|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2091/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Căn cứ các Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2022 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban
hành kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC; LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số: 2091/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
1. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC
2.001738)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục: 16 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A)
ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng.
1. Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: + 105 ngày làm
việc đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
+ 75 ngày làm việc đối với khu vực đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
1.1. Đối với khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: 105 ngày làm việc (98
ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
- Thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân, loại khoáng
sản và vị trí khu vực thăm dò khoáng sản; trình lãnh đạo ký thông báo;
- Đăng thông báo tại trụ sở cơ quan, trang thông
tin điện tử của UBND tỉnh và hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu;
- Thời hạn tiếp nhận và đăng thông báo 30 ngày kể
từ ngày nhận được HS của tổ chức cá nhân đầu tiên;
- Tiến hành lựa chọn hồ sơ tổ chức, cá nhân để cấp
phép thăm dò. Tham mưu Lãnh đạo Sở:
- Ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và thông báo
công khai tên tổ chức, cá nhân được lựa chọn;
- Đối với tổ chức, cá nhân không được lựa chọn:
Ban hành thông báo nêu rõ lý do không được chọn;
- Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và
các cơ quan có liên quan;
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và
ý kiến chuyên gia; thẩm định hồ sơ, có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
76 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp phép thăm dò.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
1.2. Đối với khu vực đấu giá quyền khai thác
khoáng sản.
Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68
ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ; thông báo tiếp nhận hoặc chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có);
- Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và
các cơ quan có liên quan;
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và
ý kiến chuyên gia; Thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
46 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp phép thăm dò.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
2. Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40
ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa;
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
34 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày
|
3. Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40
ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa;
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
34 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép chuyển
nhượng quyền thăm dò.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
4. Trả Lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TTHC:
1.005408)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40
ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa;
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
34 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép trả
lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(Mã TTHC: 1.004277)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68
ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3, B5, B7 và
B15
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; thông báo nộp phí thẩm
định.
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
04 ngày
|
B4
|
- Tham mưu lãnh đạo Sở ký văn bản tiếp nhận hồ
sơ.
- Kiểm tra thực địa khu vực thăm dò, mẫu lõi
khoan, giếng, hào trong trường hợp cần thiết.
- Tham mưu Lãnh đạo Sở lấy ý kiến chuyên gia về
các nội dung liên quan trong báo cáo thăm dò.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30 ngày
|
B6
|
- Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Phối hợp với các cơ
quan có liên quan thẩm định báo cáo kết quả thăm dò.
- Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo kết
quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn
chỉnh hồ sơ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
B8
|
Tổng hợp hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt trữ lượng KS.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt
trữ lượng khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B13
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B14
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
6. Chấp thuận tiến hành khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc
(08 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh )
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ
quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị đăng ký và kiểm
tra thực địa; Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu cần); tham mưu trình
UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
06 ngày
|
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký văn bản chấp thuận hoặc
không.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
7. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình (Mã TTHC: 1.004446)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết.
+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản : 55 ngày
làm việc;
+ Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản : 30
ngày làm việc;
+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình: 50 ngày làm việc.
7.1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 55 ngày
làm việc (48 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra thực
địa;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (trong trường
hợp cần thiết);
- Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài
chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
7.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày
làm việc (25 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa;
- Kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Tham mưu Lãnh đạo Sở ký tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc điều chỉnh hoặc
không điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo
dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
7.3. Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày
làm việc (43 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
03 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra
thực địa;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan;
- Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài
chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
35 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
8. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004434)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc
(23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết).
|
Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
15 ngày
|
B2
|
- Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện tham gia cuộc đấu giá.
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân
liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.
+ Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn
bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được
tham gia cuộc đấu giá.
- Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá.
- Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B3
|
- Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác
khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu
giá.
|
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả
trúng đấu giá.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
9. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433)
- Áp dụng tại các cơ quan: Tổ chức đấu giá tài sản;
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc
(23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết).
|
Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
15 ngày
|
B2
|
- Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện tham gia cuộc đấu giá.
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân
liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.
+ Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn
bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được
tham gia cuộc đấu giá.
- Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá.
- Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B3
|
- Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác
khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu
giá.
|
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả
trúng đấu giá.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
10. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày
làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra
tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn và kiểm tra thực địa.
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
liên quan đến gia hạn giấy phép.
- Tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
11. Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày
làm việc ( 33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra
tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và
kiểm tra thực địa.
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác và tham mưu cho Lãnh đạo Sở
xem xét ký tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
12. Trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
(Mã TTHC: 1.004135)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày
làm việc (28 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra
tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa.
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
có liên quan đến trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký
tờ trình
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
13. Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã
TTHC: 1.004367)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 78 ngày làm việc.
Trong đó:
+ A. phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48
ngày làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh)
+ B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày
làm việc (23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
A. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48 ngày
làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh)
|
B1, B3, B12 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; lấy ý kiến nhận xét,
phản biện của thành viên Hội đồng; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh
thành lập Hội đồng.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định thời điểm tổ chức
phiên họp Hội đồng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh (Chủ tịch Hội đồng)
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản
lý Khoáng sản và Tài nguyên Nước.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B11
|
Họp Hội đồng thẩm định, hoàn thành Biên bản họp Hội
đồng. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc
chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng
thẩm định.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
B13
|
Hoàn chỉnh và trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
B14
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt
đề án đóng cửa mỏ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC; Văn bản thông báo
nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính. Chuyển hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ hành chính công trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc
(23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
|
B21 và B29
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B22
|
Nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ;
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; kiểm tra thực địa. Tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
B23
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B24
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B25
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B26
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định đóng hoặc không
đóng cửa mỏ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B27
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B28
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
14. Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 33 ngày
làm việc ( 28 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ
quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận
thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
21 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép tận thu khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
15. Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 1.004343)
- Áp dụng tại các cơ quan; Trung tâm Phục vụ Hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 18 ngày làm việc (15
ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ
quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn khai thác
tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
10 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
16. Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001777)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết thủ tục: 21 ngày làm việc (18
ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn
bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ
quan có liên quan kiểm tra tọa độ, điện tích khu vực đề nghị trả lại và kiểm
tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
khác có liên quan đến khu vực trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
và tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
1.5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
17. Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án XD công trình (đã được phê
duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho XD công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch (Mã TTHC: 2.64981)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày
làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1, B3 và B11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở
văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
02 ngày
|
B4
|
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra
tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác và kiểm tra thực địa.
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
có liên quan đến khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký
tờ trình.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc đăng ký hoặc
không đăng ký
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông
báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho
Trung tâm PVHCC.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|