|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 644/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
28 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tại Tờ trình số 46/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 113 (Một trăm mười ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
đã được công bố tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
- 90 (Chín mươi) quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
- 03 (Ba) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
- 13 (Mười ba) quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 (Bảy) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối
hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn lập danh sách
đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để
thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Vĩnh Long;
- Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP. Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Phòng VH-XH, Phòng KT-NV;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.31.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ- UBND ngày 28 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
|
A.
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
1
|
2.001631.000
.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
1.003838.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
2.001613.000 .00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
1.003738.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
5
|
1.001106.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
6
|
1.001123.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
7
|
1.001822.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
8
|
1.002003.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
9
|
1.003901.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
10
|
2.001641.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
A2.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
11
|
1.001833.000
.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)
|
12
|
1.001778.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
13
|
1.001229.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
14
|
1.001211.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
15
|
1.001191.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
16
|
1.001182.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
17
|
1.001147.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
A3.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
18
|
1.009403.000
.00.00.H61
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
A4.
|
Văn hóa cơ sở
|
19
|
1.001029.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
|
20
|
1.001008.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
21
|
1.000963.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
22
|
1.000922.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
23
|
1.004650.000
.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
24
|
1.004645.000
.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
A5.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
25
|
1.003743.000
.00.00.H61
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
26
|
2.001496.000.
00.00.H61
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
27
|
1.003560.000
.00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
A6.
|
Gia đình
|
28
|
1.000454.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
29
|
1.000433.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
30
|
1.000379.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
31
|
1.000104.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
32
|
2.000022.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
33
|
1.003310.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
A7.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
34
|
1.004723.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
35
|
1.002445.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
36
|
1.002396.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
37
|
1.003441.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
38
|
1.000983.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
39
|
1.000953.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
40
|
1.000936.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
41
|
1.000920.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
42
|
1.001195.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
43
|
1.000904.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
44
|
1.000883.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
45
|
1.000863.000
.00.00H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
46
|
1.000847.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
47
|
1.000830.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
48
|
1.000814.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
49
|
1.000644.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
50
|
1.000842.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
51
|
1.005163.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
52
|
2.002188.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
53
|
1.000594.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
54
|
1.000560.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
55
|
1.000544.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
56
|
1.001213.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
57
|
1.000518.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
58
|
1.000501.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
59
|
1.000485.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
60
|
1.005357.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
61
|
1.001801.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
62
|
1.001500.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
63
|
1.005162.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
64
|
1.001517.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
65
|
1.001527.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
66
|
1.001056.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
C.
|
DU LỊCH
|
C1.
|
Lữ hành
|
67
|
2.001628.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
68
|
2.001616.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
69
|
2.001622.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
70
|
2.001611.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
71
|
2.001589.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
72
|
1.003742.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
73
|
1.001837.000
.00.00.H61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
74
|
1.001440.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
75
|
1.004605.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
76
|
1.003717.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
77
|
1.003240.000 .00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
78
|
1.003275.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
79
|
1.005161.000
.00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
80
|
1.003002.000
.00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
81
|
1.004628.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
82
|
1.004623.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
83
|
1.001432.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
84
|
1.004614.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
85
|
1.004551.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
86
|
1.004503.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
87
|
1.001455.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
88
|
1.004580.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
89
|
1.004572.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
90
|
1.004594.000 .00.00.H61
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch
|
THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
|
1
|
1.008027.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
|
2
|
1.008028.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
3
|
1.008029.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
1
|
2.000440.000
.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
2
|
1.000933.00
0.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
3
|
1.003645.00
0.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
4
|
1.003635.00
0.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
5
|
1.008898.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
6
|
1.008899.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
7
|
1.008900.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
A3.
|
Gia đình
|
8
|
1.003243.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
9
|
1.003226.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
10
|
1.003185.000
.00.00.H61
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
11
|
1.003140.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
12
|
1.003103.000
.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
13
|
1.001874.000
.00.00.H61
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.000954.000
.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
2
|
1.001120.00 0.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
3
|
1.003622.00
0.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
A2.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
4
|
1.008901.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
5
|
1.008902.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
6
|
1.008903.000
.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
7
|
2.000794.000
.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Di sản văn hóa
1. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mã TTHC: 2.001631.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (Mã TTHC:
1.003838.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận
đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (Mã
TTHC: 2.001613.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mã TTHC:
1.003738.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (Mã TTHC:
1.001106.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
6. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (Mã TTHC: 1.001123.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.001822.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.002003.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
9. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC:
1.003901.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
10. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC:
2.001641.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
A2. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
11. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch) (Mã TTHC: 1.001833.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
12. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
(Mã TTHC: 1.001778.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở VHTTDL xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
13. Tên TTHC: Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại (Mã TTHC: 1.001229.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải
thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
14. Tên TTHC: Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Mã TTHC: 1.001211.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành
lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
15. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại (Mã TTHC: 1.001191.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải thành
lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
16. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (Mã TTHC: 1.001182.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải
thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
17. Tên TTHC: Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại (Mã TTHC: 1.001147.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Sau 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Thông báo.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp triển lãm phải
thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, thời hạn xử lý hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
là 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
A3. Nghệ thuật biểu diễn
18. Tên TTHC: Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009403.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung đã được
xác nhận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
A4. Văn hóa cơ sở
19. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (Mã TTHC:
1.001029.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
20. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã TTHC:
1.001008.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
21. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (Mã
TTHC: 1.000963.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
04 ngày
|
22. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã TTHC:
1.000922.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
04 ngày
|
23. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (Mã TTHC:
1.004650.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
24. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Mã TTHC: 1.004645.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
A5. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
25. Tên TTHC: Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh (Mã TTHC: 1.003743.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Thời gian giải quyết 10 ngày.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
- Trường hợp 2: Trong trường hợp đặc biệt thời gian
giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
26. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (Mã TTHC:
2.001496.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
27. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.003560.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
A6. Gia đình
28. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Mã TTHC:
1.000454.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo việc tổ chức
thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số
liên tiếp.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng
thi.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức thi.
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Đánh giá kết quả tổ chức thi.
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt
yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 10 Hưng Đạo Vương, Phường
1, thành phố Vĩnh Long) và website của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đinh kiểm
tra trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2b (kèm
theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
29. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Mã TTHC:
1.000433.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo việc tổ chức
thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Đăng thông báo việc tổ chức thi cấp Chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo Vĩnh Long trong 03 số
liên tiếp.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định thành lập Hội đồng
thi.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức thi.
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Đánh giá kết quả tổ chức thi.
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Lập danh sách công bố những người có điểm thi đạt
yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 10 Hưng Đạo Vương, Phường
1, thành phố Vĩnh Long) và website của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình kiểm
tra trình Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Giám đốc Sở ký Giấy chứng nhận theo mẫu M2a (kèm
theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
30. Tên TTHC: Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Mã TTHC: 1.000379.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình theo mẫu M1b1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
31. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Mã TTHC: 1.000104.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1b2 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
32. Tên TTHC: Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (Mã TTHC: 2.000022.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình theo mẫu M1a1 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010),
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
33. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (Mã TTHC: 1.003310.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở xem
xét, quyết định.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1a2 (kèm theo Thông tư
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
A7. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
34. Tên TTHC: Thủ tục cho phép
tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (Mã TTHC:
1.004723.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
35. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp (Mã TTHC: 1.002445.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
36. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mã TTHC:
1.002396.000.00.00.H61)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
37. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận (Mã TTHC: 1.003441.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
38. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng (Mã TTHC: 1.000983.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
39. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (Mã TTHC:
1.000953.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
40. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (Mã TTHC:
1.000936.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
41. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã TTHC:
1.000920.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
42. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã TTHC:
1.001195.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
43. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (Mã TTHC:
1.000904.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
44. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã TTHC:
1.000883.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
45. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker (Mã TTHC: 1.000863.000.00.00H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
46. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã TTHC:
1.000847.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
47. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(Mã TTHC: 1.000830.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
48. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
(Mã TTHC: 1.000814.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
49. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ (Mã
TTHC: 1.000644.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
50. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (Mã TTHC:
1.000842.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
51. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và
Fitness (Mã TTHC: 1.005163.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ
sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
52. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (Mã
TTHC: 2.002188.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
53. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải
trí (Mã TTHC: 1.000594.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
54. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (Mã TTHC:
1.000560.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
55. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, môn
Vovinam (Mã TTHC: 1.000544.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
56. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(Mã TTHC: 1.001213.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
57. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (Mã TTHC:
1.000518.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
58. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (Mã TTHC:
1.000501.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
59. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (Mã TTHC:
1.000485.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
60. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao
giải trí (Mã TTHC: 1.005357.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
61. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao
(Mã TTHC: 1.001801.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
62. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (Mã TTHC:
1.001500.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
63. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (Mã TTHC: 1.005162.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
64. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
(Mã TTHC: 1.001517.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
65. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (Mã TTHC:
1.001527.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
66. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm Thể thao
(Mã TTHC: 1.001056.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH
C1. Lữ hành
67. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
68. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
69. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
70. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Mã TTHC: 2.001611.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
71. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể (Mã TTHC: 2.001589.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
72. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản (Mã TTHC: 1.003742.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
73. Tên TTHC: Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.001837.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
74. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
75. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế (Mã TTHC: 1.004605.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
76. Tên TTHC: Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.003717.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Cam kết phù hợp điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: Nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội
dung xin ý kiến kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ
và xử lý.
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận ý kiến
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
12 ngày
|
77. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện (Mã TTHC: 1.003240.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
78. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 1.003275.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
79. Tên TTHC: Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.005161.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Việc điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Việc điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở nội
dung xin ý kiến kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở duyệt nội dung xin ý kiến kết quả xử
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ
và xử lý.
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận ý kiến
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
12 ngày
|
80. Tên TTHC: Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.003002.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
81. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
82. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
83. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã
TTHC: 1.001432.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
84. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
85. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã TTHC:
1.004551.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
86. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Mã TTHC: 1.004503.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
87. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Mã TTHC: 1.001455.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
88. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã TTHC:
1.004580.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
89. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã TTHC:
1.004572.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
90. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (Mã TTHC:
1.004594.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính
|
25 ngày
|
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã TTHC: 1.008027.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo
sở kết quả xử lý.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ (2
ngày)
|
- Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo
sở kết quả xử lý.
|
14 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
14 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
56 giờ (07
ngày)
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã TTHC: 1.008028.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo
sở kết quả xử lý.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ (02
ngày)
|
- Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo
sở kết quả xử lý.
|
14 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
14 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
56 giờ (07
ngày)
|
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã TTHC: 1.008029.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo
sở kết quả xử lý.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử
và chuyển đến bộ phận văn thư.
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ (02
ngày)
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
A1. Văn hóa cơ sở
1. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Mã TTHC: 2.000440.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký quyết định công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Mã TTHC: 1.000933.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông
tin, sau đó trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Quyết định công nhận.
|
Thường trực Hội đồng
thi đua khen thưởng cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký quyết định công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
08 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội cấp huyện (Mã TTHC: 1.003645.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý;
Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp huyện (Mã TTHC: 1.003635.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan).
Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý; Thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
A2. Thư viện
5. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC: 1.008898.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC:
1.008899.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
7. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC:
1.008900.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
A3. Gia đình
8. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.003243.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
9. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.003226.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
10. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.003185.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
11. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.003140.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển
kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
12. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.003103.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
13. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (Mã TTHC: 1.001874.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử
lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung
của cơ sở(trường hợp có sửa đổi, bổ sung).
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp
có sửa đổi, bổ sung), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết cho
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Văn hóa cơ sở
1. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (Mã TTHC: 1.000954.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình Ủy ban
nhân dân cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý.
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình Ủy ban
nhân dân cấp xã ra quyết định tặng giấy khen công nhận danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm.
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký văn bản
công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
giấy khen Gia đình văn hóa (Mã TTHC: 1.001120.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình Ủy ban
nhân dân cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý.
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình Ủy ban
nhân dân cấp xã ra quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký văn bản
công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã (Mã TTHC: 1.003622.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
A2. Thư viện
4. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (Mã TTHC:
1.008901.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
5. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (Mã
TTHC: 1.008902.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (Mã TTHC: 1.008903.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công
chức phụ trách xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
7. Tên TTHC: Công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở (Mã TTHC: 2.000794.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Công chức chuyên môn giải quyết; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không đạt, công chức
chuyên môn trình Ủy ban nhân dân xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không công
nhận câu lạc bộ.
- Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, công chức
chuyên môn trình Ủy ban nhân dân xã ra quyết định công nhận câu lạc bộ.
|
Công chức phụ trách Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã xem xét, ký văn bản
công nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 644/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|