STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan cung cấp DVC trực tuyến
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
4.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Toàn trình
|
7.
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy
Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
8.
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
10.
|
Thủ tục cấp bản kết quả đạt
yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
12.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Một phần
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò, khai quật khảo cổ
|
Cục Di sản văn hóa
|
Toàn trình
|
14.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trở lên
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di
vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
16.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
17.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
18.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
19.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để
giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
20.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
21.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch
hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
22.
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về
nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
23.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp
dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục
đích kinh doanh
|
Cục Điện ảnh
|
Một phần
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
Cục Điện ảnh
|
Một phần
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc
thi phim tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam
|
Cục Điện ảnh
|
Toàn trình
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
|
|
29.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
31.
|
Thủ tục thỏa thuận cấp phép
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại Sáng tác điêu khắc
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
33.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
35.
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
36.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm
do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; -
Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển
lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam
không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
41.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Một phần
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
42.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
43.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
44.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Toàn trình
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
45.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp trung ương
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
46.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp trung ương
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
47.
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng
cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
Toàn trình
|
A7.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
48.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Toàn trình
|
49.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Một phần
|
50.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho
người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Một phần
|
A8.
|
Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
51.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
Một phần
|
A9.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
52.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
53.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
54.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
55.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
56.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
57.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
58.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
59.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
60.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Toàn trình
|
A10.
|
Thư viện
|
61.
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
62.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
63.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Vụ Thư viện
|
Toàn trình
|
B.
|
Thể dục thể thao
|
|
|
64.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại
hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể
thao toàn quốc
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
65.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu
vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và
thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô
địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
66.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
Tổng cục Thể dục, thể thao
|
Toàn trình
|
C.
|
Du lịch
|
|
|
67.
|
Thủ tục thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và
khu vực
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
68.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
69.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
70.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
71.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
72.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
73.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|
74.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
Toàn trình
|