|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Thới Bình Cà Mau
Số hiệu:
|
571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 571/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa
đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 24/3/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Thới Bình tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ
lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo
thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch
ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có
trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn
hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương,
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội
đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L21.10.081, M.A85/3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
63.629,52
|
2.103,06
|
4.170,70
|
7.142,07
|
9.359,15
|
4.509,61
|
2.809,34
|
2.760,37
|
4.109,57
|
9.391,63
|
10.002,25
|
3.527,05
|
3.744,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.827,43
|
1.794,70
|
3.880,45
|
6.656,80
|
8.420,29
|
4.190,31
|
2.614,07
|
2.531,54
|
3.819,37
|
8.857,84
|
9.273,08
|
3.306,40
|
3.482,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31.714,36
|
1.160,36
|
3.310,02
|
5.437,91
|
1.517,91
|
3.247,88
|
2.335,08
|
941,30
|
518,39
|
3.996,00
|
4.131,89
|
2.525,41
|
2.592,23
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
864,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
354,82
|
418,87
|
-
|
90,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
30.850,15
|
1.160,36
|
3.310,02
|
5.437,91
|
1.517,91
|
3.247,88
|
1.980,25
|
522,43
|
518,39
|
3.905,48
|
4.131,89
|
2.525,41
|
2.592,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.102,42
|
-
|
102,03
|
177,04
|
1,93
|
53,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,22
|
614,57
|
147,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.686,17
|
401,28
|
466,95
|
433,31
|
958,68
|
577,48
|
278,99
|
435,28
|
198,16
|
583,01
|
888,58
|
166,42
|
298,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
20.315,64
|
230,24
|
1,44
|
608,55
|
5.941,02
|
311,14
|
-
|
1.154,96
|
3.102,65
|
4.277,28
|
4.244,00
|
-
|
444,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
8,84
|
2,82
|
-
|
-
|
0,75
|
0,15
|
-
|
-
|
0,17
|
1,55
|
3,40
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.736,79
|
308,27
|
290,26
|
484,25
|
938,86
|
319,24
|
195,27
|
228,83
|
231,16
|
533,23
|
724,99
|
220,60
|
261,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,60
|
2,56
|
-
|
-
|
26,07
|
-
|
-
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,73
|
1,70
|
0,05
|
0,09
|
1,09
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
32,56
|
0,03
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
24,04
|
2,88
|
0,71
|
1,21
|
9,28
|
0,74
|
0.17
|
1,14
|
1,14
|
0,96
|
1,80
|
0,04
|
3,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,68
|
0,01
|
-
|
0.25
|
12,83
|
0,03
|
0,79
|
0,44
|
-
|
0,14
|
-
|
0,03
|
8,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.675,13
|
105,13
|
102,81
|
239,36
|
270,53
|
119,19
|
115,90
|
35,70
|
55,96
|
140,37
|
305,81
|
86,75
|
97,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.254,60
|
77,16
|
92,66
|
202,17
|
228,54
|
99,00
|
37,81
|
23,26
|
40,97
|
124,64
|
247,90
|
52,81
|
27,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
299,55
|
9,42
|
6,35
|
30,30
|
13,38
|
14,39
|
68,52
|
2,77
|
11,27
|
8,03
|
47,61
|
28,68
|
58,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,38
|
3,73
|
-
|
0,30
|
0,06
|
0,31
|
-
|
0,11
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,09
|
3,09
|
0,20
|
0,34
|
0,26
|
0,25
|
0,19
|
0,17
|
0,11
|
0,54
|
0,39
|
0,32
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,53
|
4,00
|
3,10
|
3,13
|
8,01
|
3,00
|
3,22
|
2,48
|
1,81
|
4,92
|
8,02
|
2,25
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
7,41
|
3,12
|
0,13
|
-
|
1,14
|
1,24
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,16
|
1,26
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
0,13
|
0,28
|
0,40
|
1,18
|
-
|
0,56
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,43
|
0,23
|
0,18
|
1,39
|
0,15
|
0,07
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,12
|
0,04
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,56
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,48
|
1,52
|
-
|
1,24
|
14,77
|
0,29
|
4,30
|
6,05
|
0,16
|
0,61
|
0,36
|
0,03
|
1,14
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,57
|
1,15
|
0,04
|
0,38
|
2,79
|
0,07
|
0,78
|
0,40
|
1,05
|
1,11
|
0,23
|
0,59
|
2,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,72
|
0,45
|
0,12
|
0,10
|
0,06
|
0,38
|
-
|
0,31
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,34
|
0,83
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,00
|
0,27
|
0,52
|
0,47
|
0,56
|
0,59
|
0,20
|
0,16
|
0,50
|
0,54
|
0,35
|
0,56
|
0,29
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3,51
|
0,40
|
-
|
-
|
2,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
708,56
|
-
|
39,57
|
48,41
|
131,57
|
50,30
|
55,69
|
60,60
|
41,09
|
99,42
|
86,00
|
31,63
|
64,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
86,34
|
86,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,02
|
4,11
|
0,45
|
0,56
|
1,55
|
0,87
|
0,67
|
0,38
|
1,04
|
0,72
|
0,86
|
0,55
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,20
|
0,05
|
0,85
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,01
|
0,24
|
-
|
-
|
0,41
|
0,22
|
0,07
|
0,87
|
0,01
|
1,00
|
-
|
-
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.051,98
|
104,59
|
145,29
|
193,90
|
407,00
|
147,13
|
21,79
|
125,57
|
131,34
|
290,02
|
297,57
|
100,99
|
86,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
65,30
|
0,09
|
-
|
1,02
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
59,04
|
0,56
|
4,18
|
0,05
|
0,30
|
II
|
Khu chức năng
|
|
3.123,26
|
2.103,06
|
-
|
-
|
105,00
|
-
|
354,82
|
418,87
|
-
|
90,52
|
-
|
-
|
50,98
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.154,04
|
2.103,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,98
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
864,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
354,82
|
418,87
|
-
|
90,52
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Đất khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
287,61
|
11,84
|
0,04
|
-
|
164,12
|
0,13
|
0,33
|
3,17
|
-
|
63,59
|
43,79
|
-
|
0,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,90
|
10,96
|
0,04
|
-
|
3,83
|
-
|
0,10
|
3,01
|
-
|
58,45
|
5,20
|
-
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,91
|
-
|
6,38
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
72,61
|
10,96
|
0,04
|
-
|
3,83
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
52,07
|
5,20
|
-
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
18,95
|
-
|
-
|
-
|
10,15
|
0,13
|
0,23
|
0,16
|
-
|
4,80
|
3,19
|
-
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
186,76
|
0,88
|
-
|
-
|
150,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
35,40
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,45
|
0,42
|
-
|
0,09
|
1,65
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
0,46
|
0,11
|
0,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,39
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,63
|
-
|
-
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
0,40
|
0,01
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,31
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyến
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
328,08
|
39,53
|
0,69
|
0,65
|
170,14
|
1,09
|
0,71
|
4,21
|
0,27
|
63,94
|
44,70
|
0,42
|
1,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,77
|
19,23
|
0,38
|
0,16
|
4,73
|
0,19
|
0,27
|
3,42
|
0,01
|
58,51
|
5,30
|
0,26
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,93
|
-
|
6,38
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
83,46
|
19,23
|
0,38
|
0,16
|
4,73
|
0,19
|
0,27
|
0,49
|
0,01
|
52,13
|
5,30
|
0,26
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
26,77
|
2,32
|
0,31
|
0,36
|
11,57
|
0,54
|
0,44
|
0,79
|
0,16
|
5,06
|
3,67
|
0,14
|
1,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
208,51
|
17,98
|
-
|
0,13
|
153,84
|
0,36
|
-
|
-
|
0,10
|
0,37
|
35,73
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
150,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
60,00
|
60,00
|
-
|
30,00
|
0,70
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước còn
lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUK/NHK
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
|
LUK/LUC
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,00
|
60,00
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,72
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|