.13
3NB16b - BOD5
Thông số
85.672
17.687
36.875
13.516
18.209
153.751
30.750
184.501
196.940
3.14
3NB17a - SS
Thông số
88.149
4.795
23.450
9.581
10.736
125.976
25.195
151.171
158.757
3.15
3NB17b - Độ màu
Thông số
88.149
61.994
23.450
9.581
22.377
183.175
36.635
219.810
233.855
3.16
3NB18a1 - Coliform
Thông số
155.760
218.879
24.415
37.447
21.415
436.501
87.300
523.801
516.540
3.17
3NB18a2 - Fecal
Coliform
Thông số
155.760
218.879
24.415
37.447
21.415
436.501
87.300
523.801
516.540
3.18
3NB18a3 - E.coli
Thông số
155.760
218.879
24.415
37.447
21.415
436.501
87.300
523.801
516.540
3.19
3NB18b1 - Coliform
Thông số
155.760
231.285
24.415
37.447
19.559
448.907
89.781
538.688
528.049
3.20
3NB18b2 - Fecal
Coliform
Thông số
155.760
231.285
24.415
37.447
19.559
448.907
89.781
538.688
528.049
3.21
3NB18b3 - E.coli
Thông số
155.760
231.285
24.415
37.447
19.559
448.907
89.781
538.688
528.049
3.22
3NB19a -
Chlorophyll a
Thông số
97.350
14.418
26.294
10.314
10.736
148.375
29.675
178.050
184.197
3.23
3NB19b -
Chlorophyll b
Thông số
97.350
14.418
26.294
10.314
10.736
148.375
29.675
178.050
184.197
3.24
3NB19c -
Chlorophyll c
Thông số
97.350
14.418
26.294
10.314
10.736
148.375
29.675
178.050
184.197
3.25
3NB20 - CN-
Thông số
152.639
204.169
119.095
39.970
26.636
515.873
103.175
619.048
608.484
3.26
3NB21a1 - Kim loại
nặng Pb
Thông số
152.639
70.416
139.191
44.470
47.526
406.716
81.343
488.059
512.193
3.27
3NB21a2 - Kim loại
nặng Cd
Thông số
152.639
70.416
139.191
44.470
47.526
406.716
81.343
488.059
512.193
3.28
3NB21b1 - Kim loại
nặng As
Thông số
218.056
57.791
172.704
51.591
73.939
500.142
100.028
600.170
650.063
3.29
3NB21b2 - Kim loại
nặng Hg
Thông số
218.056
85.644
172.558
51.591
73.939
527.848
105.570
633.418
680.289
3.30
3NB21c1 - Kim loại
Fe
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.31
3NB21c2 - Kim loại
Cu
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.32
3NB21c3 - Kim loại
Cr
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.33
3NB21c4 - Kim loại
Zn
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.34
3NB21c5 - Kim loại
Mn
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.35
3NB21c6 - Kim loại
Ni
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.36
3NB21c7 - Crom
(III)
Thông số
152.639
63.192
70.336
41.396
55.315
327.564
65.513
393.076
434.341
3.37
3NB22 - Tổng Dầu mỡ
khoáng
Thông số
327.084
213.792
68.473
39.934
52.152
649.283
129.857
779.140
800.888
3.38
3NB23 - Phenol
Thông số
152.639
159.667
95.427
47.219
85.866
454.952
90.990
545.942
606.639
3.39
3NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
Thông số
501.528
1.087.884
368.809
94.395
666.014
2.052.617
410.523
2.463.140
3.020.501
3.40
3NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
Thông số
501.528
1.236.384
183.417
89.540
666.014
2.010.869
402.174
2.413.043
2.974.958
3.41
3NB24c - Phân tích
đồng thời các kim loại
Thông số
218.056
942.408
58.058
95.709
193.683
1.314.231
262.846
1.577.077
1.668.794
3.42
3NB25a - N-NO2
Thông số
116.820
99.275
61.779
17.947
17.704
295.821
59.164
354.985
354.773
3.43
3NB25b - N-NO3
Thông số
116.820
28.325
124.428
19.234
22.075
288.807
57.761
346.569
351.890
3.44
3NB25c - N-NH4
Thông số
116.820
47.386
68.341
17.947
19.092
250.495
50.099
300.594
306.840
3.45
3NB25d - P-PO4
Thông số
116.820
21.267
43.578
16.253
15.169
197.918
39.584
237.502
245.205
3.46
3NB25đ1 - Kim loại
nặng Pb
Thông số
207.153
70.416
139.143
44.470
52.310
461.181
92.236
553.418
582.776
3.47
3NB25đ2 - Kim loại
nặng Cd
Thông số
207.153
70.416
139.143
44.470
52.310
461.181
92.236
553.418
582.776
3.48
3NB25e1 - Kim loại
nặng As
Thông số
218.056
132.354
172.696
51.382
90.345
574.488
114.898
689.385
749.065
3.49
3NB25e2 - Kim loại
nặng Hg
Thông số
218.056
132.354
172.704
51.382
90.345
574.496
114.899
689.395
749.074
3.50
3NB25f1 - Kim loại
Cu
Thông số
146.025
73.958
70.295
44.827
66.879
335.106
67.021
402.127
454.464
3.51
3NB25f2 - Kim loại
Zn
Thông số
146.025
73.958
75.136
44.827
66.879
339.947
67.989
407.936
459.745
3.52
3NB25g - CN-
Thông số
152.639
162.633
59.021
44.706
17.950
418.999
83.800
502.799
493.328
3.53
3NB25h - Độ ẩm
Thông số
52.890
21.493
1.726
11.372
1.899
87.480
17.496
104.976
103.275
3.54
3NB25i - Tỷ trọng
Thông số
52.890
2.053
1.780
11.372
1.346
68.095
13.619
81.714
81.524
3.55
3NB25j - Chất hữu
cơ
Thông số
176.299
214.948
25.419
13.472
8.977
430.138
86.028
516.166
498.269
3.56
3NB25k - Tổng N
Thông số
155.760
18.258
68.711
29.198
21.643
271.928
54.386
326.313
337.254
3.57
3NB25l - Tổng P
Thông số
155.760
19.074
62.910
23.531
17.059
261.276
52.255
313.531
320.633
3.58
3NB25m - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
Thông số
501.528
1.087.884
172.148
89.540
661.604
1.851.099
370.220
2.221.319
2.795.853
3.59
3NB25n - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
Thông số
501.528
1.236.384
172.148
89.540
661.604
1.999.599
399.920
2.399.519
2.957.853
3.60
3NB25o - Tổng dầu,
mỡ khoáng
Thông số
327.084
213.792
58.291
38.240
44.906
637.407
127.481
764.888
780.026
3.61
3NB26a - Thực vật
phù du, Tảo độc
Thông số
136.290
1.711
22.013
11.924
31.585
171.938
34.388
206.326
236.895
3.62
3NB26b - Động vật
phù du, Động vật đáy
Thông số
136.290
1.711
22.110
14.602
30.580
174.713
34.943
209.656
238.825
3.63
3NB26c - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
Thông số
436.112
1.087.884
164.284
87.195
87.166
1.775.474
355.095
2.130.569
2.079.556
3.64
3NB26d - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
Thông số
436.112
1.074.410
164.284
87.195
66.595
1.762.000
352.400
2.114.400
2.042.416
3.65
3NB26đ1 - Kim loại
nặng Pb
Thông số
207.153
70.416
143.499
44.470
51.000
465.537
93.107
558.645
586.098
3.66
3NB26đ2 - Kim loại
nặng Cd
Thông số
207.153
70.416
143.499
44.470
51.000
465.537
93.107
558.645
586.098
3.67
3NB26e1 - Kim loại
nặng As
Thông số
228.959
99.144
172.682
46.193
91.101
546.978
109.396
656.373
721.068
3.68
3NB26e2 - Kim loại
nặng Hg
Thông số
228.959
99.144
172.682
46.193
91.101
546.978
109.396
656.373
721.068
3.69
3NB26f1 - Kim loại
Cu
Thông số
146.025
66.884
75.136
43.991
62.469
332.036
66.407
398.443
446.304
3.70
3NB26f2 - Kim loại
Zn
Thông số
146.025
66.884
75.136
43.991
62.469
332.036
66.407
398.443
446.304
3.71
3NB26f3- Kim loại
Mg
Thông số
146.025
66.884
75.136
43.991
62.469
332.036
66.407
398.443
446.304
1.6
ĐƠN GIÁ SẢN PHẢM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko
KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động quan trắc
phóng xạ tại hiện trường
1.1
1PX1a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
578.349
71.345
440
53.974
14.209
704.108
140.822
844.930
848.366
1.2
1PX1a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
Thông số
578.349
71.345
440
53.974
14.209
704.108
140.822
844.930
848.366
1.3
1PX1a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
Thông số
578.349
71.345
440
53.974
14.209
704.108
140.822
844.930
848.366
1.4
1PX1b-Gamma trong
không khí
Thông số
289.175
285.142
236
1.609
574.552
114.910
689.462
661.735
1.5
1PX1c-Hàm lượng
Randon trong không khí
Thông số
289.175
403.942
236
8.221
693.352
138.670
832.022
798.548
1.6
1PX1d-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
Thông số
289.175
32.422
236
8.221
321.832
64.366
386.198
393.254
1.7
1PX2a-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
578.349
92.470
81.144
1.409
751.963
150.393
902.355
886.602
1.8
1PX2b-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
Thông số
289.175
40.522
81.144
1.409
410.840
82.168
493.008
482.922
1.9
1PX3a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
289.175
17.302
4.553
1.209
311.030
62.206
373.236
373.820
1.10
1PX3a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
Thông số
289.175
17.302
4.553
1.209
311.030
62.206
373.236
373.820
1.11
1PX3a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
Thông số
289.175
44.410
4.553
1.209
338.138
67.628
405.765
403.392
1.12
1PX4a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
Thông số
289.175
44.410
633
389
334.217
66.843
401.060
398.221
1.13
1PX4a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
Thông số
289.175
44.410
1.306
389
334.890
66.978
401.868
398.955
1.14
1PX4a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
Thông số
289.175
44.410
1.306
389
334.890
66.978
401.868
398.955
1.15
1 PX4a4 -Đồng vị
phóng xạ 131I trong mẫu nước
Thông số
289.175
44.410
1.861
389
335.445
67.089
402.534
399.561
1.16
1PX4b-Hàm lượng
Randon trong nước
Thông số
289.175
403.942
375
48.209
693.491
138.698
832.189
842.323
1.17
1PX4c-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
Thông số
289.175
27.670
360
389
317.204
63.441
380.645
379.661
1.18
1PX5a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
289.175
17.734
347
209
307.255
61.451
368.706
368.611
1.19
1PX5a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông số
289.175
17.734
347
209
307.255
61.451
368.706
368.611
1.20
1PX5a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông số
289.175
17.734
347
209
307.255
61.451
368.706
368.611
1.21
1PX5b-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
Thông số
289.175
17.302
347
209
306.823
61.365
368.187
368.140
2
Công tác phân
tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm
2.1
2PX1a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
482.823
444.118
8.757
53.974
354.628
989.672
197.934
1.187.606
1.519.185
2.2
2PX1a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
Thông số
289.694
5.610.028
22.387
53.974
95.848
5.976.082
1.195.216
7.171.299
6.655.533
2.3
2PX1a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
Thông số
289.694
893.506
22.522
53.974
107.948
1.259.695
251.939
1.511.634
1.523.583
2.4
2PX1b-Gamma trong
không khí
Thông số
289.694
46.408
8.757
53.974
363.502
398.833
79.767
478.599
863.246
2.5
2PX1c-Hàm lượng
Radon trong không khí
Thông số
289.694
203.008
8.757
53.974
11.993
555.433
111.087
666.519
650.618
2.6
2PX1d1-Tổng hoạt độ
Anpha
Thông số
482.823
54.616
8.757
53.974
175.348
600.170
120.034
720.204
898.697
2.7
2PX1d2- Tổng hoạt độ
Beta
Thông số
482.823
54.616
8.757
53.974
175.348
600.170
120.034
720.204
898.697
2.8
2PX2a- Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
482.823
984.118
8.791
57.258
363.502
1.532.989
306.598
1.839.587
2.121.577
2.9
2PX2b1- Tổng hoạt độ
Anpha
Thông số
289.694
53.536
8.791
57.258
173.502
409.278
81.856
491.134
667.369
2.10
2PX2b2-Tổng hoạt độ
Beta
Thông số
289.694
53.536
8.791
57.258
173.502
409.278
81.856
491.134
667.369
2.11
2PX3a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
289.694
984.118
8.791
57.258
360.168
1.339.860
267.972
1.607.832
1.886.185
2.12
2PX3a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
Thông số
289.694
984.118
8.791
57.258
360.168
1.339.860
267.972
1.607.832
1.886.185
2.13
2PX3a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
Thông số
289.694
984.118
8.791
57.258
360.168
1.339.860
267.972
1.607.832
1.886.185
2.14
2PX4a1 -Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
Thông số
482.823
1.232.842
10.591
57.593
365.364
1.783.849
356.770
2.140.618
2.397.274
2.15
2PX4a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
Thông số
482.823
984.118
10.591
57.593
365.364
1.535.125
307.025
1.842.150
2.125.938
2.16
2PX4a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
Thông số
482.823
984.118
10.591
57.593
365.364
1.535.125
307.025
1.842.150
2.125.938
2.17
2PX4a4-Đồng vị phóng
xạ 131I trong mẫu nước
Thông số
482.823
1.232.842
10.591
57.593
406.614
1.783.849
356.770
2.140.618
2.442.274
2.18
2PX4b-Hàm lượng
Randon trong nước
Thông số
289.694
203.008
10.591
57.593
11.993
560.885
112.177
673.063
656.567
2.19
2PX4c1-Tổng hoạt độ
Anpha trong mẫu nước
Thông số
289.694
53.536
10.591
57.593
191.153
411.413
82.283
493.696
688.954
2.20
2PX4c2-Tổng hoạt độ
Beta trong mẫu nước
Thông số
289.694
53.536
10.591
57.593
191.153
411.413
82.283
493.696
688.954
2.21
2PX5a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
Thông số
603.529
984.118
9.834
57.593
374.779
1.655.073
331.015
1.986.088
2.280.230
2.22
2PX5a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông số
482.823
984.118
9.834
57.593
374.779
1.534.367
306.873
1.841.241
2.135.383
2.23
2PX5a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông số
482.823
984.118
9.834
57.593
374.779
1.534.367
306.873
1.841.241
2.135.383
2.24
2PX5b1-Tổng hoạt độ
Anpha
Thông số
482.823
53.536
9.834
57.593
190.987
603.785
120.757
724.543
919.702
2.25
2PX5b2-Tổng hoạt độ
Beta
Thông số
482.823
53.536
9.834
57.593
190.987
603.785
120.757
724.543
919.702
1.7
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có
KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng
cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực
tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8 )= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Hoạt động quan
trắc khí thải tại hiện trường
1.1
Các thông số khí
tượng
1.1.1
1KT1a-Nhiệt độ
Thông số
80.956
5.717
2.845
375
89.517
17.903
107.421
107.179
1.1.2
1KT1b-Độ ẩm
Thông số
80.956
5.717
2.845
375
89.517
17.903
107.421
107.179
1.1.3
1KT2a-Vận tốc gió
Thông số
80.956
5.717
2.845
375
89.517
17.903
107.421
107.179
1.1.4
1KT2b-Hướng gió
Thông số
80.956
5.717
2.845
375
89.517
17.903
107.421
107.179
1.1.5
1KT3-Áp suất khí
quyển
Thông số
80.956
5.715
2.845
815
89.516
17.903
107.419
107.657
1.2
Các
thông số khí thải
1.2.1
Các
thông số do tại hiện trường
1.2.1.1
1KT4-Nhiệt độ
Thông số
159.046
7.276
27.203
27.698
44.737
221.224
44.245
265.468
307.775
1.2.1.2
1KT5-Vận tốc
Thông số
216.881
7.276
65.377
27.698
1.354
317.232
63.446
380.679
371.494
1.2.1.3
1KT6-Hàm ẩm
Thông số
91.402
7.276
109.064
27.196
1.474
234.938
46.988
281.926
268.161
1.2.1.4
1KT7-Khối lượng mol
phân tử khí khô
Thông số
91.402
48.678
110.491
27.196
1.720
277.767
55.553
333.320
315.151
1.2.1.5
1KT8-Áp suất khí thải
Thông số
143.631
7.276
27.203
815
178.111
35.622
213.733
211.143
1.2.1.6
1KT9a-Khí Oxy (O2)
Thông số
216.881
458.287
81.721
27.698
38.560
784.587
156.917
941.504
921.641
1.2.1.7
1KT9b-Khí: CO
Thông số
216.881
458.287
73.308
27.698
38.560
776.173
155.235
931.408
912.463
1.2.1.8
1KT9c-Khí: NO
Thông số
216.881
458.287
85.928
27.698
38.560
788.794
157.759
946.552
926.230
1.2.1.9
1KT9d-Khí: NO2
Thông số
216.881
458.287
81.721
27.698
38.560
784.587
156.917
941.504
921.641
1.2.1.10
1KT9đ-Khí: SO2
Thông số
216.881
328.687
84.666
38.560
630.234
126.047
756.280
753.253
1.2.2
Lây mâu ngoài hiện
trường
1.2.2.1
1KT9e-Khí: NOx
Thông số
202.422
116.731
90.135
27.698
7.249
436.986
87.397
524.383
506.705
1.2.2.2
1KT9f-Khí: SO2
Thông số
202.422
100.292
84.666
5.969
387.380
77.476
464.856
451.190
1.2.2.3
1KT9g-Khí CO2
Thông số
202.422
15.263
65.492
5.969
283.177
56.635
339.812
337.797
1.2.2.4
1KT10a-Bụi tổng số
Thông số
1.268.806
234.176
100.689
27.698
26.729
1.631.369
326.274
1.957.643
1.947.535
1.2.2.5
1KT10b-Bụi PM10
Thông số
1.268.806
234.176
100.689
27.698
26.729
1.631.369
326.274
1.957.643
1.947.535
1.2.2.6
1KT11a-HCl
Thông số
202.422
117.936
113.318
27.698
24.729
461.374
92.275
553.649
556.621
1.2.2.7
1KT11b-HF
Thông số
202.422
117.936
113.318
27.698
24.729
461.374
92.275
553.649
556.621
1.2.2.8
1KT11c-H2SO4
Thông số
202.422
117.936
113.318
27.698
24.729
461.374
92.275
553.649
556.621
1.2.2.9
1KT12a1-Kim loại Pb
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.10
1KT12a2-Kim loại Cd
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.11
1KT12b1-Kim loại As
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.12
1KT12b2-Kim loại Sb
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.13
1KT12b3-Kim loại Se
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.14
1KT12b4-Kim loại Hg
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.15
1KT12c2-Kim loại Cr
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.16
1KT12c3-Kim loại Mn
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.17
1KT12c4-Kim loại Zn
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.18
1KT12c1-Kim loại Cu
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.19
1KT12c5-Kim loại Ni
Thông số
222.041
432.226
125.858
27.698
26.729
807.824
161.565
969.389
934.930
1.2.2.20
1KT12d-Hg
Thông số
380.642
303.976
135.754
27.698
26.729
848.070
169.614
1.017.685
996.137
1.2.2.21
1KT13a-Hợp chất hữu
cơ
Thông số
380.642
211.225
124.598
27.698
24.729
744.162
148.832
892.995
880.601
1.2.2.22
1KT
13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
Thông số
347.010
211.225
124.598
m
24.729
710.530
142.106
852.636
840.242
1.3
Các đặc tính nguồn
thải
1.3.1
1KT15a-Chiều cao
nguồn thải
Thông số
261.148
2.819
5.437
241
269.404
53.881
323.284
322.929
1.3.2
1KT15b-Đường kính
trong miệng ống khói
Thông số
261.148
2.819
5.437
241
269.404
53.881
323.284
322.929
1.3.3
1KT16-Lưu lượng khí
thải
Thông số
317.202
7.277
22.653
27.698
1.959
374.830
74.966
449.796
445.932
2
Hoạt đ ộng
phân tích khí thải tr o ng phòng thí nghiệm
2.1
2KT9a-Khí CO
Thông số
155.760
73.071
163
1.981
458
230.975
46.195
277.170
269.464
2.2
2KT9b-Khí NOx
Thông số
155.760
47.232
163
1.981
458
205.136
41.027
246.163
241.276
2.3
2KT9c-Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
Thông số
155.760
42.174
163
1.981
458
200.078
40.016
240.094
235.759
2.4
2KT10a-Bụi tổng số
Thông số
155.760
79.513
1.746
38.723
11.845
275.742
55.148
330.891
330.728
2.5
2KT10b-Bụi PM10
Thông số
155.760
79.513
1.746
38.723
11.845
275.742
55.148
330.891
330.728
2.6
2KT11a-HCl
Thông số
174.445
46.152
37.286
20.144
42.431
278.027
55.605
333.632
368.623
2.7
2KT11b-HF
Thông số
174.445
46.152
37.286
20.144
42.431
278.027
55.605
333.632
368.623
2.8
2KT11c-H2SO4
Thông số
174.445
46.152
37.286
20.144
42.431
278.027
55.605
333.632
368.623
2.9
2KT12a1 -Pb
Thông số
174.445
70.384
138.121
65.390
178.556
448.339
89.668
538.007
702.923
2.10
2KT12a2-Cd
Thông số
174.445
70.384
138.121
65.390
178.556
448.339
89.668
538.007
702.923
2.11
2KT12b1-As
Thông số
174.445
70.729
178.018
84.854
241.749
508.045
101.609
609.654
836.996
2.12
2KT12b2-Se
Thông số
174.445
70.729
178.018
84.854
241.749
508.045
101.609
609.654
836.996
2.13
2KT12b3-Sb
Thông số
174.445
70.729
178.018
84.854
241.749
508.045
101.609
609.654
836.996
2.14
2KT12b4-Hg
Thông số
174.445
70.729
178.018
84.854
241.749
508.045
101.609
609.654
836.996
2.15
2KT12c1-Cu
Thông số
174.445
56.020
68.043
58.132
160.671
356.640
71.328
427.968
583.375
2.16
2KT12c2-Cr
Thông số
174.445
56.020
68.043
58.132
160.671
356.640
71.328
427.968
583.375
2.17
2KT12c3-Zn
Thông số
174.445
56.020
68.043
58.132
160.671
356.640
71.328
427.968
583.375
2.18
2KT12c4-Mn
Thông số
174.445
56.020
68.043
58.132
160.671
356.640
71.328
427.968
583.375
2.19
2KT12c5-Ni
Thông số
174.445
56.020
68.043
58.132
160.671
356.640
71.328
427.968
583.375
2.20
2KT12d-Hg
Thông số
174.445
75.594
183.873
84.854
241.749
518.765
103.753
622.518
848.690
2.21
2KT13a-Hợp chất hữu
cơ
Thông số
241.412
78.192
145.527
86.262
250.542
551.392
110.278
661.670
901.182
2.22
2KT13b-Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
Thông số
241.412
78.192
152.457
86.262
250.542
558.322
111.664
669.986
908.741
2.23
2KT14-Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
Thông số
241.412
797.580
55.856
116.629
567.651
1.211.476
242.295
1.453.772
1.967.214
1.8
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI
1.1
Công tác quan trắc
nước thải tại hiện trường (1NT)
1.1.1
(1NT1)-Nhiệt độ
Thông số
46.624
57.834
3.427
1.547
107.885
21.577
129.462
124.467
1.1.2
(1NT2)-pH
Thông số
46.624
1.1.3
(1NT3)-Vận tốc
Thông số
104.459
2.646
3.500
445
110.605
22.121
132.726
132.541
1.1.4
(1NT4b)-TDS
Thông số
46.624
70.416
5.194
445
122.234
24.447
146.681
138.918
1.1.5
(1NT4a)-Độ màu
Thông số
46.624
70.416
5.194
445
122.234
24.447
146.681
138.918
1.1.6
(1NT5a)-Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
Thông số
46.624
28.458
5.178
1.127
80.260
16.052
96.312
93.872
1.1.7
(1NT5b)-Nhu cầu oxy
hóa học (cod)
Thông số
46.624
37.638
5.194
1.127
89.456
17.891
107.347
103.904
1.1.8
(1NT6)-Chất rắn lơ
lửng (SS)
Thông số
46.624
28.296
5.194
1.127
80.114
16.023
96.137
93.713
1.1.9
(1NT7a)-Coliform
Thông số
52.230
45.738
5.246
1.127
103.213
20.643
123.856
119.523
1.1.10
(1NT7b)-E.Coli
Thông số
57.835
45.738
5.246
1.127
108.819
21.764
130.582
126.250
1.1.11
(1NT8)-Tổng Dầu, mỡ
khoáng
Thông số
57.835
45.738
5.463
1.127
109.036
21.807
130.843
126.487
1.1.12
(1NT9)-Cyanua (CN-)
Thông số
52.230
53.868
5.185
1.127
111.283
22.257
133.539
128.327
1.1.13
(1NT10a)-Tổng P
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.14
(1NT10b)-Tổng N
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.15
(1NT10c)-Nitơ amôn
(NH4+)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.16
(1NT10d)-Sunlfua
(S2-)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.17
(1NT10đ)-Crom (VI)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.18
(1NT10e)-Nitrate
(NO3)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.19
(1NT10f)-Sulphat
(SO42)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.20
(1NT 10g)-Photphat
(PO43-)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.21
(1NT10h)Florua (F-)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.22
(1NT10i)-Clorua
(Cl-)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.23
(1NT10j)-Clo dư
(Cl2)
Thông số
52.230
49.745
5.194
1.127
107.168
21.434
128.602
124.121
1.1.24
(1NT10k1)-Kim loại
nặng (Pb)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.25
(1NT10k2)-Kim loại
nặng (Cd)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.26
(1NT10l1)-Kim loại
nặng (As)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.27
(1NT10l2)-Kim loại
nặng (Hg)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.28
(1NT10m1)-Kim loại
(Cu)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.29
(1NT10m2)-Kim loại
(Zn)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.30
(1NT10m3)-Kim loại
((Mn)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.31
(1NT10m4)-Kim loại
(Fe)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.32
(1NT10m5)-Kim loại
(Cr)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.33
(1NT10m6)-Kim loại
(Ni)
Thông số
39.172
49.745
5.194
1.127
94.111
18.822
112.933
108.452
1.1.34
(1NT11)-Phenol
Thông số
52.230
45.738
5.185
1.127
103.153
20.631
123.783
119.457
1.1.35
(1NT12)-Chất hoạt động
bề mặt
Thông số
52.230
45.738
5.185
1.127
103.153
20.631
123.783
119.457
1.1.36
(1NT13a)-HCBVTV clo
hữu cơ
Thông số
57.835
45.738
5.178
1.127
108.751
21.750
130.501
126.176
1.1.37
(1NT13b)-HCBVTV
phot pho hữu cơ
Thông số
57.835
45.738
5.178
1.127
108.751
21.750
130.501
126.176
1.1.38
(1NT13c)-PCBs
Thông số
57.835
45.738
5.178
1.127
108.751
21.750
130.501
126.176
1.2
Công tác phân
tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
1.2.1
(2NT5a)-Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
Thông số
80.532
17.357
63.922
9.443
12.897
171.254
34.251
205.504
209.678
1.2.2
(2NT5b)-Nhu cầu oxy
hóa học (cod)
Thông số
94.239
65.399
21.710
14.008
25.067
195.357
39.071
234.428
250.744
1.2.3
(2NT6)-Chất rắn lơ
lửng (SS)
Thông số
80.532
20.536
3.050
13.242
10.430
117.361
23.472
140.833
148.195
1.2.4
(2NT7a1)-Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
Thông số
159.654
190.151
3.749
40.961
25.563
394.516
78.903
473.419
475.688
1.2.5
(2NT7a2)-Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
Thông số
159.654
231.285
3.749
40.961
25.563
435.650
87.130
522.779
520.562
1.2.6
(2NT7b1)-E.Coli
(TCVN 61871:2009)
Thông số
159.654
190.151
3.749
40.961
25.563
394.516
78.903
473.419
475.688
1.2.7
(2NT7b2)-E.Coli
(TCVN 61872:2009)
Thông số
159.654
231.285
3.749
40.961
25.563
435.650
87.130
522.779
520.562
1.2.8
(2NT8)-Tổng Dầu, mỡ
khoáng
Thông số
184.965
211.494
44.838
61.879
16.205
503.177
100.635
603.812
586.782
1.2.9
(2NT9)-Cyanua (CN-)
Thông số
120.714
171.680
37.539
19.242
16.275
349.176
69.835
419.011
411.844
1.2.10
(2NT10a)-Tổng P
Thông số
120.714
33.657
42.496
23.531
23.520
220.397
44.079
264.477
279.263
1.2.11
(2NT10b)-Tổng N
Thông số
120.714
48.724
40.941
27.692
23.450
238.071
47.614
285.685
298.466
1.2.12
(2NT10c)-Nitơ amôn
(NH4+)
Thông số
89.099
48.587
40.834
15.270
15.981
193.789
38.758
232.547
238.562
1.2.13
(2NT10d)-Sunlfua
(S2-)
Thông số
97.350
43.020
40.834
14.115
16.275
195.319
39.064
234.382
241.451
1.2.14
(2NT10đ)-Crom (VI)
Thông số
101.244
51.203
24.153
15.667
15.981
192.268
38.454
230.721
238.227
1.2.15
(2NT 10e)-Nitrate
(NO3)
Thông số
101.244
125.814
65.919
14.115
17.481
307.091
61.418
368.509
365.125
1.2.16
(2NT 10f)-Sulphat
(SO42)
Thông số
97.350
78.684
23.717
16.836
14.890
216.588
43.318
259.906
263.143
1.2.17
(2NT 10g)-Photphat
(PO43-)
Thông số
97.350
25.404
24.133
19.811
35.420
166.698
33.340
200.038
231.114
1.2.18
(2NT 10h)-Florua
(F-)
Thông số
101.244
120.178
24.133
14.512
16.275
260.067
52.013
312.081
312.511
1.2.19
(2NT 10i)-Clorua
(Cl-)
Thông số
101.244
89.158
17.901
12.606
14.260
220.910
44.182
265.092
267.595
1.2.20
(2NT10j)-Clo dư
(Cl2)
Thông số
194.700
32.516
17.120
8.422
20.728
252.758
50.552
303.309
319.589
1.2.21
(2NT10k1)-Kim loại
nặng (Pb)
Thông số
174.445
70.416
100.926
44.470
47.120
390.256
78.051
468.307
496.172
1.2.22
(2NT10k2)-Kim loại
nặng (Cd)
Thông số
174.445
70.416
100.926
44.470
47.120
390.256
78.051
468.307
496.172
1.2.23
(2NT10l1)-Kim loại
nặng (As)
Thông số
174.445
74.072
118.586
63.934
74.600
431.036
86.207
517.243
570.640
1.2.24
(2NT10l2)-Kim loại
nặng (Hg)
Thông số
174.445
60.172
118.586
63.934
74.600
417.136
83.427
500.564
555.477
1.2.25
(2NT 10m1)-Kim loại
(Cu)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.26
(2NT10m2)-Kim loại
(Zn)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.27
(2NT10m3)-Kim loại
(Mn)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.28
(2NT10m4-Kim loại
(Fe)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.29
(2NT10m5)-Kim loại
(Cr)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.30
(2NT10m6)-Kim loại
(Ni)
Thông số
136.290
40.500
42.769
41.396
47.120
260.956
52.191
313.147
350.955
1.2.31
(2NT11)-Phenol
Thông số
152.639
158.490
52.772
36.445
16.275
400.346
80.069
480.415
471.151
1.2.32
(2NT12)-Chất hoạt động
bề mặt
Thông số
152.639
258.513
57.656
40.959
16.275
509.768
101.954
611.721
590.521
1.2.33
(2NT13a)-Hóa Chất
BVTV clo hữu cơ
Thông số
337.986
1.363.284
163.243
89.540
62.780
1.954.054
390.811
2.344.864
2.237.062
1.2.34
(2NT13b)-Hóa Chất
BVTV phot pho hữu cơ
Thông số
337.986
1.448.280
163.243
89.540
62.780
2.039.050
407.810
2.446.859
2.329.785
1.2.35
(2NT13c)-PCBs
Thông số
337.986
1.448.280
163.243
89.540
62.780
2.039.050
407.810
2.446.859
2.329.785
1.2.36
(2NT14)-Phân tích đồng
thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu)
Thông số
218.056
812.268
24.854
121.485
59.440
1.176.662
235.332
1.411.994
1.372.275
1.9 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8 )= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Công tác quan trắc
môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)
1.1
1TT1-pH (H2O, KCl)
Thông số
93.248
3.845
2.195
1.382
99.288
19.858
119.146
120.277
1.2
1TT2-Tổng các bon hữu
cơ
Thông số
93.248
4.525
2.195
1.382
99.969
19.994
119.962
121.019
1.3
1TT3-Dầu mỡ
Thông số
91.402
4.525
2.195
1.382
98.122
19.624
117.746
118.803
1.4
1TT4-Cyanua (CN-)
Thông số
91.402
4.525
2.195
1.382
98.122
19.624
117.746
118.803
1.5
1TT5a-Tổng Nito
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.6
1TT5b-Tổng Photpho
Thông số
91.402
5.065
2.300
1.382
98.766
19.753
118.520
119.506
1.7
1TT5c-Phenol
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.8
1TT5d1-Kim loại nặng
(Pb)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.9
1TT5d2-Kim loại nặng
(Cd)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.10
1TT5đ1-Kim loại nặng
(As)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.11
1TT5đ2-Kim loại nặng
(Hg)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.12
1TT5e1-Kim loại
(Zn)
Thông số
91.402
5.065
2.300
1.382
98.766
19.753
118.520
119.506
1.13
1TT5e2-Kim loại
(Cu)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.14
1TT5e3-Kim loại
(Cr)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.15
1TT5e4-Kim loại
(Mn)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.16
1TT5e5-Kim loại
(Ni)
Thông số
91.402
5.065
2.195
1.382
98.662
19.732
118.394
119.392
1.17
1TT5f-Tổng K2O
Thông số
81.592
5.065
2.195
1.382
88.853
17.771
106.623
107.621
1.18
1TT6a-Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT,
Heptachlor &Heptachlorepoxide)
Thông số
91.402
4.687
2.195
1.382
98.284
19.657
117.941
118.980
1.19
1TT6b-Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
Thông số
91.402
4.687
2.195
1.382
98.284
19.657
117.941
118.980
1.20
1TT6c-Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
Thông số
91.402
4.687
2.195
1.382
98.284
19.657
117.941
118.980
1.21
1TT6d-Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
Thông số
91.402
4.687
2.195
1.382
98.284
19.657
117.941
118.980
1.22
1TT6đ-PCBs
Thông số
91.402
4.687
2.195
1.382
98.284
19.657
117.941
118.980
2
Hoạt động phân
tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
2.1
2TT1-pH (H2O, KCl)
Thông số
102.807
84.101
27.756
9.242
7.428
223.907
44.781
268.688
263.581
2.2
2TT2-Tổng các bon hữu
cơ
Thông số
130.833
159.926
7.951
30.162
9.160
328.874
65.775
394.649
383.040
2.3
2TT3-Dầu mỡ
Thông số
194.700
248.352
9.428
58.216
19.832
510.696
102.139
612.836
600.005
2.4
2TT4-Cyanua (CN-)
Thông số
194.700
150.695
30.190
18.510
23.062
394.095
78.819
472.913
476.322
2.5
2TT5a-Tổng Nito
Thông số
146.025
40.633
49.608
23.154
36.612
259.420
51.884
311.304
338.877
2.6
2TT5b-Tổng Photpho
Thông số
146.025
27.142
61.646
23.154
36.612
257.967
51.593
309.561
337.292
2.7
2TT5c-Phenol
Thông số
218.056
340.453
54.614
40.943
23.910
654.065
130.813
784.878
763.401
2.8
2TT5d1-Kim Loại nặng
(Pb)
Thông số
174.445
70.416
56.532
65.390
97.428
366.782
73.356
440.138
525.448
2.9
2TT 5d2-Kim Loại nặng
(Cd)
Thông số
174.445
70.416
56.532
65.390
97.428
366.782
73.356
440.138
525.448
2.10
2TT5đ1-Kim Loại nặng
(As)
Thông số
174.445
76.140
159.679
84.854
114.766
495.117
99.023
594.140
684.366
2.11
2TT5đ2-Kim Loại nặng
(Hg)
Thông số
218.056
76.140
159.679
84.854
114.766
538.728
107.746
646.474
736.699
2.12
2TT5e1-Kim Loại
(Zn)
Thông số
155.760
56.052
43.234
58.132
96.175
313.178
62.636
375.814
463.565
2.13
2TT5e2-Kim Loại
(Cu)
Thông số
155.760
56.052
43.234
58.132
96.175
313.178
62.636
375.814
463.565
2.14
2TT5e3-Kim Loại
(Cr)
Thông số
155.760
56.052
43.234
58.132
96.175
313.178
62.636
375.814
463.565
2.15
2TT5e4-Kim Loại
(Mn)
Thông số
155.760
56.052
43.234
58.132
96.175
313.178
62.636
375.814
463.565
2.16
2TT5e5-Kim Loại
(Ni)
Thông số
155.760
56.052
43.234
58.132
96.175
313.178
62.636
375.814
463.565
2.17
2TT5f-Tổng K2O
Thông số
85.672
38.926
33.421
27.736
77.689
185.754
37.151
222.905
296.742
2.18
2TT6a-Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
Thông số
261.667
1.087.884
163.701
194.140
93.751
1.707.392
341.478
2.048.870
1.993.449
2.19
2TT6b-Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
Thông số
261.667
1.087.884
163.701
194.140
93.751
1.707.392
341.478
2.048.870
1.993.449
2.20
2TT6c-Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
Thông số
261.667
1.087.884
163.701
194.140
93.751
1.707.392
341.478
2.048.870
1.993.449
2.21
2TT6d-PAHs
Thông số
261.667
959.904
163.701
86.778
94.022
1.472.050
294.410
1.766.460
1.736.997
2.22
2TT6đ-PCBs
Thông số
261.667
1.074.384
163.701
86.778
94.022
1.586.530
317.306
1.903.836
1.861.884
2.23
2TT7-Phân tích đồng
thời KLN
Thông số
239.861
812.268
31.034
74.789
66.175
1.157.953
231.591
1.389.543
1.361.586
1.10 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT
THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko Kh)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
Công tác quan trắc
môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)
1.1
1CT1-Độ ẩm (%)
Thông số
83.673
4.074
2.611
718
90.358
18.072
108.429
108.767
1.2
1CT2-pH
Thông số
83.673
53.666
2.611
1.037
139.950
27.990
167.940
163.215
1.3
1CT3 - Cyanua (CN-)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.4
1CT4-Crom (VI)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.5
1CT5-Florua (F-)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.6
1CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.7
1CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.8
1CT7a-Kim loại nặng
(As)
Thông số
81.592
4.098
2.609
1.037
88.300
17.660
105.960
106.642
1.9
1CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.10
1CT8a-Kim loại (Cu)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.11
1CT8b-Kim loại (Zn)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.12
1CT8c-Kim loại (Mn)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.13
1CT8d-Kim loại (Ta)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.14
1CT8đ-Kim loại (Cr)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.15
1CT8e-Kim loại (Ni)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.16
1CT8f-Kim loại (Ba)
Thông số
81.592
4.098
2.609
1.037
88.300
17.660
105.960
106.642
1.17
1CT8g-Kim loại (Se)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.18
1CT8h-Kim loại (Mo)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.19
1CT8i-Kim loại (Be)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.20
1CT8k-Kim loại (Va)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.21
1CT8m-Kim loại (Ag)
Thông số
81.592
4.098
2.611
1.037
88.302
17.660
105.962
106.644
1.22
1CT9-Dầu mỡ
Thông số
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.23
1CT10-Phenol
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.24
1CT11 a-HCB VTV clo
hữu cơ
Thông số
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.25
1CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
Thông số
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.26
1CT11c-PAH
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.27
1CT11d-PCBs
Thông số
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
1.28
1CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại
Thông số
91.402
4.098
2.611
1.037
98.111
19.622
117.733
118.415
2
Công tác phân
tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
2.1
Công tác phân tích
môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối
2.1.1
2CT1-Độ ẩm (%)
Thông số
88.149
11.659
6.849
10.673
12.142
117.330
23.466
140.796
150.860
2.1.2
2CT2-pH
Thông số
102.807
18.960
21.304
13.232
17.308
156.302
31.260
187.563
200.610
2.1.3
2CT3-Cyanua (CN-)
Thông số
261.667
134.630
29.277
47.742
29.972
473.316
94.663
567.979
577.592
2.1.4
2CT4-Crom (VI)
Thông số
116.820
61.432
23.786
14.512
28.952
216.550
43.310
259.861
280.567
2.1.5
2CT5-Florua (F-)
Thông số
116.820
82.932
23.786
14.512
29.972
238.051
47.610
285.661
305.134
2.1.6
2CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
Thông số
218.056
73.897
26.989
44.470
98.347
363.411
72.682
436.094
527.529
2.1.7
2CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
Thông số
218.056
73.897
26.989
44.470
98.347
363.411
72.682
436.094
527.529
2.1.8
2CT7a-Kim loại nặng
(As)
Thông số
218.056
67.935
154.936
63.934
115.533
504.860
100.972
605.833
700.588
2.1.9
2CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
Thông số
218.056
75.163
152.083
63.934
115.533
509.235
101.847
611.082
705.360
2.1.10
2CT8a-Kim loại (Cu)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.11
2CT8b-Kim loại (Zn)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.12
2CT8c-Kim loại (Mn)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.13
2CT8d-Kim loại (Ta)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.14
2CT8đ-Kim loại (Cr)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.15
2CT8e-Kim loại (Ni)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.16
2CT8f-Kim loại (Ba)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.17
2CT8g-Kim loại (Se)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.18
2CT8h-Kim loại (Mo)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.19
2CT8i-Kim loại (Be)
Thông số
136.290
51.924
53.670
41.785
97.213
283.668
56.734
340.402
430.380
2.1.20
2CT8m-Kim loại (Va)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.21
2CT8k-Kim loại (Ag)
Thông số
136.290
51.924
44.725
41.396
97.213
274.335
54.867
329.202
420.198
2.1.22
2CT9-Dầu mỡ
Thông số
261.667
225.325
45.570
61.879
25.942
594.441
118.888
713.330
705.334
2.1.23
2CT10-Phenol
Thông số
261.667
150.810
51.490
36.445
29.972
500.412
100.082
600.494
607.150
2.1.24
2CT11a-HCBVTV clo hữu
cơ
Thông số
436.112
1.094.953
162.549
89.540
106.435
1.783.154
356.631
2.139.784
2.108.955
2.1.25
2CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
Thông số
436.112
1.081.101
162.549
89.540
106.435
1.769.302
353.860
2.123.162
2.093.843
2.1.26
2CT11c-PAH
Thông số
482.823
1.522.879
162.549
89.540
106.435
2.257.791
451.558
2.709.349
2.631.837
2.1.27
2CT11d-PCBs
Thông số
436.112
1.522.879
162.549
89.540
106.435
2.211.080
442.216
2.653.295
2.575.783
2.1.28
2CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
Thông số
241.412
805.152
31.351
116.629
68.467
1.194.543
238.909
1.433.452
1.404.178
2.2
Công tác phân
tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết
2.2.1
2CT4-Crom (VI)
Thông số
140.184
73.718
28.543
21.213
34.743
263.659
52.732
316.391
340.824
2.2.2
2CT5-Florua (F-)
Thông số
140.184
99.519
28.543
21.213
35.967
289.459
57.892
347.351
370.305
2.2.3
2CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
Thông số
261.667
88.676
32.387
56.183
118.017
438.913
87.783
526.696
636.111
2.2.4
2CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
Thông số
261.667
88.676
32.387
56.183
118.017
438.913
87.783
526.696
636.111
2.2.5
2CT7a-Kim loại nặng
(As)
Thông số
261.667
81.522
185.923
76.720
138.640
605.833
121.167
726.999
840.705
2.2.6
2CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
Thông số
261.667
90.195
182.499
76.720
138.640
611.082
122.216
733.298
846.432
2.2.7
2CT8a-Kim loại (Cu)
Thông số
163.548
62.308
53.670
59.145
139.987
338.671
67.734
406.406
540.021
2.2.8
2CT8b-Kim loại (Zn)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.9
2CT8c-Kim loại (Mn)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.10
2CT8d-Kim loại (Ta)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.11
2CT8đ-Kim loại (Cr)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.12
2CT8e-Kim loại (Ni)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.13
2CT8f-Kim loại (Ba)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.14
2CT8g-Kim loại (Se)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.15
2CT8h-Kim loại (Mo)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.16
2CT8i-Kim loại (Be)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.17
2CT8m-Kim loại (Va)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.18
2CT8k-Kim loại (Ag)
Thông số
163.548
62.308
53.670
49.676
116.656
329.202
65.840
395.043
504.237
2.2.19
2CT9-Dầu mỡ
Thông số
314.000
270.390
54.684
74.255
31.131
713.330
142.666
855.996
846.401
2.2.20
2CT10-Phenol
Thông số
314.000
180.972
61.788
43.734
35.967
600.494
120.099
720.593
728.580
2.2.21
2CT11a-HCBVTV clo hữu
cơ
Thông số
523.334
1.313.944
194.672
107.448
127.723
2.139.397
427.879
2.567.276
2.530.323
2.2.22
2CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
Thông số
523.334
1.297.321
194.672
107.448
127.723
2.122.774
424.555
2.547.329
2.512.189
2.2.23
2CT11c-PAH
Thông số
579.388
1.827.455
195.059
107.448
127.723
2.709.349
541.870
3.251.219
3.158.204
2.2.24
2CT11d-PCBs
Thông số
523.334
1.827.455
195.059
107.448
127.723
2.653.295
530.659
3.183.955
3.090.940
2.2.25
2CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
Thông số
289.694
966.182
37.621
139.955
82.161
1.433.452
286.690
1.720.142
1.685.013
1.11 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC VÀ CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
(9)
(10)= 8+9
1
TRẠM QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
1.1
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
1.1.1
KKC1a-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
Thông số
28.726
33.616
15.928
5.167
24.873
83.438
16.688
100.125
121.292
1.1.2
KKC1b-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
Thông số
28.726
33.616
1.1.3
KKC1c-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
Thông số
28.726
33.616
15.928
5.167
24.873
83.438
16.688
100.125
121.292
1.1.4
KKC1d-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
Thông số
28.726
33.616
15.928
5.167
24.873
83.438
16.688
100.125
121.292
1.1.5
KKC1đ-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
Thông số
28.726
33.616
15.928
5.167
24.873
83.438
16.688
100.125
121.292
1.1.6
KKC1e-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
Thông số
28.726
33.616
15.928
5.167
24.873
83.438
16.688
100.125
121.292
1.1.7
KKC2a-Modul quan trắc
Bụi TSP
Thông số
57.835
117.105
21.131
8.242
19.105
204.313
40.863
245.176
250.039
1.1.8
KKC2b-Modul quan trắc
Bụi PM-10
Thông số
57.835
117.105
21.131
8.242
19.105
204.313
40.863
245.176
250.039
1.1.9
KKC2c-Modul quan trắc
Bụi PM-2,5
Thông số
57.835
117.041
21.131
8.242
19.105
204.249
40.850
245.099
249.969
1.1.10
KKC2d-Modul quan trắc
Bụi PM-1
Thông số
57.835
117.105
21.131
8.242
19.105
204.313
40.863
245.176
250.039
1.1.11
KKC3a-Modul quan trắc
khí NO
Thông số
57.835
109.644
21.706
8.242
21.000
197.428
39.486
236.913
244.595
1.1.12
KKC3b-Modul quan trắc
khí NO2
Thông số
57.835
109.644
21.706
8.242
21.000
197.428
39.486
236.913
244.595
1.1.13
KKC3c-Modul quan trắc
khí NOx
Thông số
57.835
109.644
21.706
8.242
21.000
197.428
39.486
236.913
244.595
1.1.14
KKC4-Modul quan trắc
khí SO2
Thông số
57.835
117.443
21.706
8.242
22.980
205.226
41.045
246.271
255.262
1.1.15
KKC5-Modul quan trắc
khí CO
Thông số
57.835
118.366
21.706
8.242
24.980
206.149
41.230
247.379
258.451
1.1.16
KKC6-Modul quan trắc
O3
Thông số
57.835
125.034
21.706
8.242
21.000
212.817
42.563
255.381
261.383
1.1.17
KKC7-Modul quan trắc
THC
Thông số
57.835
112.266
21.706
8.242
32.139
200.050
40.010
240.059
259.607
1.1.18
KKC8-Modul quan trắc
BETX
Thông số
57.835
142.216
19.014
8.556
32.739
227.621
45.524
273.145
290.339
1.2
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
1.2.1
KKD1a-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
11.200
104.189
20.838
125.027
129.300
1.2.2
KKD1b-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
11.200
104.189
20.838
125.027
129.300
1.2.3
KKD1c-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
11.200
104.189
20.838
125.027
129.300
1.2.4
KKD1d-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
11.200
104.189
20.838
125.027
129.300
1.2.5
KKD1đ-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
11.800
104.189
20.838
125.027
129.954
1.2.6
KKD1e-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
Thông số
31.338
33.616
26.637
12.599
12.400
104.189
20.838
125.027
130.609
1.2.7
KKD2a-Modul quan trắc
bụi TSP
Thông số
57.835
133.949
34.629
12.599
13.055
239.012
47.802
286.815
281.293
1.2.8
KKD2b-Modul quan trắc
bụi PM10
Thông số
57.835
133.949
34.629
12.599
13.055
239.012
47.802
286.815
281.293
1.2.9
KKD2c-Modul quan trắc
bụi PM 2,5
Thông số
57.835
133.949
34.629
12.599
13.055
239.012
47.802
286.815
281.293
1.2.10
KKD3a-Modul quan trắc
khí NO
Thông số
57.835
126.003
36.922
12.599
21.055
233.359
46.672
280.031
283.853
1.2.11
KKD3b-Modul quan trắc
khí NO2
Thông số
57.835
126.003
36.922
12.599
21.055
233.359
46.672
280.031
283.853
1.2.12
KKD3c-Modul quan trắc
khí NOx
Thông số
57.835
126.003
36.922
12.599
21.055
233.359
46.672
280.031
283.853
1.2.13
KKD4-Modul quan trắc
khí SO2
Thông số
57.835
126.676
34.608
12.599
20.455
231.718
46.344
278.062
281.408
1.2.14
KKD5-Modul quan trắc
khí CO
Thông số
57.835
126.003
36.922
12.599
21.255
233.359
46.672
280.031
284.071
1.2.15
KKD6-Modul quan trắc
O3
Thông số
57.835
119.547
36.922
12.599
19.855
226.903
45.381
272.284
275.501
1.2.16
KKD7-Modul quan trắc
CxHy
Thông số
57.835
124.156
36.922
12.599
19.855
231.512
46.302
277.815
280.529
2
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
2.1
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
2.1.1
NMC1a-Nhiệt độ
Thông số
52.230
56.004
25.065
14.435
21.795
147.734
29.547
177.281
190.640
2.1.2
NMC1b-pH
Thông số
52.230
56.004
25.063
14.435
21.795
147.732
29.546
177.278
190.638
2.1.3
NMC1c-ORP
Thông số
52.230
56.004
25.063
14.435
21.795
147.732
29.546
177.278
190.638
2.1.4
NMC2-Ôxy hòa tan
(DO)
Thông số
52.230
90.586
30.620
14.435
23.875
187.870
37.574
225.444
236.694
2.1.5
NMC3-Độ dẫn điện
(EC)
Thông số
52.230
116.506
24.556
14.435
21.795
207.726
41.545
249.271
256.086
2.1.6
NMC4-Độ đục
Thông số
52.230
138.322
22.594
14.435
29.383
227.580
45.516
273.096
286.023
2.1.7
NMC5-Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
Thông số
52.230
64.666
22.626
14.435
23.383
153.957
30.791
184.748
199.160
2.1.8
NMC6-Amoni (NH4+)
Thông số
52.230
157.546
22.712
14.435
23.863
246.923
49.385
296.307
301.102
2.1.9
NMC7-Nitrat (NO3-)
Thông số
52.230
161.866
22.712
14.435
25.661
251.243
50.249
301.491
307.777
2.1.10
NMC8-Tổng nitơ (TN)
Thông số
52.230
163.594
22.712
14.435
29.903
252.971
50.594
303.565
314.289
2.1.11
NMC9-Tổng phốt pho
(TP)
Thông số
52.230
158.388
22.712
14.435
30.028
247.765
49.553
297.318
308.747
2.1.12
NMC10-Tổng các bon
hữu cơ (TOC)
Thông số
52.230
159.922
22.712
14.435
32.503
249.299
49.860
299.159
313.119
2.2
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
2.2.1
NMD1a-Nhiệt độ
Thông số
52.230
57.322
22.224
14.435
23.529
146.210
29.242
175.452
191.034
2.2.2
NMD1b-pH
Thông số
52.230
57.322
22.224
14.435
23.529
146.210
29.242
175.452
191.034
2.2.3
NMD1c-ORP
Thông số
52.230
57.322
22.224
14.435
23.529
146.210
29.242
175.452
191.034
2.2.4
NMD2-Ôxy hòa tan
(DO)
Thông số
52.230
92.098
42.291
14.435
25.339
201.053
40.211
241.264
252.837
2.2.5
NMD3a-Độ dẫn điện
(EC)
Thông số
52.230
125.038
29.580
14.435
26.279
221.283
44.257
265.539
275.931
2.2.6
NMD3b-Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
Thông số
52.230
125.038
29.580
14.435
26.279
221.283
44.257
265.539
275.931
2.2.7
NMD4-Độ đục
Thông số
52.230
131.518
19.660
14.435
25.975
217.842
43.568
261.411
271.847
2.2.8
NMD5-Amoni (NH4+)
Thông số
52.230
86.398
19.700
14.435
25.975
172.763
34.553
207.315
222.669
2.2.9
NMD6-Nitrat (NO3-)
Thông số
52.230
95.038
19.700
14.435
25.975
181.403
36.281
217.683
232.094
2.2.10
NMD7-Photphat
(PO43-)
Thông số
52.230
95.038
22.712
14.435
33.255
184.415
36.883
221.298
243.322
2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
Số
ngày làm việc: 26 ngày
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
Đơn
vị tính: Đồng
TT
Tên sản phẩm
ĐVT
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá (Ko KH)
Đơn giá (Có KH)
Chi phí nhân công
Vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Năng lượng
Nhiên liệu
Khấu hao TSCĐ
Tổng CP trực tiếp
LĐKT
LĐPT
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6
(9)
(10)= 8+9
1
LẬP BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
1.1
Đề xuất,
trình phê duyệt chủ đề
Tờ trình
456.499
15.487
1.204
14.707
1.214
487.897
97.579
585.477
583.378
1.2
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
Báo cáo
2.059.553
276.458
6.837
124.139
27.987
2.466.987
493.397
2.960.384
2.946.481
1.3
Thu thập,
tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
Tập số liệu
43.579.638
2.836.155
294.332
3.838.831
460.347
50.548.956
10.109.791
60.658.747
60.401.056
1.3.1
Tổ chức thu
thập thông tin
Tập số liệu
3.135.930
104.859
10.882
141.930
17.020
3.393.600
678.720
4.072.320
4.062.793
1.3.1.1
Tại đơn vị
triển khai
Tập số liệu
475.141
15.888
1.649
21.504
2.579
514.182
102.836
617.018
615.575
1.3.1.2
Qua tổ chức
hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
Tập số liệu
950.282
31.775
3.298
43.009
5.158
1.028.364
205.673
1.234.036
1.231.149
1.3.1.3
Bằng hình
thức gùi văn bản
Tập số liệu
570.169
19.065
1.979
25.805
3.095
617.018
123.404
740.422
738.690
1.3.1.4
Bằng hình
thức gùi văn Tổ chức đi điều tra, khảo sát (không bao gồm các chi phí công
tác khảo sát, quan trắc bổ sung đã có mức chi và đơn giá theo quy định hiện
hành)
Tập số liệu
665.197
22.243
2.308
30.106
3.610
719.855
143.971
863.825
861.805
1.3.1.5
Đặt hàng
các chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)
Tập số liệu
475.141
15.888
1.649
21.504
2.579
514.182
102.836
617.018
615.575
1.3.2
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
Tập số liệu
17.658.221
589.916
61.221
798.471
95.752
19.107.828
3.821.566
22.929.394
22.875.794
1.3.2.1
Thông tin về
động lực
Tập số liệu
1.950.205
64.932
6.739
87.888
10.539
2.109.764
421.953
2.531.717
2.525.817
1.3.2.2
Thông tin về
sức ép
Tập số liệu
5.857.707
196.178
20.359
265.534
31.842
6.339.778
1.267.956
7.607.733
7.589.909
1.3.2.3
Thông tin về
hiện trạng
Tập số liệu
7.460.421
248.676
25.807
336.592
40.364
8.071.497
1.614.299
9.685.796
9.663.201
1.3.2.4
Thông tin
tác động
Tập số liệu
1.194.944
40.065
4.158
54.229
6.503
1.293.395
258.679
1.552.074
1.548.434
1.3.2.5
Thông tin về
đáp ứ ng
Tập số liệu
1.194.944
40.065
4.158
54.229
6.503
1.293.395
258.679
1.552.074
1.548.434
1.3.3
Xử lý thông
tin
Tập số liệu
22.785.488
759.845
78.855
1.028.475
123.333
24.652.663
4.930.533
29.583.196
29.514.157
1.3.3.1
Thông tin về
động lực
3.091.962
103.615
10.753
140.247
16.818
3.346.576
669.315
4.015.892
4.006.477
1.3.3.2
Thông tin về
sức ép
Tập số liệu
7.056.197
234.861
24.374
317.892
38.121
7.633.324
1.526.665
9.159.988
9.138.649
1 . 3.3.3
Thông tin về
hi ệ n trạng
8.680. 1 86
288.741
29.965
390.821
46.867
9.389.7 1 2
1.877.942
11.267.655
11.241 . 420
1.3.3.4
Thông tin
tác động
Tập số liệu
1.978.572
66.314
6.882
89.758
10.764
2.141.525
428.305
2.569.830
2.563.805
1.3.3.5
Thông tin về
đáp ứng
Tập số liệu
1.978.572
66.314
6.882
89.758
10.764
2.141.525
428.305
2.569.830
2.563.805
1.4
Xây dựng
dự thảo báo cáo
Báo cáo
60.748.306
4.332.533
1.174.085
21.169.326
4.888.655
87.424.250
17.484.850
104.909.100
107.334.282
1.4.1
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
Báo cáo
60.748.306
775.445
210.140
3.788.927
874.981
65.522.818
13.104.564
78.627.381
79.061.445
1.4.1.1
Tổng quan về
vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
1.4.1.1.1
Đặc điểm tự
nhiên
Báo cáo
1.902.220
24.900
6.748
121.663
28.096
2.055.530
411.106
2.466.636
2.480.573
1.4.1.1.2
Phát triển
kinh tế - xã hội
Báo cáo
25.710.647
327.252
88.683
1.598.997
369.258
27.725.578
5.545.116
33.270.694
33.453.877
1.4.1.2
Sức ép ô
nhiễm môi trường
Báo cáo
60.748.306
775.445
210.140
3.788.927
874.981
65.522.818
13.104.564
78.627.381
79.061.445
1.4.1.2.1
Thải lượng
các chất gây ô nhiễm
Báo cáo
8.498.627
106.713
28.918
521.412
120.410
9.155.670
1.831.134
10.986.803
11.046.537
1.4.1.2.2
Nguyên nhân
trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
Báo cáo
9.167.472
117.384
31.810
573.553
132.451
9.890.219
1.978.044
11.868.263
11.933.970
1.4.1.2.3
So sánh sự
phát thải của các chất gây ô nhiễm
Báo cáo
22.495.282
288.124
78.080
1.407.812
325.108
24.269.298
4.853.860
29.123.157
29.284.438
1.4.1.2.4
So sánh diễn
biến các nguồn gây ô nhiễm
Báo cáo
20.586.926
263.225
71.332
1.286.150
297.012
22.207.632
4.441.526
26.649.158
26.796.501
1.4.1.3
Hiện trạng
môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn
1.4.1.3.1
Diễn biến
(xu hướng) của những thông số đặc trưng
Báo cáo
36.019.450
458.864
124.349
2.242.071
517.764
38.844.735
7.768.947
46.613.682
46.870.536
1.4.1.3.2
So sánh giá
trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
Báo cáo
37.308.050
476.650
129.169
2.328.973
537.832
40.242.842
8.048.568
48.291.411
48.558.221
1.4.1.3.3
Đánh giá mức
độ ô nhiễm theo không gian và thời gian
Báo cáo
50.930.398
647.390
175.438
3.163.233
730.489
54.916.458
10.983.292
65.899.750
66.262.134
1.4.1.4
Tác động của
ô nhiễm môi trường
1.4.1.4.1
Sức khỏe của con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến
ô nhiễm môi trường
Báo cáo
8.375.903
106.713
28.918
36.507
8.548.041
1.709.608
10.257.649
10.238.874
1.4.1.4.2
Phát triển
kinh tế - xã hội
Báo cáo
2.485.158
32.014
8.676
156.424
36.123
2.682.271
536.454
3.218.725
3.236.645
1.4.1.4.3
Cảnh quan
và hệ sinh thái
Báo cáo
2.485.158
32.014
8.676
156.424
36.123
2.682.271
536.454
3.218.725
3.236.645
1.4.1.5
Thực trạng
quản lý môi trường
1.4.1.5.1
Những thành
công
Báo cáo
20.617.607
263.225
71.332
1.286.150
297.012
22.238.313
4.447.663
26.685.975
26.833.318
1.4.1.5.2
Những tồn tại,
thách thức
Báo cáo
6.357.095
81.813
22.171
399.749
92.314
6.860.828
1.372.166
8.232.994
8.278.790
1.4.1.6
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT
1.4.1.6.1
Các thách
thức về môi trường
Báo cáo
4.786.230
60.470
16.387
295.467
68.232
5.158.554
1.031.71 1
6.190.265
6.224.114
1.4.1.6.2
Các thách thức
về môi Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
Báo cáo
5.976.652
78.256
21.207
382.369
88.301
6.458.483
1.291.697
7.750.180
7.793.984
1.4.2
Xây dựng dự
thảo báo cáo
1.4.2.1
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 1
Báo cáo
15.340.481
195.640
53.017
955.922
220.752
16.545.060
3.309.012
19.854.072
19.963.584
1.4.2.2
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 2
Báo cáo
12.272.385
156.512
42.414
764.738
176.602
13.236.048
2.647.210
15.883.258
15.970.867
1.4.2.3
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 3
Báo cáo
9.204.289
117.384
31.810
573.553
132.451
9.927.036
1.985.407
11.912.443
11.978.150
1.4.2.4
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 4
Báo cáo
6.136.193
78.256
21.207
382.369
88.301
6.618.024
1.323.605
7.941.629
7.985.433
1.4.2.5
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 5
Báo cáo
6.136.193
78.256
21.207
382.369
88.301
6.618.024
1.323.605
7.941.629
7.985.433
1.5
Tham vấn
các bên liên quan
1.5.1
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo (không bao gồm chi phí
tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
cuộc
680.289
611.615
2.536
45.543
10.382
1.339.983
267.997
1.607.980
1.547.344
1.5.2
Tham vấn bằng
gửi văn b ả n
l ầ n
408.174
366.969
1.522
27.326
6.229
803.990
160.798
964.788
928.406
1.5.3
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia (không bao gồm chi phí
thuê chuyên gia)
lần
476.203
428.130
1.775
31.880
7.268
937.988
187.598
1.125.586
1.083.141
1.6
Trình và
phê duyệt báo cáo
Báo cáo
453.526
21.735
1.320
17.949
1.327
494.530
98.906
593.436
590.413
1.7
Cung cấp,
công khai háo cáo
1.7.1
Cung cấp
báo cáo hiện trạng môi trường
Lần
567.332
348.125
1.811
25.260
2.787
942.528
188.506
1.131.034
1.093.147
1.7.2
Công khai
báo cáo hiện trạng môi trường
1.7.2.1
Công khai
báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
lần
425.499
258.286
1.344
18.741
2.068
703.871
140.774
844.645
816.535
1.7.2.2
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo (không
bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
cuộc
850.999
516.573
2.688
37.482
4.136
1.407.741
281.548
1.689.289
1.633.069
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước ngày 30/07/2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
16.832
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng